Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an lop 1 tuan 30( CKTKN + KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.15 KB, 16 trang )

Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
TUN 30
TH HAI
Ngy son: 3/ 4/ 1011
Ngy dy: 4/ 4/ 2011
TP C
CHUYấN LP
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. B-
ớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
* Cỏc k nng sng c giỏo dc trong bi:
- Xỏc inh giỏ tr bn thõn( nhn bit c ý ngha cõu chuyn, t ú xỏc nh c: Hóy
luụn t ỏnh giỏ bn thõn trong cuc sng).
- T duy phờ phỏn (Bn nh ó bit quan sỏt, phõn tớch ỏnh giỏ nhng hnh vi, nhng
vic lm ca cỏc bn trong lp theo tiờu chớ ngoan v cha ngoan nhng li cha bit t
ỏnh giỏ bn thõn).
II.Đ ụ dung day hoc :
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH.
III. Các hoa t ụng day hoc chủ yếu:
Tiết 1
1.Kiờm tra bai cu
- 2 HS đọc bài Chú công và trả lời câu hỏi:
? Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì?
?Sau 2, 3 năm đuôi chú thay đổi nh thế nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:


* GV đọc mẫu lần 1: Giọng hồn nhiên các câu thơ của bé. Giọng dịu dàng âu
yếm các câu thơ của mẹ.
* HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có tiếng, từ nào khi phát âm cần chú ý?
- HS nêu các từ ngữ khó phát âm.
- GV viết: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng trêu , bẩn, vuốt.
- Ghép theo dãy: đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc.
. Luyện đọc câu.
- Luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ.
. Luyện đọc đoạn, bài.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- Bài có mấy khổ thơ? ( 3 khổ ).
- Mỗi khổ thơ có mấy tiếng? (5 tiếng)
- 3 HS đọc khổ 1. 3 HS đọc khổ 2. 3 HS đọc khổ 3
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ theo dãy.
- 2 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng thanh.
. Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi dãy cử 1 HS đọc bài.
- HS đọc cá nhân.
- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần uôc, uôt:
* Tìm tiếng trong bài có vần uôt : vuốt.
- HS đọc, phân tích tiếng vuốt.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc.
- Cho HS quan sát tranh, đọc từ mẫu.
- Cho HS thi đua tìm từ chứa tiếng có vần uôt, uôc.

- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- 1 HS khá giỏi đọc mẫu.
- 3 HS đọc khổ 1 và 2 và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
- 3HS đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi:
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
- GV: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào?
- Cho 3 HS đọc toàn bài. GV nhận xét cho điểm.
* GV: Cõu chuyn khuyờn chỳng ta iu gỡ ( HS lm vic theo nhúm núi v bi th)
- Bn nh ó bit quan sỏt, phõn tớch ỏnh giỏ nhng hnh vi, nhng vic lm ca cỏc bn
trong lp theo tiờu chớ ngoan v cha ngoan nhng li cha bit t ỏnh giỏ bn thõn.
- M yờu con v luụn dy con nhng iu tt
* GV cht li:
+ Mt bn nh k cho m nghe rt nhiu cõu chuyn cha ngoan ca cỏc bn trong lp
nhng m mun nghe bn k v chớnh bn xem bn lp ó ngoan th no.
+ Bit quan sỏt, nhn xột v ỏnh giỏ vic lm ca ngi khỏc l gii nhng ng quờn t
ỏnh giỏ bn thõn mỡnh.
* Luyện nói:
- Nêu chủ đề của bài luyện nói: (Kể với bố mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế
nào).
- Cho HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Bạn nhỏ làm đợc việc gì ngoan?
- Hằng ngày đến lớp em đã làm đợc việc gì ngoan?
- HS thi đua kể.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1

