Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ÔN TẬP LÍ 12 ĐẦY ĐỦ - HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.7 KB, 31 trang )

HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Chủ đề 1 : MẠCH DAO ĐỘNG - NĂNG LƯỢNG CỦA MẠCH DAO ĐỘNG
A. Lí thuyết :
Câu 1. Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm:
A. điện trở thuần R và cuộn cảm L. B. điện trở thuần R và tụ điện C.
C. cuộn cảm thuần L và tụ điện C. D. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C.
Câu 2. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
2 LC.ω = π
B.
2
.
LC
π
ω =
C.
LCω =
. D.
1
.
LC
ω =
Câu 3. Chu kì dao động tự do của mạch LC có điện trở không đáng kể là:
A. T = 2
C
L
π
B.T = 2
LC
π


C. T = 2
L
C
π
D. T =
LC
π
2
1

Câu 4. Tần số dao động riêng của mạch LC được xác định bằng biểu thức
A.
C
L
f
π
2
=
. B.
LCf
π
2
=
. C.
LC
f
π
2
=
. D.

LC
f
π
2
1
=
.
Câu 5.Tần số dao động riêng của một mạch dao động lí tưởng có đặc điểm :
A. Tần số tỉ lệ thuận với
L

C
B. Tần số tỉ lệ nghịch với
L

C

C. Tần số tỉ lệ thuận với
L
và tỉ lệ nghịch với
C
D. Tần số tỉ lệ thuận với
C
và tỉ lệ nghịch
với
L
Câu 6. Khi tăng điện dung C của tụ điện lên 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch LC lí tưởng :
A. tăng
2
lần B. giảm

2
lần C. tăng hai lần D. giảm hai
lần
Câu 7. Khi tăng độ tự cảm L của cuộn cảm thuần lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện hai lần thì
chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng :
A. tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Không đổi D. tăng hai lần
Câu 8. Điện tích q của một bản tụ , điện áp u giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao
động là ba đại lượng biến thiên điều hoà cùng :
A. pha dao động B. Chu kì C. Biên độ D. pha ban đầu
Câu 9. Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q
0
và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
thì tần số dao động của mạch là:
A.
0
0
I
Q
2f π=
B.
0
0
Q2
I
f
π
=
C.

0
0
Q
I
2f π=
D.
0
0
I2
Q
f
π
=
Câu 10.Trong mạch LC , cường độ dòng điện i và điện tích q của một bản tụ biến thiên thế nào?
A. i cùng pha với q B. i ngược pha với q C. i sớm pha
2
π
so với q D. i trễ pha
2
π

so với q
Câu 11. Trong mạch LC , điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i biến thiên thế nào?
A. q cùng pha với i B. q ngược pha với i C. q sớm pha
2
π
so với i D. q trễ pha
2
π


so với i
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 1
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
Câu 12. Trong mạch LC , cường độ dòng điện i và điện áp giữa hai bản tụ biến thiên thế nào?
A. cùng tần số , cùng pha B. cùng tần số , ngược pha
C. cùng tần số , lệch pha
2
π
D. cùng tần số , lệch pha
3
2
π
Câu 13. Trong mạch LC có dao động điện từ tự do, những đại lượng biến thiên cùng pha là :
A. điện tích q và điện áp u ở tụ B. Cường độ dòng điện i qua L và điện áp ở tụ
C. Cường độ dòng điện i qua L và điện tích ở tụ D. i , u , q đều biến thiên khác pha nhau
Câu 14.Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
A. Điện tích tụ điện biến thiên điều hoà với tần số góc
1
LC
.
B. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian
C. Điện tích tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
LC
.
D. Điện tích tụ không đổi theo thời gian.
Câu 15. Cường độ dòng điện cực đại I
0
và điện áp cực đại U
0
liên hệ nhau theo công thức nào ?

A. U
0
= I
0

LC
B. U
0
= I
0

C
L
C. I
0
= U
0

LC
D. I
0
= U
0

C
L

Câu 16. Chọn câu SAI : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 17.(NC) Ở tụ điện của một mạch dao động LC, năng lượng điện trường biến thiên điều hoà với
tần số f thì năng lượng điện từ của mạch:
A. biến thiên điều hoà với tần số f/2. B. biến thiên điều hoà với tần số 2f.
C. không biến thiên. D. biến thiên điều hoà với tần số f.
Câu 18.(NC) Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kì T thì năng
lượng điện trường ở tụ điện:
A. biến thiên điều hoà với chu kì T/2. B. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
C. không biến thiên. D. biến thiên điều hoà với chu kì T.
Câu 19. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hổ giữa :
A. điện trường và từ trường B. điện áp và cường độ điện trường
C. điện tích và dòng điện D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
Câu 20. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây SAI
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo
thời gian với cùng tần số.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
lệch pha nhau
2
π
.
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 21. Chu kì dao động tự do của mạch dao động LC phụ thuộc vào :
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. Điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. điện áp cực đại giữa hai bản tụ của mạch dao động
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 2
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC

Câu 22. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình :
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện
C. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
Câu 23.(NC) Chọn câu sai về năng lượng của mạch dao động LC lí tưởng :
A. Năng lượng điện trường biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Năng lượng từ trường tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện trong mạch
C. Năng lượng điện trường tỉ lệ với điện tích cực đại trên tụ điện
D. Năng lượng của mạch dao động không đổi theo thời gian
B. Bài tập
Câu 24. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung
0,1 Fµ
. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.
5
10 rad /s
. B.
5
2.10 rad /s
. C.
5
4.10 rad /s
. D.
5
5.10 rad /s
.
Câu 25. Một mạch dao động LC với cuộn dây L = 10mH và tụ điện C = 4µF, Tần số của mạch là:
A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz C. f = 795,7 Hz D. f = 12,56.10

