Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tóm tắt lý thuyết Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.31 KB, 23 trang )

TÓM TẮT GIÁO KHOA ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH
1. Phương trình bậc 2: ax
2
+bx+c = 0
với x
1,
x
2
là nghiệm thì
 ax
2
+ bx + c = a(x-x
1
)(x-x
2
);
 với ∆=b
2
- 4ac (∆’=b’
2
-ac với b’=b/2)








∆±−
=


∆±−
=
a
b
x
a
b
x
2
''

2
2,12,1
 Nếu a+ b+ c=0 thì x
1
= 1; x
2
= c/a;
 Nếu a – b+ c=0 thì x
1
= –1; x
2
= – c/a;
 Định lý vi-et:
S= x
1
+ x
2
= – b/a; P = x
1

.x
2
= c/a
2. Tam thức bậc hai f(x)= ax
2
+bx+c
 ∆<0 thì f(x) cùng dấu a




<∆
>
⇔>
0
0
0)(
a
xf





<∆
<
⇔<
0
0
0)(

a
xf
1 2
1 2
1 2
0 . 0
0
0 0
0
0
0 0
0
x x a c
x x S
P
x x S
P
⊗ < < ⇔ <
∆ >


⊗ < < ⇔ <


>

∆ >


⊗ < < ⇔ >



>

3. Phương trình bậc ba: ax
3
+bx
2
+cx+d = 0
 Nếu a+b+c+d=0 thì x
1
=1;
dùng Hoocner ta có:
ax
3
+ bx
2
+ cx+ d = (x-1)(ax
2
+ βx + γ) = 0
với β= a+b; γ= β+c
 Nếu a- b+ c- d=0 thì x
1
= -1
BẤT ĐẲNG THỨC
1. Tính chất của bất đẳng thức:
a. A > B và B > C ⇒ A > C
b. A > B ⇔ A + C > B + C
c. Nếu C > 0 thì A > B ⇔AC > BC
d. Nếu C < 0 thì A > B ⇔ AC < BC

2. Các hệ quả:
a.
A B
A C B D
C D
>

⇒ + > +

>

Chú ý: Không được trừ hai bất đẳng thức
cùng chiều
b.
A B 0
A.C B.D
C D 0
> ≥

⇒ >

> ≥

c. Với
1 1
A.B 0 ta có A>B
A B
> ⇔ <
d. Với A, B ≥ 0,
2n 2n

n N : A B A B

∈ > ⇔ >
e. Với ∀A, B và
2n 1 2n 1
n N : A B A B
∗ + +
∈ > ⇔ >
f. A > B ≥ 0 ⇔
A B
>
g. A > B ⇔
3 3
A B
>
3. Bất đẳng thức Cô si (Cauchy) cho hai số
không âm:
Cho a ≥ 0 và b ≥ 0, ta có:
a b
ab
2
+

.
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b.
4. Bất đẳng thức Cô si cho ba số không âm:
Cho ba số
a 0 , b 0 , c 0
≥ ≥ ≥
ta có :

3
a b c
abc
3
+ +

.
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c.
* Các chuyển dạng của bất đẳng thức Cô si :
1 1
(1) (a b) 4 , a,b 0
a b
1 1 4 1 1 1 1
hay hay
a b a b a b 4 a b
 
+ + ≥ ∀ >
 ÷
 
 
+ ≥ ≤ +
 ÷
+ +
 
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b
1 1 1
(2) (a b c) 9 , a,b,c 0
a b c
1 1 1 9 1 1 1 1 1
hay hay

a b c a b c a b c 9 a b c
 
+ + + + ≥ ∀ >
 ÷
 
 
+ + ≥ ≤ + +
 ÷
+ + + +
 
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c
5. Bất đẳng thức Bunhiacopski:
a. Bất đẳng thức Bunhiacopski cho 4 số:
Với 4 số thực bất kỳ
a b
c d
 
 ÷
 
ta có:
2 2 2 2 2
(a b )(c d ) (ac bd)+ + ≥ +
.
Dấu “=” xảy ra ⇔
a b
c d
=
b. Bất đẳng thức Bunhiacopski cho 6 số:
Với 6 số thực bất kỳ
a b c

x y z
 
 ÷
 
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
(a b c )(x y z ) (ax by cz)+ + + + ≥ + +
D
ấu “=” xảy ra ⇔
a b c
x y z
= =
c. Các chuyển dạng của bất đẳng thức
Bunhiacopski
Lý thuyết Giải Tích 12
1
(1)
( )
2
2 2
a b
a b
, a,b R và x, y 0
x y x y
+
+ ≥ ∀ ∈ >
+
(2)
( )
2

2 2 2
a b c
a b c
,
x y z x y z
( a,b,c R và x, y,z 0)
+ +
+ + ≥
+ +
∀ ∈ >
7. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Với hai số A, B tùy ý, ta có:
a.
A B A B
+ ≤ +
.
b.
A B A B− ≤ −
.
Dấu “=” xảy ra ⇔ A.B ≥ 0.
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
a. Công thức cơ bản :
2 2
2
2
2
2
sin a cos a 1 tan a.cot a 1
sin a 1
tan a 1 tan a

cosa cos a
cosa 1
cot a 1 cot a
sin a sin a
+ = =
= = +
= = +
b. Công thức cộng:
 cos(a+b)=cos a.cos b–sin a.sin b
 cos(a-b)=cos a.cos b+sin a.sin b
 sin(a+b)=sin a.cos b+cos a.sin b
 sin(a-b)=sin a.cos b - cos a.sin b
 tan(a+b) =
tan tan
1 tan .tan
a b
a b
+

 tan (a - b )=
tan tan
1 tan .tan
a b
a b

+
 cot ( a + b) =
cot .cot 1
cot cot
a b

b a

+
 cot ( a – b )=
cot .cot 1
cot cot
a b
b b
+

c. Công thức nhân đôi:
 sin 2a = 2 sin a.cos a
 cos 2a = cos
2
a - sin
2
a
= 2 cos
2
a-1 = 1-2sin
2
a
 tan 2a =
2
2tan
1 tan
a
a

 cot 2a =

2
cot 1
2cot
a
a

d. Công thức hạ bậc:
 cos
2
a =
1 cos 2
2
a
+
 sin
2
a =
1 cos2
2
a

 tan
2
a =
1 cos 2
1 cos 2
a
a

+

e. Công thức biến đổi tổng thành tích:
 cos a + cos b = 2 cos
2
a b
+
.cos
2
a b

 cos a–cos b =

2sin
2
a b+
. sin
2
a b−
 sin a + sin b=2 sin
2
a b
+
.cos
2
a b

 sin a – sin b = 2 cos
2
a b+
.sin
2

a b−

( )
sin
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
±
± =


( )
sin
cot cot
sin .sin
b a
a b
a b
±
± =
sinx+cosx=
2
sin
4
x
π
 
+

 ÷
 
=
2
cos(x-
4
π
)
sinx–cosx=
2
sin(x–
4
π
)= –
2
cos
4
x
π
 
+
 ÷
 
f. Công thức biến đổi tích thành tổng
( ) ( )
1
cos .cos cos cos
2
a b a b a b
= + + − 

 
( ) ( )
1
sin .sin cos cos
2
a b a b a b
= − + − − 
 
( ) ( )
1
cos .sin sin sin
2
a b a b a b
= + − − 
 
( ) ( )
1
sin .cos sin sin
2
a b a b a b
= + + − 
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình LG cơ bản:
* sin x sin
x k2
x k2
* sin x m ( m 1)
x arcsin m k2
x arcsin m k2

* sin u(x) sin v(x)
u(x) v(x) k2
u(x) v(x) k2
* sin x 0 x k
* sin x 1 x k2
2
* sin x 1 x k2
2
= α
= α + π



= π− α+ π

= ≤
= + π



= π− + π

=
= + π



= π − + π

= ⇔ = π

π
= ⇔ = + π
π
= − ⇔ = − + π
* cosx cos
x k2
x k2
* cosx m ( m 1)
x arccos m k2
x arccos m k2
* cosu(x) cos v(x)
u(x) v(x) k2
u(x) v(x) k2
* cos x 0 x k
2
* cos x 1 x k2
* cos x 1 x k2
= α
= α + π



= −α + π

= ≤
= + π



= − + π


=
= + π



= − + π

π
= ⇔ = + π
= ⇔ = π
= − ⇔ = π+ π
Lý thuyết Giải Tích 12
2
* tan x tan
x k
* tan x m
x arctan m k
* tan u(x) tan v(x) (1)
ÐK : cos u(x) 0
(1) u(x) v(x) k
= α
⇔ = α + π
=
⇔ = + π
=

⇔ = + π
* cot x cot
x k

* cot x m
x arccot m k
* cot u(x) cot v(x) (1)
ÐK : sin u(x) 0
(1) u(x) v(x) k
= α
⇔ = α + π
=
⇔ = + π
=

⇔ = + π
trong đó k

Z
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số
lượng giác.
asin
2
x+bsinx+c = 0 (đặt t= sinx, đk:–1≤t≤1)
acos
2
x+bcosx+c = 0 (đặt t=cosx, đk:–1≤t≤1)
atan
2
x+btanx+c = 0 (đặt t= tanx)
acot
2
x+bcotx+c = 0 (đặt t= cotx)
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và

cosx: asinx + bcosx = c (1) với
2 2
a b 0
+ >
* Chia hai vế pt(1) cho
2 2
a b
+
ta được:
2 2 2 2 2 2
a b c
sin x cos x
a b a b a b
+ =
+ + +