- Về đọc bài. Chuẩn bị bài Mèo con đi học.
___________________________
Toán
PHEP TR TRONG PHAM VI 100 ( TR KHễNG NH )
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số dạng 65-30,36- 4
II.Đ ụ dung day hoc :
- GV: Các bó chục và que tính rời.
- HS: Bộ THT.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiờm tra bai cu:
- 2 HS lên bảng làm BT:
- HS1: Đặt tính rồi tính.
65 - 13 57 - 34 55 - 21
- HS2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
67 54 45
- 35 - 11 - 45
41 33 00

- Dới lớp nhẩm nhanh phép trừ do GV đa ra.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 30.
(Tơng tự cách làm tính trừ dạng 57 23)
c. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 4.
(Tơng tự cách làm tính trừ dạng 57 23)
*Lu ý: Bỏ qua thao tác trên q/tính.Khi đặt tính cần viết 4 thẳng với 6 ở cột đơn vị.
d. Luyện tập
* Bài 1: + HS yêu cầu (Tính)

+ Học sinh làm bài.
+ 2Học sinh lên chữa bài. Nhận xét.
+ Lu ý các trờng hợp xuất hiện số 0 ( 55 55, 33 3, 54 4).
*Bài 2: + Nêu yêu cầu ? (Đúng ghi Đ, sai ghi S )
+ HD: Muốn biết mỗi phép tính đúng hay sai ta phải KT những gì?
(KT cách đặt tính và KT kết quả)
+ HS làm bài, chữa bài , cần giải thích vì sao ghi Đ( S), đổi vở KT.
* Bài 3: + Bài yêu cầu gì?
+ HD cách nhẩm:
VD: 59 30 = . 9 trừ 0 bằng 9 viết 9 (cách dấu = một khoảng nhỏ)
. 5 trừ 3 bằng 2 viết 2.
+ HS làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- Nhẩm nhanh 1 số phép trừ
- Về chuẩn bị tiết sau.
______________________________________
TH BA
Ngy son: 3/ 4/ 1011
Ngy dy: 5/ 4/ 2011
Toán
LUYấN TP
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ).
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiờm tra bai cu :
- 3HS lên bảng, dới lớp làm bảng con theo dãy:
- Đặt tính rồi tính: 83 - 40 57 - 6 65 - 60

- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD luyện tập.
* Bài 1: + HS nêu yêu cầu.(Đặt tính rồi tính)
+ Khi đặt tính cần lu ý gì? ( Viết các số thẳng cột)
+ HS làm bài.
+ Chữa bài.
* Bài 2: + Bài yêu cầu gì? (Tính nhẩm)
+ HS làm bài, chữa bài.
*Bài 3: + HS nêu yêu cầu.( Điền dấu >, <, = vào ô trống.
+ Hớng dẫn HS tính kết quả sau đó điền dấu.
+ HS làm bài, chữa bài.

+ Lu ý: 35 5 35 4 , 43 + 3 43 3, 31 + 42 41 + 32
-HS khá giỏi có thể nhận xét hai vế sau đó điền dấu.
*Bài 4: + HS đọc đề toán.
+ HS tự ghi tóm tắt và trình bày bài giải.
+ Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi tiếp sức Bài tập 5
- Về chuẩn bi tiết sau Các ngày trong tuần lễ.
_______________________________
Tập viết
Tễ CH HOA O, Ô, Ơ, P
I. Mục tiêu:
- Tô đợc các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, u, ơu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc

bơu kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2.
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở Tập viết 1, tập 2.
II.Đ ụ dung day hoc :
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ:
- Chữ hoa O, Ô, Ơ, P.
- Các vần uôt, uôc, u, ơu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiờm tra bai cu :
- Viết bảng con theo dãy: hoa sen, trong xanh, cải xoong.
- Chấm 1 số vở của HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn tô chữ hoa:
- Treo bảng phụ có chữ mẫu: Chữ hoa O gồm những nét nào?
- GV giới thiệu chữ mẫu và HD quy trình viết.
- HS viết bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.
- GV giới thiệu cách viết chữ hoa Ô, Ơ, P( Tơng tự chữ O).
- HS viết bảng con.
c. Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ có các từ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh, phân tích tiếng chuốt, thuộc, cừu, bơu.
- GV nhắc lại cách nối các con chữ.
- HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. Hớng dẫn HS viết vở.
- GV cho 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vở: uôt, uôc, u, ơu chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu.
- HS khá giỏi viết cả bài.

