ĐỒ ÁN TỔNG HỢP: COVP TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
THÀNH PHẦN
SỐ
LƯỢNG
DIỆN
TÍCH
CHIỀU
CAO
BỐ TRÍ GHI CHÚ
HẦM 2 4300
≥2,2m
3088
Lõi giao thông 200
Bãi đỗ xe 2140 Mỗi tầng 86 xe oto
Hầm phân tự hoại 1 83
Ngầm dưới đất và
đường ống nước đen
đi thẳng xuống bể.
Bể thu nước thải 1 12
Bố trí cạnh bên hầm
phân tự hoại.
Bể xử lý nước thải 1 12
Bố trí trong phòng,
nằm chung với bể thu
nước thải.
Bể chứa nước sinh hoạt 1 335 2,5m
Đặt cách xa bể xử lý
nước và hệ thống
điện, có thể bố trí trên
mái, chia thành nhiều
bồn nếu ≥25m3
150-200l/ ng/ ngày
đêm
Bể chứa nước chữa
cháy
1
Lượng nước đủ cho
10 p chữa cháy.
Phòng máy bơm nước
• Bơm nước sinh hoạt
• Bơm nước chính
• Bơm nước dự
phòng
1
1
1
36
12
12
12
HẦM 1 4300
≥2,2m
3175
Lõi giao thông 200
Bãi đỗ xe 2140 Mỗi tầng 86 xe oto
Kho bạc 1 60
Có sảnh riêng để
nhập tiền và thang
nâng tiền.
Kho hàng:
- Kho thực phẩm, đông
lạnh (3 kho)
- Hội nghị
- Bao bì, phế thải
- Sảnh nhận hàng hoá
- Kho dụng cụ, thiết bị
- Xưởng gia công, sửa
chữa
1
2
240
32-48
60
12-16
(30-40)
12-16
12-16
- Bố trí các kho gần
các thang nâng hàng
ứng với từng khu vực
chức năng, càng ít
thang càng tốt.
- Xưởng gia công sửa
chữa bố trí và kho bao
bì-phế thải không sát
bên với các loại kho
khác.
Kỹ thuật phụ trợ:
- Trung tâm kiểm soát
1 535
30
- Phân hệ thống kỹ
thuật thành 4 phân
báo cháy
- Điều khiển điện trung
tâm
• Điều khiển bảng
điện
• Role ngắt điện
• Hệ thống điện
- ĐHKK trung tâm
+ Hệ thống Chiller
+ Hệ thống VRV
- Thu và xử lý rác
- Phòng bảo trì cơ điện
M- E
• Xưởng sửa chữa
• Kĩ sư trưởng
• Nhân viên kĩ thuật
- Điều khiển và kiểm soát
thông gió
- Tổng đài thông tin liên
lạc
- P. kiểm soát an ninh
-bảo vệ
3×50
24
160
100
60
12
260
150
30
80
12
12
36
khu chính:
• Khu kĩ thuật điện.
• Khu xử lý và cấp
nước
• Khu thu và xử lý
rác.
• Khu quản lý thông
tin liên lạc – điều
khiển phòng máy.
- Khu điện và nước
không nên đi cùng
nhau. Tương tự với
ĐHKK và khu xử lý
rác.
TẦNG TRỆT 2900
Có thể có tầng lửng
- Sảnh văn phòng 540-600
≥ 4,2m
6-9m
(thông
tầng)
- Ra vào đều =
0,25m2/ng × 2160ng
- Sảnh nội bộ 20
- Ra vào đều =
0,2m2/ng × 100ng
- Sảnh dịch vụ 130
- Ra vào đều =
0,2m2/ng × 650ng
Ngân
Hàng
- Sảnh ngân hàng:
• Sảnh đón tiếp
• Thang
• Cụm máy ATM
• Khu trưng bày
• Khu vực chờ
• WC khách.
3×300
1
1
2
1
1
3
900
48
6
12
20
60
- Với mật độ lớn
khách ra vào thường
xuyên, bố trí sảnh vào
ngân hàng trên trục
đường Tôn Đức
Thắng.
- Ra vào ồ ạt =
0,35m2 /ng × 850ng
- 0,2m2 /ng
- Nữ: 1 xí/15ng
1 rửa/ 25ng
Nam: 1 xí+rửa/25ng
1 tiểu/ 15ng
→ WC nam: 4 xí
4 tiểu
3 rửa
WC nữ: 2 xí
2 rửa
WC ng khuyết tật
1 xí
1 tiểu
1 rửa
- Sảnh nhân viên
3×15
45
- Quầy giao dịch
• 1-5: quầy hướng
dẫn.