(2)
* Ta xác định
[0;2 )
α∈ π
sao cho:
2 2 2 2
a b
sin , cos
a b a b
α = α =
+ +
Khi đó ta được phương trình:
2 2
2 2

c
sin sin x cos cos x
a b
c
cos(x ) (3)
a b
α + α =
+
⇔ −α =
+

Điều kiện để pt(3) có nghiệm là
2 2 2
a b c
+ ≥
4. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với
sinx và cosx:
2 2
a sin x bcos x c.sin x.cos x d 0
+ + + =
(1)
* Với cosx = 0: ta kiểm tra
x k , k Z
2
π
= + π ∈

có phải là nghiệm của pt (1) không.
* Với cosx ≠ 0: chia 2 vế pt (1) cho cos
2

x ta
được pt:
2 2
a tan x b c tan x d(1 tan x) 0+ + + + =
Lưu ý: Nếu cosx = 0 thì
2
sin x
=1
5. Phương trình đối xứng đối với sinx và
cosx:
a. Dạng của phương trình đối xứng:
a(sinx+cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (1)
b. Dạng tương tự:
a(sinx – cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (2)
PP:
Giải (1): Đặt
t sin x cos x 2 sin(x )
4
π
= + = +


2
2 t 2 và t 1 2sin x.cos x
− ≤ ≤ = +
Giải (2): Đặt t =
sin x cos x 2 sin(x )
4
π
− = −



2
2 t 2 và t 1 2sin x.cos x
− ≤ ≤ = −
QUY TẮC ĐẾM – HOÁN VỊ - CHỈNH
HỢP - TỔ HỢP
1. Quy tắc cộng: Giả sử công việc A có thể
được thực hiện theo một trong k phương án
A
1
, A
2
, …, A
k
. Mỗi phương án A
i
(i = 1, 2,
…, k) có n
i
cách thực hiện. Khi đó công việc
A có thể được thực hiện bởi n
1
+ n
2
+… + n
k
cách.
2. Quy tắc nhân: Giả sử thực hiện công việc A
bao gồm k công đoạn A

1
, A
2
, …, A
k
. Mỗi
công đoạn A
i
(i = 1, 2, …, k) có n
i
cách
thực hiện. Khi đó công việc A có thể được
thực hiện bởi n
1
. n
2
… n
k
cách.
Lưu ý:
* Khi thực hiện một công việc, có nhiều
phương án, mỗi phương án ta đều thực hiện
được xong công việc. Khi đó ta dùng quy tắc
cộng (cộng tất cả số cách thực hiện của từng
phương án) ta được số cách thực hiện công
việc.
* Khi thực hiện một công việc mà phải trải qua
nhiều bước mới xong công việc thì ta dùng quy
tắc nhân (nhân tất cả số cách thực hiện cho
từng bước) ta được số cách thực hiện công

việc.
3. Hoán vị.
a) Cho một tập A gồm n phần tử (n ≥ 1). Khi
sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự, ta
được một hoán vị các phần tử của tập A.
(Gọi tắt là một hoán vị của A hay một hoán
vị của n phần tử)
b) Số hoán vị của một tập hợp có n phần tử là:
n
P n! n(n 1)(n 2) 2.1= = − −
4. Chỉnh hợp.
a) Cho tập hợp A có n phần tử và cho số
nguyên k với 1 ≤ k ≤ n. Khi lấy k phần tử
của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta
được một chỉnh hợp chập k của n phần tử
của A (gọi tắt là một chỉnh hợp chập k của
n).
b) Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
k
n
n!
A n(n 1)(n 2) (n k 1)
(n k)!
= − − − + =

Lý thuyết Giải Tích 12
3
5. Tổ hợp.
a) Cho tập hợp A có n phần tử và cho số
nguyên k với 1 ≤ k ≤ n. Mỗi tập hợp con

của A có k phần tử được gọi là một tổ hợp
chập k của n phần tử của tập A (Gọi tắt là
tổ hợp chập k của A)
b) Số tổ hợp chập k của một tập hợp n phần tử
là:
k
k
n
n
A n!
C
k! k!(n k)!
= =

Chú ý:
n
n n
A P
=
Quy ước:
0
n
0! 1 ; A 1
= =

0
n
; C 1=
Với quy ước này ta có:


k
n
n!
A
(n k)!
=

;
k
n
n!
C
(n k)!k!
=

đúng với
0 k n
≤ ≤
Tính chất 1.
k n k
n n
C C (0 k n)

= ≤ ≤
Tính chất 2. (hằng đẳng thức Pascal):
k k k 1
n 1 n n
C C C (1 k n)

+

= + ≤ ≤
NHỊ THỨC NEWTON
1) Công thức nhị thức Newton:
n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 k n k k
n n n n
n 1 n 1 n n
n n
(a b) C a C a b C a b C a b
C ab C b (1)
− − −
− −
+ = + + + +
+ + +
n
n k n k k
n
k 0
(a b) C a b

=
+ =

Nhận xét:
- Trong công thức (1) có n + 1 số hạng.
- Số hạng thứ k + 1 là
k n k k
n
C a b

- Các hệ số của nhị thức có tính đối xứng

theo tính chất
k n k
n n
C C

=
- Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của a và b
luôn bằng n.
2) Các dạng đặc biệt của nhị thức Newton:
n 0 1 2 2 n n
n n n n
n 0 1 2 2 n n n
n n n n
n 0 n 1 n 1 2 n 2 n
n n n n
n n 0 1 2 n
n n n n
n 0 1 2 n n
n n n n
(1 x) C C x C x C x
(1 x) C C x C x ( 1) C x
(x 1) C x C x C x C
2 (1 1) C C C C
0 (1 1) C C C ( 1) C
− −
+ = + + + +
− = − + − + −
+ = + + + +
= + = + + + +
= − = − + − + −

XÁC SUẤT
Một số lưu ý: Cho hai tập hợp A, ký hiệu n(A)
hoặc |A| là để chỉ số phần tử của tập A
* Nếu A ∩ B = ∅ thì n(A∪B) = n(A) + n(B)
* Nếu A ∩ B ≠ ∅ thì:
n(A∪B) = n(A) + n(B) – n(A∩B)
1. Phép thử và không gian mẫu.
* Phép thử : là một thí nghiệm hay một hành
động mà:
- Kết quả của nó không thể dự đoán trước
được.
- Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết
quả có thể xảy ra của hành động đó.
* Không gian mẫu: Tập hợp mọi kết quả của
một phép thử T được gọi là KGM của T và kí
hiệu là

.
2. Biến cố.
- Biến cố A liên quan đến phép thử T là biến
cố mà việc xảy ra hay không xảy ra của A tùy
thuộc vào kết quả của T.
- Mỗi kết quả của phép thử T làm cho A xảy ra
được gọi là một kết quả thuận lợi cho A.
* Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xảy ra
khi thực hiện phép thử T, được mô tả bởi
tập Ω.
* Biến cố không thể là biến cố không bao
giờ xảy ra khi thực hiện phép thử T, được
mô tả bởi tập ∅

3. Xác suất.
* Xác suất của biến cố A là:
=
n( A)
P( A)
n( )

* Chú ý: 0 ≤ P(A) ≤ 1 , P(Ω) = 1, P(∅) = 0
a. Biến cố hợp: Cho hai biến cố A và B. Biến
cố: “A hoặc B xảy ra”, ký hiệu A∪B được gọi
là hợp của hai biến cố A và B.
Ta có: A ∪ B ⊂ Ω
b. Biến cố xung khắc.
- Cho hai biến cố A và B. Hai biến cố A và B
này được gọi là xung khắc nếu biến cố này xảy
ra thì biến cố kia không xảy ra. Vậy: A∩B = ∅
c. Biến cố đối.
- Cho A là một biến cố. Khi đó biến cố “không
A”, kí hiệu là
A
, được gọi là biến cố đối của
biến cố A. Ta nói A và
A
là hai biến cố đối
nhau.
- Ta có:
1
A
A
\ P( A ) P( A )

Ω Ω Ω
= ⇒ = −
Lưu ý: Nếu hai biến cố đối nhau thì xung khắc.
d. Biến cố giao.
- Cho hai biến cố A và B. Biến cố: “A và B
cùng xảy ra” , kí hiệu A∩B (hay AB) được gọi
là giao của hai biến cố A và B.
e. Hai biến cố độc lập.
* Hai biến cố được gọi là ĐỘC LẬP với nhau
nếu việc xay ra hay không xảy ra của biến cố
này không làm ảnh hưởng xác suất xảy ra của
biến cố kia.
Lý thuyết Giải Tích 12
4
* Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau
thì:
A và B ; B và A ; A và B
cũng là hai
biến cố độc lập.
f. Quy tắc cộng xác suất hai biến cố xung khắc.
Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì :
P(A∪B) = P(A) + P(B).
g. Quy tắc nhân xác suất hai biến cố độc lập :
Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau
thì : P(A.B) = P(A).P(B)
ĐẠO HÀM :
1. Qui Tắc:
1. (u ± v)’ = u’ ± v’
2. (u.v)’ = u’v + v’u
3.