- GV uốn nắn t thế và các lỗi khi viết.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố Dặn dò:
- Tìm thêm những tiếng có vần uôt, uôc, u, ơu.
- Về viết những dòng còn lại.
_____________________________
Chính tả
CHUYấN LP
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ 3 bài thơ Chuyện ở lớp:
20 chữ trong khoảng 10 phút.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- Điền đúng vần uôc, uôt; chữ c, k vào chỗ trống bài tập 2, 3 (SGK).
II.Đ ụ dung day hoc :
- Bảng phụ chép sẵn bài thơ và 2BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiờm tra bai cu :
- 2 HS lên bảng làm BT 2, 3 SGK ( T 96).
- Chấm vở của 1 số HS về nhà viết lại.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ.
- HS đọc khổ 3 bài Chuyện ở lớp (3 5 em).
- Tìm tiếng khó viết ( vuốt, nổi, nói, thế nào )
- Phân tích tiếng vuốt, nổi.
- GV cất bảng. HS viết bảng (2HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con).
- GV hớng dẫn cách trình bày.

- HS chép bài chính tả vào vở.
- Soát lỗi: GV đọc. HS đổi vở để soát lỗi.
- GV thu chấm 1 số bài.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần uôt hay uôc?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
* Bài tập 3: Điền c hay k?
- Tiến hành tơng tự BT2.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Khi nào điền k? ( Khi đi với e, ê, i)
- Chấm 1 số bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- Khen những em viết đẹp.
- Về chữa lỗi chính tả viết sai trong bài.
_________________________________
TH T
Ngy son: 3/ 4/ 1011
Ngy dy: 6/ 4/ 2011
Tập đọc
MEO CON I HOC
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lời học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến
mèo sợ phải đi học.

- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK).
- HS khá giỏi học thuộc bài thơ.
II.Đ ụ dung day hoc :
- Sử dụng tranh SGK.
- Bộ HVTH
III. Các hoat ụng day hoc chủ yếu:
Tiết 1
1. Kiờm tra bai cu:
- HS đọc bài Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi:
Mẹ muốn bé kể những chuyện gì?
- 3 HS lên bảng, dới lớp viết bảng theo dãy: vuốt tóc, đứng dậy, bôi bẩn
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
* 1 HS đọc diễn cảm bài thơ: Giọng hồn nhiên nghịch ngợm. Giọng Mèo chậm
chạp, vờ mệt mỏi. Giọng Cừu to, nhanh nhẹn. Giọng Mèo hoảng hốt sợ bị cắt đuôi
* HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- HS nêu.
- GV viết: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng bực, kiếm và ghép theo dãy: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi .
- Giải nghĩa từ : Kiếm cớ: Tìm lí do
Be toáng: Kêu ầm ĩ
? Em hiểu thế nào là buồn bực ? (Buồn và khó chịu)
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- 2 bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.

. Luyện đọc đoạn, bài.
- HS đọc nhẩm cả bài.
- 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
- Cho HS đọc theo vai: lời dẫn, Cừu, Mèo.
c. Ôn các vần u, ơu:
* Tìm tiếng trong bài có vần u: cừu.
- HS đọc, phân tích tiếng cừu.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần u, ơu.
- HS thi đua tìm
* Nói câu chứa tiếng có vần u, ơu.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
- Cho HS quan sát tranh, đọc câu mẫu.
- Cho HS thi đua tìm câu có tiếng chứa vần u, ơu.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 2.
- 2 HS đọc 4 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi:
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- 2 HS đọc 6 dòng cuối:
+ Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?
- GV: Mèo con lời học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi
học.
- Cho 3 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét cho điểm.
* Học thuộc lòng:
- HD học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần.