– 4
Hz
Câu 26. Một mạch dao động với L = 250mH và C = 9
µ
F . Chu kì dao động của mạch là :
A. 9,42ms B. 9,42s C. 7,63s D. 8,5s
Câu 27. Một mạch dao động LC có tụ C=10
– 4
/
π
F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có
độ tự cảm là:
A. L = 3,18.10
-3
H B. L =3,18.10
-2
H C. L = 3,18 H D. L =1,59 H
Câu 28. Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 0,318 mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì
tụ điện phải có điện dung là:
A. 3,18.10
-6
F B. 3,18.10
-5
F C. 6,37.10
-6
F D. . 6,37.10
-4
F
Câu 29. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm
6

L 10 H

=
và một tụ điện mà điện
dung thay đổi từ
10
6,25.10 F

đến
8
10 F

. Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này
bằng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
Câu 30. Mạch dao động có C = 0,318.10
-9
F và cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 0,005sin
π
10
5
t (A) .Độ tự cảm của mạch là
A. 31,8mH B. 0,318H C. 6,36mH D. 0,636H
Câu 31.Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos2.10
4
t
π
(
C
µ

)

Tần số dao động của mạch là
A.
f 10 Hz.=
B.f = 10KHz C.
f 2 Hz.= π
D.
f 2 kHz.= π
Câu 32. (NC)Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của
mạch LC có chu kì
4
2.10 s

. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kì là
A.4.10
-4
s B. 2.10
-4
s C. 10
-4
s D. 0,5.10
-4
s
Câu 33. (NC)Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C = 2
µ
F. Khi hoạt
động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là
A. 2,5.10
-5

J B. 2,5.10
-5
J C. 25J D. 5.10
-5
J
Câu 34. Mạch dao động gồm tụ C = 20nF và cuộn cảm L = 8
H
µ
. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U
0
= 1,5V . Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch
A. 0,0075A B. 0,75A C. 7,5A D. 0,075A
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 3
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
Câu 35. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện
từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là 1
µ
C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số
dao động riêng của mạch
A. 16 kH
Z
B. 16 MH
Z
. C. 1,6 MH
Z
. . D. 1,6 kH
Z
.
Câu 36. (NC)Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1
mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là

A. 10
-11
F. B. 10
-10
F C. 10
-11
mF D.10
-11
µ
F
Câu 37.(NC) Một mạch dao động LC với C = 2µF, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos10
6
t (A).
Năng lượng của mạch là:
A. 2.10
– 6
J B. 10
– 6
J C. 2.10
– 12
J D. 10
– 12
J
Câu 38. (NC)Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 mA.
Tính cường độ dòng điện khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
A. 18 mA B. 12 mA C. 9 mA D. 3 mA
Câu 39. (NC)Mạch dao động gồm tụ C = 200nF và cuộn cảm L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
= 0,5A . Điện áp giữa hai bản tụ khi dòng điện trong mạch i = 0,3A là

A. 0,4V B. 4V C. 40V D 400V
Câu 40. (NC) Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4
mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng
điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
Chủ đề 2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Điện trường xoáy là:
A. điện trường do điện tích đứng yên gây ra.
B. điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín.
D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.
Câu 3.Ở đâu xuất hiện điện từ trường
A. xung quanh một điện tích đứng yên B. xung quanh chỗ có tia lửa điện
C. xung quanh một ống dây điện D. xung quanh một dòng điện không đổi
Câu 4. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống : “ Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau
của một trường duy nhất gọi là …………”
A. từ trường B. điện trường C. điện từ trường tĩnh D. điện từ trường
Câu 5. Thuyết điện từ Mắc –xoen đề cập đến vấn đề gì?
A. Tương tác của điện trường với điện tích
B. Tương tác của từ trường với dòng điện
C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai ?
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 4

HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là
điện từ trường.
B. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một điện trường xoáy.
C. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.10
8
m/s.
D. Điện trường biến thiên và từ trường là hai trường riêng biệt độc lập với nhau.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?
A. Điện trường xoáy được hình thành khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian , nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường có đường sức là khép kín
D. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là đường cong kín.
Câu 8. Phát biểu nào là sai ?
A.Điện trường tĩnh tồn tại xung quanh điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Điện từ trường tĩnh tồn tại xung quanh điện trường biến thiên
D. Điện từ trường chỉ tồn tại trong trạng thái đang lan truyền
Câu 9.Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường . Trong hộp kín sẽ:
A. có điện trường B. Có từ trường
C. có điện từ trường D không có trường nào cả
Câu 10.Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ , ta phát hiện ra :
A. điện trường B. từ trường C. điện từ trường D . điện trường xoáy
Câu 11. Sóng điện từ là :
A. sự dao động tuần hoàn của điện trường và từ trường
B. điện từ trường lan truyền trong không gian
C. sóng truyền được tiếng nói và hình ảnh trong không gian
D. sự truyền dòng điện và từ trường trong không gian
Câu 12. Nguồn nào sau đây không bức xạ sóng điện từ
A. Điện tích tự do đang dao động điều hoà. B. Sét, tia lửa điện.

C. Ăng-ten của đài phát thanh, truyền hình. D.mạch xoay chiều RLC có tần số lớn
Câu 13. Chọn câu SAI về sóng điện từ:
A. Có thể hình thành từ một điện tích dao động điều hoà.
B. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà vuông pha nhau.
C. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà theo phương vuông
góc nhau.
D. Là một sóng ngang gồm hai thành phần điện và từ biến thiên điều hoà cùng pha nhau.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ :
A. mang năng lượng B. là sóng ngang
C. bị phản xạ khi gặp vật cản D. truyền được trong chân không
Câu 15.(NC) Chọn câu đúng về sóng điện từ :
A.Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng
B.Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
C.Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân
không
D.Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số của điện tích dao động
Câu 16. Chọn câu sai về sự lan truyền sóng điện từ :
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường rắn ,lỏng khí và cả trong chân không .
B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 5
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ
E


B

luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương
truyền sóng.

