Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KTRA 15'' HOA -12NC VE Cu ,hchat Cu ,nhan biet ,chuan do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 2 trang )

KIM TRA 20 12NC
Cõu 1: Trong PTN, iu ch CuSO
4
ngi ta cho Cu tỏc dng vi
A. H
2
SO
4
m c B. H
2
SO
4
loóng C. Fe
2
(SO
4
)
3
loóng D. FeSO
4
Cõu 2: tỏch ri Cu ra khi hn hp cú ln Al v Zn cú th dựng dung dch
A. NH
3
B. KOH C. HNO
3
loóng D. H
2
SO
4
c ngui
Câu 3. Có 5 dung dịch riêng biệt : CuCl


2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NiCl
2
. Nếu thêm dung dịch KOH d. Số dung dịch
cho kết tủa thu đợc sau thí nghiệm là : A. 2. B.1. C.3. D.4.
Câu 4. Để phân biệt các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, HCl ta dùng
A. dd AgNO
3
. B. kim loại đồng . C. quì tím . D. dung dịch NaCl .
Cõu5: Hũa tan 1,82 gam hn hp mui CuCl
2
v Cu(NO
3
)

2
vo nc c dd A. Nhỳng Mg vo dd A cho n khi
mt mu xanh ca dd. Ly thanh Mg ra cõn li thy tng thờm 0,5gam. Cụ cn dd sau phn ng thu c m gam
mui khan. Tớnh m? A. 2,32 gam. B. 1,32 gam. C. 1,5875 gam. D. 1,75 gam.
Cõu 6. t 5,12 g ng trong khụng khớ thu c cht rn X. Ho tan cht rn X trờn vo dung dch HNO
3
0,5M
thu c 179,2 ml khớ NO (ktc). Khi lng cht rn X l
A. 6,208g . B. 4,032g. C. 7,68g. D. 5,44g.
Cõu 7: Cho 3,24 gam bt Al vo 600 ml dd cha hn hp gm CuCl
2
0,2M v FeCl
3
0,1M. Sau khi phn ng xy
ra hon ton thu c cht rn A. Khi lng (gam) ca A l: A. 6,3 B. 7,68 C. 8,22 D. 9,36
Cõu 8: Cho hn hp gm 0,01mol Fe v 0,015mol Cu vo 200 ml dd cha hn hp gm H
2
SO
4
0,5M v NaNO
3
0,2M.
Sau khi cỏc p/ng xy ra hon ton, thu c dd X v khớ NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml dd NaOH 1M vo dd X
thỡ lng kt ta thu c l ln nht. Giỏ tr ti thiu ca V l ? A. 120. B. 60. C. 180.
D. 200.
Câu 9. Dung dịch A chứa 2 muối FeSO
4
và Fe
2
(SO

4
)
3
. Ngời ta tiến hành 2 thí nghiệm sau :
- TN1. Thêm dần dần dd NaOH đến d vào 20 ml dd A . Khuấy và đun nóng hỗn hợp trong không khí . Lọc lấy kết
tủa và nung đến khối lợng không đổi đợc 1,2 gam .
- TN2. Thêm H
2
SO
4
loãng d vào 20 ml dd A . Nhỏ dần dần từng giọt dd KMnO
4
0.2 M vào dd nói trên và lắc đều cho
đến khi dd bắt đầu xuất hiện màu hồng thì dừng lại ,lợng dd KMnO
4
0,2M cần dùng là 10ml . Vậy nồng độ mol lít
của Fe
2
(SO
4
)
3
trong A là ? A. 0,5. B. 0,125. C. 0,25. D. 0,30.
Cõu 10: Cn phi thờm bao nhiờu ml dd NaOH 0,25M vo 50ml dd hn hp HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,05M thu
c dd cú pH = 7 ? A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 40 ml D. 30 ml
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

KIM TRA 20 12NC.
Cõu 1: Dung dch no di õy khụng ho tan c Cu?
A. dd FeCl
3
B. dd NaHSO
4
C. dd hn hp NaNO
3
+ HNO
3
D.dd HNO
3
c
ngui
Câu 2 . Để tách Al(OH)
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
ta dùng :
A. dd NaOH và dung dịch FeCl
3
. B. dd NH
3
. C. dd NaOH + dd HCl. D. dd NaOH và
CO
2

.
Câu 3. Có 5 dung dịch riêng biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NiCl
2
. Nếu thêm dung dịch NH
3
d. Số dung dịch
cho kết tủa thu đợc sau thí nghiệm là : A. 2. B.1. C.3. D.4.
Câu 4 . Để nhận biết các dd sau : CuCl
2
, AgNO
3
, FeCl
3
, NiCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Ta dùng thêm thuốc thử là :

A. AgNO
3
. B. quì tím . C, NaOH . D. NH
3
.
Cõu 5: Hũa tan 8,34 gam hn hp mui CuCl
2
v Cu(NO
3
)
2
vo nc c dd A. Nhỳng vo dd A mt thanh st.
Sau mt khong thi gian ly thanh st ra cõn li thy tng thờm 0,4 gam. Cụ cn dd sau p/ng thu c m gam
mui khan. Giỏ tr m l ? A. 8,74 gam. B. 7,94 gam. C. 6,35 gam. D. 7,49 gam.
Cõu 6. t 9,6g ng trong khụng khớ thu c cht rn X. Ho tan cht rn X trờn vo dd HNO
3
0,5M thu c
336ml khớ NO (ktc). Th tớch dd HNO
3
ti thiu cn dựng ho tan cht rn X l ?
A. 0,6 lớt. B. 0,63 lớt. C. 0,315 lớt D. 0,12 lớt.
Cõu 7: Cho 16,2 gam bt Al vo 600 ml dd cha hh gm CuCl
2
1M v FeCl
3
0,5M. Sau khi p/ng xy ra hon ton
thu c cht rn A. Khi lng (gam) ca A l: A. 31,5 B. 38,4 C. 41,1 D.
46,8
Cõu 8: Cho hn hp gm 0,01mol Fe v 0,015mol Cu vo 200 ml dd cha hn hp gm H
2

SO
4
0,5M v NaNO
3
0,2M.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dd X v khớ NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml dd NaOH 1M vo dd
X thỡ lng kt ta thu c l ln nht. Giỏ tr ti thiu ca V l ? A. 120. B. 60. C. 180.
D.200.
Câu 9. Dung dịch A chứa 2 muối FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Ngời ta tiến hành 2 thí nghiệm sau :
- TN1. Thêm dần dần dd NaOH đến d vào 20 ml dd A . Khuấy và đun nóng hỗn hợp trong không khí . Lọc lấy kết
tủa và nung đến khối lợng không đổi đợc 1,2 gam .
- TN2. Thêm H
2
SO
4
loãng d vào 20 ml dd A . Nhỏ dần dần từng giọt dd KMnO
4
0.2 M vào dd nói trên và lắc đều cho
đến khi dd bắt đầu xuất hiện màu hồng thì dừng lại ,lợng dd KMnO
4
0,2M cần dùng là 10ml . Vậy khi lng của
Fe

2
(SO
4
)
3
trong A là : A. 4. B. 1. C. 2. D. 2,4.
Cõu 10: Cn phi thờm bao nhiờu ml dung dch NaOH 0,25M vo 50ml dung dch hn hp HCl 0,1M v H
2
SO
4

0,05M thu c dung dch cú pH = 7 ?
A. 43,75 ml B. 36,54 m C. 40 ml D. 30 ml
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

×