2
'
v
u'vv'u
v
u

=






4. (ku)’ = ku’ (k:const)
2. Công thức:
(x
n
)’ = nx
n-1
(u
n
)’ = nu
n-1
u’
'
2
1 1
x
x

 
= −
 ÷
 
'
'
2
1 u
u
u
 
= −
 ÷
 
'
1
( x )
2 x
=
'
'
u
( u)
2 u
=
(sinx)’ = cosx (sinu)’ = u’cosu
(cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’sinu
(tanx)’ =
xcos
1

2
(tanu)’ =
ucos
'u
2

(cotx)’ =
xsin
1
2

(cotu)’ =
usin
'u
2


(e
x
)’ = e
x
(e
u
)’ = u’e
u
(a
x
)’ = a
x
.lna (a

u
)’ = u’a
u
.lna
(lnx)’ =
x
1
(lnu)’ =
u
'u
(log
a
x)’ =
alnx
1
(log
a
u)’ =
alnu
'u
II. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM và BÀI
TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT
HÀM SỐ :
1. Phương trình tiếp tuyến: (pttt)
@ Loại 1: Pttt tại M(x
0,
y
0
) ∈ (C) : y = f(x)
Tính : y’=

y’(x
0
)=
pttt: y = f’(x
0
)(x-x
0
)+y
0
@ Loại 2: Pttt có hệ số góc k cho trước.
 Gọi M(x
o
, y
o
) là tiếp điểm.
 Tính f’(x)
 Giải phương trình f’(x
o
) = k => x
o
, y
o.
 Viết pttt: y = k(x-x
0
) + y
0
Chú ý :
• pttt // y = ax+ b có hệ số góc k = a
• pttt ⊥ y = ax+ b có hệ số góc k = -1/a.
@ Loại 3: Pttt của đồ thị hàm số (C): y= f(x)

biết tt qua M(x
0,
y
0
)
 Ptđt d qua M có hệ số góc k là:
y = k(x-x
0
)+ y
0
 Điều kiện tiếp xúc :
Hệ pt



=
+−=
(2)
(1)
kxf
yxxkxf
)('
)()(
00
có nghiệm
Giải hệ: thay (2) vào (1) Giải pt này tìm
được x. Thay vào (2) ta được k thế vào pttt
d ở trên.
2. Giao điểm của 2 đường:
Cho y = f(x) (C

1
) và y = g(x) (C
2
)
+ Ptrình hoành độ giao điểm là: f(x) = g(x) .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm
của (C
1
) và (C
2
)
+ Bài toán ứng dụng cho việc biện luận nghiệm
f(x,m)=0 dựa vào đồ thị:
 Biến đổi về dạng f(x)=g(m)
 Đặt y = f(x) là đồ thị đã vẽ; y=g(m)
là đt //Ox.
 Từ đó biện luận số nghiệm pt dựa
vào đồ thị.(chú ý đến giá trị CT và
CĐ)
+ Để f(x) tiếp xúc g(x) ta có:



=
=
(x) ')('
)()(
gxf
xgxf


có nghiệm. Giải hệ, tìm hoành độ tiếp điểm x
o
3. Đơn điệu:
Dạng 1: Xét tính đồng biến, nghịch biến
(tính đơn điệu hay sự biến thiên) của hàm số
PP : Cho hàm số y = f(x)
+ Tìm TXĐ của hàm số
+ Tính y’ ( hay f’(x) ) và giải pt: y’ = 0
+ Lập BBT
+ Kết luận
Đặc biệt: f(x) = ax
2
+ bx + c. Ta có
+



≤∆
>
⇔∈∀≥
0
0
0)(
a
Rxxf
+



≤∆

<
⇔∈∀≤
0
0
0)(
a
Rxxf

Dạng 2: Tìm điều kiện của m để hàm số đơn
điệu trên khoảng cho trước
PP :
+ f(x) đồng biến trên D ⇔ f ’(x) ≥ 0 , ∀x ∈ D
Lý thuyết Giải Tích 12
5
+ f(x) nghịch biến trên D ⇔ f ’(x) ≤ 0 ,∀x ∈
D
(chỉ xét trường hợp f(x) = 0 tại 1 số hữu hạn
điểm trên miền D)
Lưu ý:
*** Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d
- Để hs tăng trên R
' 0,y x R
⇔ ≥ ∀ ∈
'
0
0

y
a
>



∆ ≤

- Để hs giảm trên R
' 0,y x R
⇔ ≤ ∀ ∈
'
0
0
y
a
<



∆ ≤

***Hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
, D = R\{

d
c

}
- Hàm số đồng biến trên từng khoảng xđ
' 0,y x D
⇔ > ∀ ∈
 ad – cb >0
- Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xđ
' 0,y x D
⇔ < ∀ ∈
 ad – cb <0
4. Cực trị:
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số:
Phương pháp: Sử dụng các quy tắc tìm CT :
1/ Quy tắc 1:
 B1: Tìm tập xác định D
 B2: Tính đạo hàm y' = f ‘(x)
 B3: Tìm các điểm x
i
thoả mãn điều
kiện: x
i


D và là nghiệm của y' hoặc
làm cho y' khơng xác định.
 B4: Lập bảng biến thiên của hàm số
trên D và kết luận.
2/ Quy tắc 2:

 B1: Tìm tập xác định D
 B2: Tính đạo hàm y' = f ‘(x)
 B3: Giải phương trình y' = 0 để tìm các
nghiệm x
i

 B4: Tính đạo hàm cấp hai y'' = f ’’(x) ;
tính f''(x
i
) và nhận xét dấu :
+ Nếu f ’’(x
0
) < 0 thì hàm số f đạt
cực đại tại điểm x
0
và y

= f(x
0
)
+ Nếu f ’’(x
0
) > 0 thì hàm số f đạt cực
đại tại điểm x
0
và y
CT
= f(x
0
)

Dạng 2: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x
o
 Tìm y’
 ycbt → y’(x
o
) = 0( 1)
 giải (1) = > tìm m = m
o
 Thử lại:
Cách 1: (Sử dụng BBT) Với m = m
o
, ta lập
BBT, nhận xét cực trị từ đó kết luận
Cách 2: (Sử dụng y”).Tìm y”, với m = m
o
,
ta tính y’’(x
o
).
Nếu y’’(x
o
) > 0 thì hs đạt cực tiểu
Nếu y’’(x
o
) < 0 thì hs đạt CĐ
Từ đó kết luận
(Chú ý: nếu y’’(x
o
) = 0 thì thử lại bằng cách lập
BBT)

Dạng 3: Tìm m để hàm số có cực trị
Một số hàm đặc biệt:
Loại 1: hàm bậc 3 có 2 cực trị
+ Tìm D và y’
+ ycbt

y’= 0 có 2 nghiệm và y’ đổi dấu
khi qua nghiệm
0cbxax
2
=++⇔
có 2 nghiệm pb




>∆

0a
0
→ giải, tìm m
(Chú ý: nếu ycbt là tìm m để hàm số có cực trị
thì xét thêm trường hợp a = 0)
Loại 2: hàm bậc 4 có 3 cực trị
+ Tìm D và y’
+ y’= 0
0))((
2
0
=++−⇔

cbxaxxx



=++
=

0
2
0
cbxax
xx
+ ycbt

y’= 0 có 3 nghiệm và y’ đổi dấu
khi qua nghiệm
0
2
=++⇔
cbxax
có 2 n
o
pb khác x
o








>∆

0)x(g
0a
0
0
→ giải, tìm m
Loại 3: Hàm số
2
ax bx c
y x
dx e dx e
γ
α β
+ +
= = + +
+ +

có 2 cực trị
+ Tập xác định D=R\
{ }
d
e

+ Tính
y’=
( ) ( )
2
2

2
.
edx
pnxmx
edx
d
+
++
=
+

γ
α
+ Để hàm số có cực đại và cực tiểu
 y
/
= 0 có hai nghiệm pb thuộc D
 phương trình g(x)= mx
2
+ nx + p = 0 có hai
nghiệm phân biệt khác
e
d


'
0
( ) 0
y
e

g
d
∆ >




− ≠


5. GTLN, GTNN:
Lý thuyết Giải Tích 12
6
a. Trên (a,b)
• Tính y’
• Lập bảng biến thiên trên (a ; b )
• KL:
( )
;
max =
CD
a b
y y
,
( )
;
min
CT
a b
y y=


b. Trên [a;b]
• Tính y’
• Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm
( )
0
;x a b

• Tính y (x
0
) , y(a) , y (b)
Chọn số lớn nhất M ,KL:
[ ]
;
max
a b
y M
=
Chọn số nhỏ nhất m , KL:
[ ]
;
min
a b
y m
=
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ:
1. Hàm bậc ba y = ax
3
+bx
2

+cx+d
và Hàm trùng phương y = ax
4
+bx
2
+c:
• Tập xác định: D = R
• Đạo hàm : y’= . . . . .
y’= 0

x = ?
lim ?
x
y
→−∞
=

lim ?
x
y
→+∞
=
• Bảng biến thiên:



Các khảng đồng biến , nghòch biến ,
điểm cực đại , điểm cực tiểu .
• y’’ = . . . . .
y’’= 0


x = ?
* Các vấn đề đặc biệt cho hàm bậc 3:

'. ( )y y p x Ax B
= + +
.
- Đường thẳng y = Ax + B là đường thẳng đi
qua 2 điểm cực trị.
- Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì hai giá
trị cực trị trái dấu.
- Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm pb cách đều nhau ⇔
ax
3
+bx
2
+cx+d=0 có 3 nghiệm lập thành csc ⇔
y’=0 có 2 nghiệm pb và điểm uốn I thuộc Ox.
* Các vấn đề đặc biệt cho hàm trùng
phương:
- Đt nhận Oy làm trục đối xứng.
- Hàm số có 3 (hoặc 1) cực trị trên D ⇔y’=0
có 3 n
0
pb (hoặc 1 n
0
)
- Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm pb
⇔ ∆>0; P>0; S>0.
- Đồ thị cắt Ox tại 4 điểm pb lập thành csc ⇔

∆>0; P>0; S>0; t
2
= 9t
1
( t = x
2
) sử dụng đlý
Vi-et.
2 . Hàm nhất biến
ax b
y
cx d
+
=
+
• Tập xác định D=R\
{ }
c
d

• Tính
( )
2
'
dcx
bcad
y
+

=


• TCĐ
c
d
x
−=
(
lim ( )
c
x
d
y
+
→−
= ± ∞
lim ( )
c
x
d
y

→−
= ± ∞
)
• TCN
c
a
y
=
(

lim
x
a
y
c
→±∞
=
)
• Bảng biến thiên
• Điểm đặc biệt (4điểm)- Tìm giao điểm với
trục Ox, Oy
• Đồ thị (nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng)
3. Hàm hữu tỷ ( nâng cao ):
2
ax bx c
y x
dx e dx e
γ
α β
+ +
= = + +
+ +
• Tập xác định D = R\
{ }
d
e

• Tính y’=
( ) ( )

2
2
2
.
edx
pnxmx
edx
d
+
++
=
+

γ
α
• y' = 0 tìm 2 cực trị (hoặc khơng có.)
• TCĐ
d
e
x
−=
(
lim ( )
e
x
d
y
+
→−
= ± ∞

,
lim ( )
e
x
d
y

→−
= ± ∞
)
• TCX
βα
+=
xy

• Bảng biến thiên
• Điểm đặc biệt (4 điểm)
• Đồ thị
* Một số kết quả quan trọng:
- Đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối
xứng
- Nếu x
i
là cực trị thì giá trị cực trị là
d
bax
y
i
i
+