D. Khi lan truyền, sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
Câu 17.Chọn câu SAI về sóng điện từ :
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ cũng tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa nhau
D. Sóng điện từ được sử dụng nhiều trong thông tin liên lạc
Câu 18. Chọn câu sai vể việc sử dụng sóng điện từ.
A. Sóng điện từ được sử dụng trong lĩnh vực truyền thanh và truyền hình.
B. Sóng điện từ được sử dụng trong vô tuyến định vị (rađa).
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin vũ trụ hoặc dùng để liên lạc dưới nước.
D. Sóng điện từ được sử dụng để nội soi trong việc khám chữa bệnh.
Câu 19. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 20.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay là sóng dọc
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn luôn bằng vận tốc của ánh sáng
D. Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong cả môi trường vật chất lẫn chân không
Câu 21.Sóng điện từ gồm hai thành phần dao động là vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ứng
từ
B

A.
E


B
vuông góc nhau và
B
cùng phương truyền sóng
B.
E

B
vuông góc nhau và
E
cùng phương truyền sóng
C.
E

B
vuông góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng
D.
E

B
có phương bất kì nhưng cùng vuông góc với phương truyền sóng
Câu 22.Sóng điện từ gồm hai thành phần dao động là vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ứng
từ
B

A.
E


B
cùng phương , cùng tần số , cùng pha
B.
E

B
có phương vuông góc , cùng tần số , cùng pha
C.
E

B
có phương vuông góc , khác tần số , ngược pha
D.
E

B
có phương bất kì , khác tần số , cùng pha
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sóng điện từ :
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Trong quá trình lan truyền , sóng điện từ mang theo năng lượng
C. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường và trong chân không
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng 300000km/s
Câu 24. Sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 60m. Cho tốc độ truyền sóng trong chân
không
c= 3.10
8
m/s . Tần số của sóng trên là ;
A. 5.10
9
Hz B. 18.10

6
Hz C. 18.10
9
Hz D. 5.10
6
Hz
Câu 25. Sóng điện từ có chu kì T = 2.10
-6
s truyền trong không với tốc độ c = 3.10
8
m/s. Bước sóng là :
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 6
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
A. 60m B. 20m C. 600m D. 200m
Câu 26.Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.
8
10
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Chủ đề 3. THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Thiết bị nào sau đây có một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến ?
A. máy thu hình B. máy điện thoại bàn
C. máy điện thoại di động D. cái điều khiển ti vi
Câu 2. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài là để:
A. thay đổi tần số của sóng tới.
B. thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch LC
C. thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC
D. thay đổi điện trở trong mạch LC
Câu 3. Trong việc nào sau đây , ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin :
A. nói chuyện bằng điện thoại bàn B. xem truyền hình cáp

C. xem băng video D. điều khiển tivi từ xa
Câu 4. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây :
A. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu
C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
Câu 5. Trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây :
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu
C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
Câu 6. Sự chọn sóng ở máy thu vô tuyến dựa vào hiện tượng:
A. cảm ứng điện từ B. cộng hưởng
C. lan truyền sóng điện từ D. tự cảm
Câu 7. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
Câu 8. Trong máy thu sóng điện từ ,bộ phân có vai trò ngược với vai trò của mạch biến điệu trong máy
phát sóng là :
A. mạch chọn sóng B. mạch tách sóng C. anten thu D. bộ phận khuếch đại cao tần
Câu 9.Angten của máy thu thanh có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Phát sóng điện từ B. Thu sóng điện từ
C. Tách sóng D. Cả thu và phát sóng điện từ
Câu 10. Để truyền tín hiệu có tần số thấp ( âm tần ) đi xa , ta dùng cách nào?
A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi
B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi
C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi
D. đưa tín hiệu vào máy phát cực mạnh rồi truyền đi
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 7
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP HUỲNH THỊ TUYẾT KIỀU – THPT SA ĐÉC
Câu 11. Chọn câu SAI về thông tin vô tuyến :
A. Để sóng điện từ có thể truyền đi xa , ta phải dùng sóng cao tần

B.Tại máy phát sóng , dao động âm tần được khuếch đại rồi đưa ra anten để phát đi xa
C.Micrô là bộ phận biến đổi dao động âm thanh dao động điện
D. Tại máy thu sóng , có mạch tách sóng để tách dao động âm tần ra khỏi sóng cao tần
Câu 12.Sóng vô tuyến dùng điều khiển sự hoạt động của các con tàu vũ trụ là :
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng trung
Câu 13.Cái điều khiển từ xa để điều khiển tivi, đầu đĩa , máy lạnh là :
A. máy phát sóng vô tuyến
B. máy thu sóng vô tuyến
C. máy vừa phát vừa thu sóng vô tuyến
D. mạch điện có rơ-le tự động
Câu 14. Mạch tách sóng của máy thu vô tuyến thực hiện việc :
A. tăng biên độ của sóng điện từ
B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa
C. trộn sóng âm tần với sóng điện từ tần số cao
D. tách âm thanh hay hình ảnh ra khỏi sóng điện từ
Câu 15. Sóng mang là sóng vô tuyến có :
A. tần số cao dùng để tải các thông tin B. bước sóng dài dùng để tải các thông tin
C. mang theo âm thanh hay hình ảnh D. tần số thấp
Câu 16.Sóng điện từ có khả năng phản xạ rất tốt trên tầng điện li cũng như trên mặt đất và mặt nước
biển là :
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
HẾT
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 8
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP NGUYỄN THUÝ HÀ – THPT NGUYỄN DU
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu – Tơn nhằm chứng minh:
A.sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.