- HS thi đua đọc thuộc bài thơ.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Luyện nói:
- Chủ đề bài luyện nói là gì? (Hỏi nhau : Vì sao bạn thích đi học?).
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo tranh.
- GV hỏi: Vì sao em thích đi học?
- HS thi đua trả lời.
3. Củng cố Dặn dò:
- 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Về học thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài Ngời bạn tốt.
__________________________________
tự nhiên và xã hội
TRI NNG TRI MA
I. Mục tiêu:
- Nhận biết và miêu tả ở mức độ đơn giản của hiện tợng thời tiết: nắng, ma.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, ma.
- Nêu đợc một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, ma với đời sống con ngời.
* Cỏc KNS c giỏo dc trong bi
- K nng ra quyt nh: Nờn hay khụng nờn lm gỡ khi i di tri nng v tri ma.
- K nng t bo v: bo v sc khe bn thõn khi thi tit thay i.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh ảnh tri nng, tri ma trong SGK
III. Các hoạt động day học:
1. Bài cũ:
- Kể tên 1 số cây rau, cây hoa và cây gỗ mà em biết.
- Kể tên 1 số con vật có ích và con vật có hại.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.

b) HD các hoạt động.
*Hoat ụng 1: Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời ma.
- Cho HS quan sát tranh cảnh trời nắng và tranh cảnh trời ma thảo luận theo nhóm:
+) Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây nh thế nào?
+) Lúc trời ma, bầu trời và những đám mây nh thế nào?
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
*Gv kờt luõn:
- Khi trời nắng bầu trời trong xanh có mây trăng, Mặt trời sáng chói,
- Khi trời ma , bầu trời u ám, có nhiều mây đen, không có mặt trời,
- Hôm nay trời nắng hay ma? Dấu hiệu nào cho em biết điều đó?
*Hoat ụng 2: Cách giữ sức khoẻ khi nắng, khi ma.
- Khi đi dới trời nắng cac em cần làm gì?
- Tại sao phải làm nh vậy?
- Khi đi dới trời ma để không bị ớt các em phải làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
. GV kờt luõn: Khi đi dới trời nắng phải đội mũ, nón để không bị ốm. Khi đi dới
trời ma phải mang ô, mặc áo ma để không bị ớt, bị cảm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Miêu tả bầu khi nắng, khi ma.
- Nhận xét giờ học.
____________________________
TH N M
Ngy son: 3/ 4/ 1011
Ngy dy: 7/ 4/ 2011
TP C
NGI BN TT
I.MC TIấU:
c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: bỳt chỡ , lin a , sa li ngay ngn , ngng

nghu.
- Bc u bit ngh hi ch cú du cõu .
-Hiu ni dung bi: N v H l nhng ngi bn tt , luụn giỳp bn rt hn nhiờn v
chõn thnh .
Tr li cõu hi 1,2 (SGK) .
Cỏc KNS c giỏo dc:
- Xỏc nh giỏ tr bn thõn( nhn bit c ý ngha ca cõu chuyn, t ú xỏc nh
c: Trong cuc sng hóy bit chia s v sn lũng giỳp bn khi bn gp khú
khn)
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
- Phản hồi, lắng nghe tích cực( về cách đọc bài, trả lời câu hỏi, tìm hiểu nội dung bài
của bạn )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Mèo con đi học” và trả lời các câu hỏi SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (cần đổi giọng khi đọc các câu đối thoại)
+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.

Các em hiểu thế nào là ngượng nghịu ? (Ngượng nghịu: Khó chịu, gượng ép, không thoải
mái.)
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
Cho học sinh luyện đọc nhiều lần câu đề nghị của Hà và câu trả lời của Cúc. Chú ý rèn
câu hội thoại cho học sinh.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
+ Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài.
Đọc cả bài.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
1. Hà hỏi mượn bút , ai đã giúp Hà?( Cúc từ chối, Nụ cho bạn mượn.)
2. Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?( Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp.)
3. Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?(Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn)
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
• HS nói về câu chuyện trong bài học:
Khuyến khích để HS nói được:
+ Hà quen bút hỏi mượn nhưng Cúc đã không cho bạn mượn. Cúc chưa chi sẻ với
bạn.
Giáo viên : Lê Thị Kiều
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
+ Hà không hỏi nhưng Nụ đã quyết định cho Hà mượn bút của mình
+ Cúc từ chối không co Hà mượn bút nhưng Hà không giận bạn. Thấy dây đeo cặp
của Cuíc bị tuột, Hà vẫn Tự nguyện sửa lại giúp bạn.
+ Hà và Nụ là những người bạn tốt vì đã luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn.
- Liên hệ: Tìm người thật việc thật gần giống với nội dung câu chuyện