=
2
. Suy ra phương trình đường
thẳng qua 2 điểm cực trị.
- Đthị cắt Ox tại 2 điểm pb ⇔ ax
2
+bx+c=0 có
2 nghiệm pb
e
d
≠ −
IV. HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT:
1. Cơng thức lũy thừa:
Với a>0, b>0; m, n ∈ R ta có:
a
n
a
m
=a
n+m
;
mn
m
n
a
a
a

=
;

(
1
n
a
=a

n
; a
0
=1; a

1
=
a
1
);
(a
n
)
m
=a
nm
; (ab)
n
=a
n
b
n
;
n

n
n
a a
b
b
 
=
 ÷
 
;
n m
n
m
aa
=
.
Lý thuyết Giải Tích 12
7
2. Công thức logarit:
log
a
b = c ⇔ a
c
= b (0< a≠1; b>0)
Với 0< a≠1, 0<b≠1; x, x
1
, x
2
>0;
α

∈R:
log
a
(x
1
x
2
) = log
a
x
1
+log
a
x
2
;
log
a
2
1
x
x
= log
a
x
1
−log
a
x
2

;

xa
x
a
=
log
; log
a
x
α
=
α
log
a
x;

xx
a
a
log
1
log
α
α
=
; (log
a
a
x

=x);
log
a
x=
a
x
b
b
log
log
; (log
a
b=
a
b
log
1
)
log
b
a.log
a
x=log
b
x; a
log
b
x
=x
log

b
a
.
3. Hàm số mũ và hàm số logarit
 Hàm số mũ: y = a
x
1/ Tập xác định: D = R
2/ Đạo hàm:
( ) ' ln .
x x
a a a
=
, và
xx
ee
=
)'(
,
Hàm hợp:
uu
aaua .ln'.)'( =
uu
eue '.)'( =
3/ Tính chất: a > 1: hsố tăng
0 < a < 1: hsố giảm
 Hàm số lôgarit: y = log
a
x
1/ Tập xác định:D = (0; + ∞)
2/ Đạo hàm:

ax
x
a
ln.
1
)'(log
=

x
x
1
)'(ln
=
Hàm hợp:
au
u
u
a
ln.
'
)'(log
=
u
u
u
'
)'(ln =
3/ Các tính chất: a > 1: hsố tăng
0 < a < 1: hsố giảm
4. Phương trình mũ – logarit:

• Dạng cơ bản: a
x
= b ( a> 0 ,
1a

)
b

0 : pt vô nghiệm
b>0 :
log
x
a
a b x b
= ⇔ =
• Một số phương pháp giải:
1, Đưa về cùng cơ số:
a
f(x)
= a
g(x)
⇔ f(x) = g(x) ( a>0,
1a ≠
)
2, Đặt ẩn phụ:

2
. . 0
x x
A a B a C

+ + =

Đặt t = a
x
, đk t>0

2 2
. .( ) . 0
x x x
A a B ab C b+ + =
.
Đặt t
x
a
b
 
=
 ÷
 
, đk t>0

. . 0 [( ) 1]
x x x
A a B b C ab+ + = =
Đặt t = a
x
, đk t>0,
1
x
b

t
=
3. Phương pháp logarit hóa.
4, Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm
số: Phương pháp này dựa vào tính đồng biến,
nghịch biến và đồ thị của hàm số.
• Dạng cơ bản:
log
a
x b
=
(a> 0 ,
1a

)
Điều kiện : x > 0
log
b
a
x b x a
= ⇔ =
• Một số phương pháp giải:
Đưa về cùng cơ số:
log
a
f(x) = log
a
g(x) ⇔ f(x) = g(x)
( điều kiện f(x) > 0 hay g(x) > 0)
Các phương pháp còn lại như ptrình mũ

5. Bất PT mũ – logarit:
• Dạng a
x
> b ( a> 0 ,
1a

)
b

0 : Bpt có tập nghiệm R
b>0 :

log
x
a
a b x b
> ⇔ >
, khi a>1

log
x
a
a b x b
> ⇔ <
, khi 0 < a < 1
• Dạng log
a
x > b ( a> 0 ,
1a


, x>0 )

log
b
a
x b x a
> ⇔ >
, khi a >1

log
b
a
x b x a
> ⇔ <
, khi 0 < a < 1
Lưu ý:
▪ Nếu a > 1 thì:

( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x> ⇔ >

( ) ( )
log ( ) log ( )
( ) 0
a a
f x g x
f x g x
g x

ì
>
ï
ï
> Û
í
ï
>
ï
î
▪ Nếu 0 < a < 1 thì:
 a
f(x)
> a
g(x)

f(x)<g(x).

( ) ( )
log ( ) log ( )
( ) 0
f x g x
f x g x
a a
f x
<
> Û
>
ì
ï

ï
í
ï
ï
î
V. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN:
ΙΙΙ 1.Định nghĩa: F(x) được gọi là nguyên hàm
của hàm số y=f(x) trên khoảng (a;b)
Lý thuyết Giải Tích 12
8


F
( ) ( )
xfx
=
/
,
( )
bax ;
∈∀
• Nguyên hàm của hàm số sơ cấp:
Cedxe/4
Cxlndx
x
1
/3
Cx
1
1

dxx/2
Cxdx/1
xx
1
+=
+=
+

=
+=




+αα



+−=
+=
+=
Cxxdx
Cxxdx
C
a
a
dxa
x
x
cossin/7

sincos/6
ln
/5
2
2
2
2
1
8 / (1 tan ) tan
cos
1
9 / (1 cot ) cot
sin
dx x dx x C
x
dx x dx x C
x
= + = +
= + =− +
∫ ∫
∫ ∫
10/
2 2
1
ln , 0
2
dx x a
C a
x a a x a


= + >
− +

11/
tan ln cosxdx x C
= − +

12/
cot ln sinxdx x C
= +

• Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
1
1 ( )
1/ ( ) .
( 1)
ax b
ax b dx C
a
α
α
α
+
+
+ = +
+

1
2 / ln
dx

ax b C
ax b a
= + +
+

1
3/
ax b ax b
e dx e C
a
+ +
= +

1
4 / cos( ) sin( )ax b dx ax b C
a
+ = + +

1
5 / sin( ) cos( )ax b dx ax b C
a

+ = + +

2
1
6 /
( ) .( )
dx
C

ax b a ax b

= +
+ +

2
2
1
7 / (1 tan ( ))
cos ( )
1
tan( )
= + +
+
= + +
∫ ∫
dx ax b dx
ax b
ax b C
a
2
2
1
8 / (1 cot ( ))
sin ( )
1
cot( )
= + +
+
= − + +

∫ ∫
dx ax b dx
ax b
ax b C
a
2. Các phương pháp tính tích phân:
Tích phân của tích, thương phải đưa về tích
phân của một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân
phân phối hoặc chia đa thức.
*******Phương pháp đổi biến số :

( )
[ ]
( ) ( )

ϕϕ=
b
a
xdxxfA
/
 Đặt : t =
( )




( ) ( )
xdxdt .
/
ϕ=

 Đổi cận:
( )
( )



ϕ=⇒=
ϕ=⇒=
atax
btbx

 Do đó:
( ) ( )
[ ]
( )
( )
( )
( )

ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
==
b
a
b
a
tFdttfA .
Các dạng đặc biệt cơ bản:

1.

+
=
a
xa
dx
I
0
22
• Đặt: x= a.tant






π
〈〈
π

22
t

2
2
. .(1 tan ).
cos
a
dx dt a t dt

t
=> = = +
• Đổi cận
2.
dxxaJ
a
.
0
22

−=
• Đặt
sin
2 2
x a t t
π π

 
= ≤ ≤
 ÷
 


dx = a.cost dt
• Đổi cận
MỘT SỐ DẠNG ĐỔI BIẾN THƯỜNG GẶP:
Dạng nguyên hàm
cần tìm
Cách đặt biến số
( )

sin cosf x xdx

sin sint x t m x n
= ∨ = +
( )
cos sinf x xdx

cos cost x t m x n= ∨ = +
( )
1
lnf x dx
x

ln lnt x t m x n
= ∨ = +
( )
2
1
tan
cos
f x dx
x

tan tant x t m x n
= ∨ = +
( )
2
1
cot
sin

f x dx
x

cot cott x t m x n
= ∨ = +
( )
1k k
f x x dx


k k
t x t mx m
= ∨ = +
( )
x x
f e e dx

x x
t e t me n
= ∨ = +
Lý thuyết Giải Tích 12
9
Chú ý : Nếu hàm số dưới dấu nguyên hàm có
chứa dấu căn
( )
n
thì thường ta đặt :
n
t
=

****Phương pháp tính tích phân từng phần
Loại 1:
A=
dx
Cosx
Sinx
e
xP
b
a
x
.).(











( Trong đó P(x) là hàm đa thức )
PP :
• Đặt u = P(x)

du = P’(x).dx
dv =
















Cosx
Sinx
e
x
.dx

v =
• Áp dụng công thức tích phân từng phần
A =
[ ]


b
a
b
a

duvvu
Loại 2: B =

+
b
a
dxbaxLnxP ).().(

PP:
• Đặt u = Ln(ax+b)


dx
bax
a
du .
+
=

dv = P(x).dx

v =
• Áp dụng công thức tích phân từng phần :
B =
[ ]


b
a
b

a
duvvu
3. Diện tích hình phẳng:
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) :
y = f(x), trục Ox và hai đường x= a; x= b
PP:
• DTHP cần tìm là:

dxxfS
b
a
.)(

=
(a < b)
• Hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox là
nghiệm của phương trình: f(x) = 0
 Nếu p.trình f(x) = 0 vô nghiệm hoặc có
nghiệm không thuộc đoạn
[ ]
ba;
thì:


=
b
a
dxxfS ).(
 Nếu p.trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc
đoạn