Câu 2: Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:
A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không.
B. chiết suất môi trường tỷ lệ thuận với vận tốc truyền ánh sáng.
C. chiết suất môi trường tỷ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.
D. ánh sáng trắng là sự chồng chập của các ánh sáng đơn sắc.
Câu 3: Hiện tượng tán sắc xãy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không ( hoặc không khí).
Câu 4: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thủy tinh, thì
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
Câu 5: Để tạo một chùm ánh sáng trắng :
A. chỉ cần hỗn hợp hai chùm ánh sáng đơn sắc có màu phụ nhau.
B. chỉ cần hỗn hợp ba chùm ánh sáng đơn sắc có màu thich hợp.
C. phải hỗn hợp bảy chùm sáng có đủ bảy màu của cầu vồng.
D. phải hỗn hợp rất nhiều chùm ánh sáng đơn sắc, có bước sóng biến thiên liên tục giữa hai giới
hạn của phổ khả kiến.
Câu 6: Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây?
A.Cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 7: Hai sóng cùng tần số, được gọi là sóng kết hợp, nếu có
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 8: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng:

A. là trường hợp đặc biệt của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. là trường hợp đặc biệt của hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. là hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần
mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối trên màn là
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 9
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP NGUYỄN THUÝ HÀ – THPT NGUYỄN DU
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình ( quang lộ) đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước
sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình ( quang lộ) đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.
Câu 10: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường. D. vận tốc của ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu trả lời sai
Cấu tạo của máy quang phổ:
A. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc
khác nhau
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia phân kỳ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng từ ống
chuẩn trực chiếu đến.
Câu 12: Ống chuẩn trực của máy quang phổ có công dụng:
A. tạo chùm tia hội tụ chiếu vào lăng kính của máy.
B. tạo chùm tia song song chiếu vào lăng kính của máy.
C. tăng cường độ của chùm tia sáng trước khi chiếu vào lăng kính.
D. phân tích chùm sáng tới chiếu vào máy quang phổ.

Câu 13: Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 14:Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, Mặt Trời, các ngôi sao
B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng.
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyê tố có trong một mẫu vật.
Câu 15: Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện chuẩn.
D. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất rất thấp.
Câu 16: Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho:
A. chính chất ấy.
B. thành phần hóa học của chất ấy.
C. thành phần nguyên tố của chất ấy.
D. cấu tạo phân tử cũa chất ấy.
Câu 17: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vách phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ. D. một loại quang phổ khác.
Câu 18: Lần lượt chiếu vào máy quang phổ các chùm sáng sau, hãy cho biết trường hợp nào thu được
quang phổ liên tục.
A. Chùm ánh sáng đỏ B. Chùm ánh sáng lục
C. Chùm ánh sáng tím D. Chùm ánh sáng trắng.
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 10
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP NGUYỄN THUÝ HÀ – THPT NGUYỄN DU
Câu 19: Ưu điểm của phép phân tích quang phổ:

A. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học.
B. Phân tích được cả định tính lẫn định lượng và có độ nhạy rất cao.
C. Có thể phân tích được từ xa.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Sự đảo ( hay đảo sắc) vạch quang phổ là
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe máy thành cùng chiều.
B. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 21: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. tác dụng quang điện. B. tác dụng quang học.
C. tác dụng hóa học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 22: Chọn câu trả lời sai
Tia tử ngoại:
A. có tác dụng làm đen kính ảnh.
B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. chiếm 9% công suất của chùm ánh sáng mặt trời.
Câu 23: Ứng dụng của tia tử ngoại:
A. có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.
B. có thể dùng để trị bệnh còi xương.
C. có thể dùng để trị bệnh ung thư nông.
D. có thể dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong các sản phẩm đúc.
Câu 24: Tia Rơnghen có:
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điên tích âm.
Câu 25: Đặc tính nào sau đây không phải là của tia Rơnghen:
A. có khả năng ion hóa chất khí rất mạnh.

B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. dễ dàng đi qua được lớp chì dày cỡ 0,1m.
D. có tác dụng hủy diệt tế bào.
Câu 26: Ứng dụng của tia Rơnghen:
A. có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.
B. có thể dùng để trị bệnh còi xương.
C. có thể dùng để trị bệnh ung thư nông.
D. có thể dùng để kiểm tra các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc.
Câu 27: Chọn câu trả lời sai. Đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ:
A. Đều là sóng ngang.
B. Đều không mang điện tích, không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường.
C. Đều có lưỡng tính sóng – hạt
D. Đều truyền được trong chân không hay không khí với cùng vận tốc.
HẾT
Ôn tập Vật Lý 12.Học Kỳ II Trang 11
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1. Chiếu một tia sáng trắng nằm trong một tiết diện thẳng của một lăng kính thủy tinh, vào lăng
kính, theo phương vuông góc với mặt bên của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính bằng 30
0
. Biết
chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,6. Tính góc làm bởi tia ló màu đỏ và
tia ló màu tím
A.4,54
0
. B.12,23
0
. C.2,34
0
. D.9,16

0
.
Câu 2. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6
0
, có chiết suất đối với tia đỏ là n
đ
= 1,54 và đối
với tia tím là n
t
= 1,58. Cho một chùm tia sáng trắng hẹp, chiếu vuông góc với mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang, vào mặt bên của lăng kính . Tính góc giữa tia đỏ và tia tím khi ló ra khỏi lăng kính.
A.0,87
0
. B.0,24
0
. C.1,22
0
. D.0,72
0
.
Câu 3. Một thấu kính có hai mặt lồi cùng bán kính R = 30 cm được làm bằng thủy tinh. Chiết suất của
thủy tinh đối với bức xạ màu đỏ là n
1
= 1,5140 và đối với bức xạ màu tím là n
2
= 1,5318. Tính khoảng
cách giữa tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng tím.
A.3cm. B.1,5 cm. C.0,97 cm. D.0,56cm.
Câu 4. Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi
giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là n