• 6-14: quầy giao
dịch.
• 15-17: Quầy khách.
• 18-20: Quầy quỹ.
3×60
5
5
3
3
180
15
27
9
9
≥2,2m
- 3m2/ quầy
- Kho bạc:
• Lối vào.
3×60 180
• Sảnh nhập dưới
hầm.
• Thang vận
chuyển.
• Sảnh kho bạc.
• Kho bạc.
• Phòng kiểm đếm.
- Bộ phận tín dụng
• P. Doanh nghiệp
+ P. Trưởng phòng
+ P. Chuyên viên
• P. Cá nhân
+ P. Trưởng phòng
+ P. Chuyên viên
3×120 360
12
45
12
45
- Bộ phận quản lý -
hành chính:
• Sảnh nhân viên.
• P. Giám đốc+WC
riêng.
• P. PGĐ.
• P. Tiếp khách.
• P. Hành chánh
tổng hợp.
• P. Tổ chức nhân
sự
• P. Marketing.
• P. Họp.
• P. Pha trà.
• Xử lý giấy loại.
• P. Kỹ thuật.
• P. Nghỉ NV phục
vụ.
• WC nhân viên.
3×100
4
300
24
18
18
24
24
24
16
60
6
6
18
9
48
- Bộ phận kế toán
• P. Kế toán viên
• P. Kế toán trưởng
3×60 180
15
45
TẦNG 2 2370
Quản
Lý
(230)
- Bộ phận quản lí
• Sảnh
• P. Giám đốc
• P. Phó giám đốc
• P. Kế toán tài chính
• P. Nhân sự
• P. Giao dịch tiếp thị
• WC
- Bộ phận phục vụ
• Kĩ thuật
2×20
160
30
30
40
15
15
15
20
70
15
Tiêu chuẩn 355-200:
cho nhà hát khán
phòng
Nam:
- 25 ng/ âu tiểu
- 25 ng/ xí tiểu
- 1-3 xí/ chậu rửa
- 20 ng/ tắm
Nữ
- 20 ng/ âu tiểu
- 1-3 xí/ chậu rửa
• P. nghỉ nhân viên
• P. Bảo vệ
• WC thay đồ
20
6
30
- 20 ng/ tắm
- Sảnh 160
NERFEUR
- Chiều cao thông
thủy:
• S: < 50 m2 ,
2.5m
• S: > 50 m2 ,
2.75m
• S: > 100 m2 ,
3 m2
Khu ngồi 1.6 – 1.8
m2/ng
- WC: 50 – 200 chỗ
cần 4 toilets ( nam 2,
nữ 2), 2 chậu rữa, 2
âu tiểu.
- Bếp : 0.4 -0.5 m2 /
chỗ
- Kho = 20% bếp ( kho
nằm trong diện tích
bếp
Dịch
vụ
(1270)
- Giải khát:
• Khu vực ngồi
• Bar + pha chế
• Bếp
• Quản lý
• WC
2×90
2
2
2
2×10
307
180
48-72
12-20
15
20
2,75 -3
m
- Fast food:
• Khu vực ngồi
• Quầy tính tiền
• Bếp
• Quản lý
• WC
2×150
2
2
2
2×10
473
300
64-108
16-30
15
20
- Food Court:
• Quầy thức ăn
• Chỗ ngồi
12
12x2.5
1
150-200
30
80-108
Sàn
Giao
Dịch
(870)
- Sảnh:
• Sảnh tiếp đón
• Khu trưng bày
• Quầy hướng dẫn
• Sàn khai mạc
1
140
70
30
10
30
- Ra vào ồ ạt
0.35m2/ng x200 người
- 2m2/chỗ ngồi x
150chỗ
- Sức chứa 20ng có
bàn để tài liệu mỗi
người 2m2
- 0,75m2/ng
- Sàn giao dịch điện
tử
1 300
- Quầy giao dịch 1
40
- Bộ phận hành
chánh quản lý sàn
GD
• Phòng quản lý
• P. Tiếp khách
• P. Pha trà
• P. Họp
• P. Nghiệp vụ
• P. Tư vấn tài
chính
• P. Hành chánh
• P. Nghỉ nhân viên
phục vụ
1
220
24
30
6
40
24
24
20
9
• Phòng kỹ thuật
• WC nhân viên
20
24
- 0,9m2/ghế x50
- Lưu trữ tra cứu 1
30
- Cà phê + Ăn nhanh
• Chỗ ngồi cho
khách
• Khu phục vụ
1
75
45
30
- Kho thiết bị 1
18
- WC
2
1
40
25
15
TẦNG 3 1765