Luyện nói:
Kể về người bạn tốt của em.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học
sinh trao đổi với nhau nói cho nhau nghe về người bạn tốt của mình.
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
TOÁN
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.MỤC TIÊU :
-Biết 1 tuần lễ có 7 ngày,biết tên các ngày trong tuần,biết đọc thứ, ngày tháng trên
tờ lịch bóc hàng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-1 cuốn lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
+Gọi học sinh giải bài tập 4 trên bảng lớp.
+Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
45 – 23 66 – 25
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
Giáo viên giới thiệu cho học sinh quyển lịch bóc hằng ngày (treo quyển lịch trên
bảng), chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi:
Hôm nay là thứ mấy?
Học sinh theo dõi các tờ lịch trên bảng lớp để trả lời câu hỏi của giáo viên:
Học sinh nêu theo ngày hiện tại.
Gọi vài học sinh nhắc lại.
Giáo viên cho học sinh nhìn tranh các tờ lịch trong SGK và giới thiệu cho học sinh

biết các ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy.
Một tuần lễ có 7 ngày là các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy.
HS nhắc lại: Một tuần lễ có 7 ngày là: chủ nhật, thứ hai, thứ ba,… thứ bảy.
Chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Cho học sinh nhìn tờ lịch và trả lời câu hỏi
Gọi vài học sinh nhắc lại.
Giáo viên : Lê Thị Kiều
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
Hng dn hc sinh thc hnh:
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Giỏo viờn yờu cu hc sinh tr li c: trong 1 tun l em i hc nhng ngy no?
Em ngh hc nhng ngy no?
(Em i hc vo cỏc ngy: th hai, th ba, th t, th nm, th sỏu.
Em ngh hc vo cỏc ngy: th by, ch nht.)
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn hng dn hc sinh lm bi ri cha bi trờn bng lp.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn cho hc sinh chộp thi khoỏ biu ca lp vo tp v c li.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhc li cỏc ngy trong tun, nờu nhng ngy i hc, nhng ngy ngh hc.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau.
****************************
TH SAU
Ngy son: 3/ 4/ 1011
Ngy dy: 8/ 4/ 2011
Toán
CễNG TR KHễNG NH TRONG PHAM VI 100
I. Mục tiêu:

- Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng trừ nhẩm.
- Nhận biết bớc đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải đợc bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu? Tháng mấy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập
* Bài 1: + HS yêu cầu (Tính nhẩm)
+ Học sinh làm bài.
+ 3Học sinh lên chữa bài. Nhận xét.
+ Lu ý: Cho HS nhận ra mối quan hệ của phép cộng và phép trừ.
*Bài 2: + Nêu yêu cầu ? ( Đặt tính rồi tính)
+ Lu ý HS viết các số thẳng cột.
+ HS làm bài, chữa bài.
* Bài 3: + HS đọc đề toán.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
+ HS phân tích đề, ghi tóm tắt.
+ GV ghi tóm tắt giống trong SGK và giải thích dấu của phần tóm tắt
cũng là câu hỏi của bài toán.
+ Học sinh giải và trình bày bài giải.
+ Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: + HS đọc đề toán, viết tóm tắt, trình bày bài giải.
+ Chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS nhẩm nhanh 1 số phép tính.