đ
= 1,5 và n
t
= 1,525 thì
khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe
đến mà quan sát là D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm. Hiệu đường đi từ hai
khe đến một điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5 cm là:
A.1μm. B.15.10
-3
mm. C.10 μm. D.20.10
-3
mm.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe
đến mà quan sát là D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6 μm.Khoảng vân là:
A.2 mm. B.1,5 mm. C.3 mm. D.0,6 mm.
Câu 7. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong thí nghiêm giao thoa khe Y-âng bằng 1mm, khoảng
cách từ màn tới hai khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm. Bước sóng
của ánh sáng tới là :
A.0,4μm. B. 0,6μm. C. 0,5μm. D. 0,65μm.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng : Hai khe S
1
và S
2
cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sóng

dùng trong thí nghiệm là 0,6μm thì khoảng vân trên màn là :
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
A.i = 1,2m. B.i = 0.3 mm. C.i = 0,3 m. D.i = 1,2 mm.
Câu 9. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách nhau 1mm
và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa vân trung
tâm và vân sáng bậc hai là :
A.1,4 mm. B.1,2 mm. C.1 mm. D.0,8 mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18 mm, người
ta đếm được 16 vân sáng ( hai đầu là hai vân sáng ). Khoảng vân là :
A.1,2 mm. B.1,2cm. C.1,12 mm. D.1,12 cm.
Câu 11. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách nhau
1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m.Vân tối thứ ba cách vân
trung tâm khoảng :
A.0,75 mm. B.0,9 mm. C.1,25 mm. D.1,5 mm.
Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng : Hai khe S
1
và S
2
cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sóng
dùng trong thí nghiệm là 0,6μm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là :
A.x = 48 mm. B. x = 4,8 m. C. x = 4,8 mm. D. x = 1,2 mm.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng : Hai khe S

1
và S
2
cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sóng
dùng trong thí nghiệm là 0,6μm thì vị trí vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm trên màn là :
A. x = 1,65 mm. B. x = 6,6 mm. C. x = 66 mm. D. x = 7,8 mm.
Câu 14. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong máy giao thoa bằng 1mm, khoảng cách từ màn quan
sát tới hai khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc hai và vân tối thứ năm ở cùng một phía so với vân trung tâm là :
A.3,75 mm. B.3,5 mm C.4mm. D.4,25 mm.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng : Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một
khoảng D = 3 m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân
trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là :
A.0,65μm. B. 0,60μm. C. 0,70μm. D. 0,75μm.
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng : Hai khe S
1
và S
2
cách nhau 2mm, hai khe cách màn 4m, bước sóng
dùng trong thí nghiệm là 0,6μm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8 mm có :
A.Vân sáng bậc 6. B. Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm.
C. Vân tối thứ 7 kể từ vân trung tâm. D. Vân sáng bậc 7.
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng, quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân
sáng bậc 5 đến vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Một điểm trên màn cách vân trung tâm 3,15 mm có :
A.vân tối thứ 4. B. vân tối thứ 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 5.

Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5 m ; a = 1mm ; λ = 0,6μm. Bề rộng
của vùng giao thoa đo được là 12,5 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 8. B.17. C.15. D.9.
Câu 19. Chiếu vào hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng của ánh sáng đỏ là 0,76 μm và
bước sóng của ánh sáng tím là 0,38μm. Cho a = 0,5 mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân bậc 2 của màu
đỏ và vân bậc 2 của màu tím cùng một phía so với vân chính giữa là :
A.1,52 mm. B.4,56 mm. C.3,04 mm. D.6,08 mm.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng
từ 0,38μm đến 0,76 μm ). Khi đó tại vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ ( λ = 0,76 μm ) còn có bao
nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó ?
A.4 bức xạ khác. B.3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. C. 6 bức xạ khác.
Câu 21. Chiếu vào khe S trong thí nghiệm Y-âng đồng thời hai bức xạ λ
1
= 660 nm và λ
2
= 550 nm.
Trên màn quan sát, vị trí vân cùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất cách nó khoảng :
A.x = 5i
1
. B.x = 4i
1
. C. x = 3i
1
. D. x = 6i
1
.
Câu 22. Chiếu vào khe S trong thí nghiệm Y-âng đồng thời hai bức xạ λ
1
= 660 nm và λ
2

= 550 nm.Giữa
hai vân tối thứ 5 của bức xạ λ
1
thì trên màn có :
A.19 vạch sáng. B.22 vạch sáng. C.20 vạch sáng. D.21 vạch sáng.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 540 nm
thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát với khoảng vân i
1
= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
= 600 nm thì khoảng vân là :
A. i
2
= 0,5 mm. B. i
2
= 0,6 mm. C. i
2
= 0,4 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp
gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến
vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là :
A.9,9 mm. B.19,8 mm. C.29,7 mm. D.4,9 mm.
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách nhau 3mm. Hiện tượng giao
thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời
màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng:
A. 0,4μm. B. 0,6μm. C. 0,75μm. D. Một giá trị khác
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng, hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm.
Hãy tìm bước sóng của ánh sáng nhìn thấy khi giao thoa cho vân sáng tại M .
A. 0,625μm. B. 0,5μm. C. 0,417μm D. A,B,C đúng .
Câu 27. Trong nghiệm Y-âng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 =
0,5μm.Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2
là:
A. λ2 = 0,4μm B. λ2 = 0,5μm C. λ2 = 0,6μm D. Một giá trị khác
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng: a = 2mm , D =1m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn
là 0,2mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là :
A. 0,5.10
15
Hz. B. 0,6.10
15
Hz. C. 0,7.10
15
Hz . D. 0,75.10
15
Hz .
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm
đến 0,75μm. Khoảng cách giửa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại đó?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, Khoảng cách từ vân sáng bậc
bốn bên này đến vân sáng bậc bốn bên kia vân trung tâm là 9,6mm . Xác định bước sóng ánh sáng.
A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 0,6 µ m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên
màn
A. 43vân sáng; 42 vân tối B. 42vân sáng; 41 vân tối
C. 41vân sáng; 42 vân tối D. 41vân sáng; 40 vân tối
Câu 32. Trong thí nghiệmY-âng , các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λ
đ
= 0,76μm và λ
t
=
0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ
bậc 2 trên màn là:
A 1,2mm B.2,4mm C 9,6mm D. 4,8mm
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có λ1 = 0,656μm và λ
2
, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
2

trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ
1
thì bước sóng của bức xạ λ
2

A. 0,742μm B. 0,437μm C. 0,427μm D. 0,472μm
Câu 34. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10
14
Hz thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là:
A. λ =0,6818. 10
-7

m B. λ = 13,2μm C. λ = 0,6818m. D. λ = 0,6818μm.
Câu 35. Trong thí nghiện Y-âng,hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ = 0,75μm vào 2 khe. Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm là vân gì, bậc (thứ) mấy ?
A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng,hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai
bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,75μm và λ
2
= 0,5μm vào hai khe Y-âng . Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì
có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm ?
A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng.
Câu 37. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu-lit-giơ là 10 kV.Điện tích và khối lượng của
electrôn lần lượt là -1,6.10
-19
C và 9,1.10
-31
kg. Nếu bỏ qua động năng ban đầu của electrôn khi mới bật
ra khỏi catôt thì tốc độ cực đại của electrôn khi đến anôt sẽ là :
A.0,562.10
7
m/s. B.1,60.10
6
m/s. C. 9,16.10
5
m/s. D. 0,704.10
8
m/s
Câu 38. Một ống Cu-lit-giơ có công suất 400 W, hiệu điện thế giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV.Tính
cường độ dòng điện và số êlêctron qua ống trong mỗi giây.

A.I = 2 A; n = 1,5.10
15
. B. I = 0,30 A; n = 1,5.10
15
.
C. I = 0,04 A; n = 2,5.10
17
. D. I = 4 A; n = 1,5.10
17
.
HẾT
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
CHƯƠNG VIII- LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Trong hiện tượng quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ
thuộc vào:
A.Bứơc sóng ánh sáng chiếu vào mặt kim loại .
B.Giới hạn quang điện.
C.Năng lượng của phôtôn đập vào kim loại.
D.Cường độ ánh sáng chiếu vào mặt kim loại
2. Chọn câu đúng:
A.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B.Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
C.Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn.
D.Tia hống ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào
trong một điện trường mạnh.

D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong
một dung dịch.
4. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ
đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo:
A. K B. L C. M D. N
5. Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H
A. Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ
đạo L.
B. Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo
K
C. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ
đạo K
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
D. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ
đạo M
6. Với ánh sáng kích thích có bước sóng
λ
=0,4
m
µ
thì các electron quang điện bị hãm hoàn toàn
khi đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế - 1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện nói
trên có giới hạn quang điện là
A. 0,65
m
µ
B.0,72
m
µ
C. 0,54

m
µ
D.6,4
m
µ
7. Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2ev. Kim loại này có giới hạn quang điện

A. 0,49
m
µ
B. 0,56
m
µ
C. 0,65
m
µ
D. 0,9
m
µ
8. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế
bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm. Trị số của hiệu điện thế hãm:
A. –1V B. –0,2V C. –0,4V D. –0,86V
9. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được
làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50
µ
m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang
điện là
A. 3,28 . 10
5
m/s. B. 4,67 . 10

5
m/s. C. 5,45 . 10
5
m/s. D. 6,33 . 10
5
m/s.
10. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330
µ
m. Để
triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát
của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV
11. Cường độ dòng quang điện bão hòa 40µA thì số electron bị bứt ra khỏi catốt tế bào quang điện
trong 1 giây là:
A. 25.10
13
B. 25.10
14
C. 50.10
12
D. 5.10
12
12. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I
bh
=2
µ
A và hiệu suất quang điện H=0,5%. Số phôtôn
đập vào catốt trong mỗi giây là:
A. 25.10
15

B. 2,5.10
15
C. 0,25.10
15
D. 2,5.10
13

13. Các bước sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch
của H tương ứng là:
λ
21
=0,1218
m
µ

λ
32
=0,6563
m
µ
.Tính bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy
Lyman?
A. 0,1027
m
µ
B. 0,0127
m
µ
C. 0,2017
m

µ
D. 0,1270
m
µ
14. Năng lượng phôtôn của một bức xạ điện từ là
ε
= 16,56.10
-19
J. Bức xạ điện từ này có bước sóng

A. 1,66
m
µ
B. 0,17
m
µ
C. 1,2
m
µ
D. 0,12
m
µ
15. Sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,45
m
µ

có năng lượng của mỗi phôtôn là
A. 0,28eV B. 0,44eV C. 4,42eV D. 2,76eV

16. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ=0,18µm vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
=0,30µm. Vận tốc ban đầu cực đại mà quả cầu của electron
quang điện là :
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
A. 9,85.10
5
m/s B. 8,36.10
6
m/s C. 7,56.10
5
m/s D. 6,54.10
6
m/s
17. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ
điện từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm
U
h
=U
kA
=0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là :
A. 3,75.10
14
Hz B. 4,58.10
14
Hz C. 5,83.10
14
Hz D. 6,28.10
14

Hz
18. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36µm vào tế bào
quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là :
A. 5,84.10
5
m/s B. 6,24.10
5
m/s C. 5,84.10
6
m/s D. 6,24.10
6
m/s
19. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là :
A. 0,1220µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D. 0,5672µm
20. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?
A. điện năng B. cơ nằng C. nhiệt năng D. quang năng
HẾT
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
7.1. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng
Câu 1. Chọn câu đúng về hệ thức Anh-xtanh
A.
mcE
=
B.
cmE
2
=
C.