Hội
Nghị
(1765)
Sảnh 1 145 ≥ 4,2m
- 0,15m2/ng
Phòng họp lớn 350-
500
1
420-600
≥ 4,2m
- 1,2m2/ng
Phòng nhỏ 150 chỗ
3×180 540
- 1,2m2/ng
Khu vực phụ:
• Họp báo
• In ấn
• Dịch thuật
• Phòng diễn giả
• Kỹ thuật / kho
1
150
40
20
20
20
50
2.7m
(tiêu
chuẩn
phòng
làm
việc)
Nhà hàng 1 300 ≥ 3,3m
- 0,1m2/ng
WC 2×15 30
- 0,03m2/ng
- Tiêu chuẩn 355-
2005: cho nhà hát
khán phòng
Nam
• 100 n/xí > 5 xí
• 35 n/tiểu > 14
tiểu
• 1-3 xí / rửa > 5
chỗ rửa
Nữ
• 50 n/xí > 10 xí
• 1-3 xí / rửa > 5
chỗ rửa
TẦNG ĐIỂN HÌNH 1000
Văn
Phòng
(1000)
- Sảnh tầng 45 2,7m
- Lõi kĩ thuật:
• Thang máy
4
100 2,7m
Tiêu chuẩn 324: 2004
cho nhà ở cao tầng
• Thang thoát hiểm
• Gain kĩ thuật
• AHU
• Kho trung chuyển
2
3.6
45
6 -9
(Nguyên lý thiết kế kiến
trúc nhà dân dụng)
High-rise manual
• Điện 20-25
m2/1000 m2 sử
dụng
• AHU 50
m2/1000 m2 sử
dụng
• Gain 4
m2/1000 m2 sử
dụng
Nam:
- 25 ng/ âu tiểu > 5
- 25 ng/ xí tiểu > 5
- 1-3 xí/ chậu rửa > 3
Nữ
-20 ng/ xí > 6
- 1-3 xí/ chậu rửa > 3
- WC
3×16 48
2,7m
- Phục vụ 1 40 2,7m
- Diện tích làm việc 767
≥2,7m
MÁI 1000
- ĐHTT thang máy + P.
kĩ thuật
- Hệ thống thông gió
- Điều áp thang thoát
hiểm
- Phòng kỹ thuật
- Bể nước chữa cháy
- Bể nước sinh hoạt
- Kho
Cách 1
1. SỐ XE NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG:
Svp=1000x16 (tầng)=16000 m
2
(Lấy Diện tích văn phòng 1000m
2
)
Số xe VP= = 160 xe ô tô
Diện tích bãi đậu xe tầng hầm cho Nhân viên VP:
160 x25m
2
= 4000 m
2
Số xe ô tô nhân viên = = 48 xe ô tô
Số xe máy nhân viên = = 934 xe máy
2. SỐ XE CHO KHÁCH VÃNG LAI:
Sđế = (6316*50%) *3 = 9474m
2
Số xe khách= = 88 xe ô tô
Diện tích bãi đậu xe cho khách vãng lai:
88 x25m
2
= 2200 m
2
+ Diện tích bãi xe vãng lai tầng hầm= 2200 * 40% = 880 m
2
Số xe ô tô vãng lai = = 11 xe ô tô
Số xe máy nhân viên = = 205 xe máy
+ Diện tích bãi xe vãng lai ngoài trời = 2200* 60% = 1320 m
2
Số xe ô tô vãng lai = = 19 xe ô tô
Số xe máy nhân viên = = 308 xe máy
Tổng cộng: 160 +11 = 171 xe oto
Tổng diện tích sàn: 171 × 25 = 4275 m2 (2140/ sàn)
Cách 1
2. SỐ XE NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG:
Svp=1000x16 (tầng)=16000 m
2
(Lấy Diện tích văn phòng 1000m
2
)
Số xe VP= = 160 xe ô tô
Diện tích bãi đậu xe tầng hầm cho Nhân viên VP:
160 x25m
2
= 4000 m
2
2. SỐ XE CHO KHÁCH VÃNG LAI:
Sđế = (6316*50%) *3 = 9474m
2
Số xe khách= = 88 xe ô tô
Diện tích bãi đậu xe cho khách vãng lai:
88 x25m
2
= 2200 m
2
+ Diện tích bãi xe vãng lai tầng hầm= 2200 * 40% = 880 m
2
Số xe ô tô vãng lai = = 11 xe ô tô