- Về chuẩn bị tiết sau.
___________________________

Chính tả
MEO CON I HOC
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học 24 chữ
trong khoảng 10 15 phút.
- Điền đúng chữ in, iên chữ r, d, gi vào chỗ trống bài tập 2a, b (SGK).
II. ụ dung day hoc :
- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 1, 2 bài Mời vào và BT2, 3.
III. Các hoat ụng day hoc chủ yếu:
1. Kiờm tra bai cu
- 1 HS lên làm lại BT2, 3 (T102) và nêu lại luật chính tả viết g hay gh.
- Chấm 1 số vở của HS phải viết lại bài chuyện ở lớp.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ.
- HS đọc đoạn thơ (3 5 em).
- Tìm tiếng khó viết:(kiếm cớ, toáng,chữa lành).
- Phân tích tiếng khó viết: kiếm, toáng.
- GV cất bảng. HS viết bảng (3HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con).
- GV hớng dẫn cách trình bày thể thơ 4 chữ.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- Soát lỗi: GV đọc. HS đổi vở để soát lỗi.
- Chấm 1 số bài.
c. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2: Điền chữ r, d hay gi?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.

- Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ cảnh gì?
- 1HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trng Tiu hc Gio Hi Giỏo ỏn lp 1
* Bài tập 3: Điền vần iên hay in?
- Tơng tự bài 2
- Chấm 1 số bài.
3. Củng cố Dặn dò:
- Khen những em viết đẹp.
- Về chữa lỗi chính tả viết sai trong bài.
________________________________
Kể chuyện
SOI VA SOC
I. Mục tiêu:
- Kể lại đợc 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát đợc nguy hiểm
- HS khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện theo tranh.
* Nhng KNS c giỏo dc:
- Xỏc nh giỏ tr bn thõn
- Th bin s t tin, lng nghe tớch cc t duy phờ phỏn
II.ụ dung day hoc :
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các hoa t ụng day hoc chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh kể lại một đoạn truyện: Niền vui bất ngờ.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. GV kể chuyện Sói và Sóc .

- GV kể toàn bộ chuyện lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp tranh.
* Chú ý giọng kể:
- Lời mở đầu truyện: thong thả, dừng ở chi tiết Sói định ăn thịtocSóc.
- Lời Sóc: Khi ở trong tay Sói mềm mỏng, nhẹ nhàng. Khi đứng trên cây ôn tồn nh-
ng rắn giỏi, mạnh mẽ.
- Lời Sói: băn khoăn.
c. Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh.
* Tranh 1: - GV treo tranh: Tranh vẽ cảnh gì?
- Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?
* Tranh 2: - Lão Sói định làm gì Sóc?
- Sóc đã làm gì?
* Tranh 3: - Sói hỏi Sóc thế nào? Sóc đáp ra sao?
* Tranh 4; - Đợc thả Sóc đã làm gì? Sóc đẫ nói gì với Sói?
d. Hớng dẫn HS kể phõn vai.
- GV tổ chức cho các nhóm thi kể.
e. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
- Sói và Sóc ai là ngời thông minh? Vì sao em biết?
Giỏo viờn : Lờ Th Kiu
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
- C¸c em häc tËp ai?
3. Cñng cè – DÆn dß:
- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ kÓ chuyÖn cho gia ®×nh nghe.
Thủ công: BÀI: CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 1)
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
-Cắt được các nan giấy ,các nan giấy tương đối đều nhau, đường cắt tương đối
thẳng
2.Kĩ năng: Rèn cho HS cắt các nan giấy đều , thẳng thành thạo

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
II.Chuẩn bị:
-Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào (H1)
+Các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy.
Các nan giấy
Hàng rào bằng các nan giấy.
Giáo viên : Lê Thị Kiều
Trường Tiểu học Gio Hải Giáo án lớp 1
Hình 1
Hỏi: Có bao nhiêu số nan đứng? Có bao nhiêu số nan ngang?
Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô, giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
*Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy.
Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có các nan cách đều
nhau. Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô)
Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2)
Hướng dẫn học sinh cách kẻ và cắt:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát.
*Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy:
Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt
ra khỏi tờ giấy.

Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình.
3.Củng cố:
4.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt đẹp.
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ d
Giáo viên : Lê Thị Kiều

×