2
mcE =
D.
22
cmE =
Câu 2. Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A.
C
14
6
B.
C
11
6
C.
C
12
6
D.
C
13
6
7.2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Câu 3. Chọn phương án sai
A. Mặc dù hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không
mang điện nhưng hạt nhân lại khá bền vững.
B. Lực hạt nhân liên kết các nuclôn có cường độ rất lớn so với cường độ lực tương tác giữa
các prôtôn mang điện tích dương.
C. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ.
D. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của

hạt nhân.
Câu 4. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối.
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m
0

của các nuclôn cấu
tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt
nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt
nhân đó.
Câu 5. Định luật nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân ?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn số nuclôn ( số khối A )
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
D. Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn
B. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử
X

A
Z
được cấu tạo gồm Z prôtôn và A-Z nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z nơtron và A- Z prôtôn
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
Câu 7. Hạt nhân càng bền vững khi
A. Khối lượng càng lớn
B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng lớn
D. Số khối càng lớn
Câu 8. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng
A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
C. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 9. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Một prôtôn B. Một nơtrôn C. Một nuclôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử.
7.3. Phóng xạ

Câu 10. Tìm phát biểu sai về phóng xạ :
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và
biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số A bằng nhau, số prôtôn bằng nhau
Câu 12. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
A.
ln 2
T
λ
=
B.
ln 2
T
λ
=
C.
ln 2T
λ
=
D.
ln
2
T
λ
=
Câu 13. Tìm phát biểu đúng về tia β


A. là dòng êlectron chuyển động với tốc độ rất lớn, xấp xỉ tốc độ ánh sáng.
B. là dòng pôzitron chuyển động với tốc độ rất lớn, xấp xỉ tốc độ ánh sáng.

C. là dòng prôtôn chuyển động với tốc độ rất lớn, xấp xỉ tốc độ ánh sáng.
D. là dòng nơtron chuyển động với tốc độ rất lớn, xấp xỉ tốc độ ánh sáng.
Câu 14. Chọn câu đúng.
Hạt nhân Urani
U
238
92
phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri
234
90
Th
. Đó là sự phóng xạ
A. α B.

β
C.
+
β
D. γ
Câu 15. Hạt nhân
16
C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân
17
N. Đây là
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β
+
. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β
-
.
Câu 16. Chọn câu sai.

Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian qua đó
A. Số hạt nhân đã bị phân rã hết . B.
1
2
số hạt nhân phóng xạ biến đổi
C. số hạt nhân còn lại là 50%. D.
1
2
số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP LƯƠNG SĨ DŨNG – THPT LẤP VÒ 1
Câu 17. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia α và tia β. B. Tia γ và tia β.
C. Tia γ và tia Rơnghen. D. Tia β và tia Rơnghen.
*Câu 18 . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
7.4. Phản ứng phân hạch
Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phân hạch ?
A. Sự phân hạch là một loại phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
B. Sự phân hạch cho sản phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn nơtron sinh ra.
C. Với sự phân hạch của U235, nơtron chậm dễ được hấp thụ để gây phân hạch.
D. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng.
Câu 20. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số :
A. k = 1, phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, phản ứng hạt nhân có thể kiểm soát được
B. k < 1, phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì ,phản ứng hạt nhân không thể kiểm soát được
C. k > 1, phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
D. k > 1, phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì ,phản ứng hạt nhân có thể kiểm soát được

7.5. Phản ứng nhiệt hạch
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân toả năng lượng
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao từ 50 ÷ 10 triệu độ.
HẾT
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP NGUYỄN BÍCH LIÊN – THPT CAO LÃNH 1
CHƯƠNGVII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (phần bài tập)
Câu 1. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử
Co
60
27
bằng
A. 9.10
16
J B. 3.10
8
J C. 3.10
5
J D. 9.10
13
J
Câu 2. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0113u. Khối lượng nơtron m
n

= 1,00866u, khối lượng proton m
p
= 1,00727u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Be.
A. 6,970u B. 0,6974u C. 0,06974u D. 69,74u
Câu 3. Hạt nhân
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết m
p
=1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng
lượng cần thiết để tách proton và nơtron trong
D
2
1

A. 1,86 MeV B. 1,67 MeV C. 2,22 MeV D. 2,23 MeV
Câu 4. Trong hạt nhân
C
11
6

A. 6p và 5n B. 6n và 5p C. 11p và 6n D. 6p và 11n
Câu 5. Hạt nhân
Co
60

27
có cấu tạo gồm:
A. 33 proton và 27 nơtron B. 27 proton và 33 nơtron
C. 27 proton, 33 nơtron và 27 êlectron D. 27 proton, 33 nơtron và 33 êlectron
Câu 6. Hạt nhân
He
3
2
có khối lượng 3,016u. Biết m
p
=1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng
lượng liên kết của hạt nhân
He
3
2
là bao nhiêu?
A. 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV
Câu 7. Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100 gam chất này, sau 16 ngày khối
lượng chất này còn lại là
A. 12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam
Câu 8. Ban đầu có 20gam Radon
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Khối lượng
Rn

222
86
còn lại
sau 4T
A. 2,5gam B. 1,25gam C. 10gam D. 5,5gam
Câu 9. Ban đầu có N
0
hạt nhân
C
14
6
có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Sau thời gian t = 2800 năm số hạt
nhân
C
14
6
còn lại là
A.
2
0
N
B.
2
0
N
C.
4
0
N
D.