[ ]
ba;
. Giả sử x =
α
, x =
β
thì

dxxfdxxfdxxfS
b
a
.)(.)(.)(
∫∫∫
β
β
α
α
++=


α
=
a
dxxfS ).(
+

β
α
dxxf ).(
+


β
b
dxxf ).(
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):
y =f(x) và trục hoành:
PP :
HĐGĐ của (C) và trục hoành là nghiệm
của phương trình: f(x) = 0



=
=

bx
ax

∫∫
==
b
a
b
a
dxxfdxxfS ).(.)(
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường
(C
1
): y = f(x) và (C
2

): y = g(x) và hai đường x
= a; x = b:
PP:
• DTHP cần tìm là:
dxxgxfS
b
a
.)()(

−=

• HĐGĐ của hai đường (C
1
) và (C
2
)
là nghiệm của p.trình: f(x) – g(x) = 0
Lưu ý:
+ Dạng 2 và dạng 3 lập luận giống
dạng 1.
+ Có thể dùng phương pháp đồ thị để
tính diện tích hình phẳng
4. Thể tích vật thể:
a) Hình phẳng (H) giới hạn bởi: x= a; x = b;
trục Ox và y = f(x) liên tục trên đoạn
[ ]
ba;
.
Khi (H) quay quanh trục Ox tạo ra vật thể
có thể tích:

[ ]
dxxfV
b
a
.)(.
2

π=

b) Hình phẳng (H) giới hạn bởi: y = a; y = b;
trục Oy và x = g(x) liên tục trên đoạn
[ ]
ba;
. Khi (H) quay quanh trục Oy tạo ra vật thể
có thể tích:
[ ]
dyygV
b
a
.)(.
2

π=
.
Lý thuyết Giải Tích 12
10
VI. SỐ PHỨC:
1. Các khái niệm :
 Số i : i
2

= -1
 Số phức dạng : z = a + bi ; a,b∈R
( a : phần thực, b : phần ảo )
 Modun của số phức :
2 2
z a b
= +
 Số phức liên hợp của z = a + bi là
z a bi
= −
'.'.;''; zzzzzzzzzz =+=+=
;
z z
z z
′ ′
 
=
 ÷
 
0z ≥
với mọi
z

£
,
0 0z z
= ⇔ =
.
z z
=

;
zz z z
′ ′
=
;
z
z
z z


=
;
z z z z
′ ′
+ ≤ +
z là số thực
zz
=⇔
; z là số ảo
zz
−=⇔
2. Các phép toán :
 a+ bi = c + di
a c
b d
=



=


 (a + bi) + (c + di) = (a +c) + (b + d)i
 (a + bi) - (c + di) = (a -c) + (b - d)i
 (a + bi)(c + di)
( ) ( )
2 2
a bi c di
a bi
c di
c d
+ −
+
=
+
+


1 2 3 4
, 1, , 1i i i i i i= = − = − =
.

4 4 1 4 2 4 3
1, , 1,
n n n n
i i i i i i
+ + +
= = = − = −
.

( )

2
1 2i i
+ =
;
( )
2
1 2i i
− = −
.
3. Căn bậc hai của số phức: z = a + bi
(a,b∈R) ( nâng cao)
+ Đặt w = x + y i.
Vì w
2
= z nên



=
=−
bxy
ayx
2
22
+ Giải hệ, tìm x và y
Lưu ý :
Các căn bậc hai của số thực a < 0 là :
i a
±
4. Giải phương trình bậc hai :

a) ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0 ;
, ,a b c R

)
Đặt
2
4b ac
∆ = −
 Nếu

= 0 thì phương trình có một
nghiệm kép (thực) : x =
2
b
a

 Nếu

> 0 thì phương trình có hai
nghiệm thực :
1,2
2
b
x
a
− ± ∆

=
 Nếu

< 0 thì phương trình có hai
nghiệm phức :
1,2
2
b i
x
a
− ± ∆
=
 Định lý Viet :
Nếu phương trình bậc hai
2
0az bz c
+ + =

(
, , , 0a b c a
∈ ≠
£
) có hai nghiệm
1 2
,z z
thì :
1 2
b
z z
a

+ = −

1 2
c
z z
a
=
.
 Định lý đảo của định lý Viet :
Nếu hai số
1 2
,z z
có tổng
1 2
z z S
+ =

1 2
z z P=
thì
1 2
,z z
là nghiệm của phương trình :
2
0z Sz P
− + =
.
b) ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0 ;

, ,a b c

£
)
( nâng cao)
 Tính ∆
 Tìm căn bậc hai của ∆

a
b
z
2
2,1
δ
±−
=
(với
δ
là một căn
bậc hai của ∆)
5. Dạng lượng giác của số phức (nâng cao)
a/ Argumen: là góc
ϕ
sao cho:








=
=
r
b
r
a
ϕ
ϕ
sin
cos
với
22
bar
+=
b/ Dạng lượng giác:
)sin.(cos
ϕϕ
irz
+=
c/ Nhân, chia dưới dạng lượng giác:
)]sin(.)[cos(
21212121
ϕϕϕϕ
+++=
irrzz
)]sin(.)[cos(
2121
2
1

2
1
ϕϕϕϕ
−+−=
i
r
r
z
z
d/ Công thức Moivre:
)sin(cos)]sin(cos[
ϕϕϕϕ
ninrir
nn
+=+
e/ Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:







2
sin
2
cos
ϕϕ
ir
Lý thuyết Giải Tích 12

11
TÓM TẮT GIÁO KHOA HÌNH HỌC
I. TỈ SỐ GÓC NHỌN TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. sin
α
=
AB
BC
(ĐỐI chia HUYỀN) 2. cos
α
=
AC
BC
(KỀ chia HUYỀN)
3. tan
α
=
AB
AC
(ĐỐI chia KỀ) 4. cot
α
=
AC
AB
(KỀ chia ĐỐI)
II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. BC
2
= AB
2

+ AC
2
(Định lí Pitago) => AB
2
= BC
2
- AC
2

2. AB
2
= BH.BC 3. AC
2
= CH.BC
4. AH
2
= BH.CH 5. AB.AC = BC.AH 6.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
III. ĐỊNH LÍ CÔSIN
1. a
2
= b
2
+ c
2
– 2bccosA 2. b
2

= a
2
+ c
2
– 2accosB 3. c
2
= a
2
+ b
2
– 2abcosC
IV. ĐỊNH LÍ SIN
a b c
2R
sin A sin B sin C
= = =
V. ĐỊNH LÍ TALET MN // BC
a)
AM AN MN
AB AC BC
= =
; b)
AM AN
MB NC
=
VI. DIỆN TÍCH TRONG HÌNH PHẲNG
1. Tam giác thường:
a) S =
1
ah

2
b) S =
p(p a)(p b)(p c)
− − −
(Công thức Hê-rông)
c) S = pr (r: bk đ.tròn nội tiếp tam giác)
2. Tam giác đều cạnh a:
a) Đường cao: h =
a 3
2
; b) S =
2
a 3
4
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
3. Tam giác vuông:
a) S =
1
2
ab (a, b là 2 cạnh góc vuông)
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền
4. Tam giác vuông cân (nửa hình vuông):
a) S =
1
2
a
2
(2 cạnh góc vuông bằng nhau)
b) Cạnh huyền bằng a
2

5. Nửa tam giác đều:
a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30
o
hoặc 60
o
b) BC = 2AB c) AC =
a 3
2
d) S =
2
a 3
8
Lý thuyết Hình Học 12
12
α
H
C
B
A
N
M
C
B
A
60
o
30
o
C
B

A
6. Tam giác cân:
a) S =
1
ah
2
(h: đường cao; a: cạnh đáy)
b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực
7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước)
8. Hình thoi: S =
1
2
d
1
.d
2
(d
1
, d
2
là 2 đường chéo)
9. Hình vuông:
a) S = a
2
b) Đường chéo bằng a
2
10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)
11. Đường tròn:
a) C = 2
π

R (R: bán kính đường tròn)
b) S =
π
R
2
(R: bán kính đường tròn)
VII. CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC
1. Đường trung tuyến:
G: là trọng tâm của tam giác
a) Giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác gọi là trọng tâm
b) BG =
2
3
BN; BG = 2GN; GN =
1
3
BN
2. Đường cao: Giao điểm của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm
3. Đường trung trực:
Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
4. Đường phân giác:
Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
VIII. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. Hình tứ diện đều:
Có 4 mặt là các tam giác đều bằng nhau.
Chân đường cao trùng với tâm của đáy (hay trùng với trọng tâm của tam giác đáy).
Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
2. Hình chóp đều:
Có đáy là đa giác đều .
Có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.

Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy .
Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
3. Đường thẳng d vuông góc với mp (
α
):
a) Đt d vuông góc với 2 đt cắt nhau cùng nằm trên mp (
α
)
Tức là:
d a; d b
a b
a,b
⊥ ⊥





⊂ α


d

(
α
)
b)
( ) ( )
( ) ( ) a
a d ( )

α ⊥ β


α ∩ β =


⊥ ⊂ β



d

(
α
)
c) Đt d vuông góc với mp (
α
) thì d vuông góc với mọi đt nằm trong mp (
α
)
Lý thuyết Hình Học 12
13
G
P
N
M
C
B
A
4. Góc

ϕ
giữa đt d và mp (
α
):
d cắt (
α
) tại O và A

d
Nếu
AH ( )
H ( )
⊥ α


∈ α

thì góc giữa d và (
α
) là
ϕ
hay
ˆ
AOH
=
ϕ
5. Góc giữa 2 mp (
α
) và mp (
β

):
Nếu
( ) ( ) AB
FM AB;EM AB
EM ( ), FM ( )
α ∩ β =


⊥ ⊥


⊂ α ⊂ β


thì góc giữa (
α
) và (
β
) là
ϕ
hay
ˆ
EMF
=
ϕ
6. Khoảng cách từ điểm A đến mp(
α
):
Nếu AH


(
α
) thì d(A, (
α
)) = AH (với H

(
α
))
IX. KHỐI ĐA DIỆN:
1. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh (B: diện tích đáy; h: chiều cao)
2. Thể tích khối chóp: V =
1
Bh
3
(diện tích đáy là đa giác)
3. Tỉ số thể tích của khối chóp:
S.A B C
S.ABC
V SA SB SC
. .
V SA SB SC
′ ′ ′
′ ′ ′
=
4. Diện tích xq của hình nón tròn xoay: S
xq
=
Rlπ
(R: bk đường tròn; l: đường sinh)

5. Thể tích của khối nón tròn xoay: V =
1
Bh
3
(diện tích đáy là đường tròn)
6. Diện tích xq của hình trụ tròn xoay: S
xq
= 2
Rlπ
(R: bk đường tròn; l: đường sinh)
7. Thể tích của khối trụ tròn xoay: V = Bh =
2
R
π
h ( h: chiều cao khối trụ)
8. Diện tích của mặt cầu: S = 4
2
R
π
(R: bk mặt cầu )
9. Thể tích của khối nón tròn xoay: V =
3
4
R
3
π
(R: bán kính mặt cầu)
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Oxy
I. Vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng:

1. VTCP: Vectơ
u 0

r r
được gọi là VTCP của đường thẳng (d) nếu và giá của
u
r
// hoặc trùng (d).
NX: - Nếu
u
r
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) thì k
u
r
(k≠0) cũng là một VTCP của (d)
Lý thuyết Hình Học 12
14
α
β
ϕ
F
E
M
B
A
ϕ
O
H
A
d'

d
α
- Một đường thẳng hoàn toàn được xác định khi biết một điểm của đ.thẳng và một VTCP của nó.
2. VTPT: Ta gọi vectơ
n
r
là VTPT của đường thẳng (d) nếu
n 0

r r
và nó có giá vuông góc với (d).
NX: - Nếu vectơ
n
r
là 1 VTPT của đường thẳng (d) thì k
n
r
(k≠0) cũng là 1 VTPT của (d).
- Một đường thẳng được xác định nếu biết một điểm của đường thẳng và một VTPT của nó.
- Nếu (d) có VTPT
n a b( ; )=
r
thì (d) có VTCP
u b a hay u b a
= − = −
r r
( ; ) ( ; )
II. Phương trình đường thẳng:
1. Phương trình tham số: Trong mpOxy, đường thẳng (d) đi qua điểm
o o

M x y( ; )
và có VTCP
u a b
=
r
( ; )
. Phương trình tham số của d:
o
o
x x at
t R
y y bt
= +



= +

( )

2. Phương trình chính tắc: Cho đường thẳng (d) có ptts
o
o
x x at
t R
y y bt
= +




= +

( )
Nếu a.b ≠ 0 thì d có phương trình chính tắc:
0 0
x x y y
a b
− −
=
(2)
3. Phương trình tổng quát: Trong mpOxy, đường thẳng (d) đi qua điểm
o o
M x y( ; )
và có VTPT
n A B
=
r
( ; )
, (d) có phương trình tổng quát là:

o o
A x x B y y 0 Ax By C 0− + − = ⇔ + + =( ) ( )

4. Các trường hợp riêng: Cho đường thẳng (d): ax + by + c = 0 (1)
- Nếu a = 0 thì (1) ⇔ by +c = 0 ⇔y = -c/b (khi đó (d) vuông góc với Oy tại điểm A(0; -c/b)
- Nếu b = 0 thì (1) ⇔ ax +c = 0 ⇔x = -c/a (khi đó (d) vuông góc với Oy tại điểm B(-c/a;0)
- Nếu c = 0 thì (1) ⇔ ax + by = 0 (khi đó (d) đi qua gốc tọa độ)
III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Cho hai đường thẳng
(d) : Ax By C 0 và (d') : A 'x B'y C' 0+ + = + + =

Nếu a’, b’, c’ ≠ 0 thì ta có: a) (d) cắt (d’) ⇔
a b
a b' '

b) (d) // (d’) ⇔
a b c
a b c' ' '
= ≠
c) (d) trùng (d’) ⇔
a b c
a b c' ' '
= =
IV. Góc và khoảng cách:
1. Góc: Cho hai đường thẳng (d): Ax + By + C = 0 và (d’): A’x + B’y + C’ = 0 tạo với nhau góc ϕ.
Ta có:
2 2 2 2
n n
aa bb
n n
a b a b
. '
' '
cos
'
. ' '
+
ϕ = =
+ +
r r
r r

2. Khoảng cách: Cho đường thẳng d: ax + by + c = 0 và điểm
o o o
M x y( ; )
.
Ta có:
o o
o
2 2
ax by c
d M d
a b
[ ,( )]
+ +
=
+
3. Dấu của biểu thức: Ax + By + C
Cho đường thẳng (d): Ax + By + C = 0 và hai điểm
M M N N
M x y N x y( ; ) , ( ; )
. Khi đó:
* Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với (d)
M M N N
Ax By C Ax By C 0⇔ + + + + >( ).( )
* Hai điểm M, N nằm khác phía đối với (d)
M M N N
Ax By C Ax By C 0⇔ + + + + <( ).( )
4. Điều kiện đường thẳng tiếp xúc đường tròn:
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng (d) tiếp xúc với (C) là
d I d R[ ,( )]

=
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN.
Lý thuyết Hình Học 12
15
1. Phương trình đường tròn:
a) Phương trình chính tắc: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính
R. Khi đó (C) có phương trình:
2 2 2
(x a) (y b) R
− + − =
(1). PT(1) gọi là PTCT của (C).
b) Phương trình tổng quát:
2 2 2 2
x y 2ax 2by c 0 (ðk : a b c 0)
+ − − + = + − >
(2). PT(2) là PTTQ
của đường tròn tâm I(a;b) và bán kính
2 2
R a b c
= + −

2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Cho đường tròn (C) tâm I , bán kính R và đường thẳng d.
a)
d[I,d] R
=
⇔ d tiếp xúc (C)
b)
d[I,d] R
<

⇔ d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
c)
d[I,d] R
>
⇔ d và (C) không có điểm chung.
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:
Cho đường tròn (C) có tâm I và bán kính R
a) Tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm M là đường thẳng đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
IM
uuur
b) Điều kiện để một đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) là:
d[I,d] R
=
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
1. Định nghĩa:
Cho F
1
, F
2
cố định với F
1
F
2
= 2c (c >0)
M ∈ (E) ⇔ MF
1
+ MF
2
= 2a
F

1
, F
2
: các tiêu điểm, F
1
F
2
= 2c : tiêu cự
2. Phương trình chính tắc của elip:
2 2
2 2 2
2 2
x y
1 (a b 0, b a c )
a b
+ = > > = −
• Tọa độ các tiêu điểm : F
1
(–c ; 0) , F
2
(c ; 0)
• Với M (x; y) ∈ (E) thì MF
1
, MF
2
được gọi là các bán kính qua tiêu điểm của M và
1 2
c c
MF a , MF a x
a a

= + = −
3. Hình dạng của elip:
• (E) nhận các trục tọa độ làm các trục đối xứng và gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
• Tọa độ các đỉnh : A
1
(–a ; 0) , A
2
(a ; 0), B
1
(0; –b) , B
2
(0; b)
• Độ dài các trục : trục lớn A
1
A
2
= 2a , trục nhỏ B
1
B
2
= 2b
• Tâm sai của (E) :
c
e
a
=
(0 < e <1)
• Hình chữ nhật cơ sở : tạo bởi các đường thẳng x = ± a , y = ± b (ngoại tiếp elip).
4. Đường chuẩn của elip :
Phương trình các đường chuẩn ∆

i
ứng với các tiêu điểm F
i
là :
a
x 0
e
± =
Với M ∈ (E) ta có :
1 2
1 2
MF MF
e (e 1)
d(M, ) d(M, )
= = <
∆ ∆
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Lý thuyết Hình Học 12
16
y
x
b
-b
a-a
O
I. CễNG THC VECT:
Trong khụng gian vi h trc Oxyz cho

( )
321

;; aaaa
=
r

( )
321
;; bbbb =
r
v
Rk

Ta cú:
1)
( )
332211
;; babababa =
r
r
2)
( )
321
;; kakakaak =
r
3)
332211
. babababa ++=
r
r
4)
2

3
2
2
2
1
aaaa
++=
r
5) Tớch cú hng ca hai vect
a
r
v
b
r
l

[ ]








=
21
21
13
13

32
32
;;,
bb
aa
bb
aa
bb
aa
ba
r
r
6)
[ ]
( )
baSinbaba
r
r
r
r
r
r
, ,
=
7)






=
=
=
=
33
22
11
ba
ba
ba
ba
r
r
8)
a
r
cựng phng
b
r

[ ]
0,
rr
r
=
ba
9)
[ ]
baa
r

rr
,
hay
[ ]
bab
r
r
r
,

10)
a
r
,
b
r
,
c
r
ng phng
[ ]
0.,
=
cba
r
r
r
11)
0
332211

=++ babababa
r
r
ng dng ca vect:

[ ]
ACABS
ABC
,.
2
1
=


[ ]
/
.
.,
////
AAADABV
DCBAHoọpABCD
=

[ ]
ADACABV
CDTửựdieọnAB
.,.
6
1
=

II. TO IM:
Trog khụng gian Oxyz cho
( )
AAA
zyxA ;;


( )
BBB
zyxB ;;

1)
( )
ABABAB
zzyyxxAB
=
;;
2)
( ) ( ) ( )
222
ABABAB
zzyyxxAB ++=
3) G l trng tõm
ABC

, ta cú:











++
=
++
=
++
=
3
3
3
CBA
G
CBA
G
CBA
G
zzz
z
yyy
y
xxx
x
4) G l trng tõm t din ABCD
0
r

=+++ GDGCGBGA












+++
=
+++
=
+++
=
4
4
4
DCBA
G
DCBA
G
DCBA
G
zzzz
z

yyyy
y
Xxxx
x
5) im M chia on AB theo t s k. Ta cú:












=


=


=
k
kzz
z
k
kyy
y

k
kxx
x
BA
M
BA
M
BA
M
1
1
1
,
1

k
6) I l trung im ca on AB thỡ:










+
=
+

=
+
=
2
2
2
2
zz
z
yy
y
xx
x
A
I
BA
I
BA
I
III. MT PHNG:
1) Gi s mp
( )

cú cp VTCP l :

( )
321
;; aaaa =
r


( )
321
;; bbbb =
r
Khi ú () cú VTPT l:

=
n
r
[ ]








=
21
21
13
13
32
32
;;,
bb
aa
bb
aa

bb
aa
ba
r
r
2) Phng trỡnh tng quỏt ca mp
( )

:
Ax + By + Cz + D = 0
(vi
0
222
++
CBA
)
trong ú
( )
CBAn ;;
=
r

l VTPT ca
( )

3) Phng trỡnh cỏc mt phng to :
(Oxy) : z = 0
(Oyz) : x = 0
(Oxz) : y = 0
4) Chựm mt phng: Cho hai mt phng ct

nhau:
( )
0:
11111
=+++ DzCyBxA

( )
0:
22222
=+++ DzCyBxA

P.t ca chựm mp xỏc nh bi
( )
1

v
( )
2

l:
( ) ( )
0
22221111
=+++à++++
DzCyBxADzCyBxA

vi
0
22
à+

5) CC DNG TON THNG GP
Vn 1: Vit phng trỡnh mt phng
P.Phỏp:
Lý thuyt Hỡnh Hc 12
17
• Tìm VTPT
( )
CBAn ;;
=
r
và điểm đi
qua
( )
0000
;; zyxM
• dạng:
( ) ( ) ( )
0
000
=−+−+− zzCyyBxxA
Vấn Đề 2: Viết phương trình mặt phẳng qua
ba điểm A, B, C
P.Pháp:
• Tính
ACAB,
• Mp (ABC) có VTPT là
[ ]
ACABn ,=
r
và qua A

• Kết luận.
Vấn Đề 3: Viết phương trình mp
( )
α
đi qua
điểm A và vuông góc BC
P.Pháp:
Mp
( )
α

BC nên có VTPT là
BC
uuur
và qua A
Chú ý:
• Trục Ox chứa
( )
0;0;1
=
i
r
• Trục Oy chứa
( )
0;1;0
=
j
r
• Trục Oz chứa
( )

1;0;0
=
k
r

Vấn Đề 4: Viết phương tình mp
( )
β
là mặt
phẳng trung trực của AB.
P.Pháp:
• Mp
( )
β

AB nên có VTPT là
AB
uuur
, và
đi qua I là trung điểm của AB
• Kết luận.
Vấn Đề 5: Viết phương tình mp
( )
β
đi qua
điểm
( )
0000
;; zyxM
và song song với mặt

phẳng
( )
0:
=+++α
DCzByAx
P.pháp:

( ) ( )
αβ
//

nên phương trình
( )
β

dạng: Ax + By + Cz + D
/
= 0

( )
/
0
DM
⇒β∈
• Kết luận
Vấn Đề 6: Viết phương trình mp (P) đi qua
hai điểm A, B và vuông góc với mp (Q)
P.Pháp:
• Mp (Q) có VTPT là
Q

n
uur
• Mp (P) có VTPT là
Q
[AB,n ]
uuur uur
và qua A
• Kết luận
Vấn Đề 7: Viết phương trình mp (α) đi qua
các điểm là hình chiếu của điểm M(x
0 ;
y
0 ;
z
0
)
trên các trục tọa độ
P.Pháp:
• Gọi M
1
, M
2
, M
3
lần lượt là hình chiếu
của điểm M trên Ox, Oy, Oz. Thì
M
1
(x
0

;0;0) , M
2
(0;y
0
;0) , M
3
(0;0;z
0
)
• Phương trình mp
( )
α
là:
0 0 0
1
x y z
x y z
+ + =

Vấn Đề 8: Viết phương trình mp
( )
α
đi qua
điểm M
0
và vuông góc với 2 mp (P) và (Q):
P.Pháp:
• (P) và (Q) lần lượt có VTPT là
P Q
n , n

uur uur
• Mp (α) có VTPT là
P Q
[n ,n ]
uur uur
và qua M
0
• Kết luận.
Vấn đề 9 : Viết phương trình mp (α) là tiếp
diện của mặt cầu (S) tại điểm A.
P.Pháp :
• Xác định tâm I của mặt cầu (S)
• Mp (α) có VTPT là
IA
uur
và đi qua A
• Kết luận
IV. ĐƯỜNG THẲNG:
A) Phương trình đường thẳng:
1) Phương trình tham số của đường thẳng đi
qua điểm
( )
0000
;; zyxM

và có VTCP
( )
321
;; aaaa
r

là:






+=
+=
+=
tazz
tayy
taxx
30
20
10

( )
Rt

2) Phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua điểm M
0
có VTCP:
( )
321
;; aaaa
r

3

0
2
0
1
0
a
zz
a
yy
a
xx

=

=


với
0
2
3
2
2
2
1
≠++
aaa
Qui ước: Nếu a
i
= 0 thì x – x

0
= 0
B) CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Vấn Đề 1: Tìm VTCP của đường thẳng
:∆

là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Q)
:





=+++
=+++
)(0
)(0
2222
1111
QDzCyBxA
PDzCyBxA
P.Pháp:

có VTCP là :









=
21
11
22
11
22
11
;;
BA
BA
AC
AC
CB
CB
a
r
Lý thuyết Hình Học 12
18
Vấn Đề 2: Viết ptrình đường thẳng
:∆
P.Pháp:
• Cần biết VTCP
( )
321
;; aaaa =
r

điểm

( )
0000
;; zyxM
∆∈
• Viết ptrình tham số theo công thức
(2)
• Viết ptrình chính tắc theo công thức
(3)
Chú ý:
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc là
giao tuyến của 2 mặt phẳng . Ta tìm:
- VTCP
( )
321
;; aaau =
r
bằng vấn đề 1
- Cho một ẩn bằng 0 hoặc bằng một giá trị
nào đó. Giải hệ tìm x, y => z
- Có điểm thuộc đường thẳng
- Kết luận.
Vấn Đề 3: Viết ptrình đường thẳng

đi
qua điểm
( )
0000
;; zyxM
và vuông góc với
mặt phẳng

( )
0:
=+++α
DCzByAx
P.Pháp:
• Mp
( )
α
có VTPT là
( )
CBAn ;;
=
r
• Đường thẳng

đi qua điểm M
0
và có
VTCP là
n
r
• Viết p.trình chính tắc => Ptrình
tổng quát
Vấn Đề 4: Tọa độ điểm H là hình chiếu của
M lên mặt phẳng
( )
α
P.Pháp:
• Gọi d là đường thẳng đi qua M và
( )

α⊥
d
. Nên d có VTCP là VTPT
n
r
của
( )
α
• Viết phương trình tham số của d

{ } ( )
α∩=
dH
• Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
phương trình
( )
( )



α
:
:d
=> Tọa độ điểm H
Vấn Đề 5: Tọa độ điểm M
/
đối xứng của M
qua mặt phẳng
( )
α

P.Pháp:
• Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M lên
mặt phẳng
( )
α
( vấn đề 4 )
• Vì H là trung điểm của MM
/
=> tọa độ
điểm M
/
Vấn Đề 6: Tìm tọa độ điểm M
/
đối xứng của
M
0
qua đường thẳng (d)
P.Pháp:
• Gọi M
/
(x
/
; y
/
; z
/
)
• Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M
0


( )
dP

. Nên (P) nhận VTCP của d làm
VTPT
• Gọi
{ } ( )
PdH
∩=
• M
/
là điểm đối xứng của M
0
qua đường
thẳng (d). Nên H là trung điểm của đoạn
M
0
M
/
Ta có:









+

=
+
=
+
=
2
2
2
/
0
/
0
/
0
zz
z
yy
y
xx
x
H
H
H
=> M
/
Vấn Đề 7: Viết phương trình hình chiếu của
d trên mp
( )
α
P.Pháp:

• Gọi d
/
là hình chiếu của d trên mp
( )
α
• Gọi
( )
β
là mp chứa d và
( ) ( )
α⊥β
• Nên
( )
β
có cặp VTCP là : VTCP
d
u
r

của d và VTPT
α
n
r

của mp
( )
α
• Mp
( )
β

có VTPT
[ ]
αβ
=
nun
d
rrr
,
• Mp
( )
β
đi qua điểm M
0


d
• Viết phương trình tổng quát của Mp
( )
β

• Phương trình đường thẳng d
/
:
( )
( )



β
α

:
:

Vấn Đề 8: Viết phương trình đường thẳng d
qua điểm
( )
0000
;; zyxM
và vuông góc với
hai đường
1


2

P.Pháp:

1

có VTCP
1
u
r

2

có VTCP
2
u
r

• d vuông góc với
1


2

. Nên d có
VTCP là
[ ]
21
,uuu
d
rrr
=


Vấn Đề 9: Viết phương trình đường thẳng d
đi qua điểm A và cắt cả hai đường
1


2


P.Pháp:
• Thay toạ độ A vào phương trình
1


2



21
, ∆∉∆∉⇒ AA
• Gọi (P) là mp đi qua điểm A và chứa
1

• Gọi (Q) là mp đi qua điểm A và chứa
2

• P.tr đường thẳng d:
( )
( )



:
:
Q
P
Lý thuyết Hình Học 12
19
Vấn Đề 10: Viết phương trình đường thẳng
d
( )
P

cắt cả hai đường
1



2

.
P.Pháp:
• Gọi
( )
PA
∩∆=
1
• Gọi
( )
PB ∩∆=
2
• Đường thẳng chính là đường thẳng AB
Vấn Đề 11: Viết phương trình đường thẳng
d // d
1
và cắt cả hai đường
1


2

.
P.Pháp
• Gọi (P) là mp chứa
1

và (P) // d

1
• Gọi (Q) là mp chứa
2

và (Q) // d
1

( ) ( )
QPd
∩=
• Phương trình đường thẳng d
( )
( )



