Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Vật Lý 12. Bài 26 các loại quang phổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.97 KB, 17 trang )

I. Máy quang phổ lăng kính

Máy quang
phổ lăng kính
gồm có ba bộ
phận chính:
+ Ống chu n trựcâ : Là bộ
phận tạo chùm sáng song
song. Nó có một khe hẹp F
đặt ở tiêu điểm chính của
thấu kính hội tụ L1. Chùm
sáng đi từ F, sau khi qua L1
sẽ là một chùm song song.
+ Hệ tán sắc gồm một
(hoặc hai, ba,…) lăng
kính P. Chùm tia sáng
song song sau khi ra
khỏi ống chuẫn trực,
sau khi qua hệ tán sắc,
sẽ phân tán thành nhiều
chùm tia đơn sắc song
song.

+ Buồng ảnh: Là bộ phận tạo
ảnh của các chùm sáng đơn
sắc. Nó có một màn ảnh K đặt
tại tiêu diện của thấu kính hội
tụ L2. Các chùm sáng song
song ra khỏi hệ tán sắc sau khi
qua L2 sẽ hội tụ tại các điểm


khác nhau trên màn ảnh K, mỗi
chùm cho một ảnh thật, đơn sắc
của khe F.
F
L
1
L
2
P
K
a. ng chu n tr cỐ ẩ ự
b. H ệ tá n s cắ
c. Bu ng t iồ ố
a.
b.
c.
I. Máy quang phổ lăng kính
- Là dụng cụ để phân tích một chùm sáng phức tạp thành
những thành phần đơn sắc. Gồm:
I. Máy quang ph l ng kínhổ ă
- Là d ng c đ phân tích m t chùm sáng ph c t p thành nh ng thành ụ ụ ể ộ ứ ạ ữ
ph n đ n s c.ầ ơ ắ
1. ng chu n tr cỐ â ự
- G m khe h p F đ t tiêu đi m chính c a th u kính h i t Lồ ẹ ặ ở ể ủ ấ ộ ụ
1
. Ánh
sáng đi t F, sau khi qua th u kính s là chùm song song.ừ ấ ẽ
I. Máy quang ph l ng kínhổ ă
- Là d ng c đ phân tích m t chùm sáng ph c t p thành nh ng thành ụ ụ ể ộ ứ ạ ữ
ph n đ n s c.ầ ơ ắ

2. H tán s cệ ắ
- G m m t ho c hai, ba l ng kính P. Chùm song song khi ra kh i ồ ộ ặ ă ỏ
ng chu n tr c, t i l ng kính s b tán s c thành nhi u chùm tia đ n ố ẩ ự ớ ă ẽ ị ắ ề ơ
s c, song song.ắ
I. Máy quang ph l ng kínhổ ă
-
Là d ng c đ phân tích m t chùm sáng ph c t p thành nh ng thành ụ ụ ể ộ ứ ạ ữ
ph n đ n s c.ầ ơ ắ
3. Bu ng t iồ ố
- Là m t h p kín có th u kính h i t Lộ ộ ấ ộ ụ
2
, m t t m phim nh K đ t ộ ấ ả ặ ở
m t ph ng tiêu c a Lặ ẳ ủ
2
.
- Các chùm sáng song song ra kh i h tán s c, qua Lỏ ệ ắ
2
s h i t t i các ẽ ộ ụ ạ
đi m khác nhau trên t m phim K. M i chùm cho ta nh th t, đ n s c ể ấ ỗ ả ậ ơ ắ
c a khe F.ủ
- V y trên t m phim K, ta ch p đ c m t lo t nh c a khe F, m i ậ ấ ụ ượ ộ ạ ả ủ ỗ
nh ng v i m t b c sóng xác đ nh, g i là m t v ch quang ph .ả ứ ớ ộ ướ ị ọ ộ ạ ổ
- T p h p các v ch quang ph ch p đ c làm thành quang ph c a ậ ợ ạ ổ ụ ượ ổ ủ
ngu n S. ồ
II. Quang phổ phát xạ

Mọi chất rắn, lỏng, khí được nung nóng đến nhiệt độ cao, đều phát
ra ánh sáng. Quang phổ của ánh sáng do các chất đó phát ra gọi là
quang phổ phát xạ của chúng.


Quang phổ phát xạ của các chất khác nhau có thể chia thành hai
loại lớn: quang phổ liên tục và quang phổ vạch.
Quang phoå lieân tuïc
Quang phổ liên tục

Quang phổ liên tục là
một dải có màu từ đỏ
đến tím nối liền nhau
một cách liên tục.

Quang phổ liên tục do
các chất rắn, lỏng hoặc
chất khí có áp suất lớn,
phát ra khi bò nung nóng.

Quang phổ liên tục chỉ
phụ thuộc vào nhiệt độ
của chất phát xạ.
Quang phoå vaïch
Quang phổ vạch

Quang phổ vạch là một
hệ thống những vạch
sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng
tối.

Quang phổ vạch do
chất khí ở áp suất thấp

phát ra, khi bò kích thích
bằng nhiệt hay bằng
điện.

Quang phổ vạch của
mỗi nguyên tố thì đặc
trưng cho nguyên tố ấy.
III. Quang phổ hấp thụ

Quang phổ vạch hấp thụ là các vạch hay đám vạch tối
trên nền của một quang phổ liên tục. Quang phổ hấp
thụ của các chất khí chứa các vạch hấp thụ và đặc trưng
cho chất khí đó.
C
J
L
L
1
L
2
F
S
P
Quang phæ
liªn tôc
Quang phæ
v¹ch hÊp thô

Ìn Đ
h¬i Na
Quang phæ
v¹ch ph¸t x¹
Ìn Đ
h¬i H
2
HiÖn t îng
®¶o s¾c

×