4
3
0
N
Câu 10. Hạt nhân
Po
210
84
là một chất phóng xạ α. Hạt nhân con sinh ra có
A. 206 proton và 82 nơtron B. 210 nơtron và 84 proton
C. 206 nơtron và 82 proton D. 124 nơtron và 82 proton
Câu 11. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 24 giờ. Ban đầu có 1gam chất này, sau bao lâu còn lại
0,5gam
A. 12 giờ B. 6 giờ C. 8giờ D. 24 giờ
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP NGUYỄN BÍCH LIÊN – THPT CAO LÃNH 1
Câu 12. Chất phóng xạ
Po
210
84
có chu kỳ bán rã T = 140 ngày. Ban đầu có 1gam chất này, sau 70 ngày
còn lại bao nhiêu?
A. 0,787gam B. 0,692gam C. 0,707gam D. 0,873gam
Câu 13. Chất phóng xạ
Po
210
84
có chu kỳ bán rã T = 140 ngày. Ban đầu có m
0
gam chất này, sau bao lâu
còn lại

16
0
m
gam
A. 140 ngày B. 280 ngày C. 560 ngày D. 70 ngày
Câu 14. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối lượng m
0
chu kỳ bán rã là 3 ngày. Sau 9
ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,5gam. Khối lượng m
0

A. 7,5gam B. 5gam C. 10gam D. 20gam
Câu 15. Sau 276 ngày số hạt nhân còn lại chưa bị phân rã của một chất phóng xạ bằng
4
1
số hạt nhân
ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 69 ngày D. 103,5ngày
Câu 16. Sau 16 ngày số hạt nhân bị phân rã của một chất phóng xạ bằng
4
3
số hạt nhân ban đầu. Tính
chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này.
A. 16 ngày B. 8 ngày C. 4 ngày D. 6 ngày
Câu 17. Ở thời điểm ban đầu chất
Na
24
11
có khối lượng m
0

= 2,4 gam. Sau thời gian 30 giờ khối lượng
của
Na
24
11
còn lại m = 0,6 gam chưa bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
Na
24
11

A. 15giờ B. 20 giờ C. 10 giờ D. 5 giờ
Câu 18. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Hỏi sau bao lâu thì khối chất phóng xạ này bị
phân rã
16
15
khối lượng ban đầu của nó?
A. 337,5 giờ B. 90 ngày C. 14,56 giờ D. 3,75 ngày
Câu 19. Ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian 2T kể từ thời
điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ là
A. 3 B.
4
3
C. 4 D.
3
1
Câu 20. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 4 năm. Sau 2 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số
hạt nhân bị phân rã là
A. 0,707 B. 3,45 C. 0,524 D. 2,41
Câu 21. Lúc ban đầu có m
0

= 32gam
Po
210
84
. Sau 276 ngày khối lượng
Po
210
84
còn lại là 8 gam. Hãy tính
chu kỳ bán rã của
Po
210
84
.
A. 4,6 tháng B. 276 ngày C. 69 ngày D. Không tính được
Câu 22. Chất phóng xạ
Po
210
84
phóng ra tia α biến thành
Pb
206
82
. Biết chu kỳ bán rã của
Po
210
84
là T = 138
ngày. Lúc đầu có 18 gam
Po

210
84
, thời gian để khối lượng
Po
210
84
còn lại 2,25gam là
HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP NGUYỄN BÍCH LIÊN – THPT CAO LÃNH 1
A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày
Câu 23. Chất
I
131
53
có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban đầu có 1kg
I
131
53
thì sau 40 ngày đêm khối lượng
I
131
53
còn lại là
A. 200 gam B. 250 gam C. 31,25 gam D. 166,67 gam
Câu 24. Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và β
-
thì hạt nhân
Th
232
90
biến đổi thành hạt nhân

Pb
208
82
?
A. 4 α và 6β B. 6 α và 8 β C. 8 α và 6 β D. 6 α và 4 β
Câu 25. Một hạt nhân
U
238
92
thực hiện một chuỗi phóng xạ gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β
-
biến thành
hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân
A.
Pb
208
82
B.
Pb
206
82
C.
Po
210
84
D.
Rn
222
86
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân

nXT +→+
α
3
1
. X là hạt
A. Proton B. nơtron C. đơteri D. triti
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân X + X
nHe +→
3
2
. X là hạt
A. Proton B. nơtron C. dơteri D. triti
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân
XHeBeH +→+
4
2
9
4
1
1
. X là hạt nhân
A. Đơteri B. triti C.liti D. hêli
Câu 29. Cho phản ứng nhiệt hạch D + D → T + X . X là hạt
A. Đơteri B. proton C. nơtron D. êlectron
Câu 30. Đồng vị
Na
24
11
phóng xạ β
-

và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt
Na
24
11
giảm đi
128 lần. Chu kỳ bán rã của
Na
24
11
bằng
A. 17,5 giờ B. 21 giờ C. 45 giờ D. 15 giờ
Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân
6,17
2
1
3
1
++→+ nHH
α
MeV, biết N
A
= 6,02.10
23
. Năng lượng tỏa ra
khi tổng hợp 1 gam khí hêli là bao nhiêu?
A. 423,808.10
3
J B. 423,808.10
9
J C. 503,272.10

3
J D. 503,272.10
9
J
Câu 32. Cho phản ứng hạt nhân
XHeBeH +→+
4
2
9
4
1
1
+ 2,1 MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 4 gam hêli là
A. 1,26.10
24
MeV B. 12,6.10
24
MeV C. 1,26.10
23
MeV D. 1,26.10
22
MeV
HẾT

×