:
:
Q
P
Vấn Đề 12: Viết phương trình đường vng
góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
(d
1
) và (d
2)
P.Pháp:
• d
1
có vtcp

r
a
, d
2
có vtcp
r
b

• Lấy điểm A ∈ d
1
⇒ tọa độ điểm A theo t
1
• Lấy điểm B ∈ d
2
⇒ tọa độ điểm B theo t
2
• AB là đường vuông góc chung

. 0
. 0
 
⊥ =
 

 
⊥ =
 
 
uuur r uuur r
uuur r uuur r

AB a AB a
AB b AB b
• Giải hệ trên ta tìm được t
1
và t
2
⇒ tọa độ
A và B
• Viết phương trình đường thẳng AB.
Vấn Đề 13: Viết phương trình đường thẳng
(d) vng góc (P) và cắt hai đường thẳng
1



2

P.Pháp:
• Gọi
( )
α
là mp chứa
1


có một VTCP là
P
n
( VTPT của mp (P) )
• Gọi

( )
β
là mp chứa
2


có một VTCP là
P
n
( VTPT của mp (P) )
• Đường thẳng
( ) ( )
β∩α=
d
Vấn Đề 14: Viết phương trình đường thẳng
d đi qua điểm M
0
vng góc với đường
thẳng
1

và cắt đường thẳng
2

P.Pháp:
• Gọi
( )
α
là mp đi qua M
0

và vng góc
1

• Gọi
( )
β
là mp đi qua điểm M
0
và chứa
2


• Đường thẳng
( ) ( )
β∩α=
d
Vấn Đề 15: Viết phương trình đường thẳng
d đi qua giao điểm của đường thẳng


mặt phẳng
( )
α

( )
∆⊥α⊂
dd ,
P.Pháp:
• Gọi
{ } ( )

α∩∆=
A
• Gọi
( )
β
là mp đi qua A và vng góc với

. Nên
( )
β
có VTPT là VTCP của

• Đường thẳng
( ) ( )
β∩α=
d
V. MẶT CẦU:
1. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và
bán kính R là: (x – a)
2
+ (y – b)
2
+ (z – c)
2
= R
2
2. Mặt cầu (S) có phương trình :
x
2
+ y

2
+ z
2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(với điều kiện a
2
+b
2
+c
2
– d > 0)
thì (S) có tâm I( a; b; c)
và bán kính
dcbaR
−++=
222
CÁC DẠNG TỐN THƯỜNG GẶP
Vấn Đề 1: Viết phương trình mặt cầu
P.Pháp:
• Xác định tâm I(a ; b ; c) của mặt cầu
• Bán kính R
• Viết phương trình mặt cầu
(x-a)
2
+ (y-b)
2
+ (z-c)
2
= R
2

Vấn Đề 2: Viết phương trình mặt cầu đường
kính AB
P.Pháp:
• Gọi I là trung điểm của AB. Tính toạ độ
I => I là tâm mặt cầu
• Bán kính
ABR
2
1
=

• Viết phương trình mặt cầu

Vấn Đề 3: Viết phương trình mặt cầu (S) có
tâm I(a ; b ; c) và tiếp xúc với
( )
α
: Ax + By
+ Cz + D = 0
P.Pháp:
• Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với
( )
α
. nên có bán kính
( )( )
α=
,IdR

222
CBA

DCzByAx
III
++
+++
=

• Viết phương trình mặt cầu
Vấn Đề 4: Viết phương trình mặt cầu (S)
ngoại tiếp tứ diện ABCD
Lý thuyết Hình Học 12
20
P.Pháp:
• Phương trình mặt cầu (S) có dạng
x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0
• A, B, C, D thuộc (S).Ta có hệ phương trình
• Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d
• Kết luận
Vấn Đề 5: Lập phương trình mặt cầu đi qua
ba điểm A, B, C có tâm nằm trên mặt phẳng
Oxy
P.Pháp:
• Gọi I(x
I
; y

I
; 0) là tâm của mặt cầu,
( )
OxyI

• Ta có AI
2
= BI
2
= CI
2
Ta có Hpt



=
=
22
22
CIAI
BIAI

• Giải Hpt

I


IA = R
• Kết luận.
VI. KHOẢNG CÁCH:

1. Khoảng cách giữa hai điểm AB
( ) ( ) ( )
222
ABABAB
zzyyxxAB −+−+−=
2. Khoảng cách từ điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) đến
mặt phẳng
( )
α
: Ax + By + Cz + D = 0
( )( )
222
000
0
,
CBA
DCzByAx
Md
++
+++

3. Khoảng cách từ điểm M

1
đến đường
thẳng d
• Lấy M
0


d
• Tìm VTCP của đường thẳng d là
u
r

( )
[ ]
u
uMM
dMd
r
r
,
,
10
1
=
4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau


/


• Gọi
u
r

/
u
lần lượt là VTCP của


/



đi qua điểm M
0
,
//
0
∆∈
M

( )
[ ]
[ ]
/
/
00
/
/
,

.,
,
uu
MMuu
d
r
r
=∆∆
VII. GÓC:
1. Góc giữa hai vectơ
a
r

b
r
Gọi
ϕ
là góc giữa hai vectơ
a
r

b
r
2
3
2
2
2
1
2

3
2
2
2
1
332211
.
.
.
bbbaaa
bababa
ba
ba
Cos
++++
++
==ϕ
r
r
r
r
2. Góc giữa hai đường thẳng (a) và (b)
Gọi
ϕ
là góc giữa hai đường thẳng (a) và (b)
( )
0
900
≤ϕ≤
Đường thẳng (a) và (b) có VTCP lần lượt là :

( )
321
,, aaaa =
r
,
( )
321
,, bbbb =
r
2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2
1
332211
.
.
.
bbbaaa
bababa
ba
ba
Cos

++++
++
==ϕ
r
r
r
r
 Đặc biệt:
0. =⇔⊥ baba
r
r
3. Góc giữa hai mp
( )
α

( )
/
α
( )
α
: Ax + By + Cz + D = 0
( )
/
α
: A
/
x + B
/
y + C
/

z + D
/
= 0
Gọi
ϕ
là góc giữa hai mp
( )
α

( )
/
α
2/2/2/222
///
. CBACBA
CCBBAA
Cos
++++
++

 Đặc biệt:
'
( ) ( ') . 0n n
α α
α α
⊥ ⇔ =
uur uur
4. Góc giữa đường thẳng (d) và mp
( )
α

(d): có VTCP là
u
r
= (a, b, c)
( )
α
: Ax + By + Cz + D = 0
Gọi
ϕ
là góc nhọn giữa (d) và
( )
α
222222
. cbaCBA
CcBbAa
Sin
++++
++

VIII. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
1. Vị trí tương đối giữa 2mp
Cho 2 mp :
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
: 0
: 0
A x B y C z D
A x B y C z D
α
α

+ + + =
+ + + =

1
α
caét
2
α

A
1
: B
1
: C
1
≠ A
2
: B
2
: C
2

1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
//
A B C D
A B C D
α α
↔ = = ≠


1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
A B C D
A B C D
α α
≡ ↔ = = =
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng (d) và
mp
( )
α
Caùch 1: d coù vtcp
a
v
,
( )
α
coù vtpt
n
v
Lý thuyết Hình Học 12
21
a/. Nếu
a
v
.
n
v


0

d cắt
( )
α
b/. Nếu
a
v
.
n
v
=0

d//
( )
α
hay d

( )
α
Tìm M

d:
( ) / /( )
( ) ( )
M d
M d
α α
α α
∉ →



∈ → ⊂

Cách 2: Giải hệ pt của d và
( )
α
• Hệ có 1 nghiệm

d cắt
( )
α
• Hệ vô nghiệm

d //
( )
α
• Hệ vô số nghiệm

d

( )
α
3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng (d) và
đường thẳng (d’)
P.Pháp:
+ d có vtcp
u
v
và đi qua điểm M

+ d
/
có vtcp
/
u
uuv
và đi qua điểm M
/
+ Tính
/
MM
uuuuuv
a/. d và d
/
trùng nhau ⇔
u
v
,
/
u
uuv

/
MM
uuuuuv
cùng phương.
b/. d // d
/







uuv
r
uuuuur
r
/
/
u và u cùng phương
u và MM không cùng phương
c/. d cắt d
/




 
=

 

uuv
r
uur uuuuur
r
/
/ /
u và u không cùng phương

u,u . MM 0
d/. d và d
/
chéo nhau ⇔
 

 
uur uuuuur
r
/ /
u,u . MM 0
* Chú ý :
/ /
d d u u⊥ ⇔ ⊥
uuv
v
5. Vị trí tương đối giữa mp
( )
α
và mặt cầu
(S) có tâm I, bán kính R
P.Pháp:
• Tính d(I,
( )
α
)
• Nếu d(I,
( )
α
) > R =>

( )
α
khơng cắt (S)
• Nếu d(I,
( )
α
) = R =>
( )
α
tiếp xúc (S)
• Nếu d(I,
( )
α
) < R =>
( )
α
cắt (S) theo một
đường tròn giao tuyến có bán kính

( )( )
[ ]
2
2
,
α−=
IdRr
Gọi d
/
là đường thẳng đi qua tâm I và
( )

α⊥
/
d
Gọi
{ } ( )
HdH
⇒α∩=
/
là tâm đường tròn
giao tuyến
6. Tọa độ giao điểm của đường thẳng


mặt cầu (S)
P.Pháp:
* Viết phương trình đường

về dạng phương
trình tham số
* Thay vào phương trình mặt cầu (S) ta được
phương trình () theo t
♦ Nếu ptr () vơ nghiệm =>

khơng
cắt mặt cầu (S)
♦ Nếu ptr () có nghiệm kép =>

cắt
(S) tại một điểm
♦ Nếu ptr () có hai nghiệm =>


cắt
(S) tại hai điểm. Thế t = vào p.tr
tham số của

=> Tọa độ giao điểm
Lý thuyết Hình Học 12
22
Đề Ôn Tập Tốt Nghiệp Lớp 12
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×