Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hóa lý 1 - cử nhân Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.77 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   



: Hóa lý 1- Cử nhân Hóa
Physical chemistry1-

- Mã số: TN 108
- Số Tín chỉ: 3
+ Giờ lý thuyết: 38
+ Giờ thực hành/bài tập/đồ án/ 7
1. 
Tên giảng viên:  Thạc sĩ, giảng viên chính
Tên người cùng tham gia giảng dạy: T Thạc sĩ, giảng viên
Đơn vị: Bộ môn Hóa học, Khoa Khoa học
Điện thoại: 0913107035 (Thái) email:
Điện thoại: Liên Hương: 090.3.971619
E-mail:

Hóa đại cương 2 mã số: TN108
3
3.1. 
Phần nhiệt động học: Hiểu được ý nghĩa các nguyên lý nhiệt động học và áp dụng vào
hóa học để tính nhiệt phản ứng, biến đổi các hàm thế nhiệt động, cũng như thế hóa học
để từ đó biết được chiều diễn tiến của một quá trình hay một phản ứng hóa học. Khảo
sát dung dịch, nồng độ dung dịch, tính chất của dung dịch, chiết, chưng cất dung dịch.
Cân bằng hóa học. Qui tắc pha. Giản đồ pha. Hiện tượng bề mặt, hấp phụ. Hiện tượng
làm ướt và mao dẫn.

Phần hóa keo: Đề cập đến các hệ phân tán vi dị thể, nêu những khác biệt cơ bản của
chúng so với hệ phân tán đồng nhất, nêu những nét đại cương về tính chất lý hóa của


hệ keo, cách điều chế chung. Phần này cũng đề cập đến một số hiện tượng và ứng
dụng hóa keo trong thực tế.
3.2. : lý thuyết, tình huống, bài tập
3.3. :
- Kiểm tra giữa kỳ: 30 % ( hoặc thay bằng bài seminar thảo luận)
- Chuyên cần: 10 %
- Thi kết thúc: 60 %
4(những vấn đề chính học viên sẽ được học tập và trao đổi)

  
Chung 1 Chng M u (Các Khái Nim, nh
Ngha, Bao Quát Phn Nhit ng Hc)
. Đối tượng môn nhiệt động học; Cơ sở môn nhiệt động học;
Nhiệt động học hóa học (nhiệt hóa học); Những đặc điểm
nhiệt hóa học; Hệ nhiệt động học; Trạng thái của hệ nhiệt
động học; Lượng chất, nhiệt độ, áp suất trong nhiệt động
học; Quá trình (Biến đổi); Hàm số trạng thái của hệ; Năng
lượng, nhiệt, công; Nhiệt dung (Tỉ nhiệt); Phương trình
3t







trạng thái; Phương trình đoạn nhiệt thuận nghịch khí lý
tưởng; Một số hệ thức toán học liên hệ đến các biến số
trạng thái
Chng 2 Nguyên Lý Th Nht Nhit ng Hc

. Các cách phát biểu nguyên lý thứ nhất nhiệt động học: Chu
trình, nguyên lý tương đương; Sự không thể có động cơ
vĩnh cửu loại một; Quá trình hở, nguyên lý trạng thái đầu
và cuối; Nội năng; Biểu thức vi phân của nguyên lý 1
. Nhiệt và hiệu ứng nhiệt của phản ứng: Trường hợp chỉ có
công giãn ép; Trường hợp có công có ích
. Nhiệt dung, nội năng, entalpi
. Áp dụng nguyên lý 1 cho khí lý tưởng: Định luật Gay
Lussac-Joule; Hiệu số
Vp
CC 
; Biểu thức của nguyên lý 1
đối với khí lý tưởng; Nhiệt, công trong một số quá trình;
Chu trình thuận nghịch Carnot đối với khí lý tưởng;
Chng 3 Nhit Hóa Hc. Áp Dng Nguyên Lý Th
Nht Vào Quá Trình Hóa Hc
. Phương trình nhiệt hóa học
. Sự liên hệ giữa nhiệt phản ứng đẳng tích và đẳng áp
. Định luật Hess
. Tính nhiệt phản ứng từ sinh nhiệt và thiêu nhiệt mol chuẩn
thức
. Sinh nhiệt nguyên tử, năng lượng liên kết
. Sự phụ thuộc nhiệt phản ứng vào nhiệt độ (định luật
Kirchhoff)
. Áp dụng định luật Kirchhoff vào quá trình chuyển pha
Chng 4 Nguyên Lý Th Hai Ca Nhit ng Hc
. Các cách phát biểu nguyên lý hai
. Định lý Carnot, biểu thức định lượng của nguyên lý 2
. Entropi: Định nghĩa; Tính chất; Ý nghĩa; Cách tính biến đổi
entropi trong các quá trình

Chng 5 S Kt Hp Gia Nguyên Lý Th Nht Và
Th Hai Nhit ng Hc. Hàm Nhit ng
. Thế nhiệt động: Biểu thức thống nhất hai nguyên lý; Định
nghĩa thế nhiệt động; Trường hợp cố định một biến số trạng
thái; Trường hợp cố định hai biến số trạng thái; Biểu thức
vi phân của các thế nhiệt động
. Điều kiện tự diễn biến của quá trình và điều kiện cân bằng
trong hệ nhiệt động
. Hàm đặc trưng. Phương trình Gibb-Helmholtz
. Biến thiên một số hàm nhiệt động theo p, V, T
. Biến thiên những hàm nhiệt động theo thành phần của hệ.
Thế hóa học
Chng 6 H Mt Cu T
. Khí lý tưởng
. Khí thật, hoạt áp
. Đại cương về sự chuyển pha của một chất nguyên chất
. Phương trình cơ bản của quá trình chuyển pha loại một
(phương trình Clapeyron-Clausius)
Chng 7 c Trng Chung Ca Dung Dch.



3t












3t










2t




3t












2t





3t
Hn Hp Khí
. Định nghĩa dung dịch
. Thành phần dung dịch
. Đại lượng mol riêng phần
. Phương pháp xác định đại lượng mol riêng phần
. Hỗn hợp khí lý tưởng: Dung dịch lý tưởng
. Hỗn hợp khí thực
Chng 8 Dung Dch Lng Vô Cùng Loãng
. Cân bằng dung dịch loãng-hơi bão hòa: Áp suất hơi của
dung dịch loãng; Định luật Raoul vể độ hạ áp suất hơi của
dung dịch chứa chất tan không bay hơi; Định luật Henry về
áp suất hơi của chất tan; Thế hóa học của các cấu tử trong
dung dịch loãng; Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch chứa
chất tan không bay hơi
. Cân bằng dung dịch loãng với tinh thể dung môi: Độ hạ
nhiệt độ đông đặc của dung dịch loãng; Phép nghiệm lạnh
. Áp suất thẩm thấu
. Cân bằng dung dịch loãng với dung dịch loãng có một cấu
tử chung. Định luật phân bố. Sự chiết
Chng 9 Dung Dch Lý Tng Và Dung Dch Thc
. Định nghĩa và tính chất của dung dịch lý tưởng

. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch lỏng lý tưởng
. Dung dịch thực. Sự sai lệch dương và âm so với định luật
định luật Raoul
. Hệ thức Duhem-Margules
. Định luật Konovalov. So sánh thành phần hơi với thành
phần dung dịch lỏng
. Sự cất hỗn hợp hai chất lỏng
Chng 10 Quy Tc Pha. Gin  Pha
. Một số khái niệm
. Qui tắc pha
. Giản đồ pha của nước
. Đại cương về hệ hai cấu tử
. Những cách biểu thị thành phần hệ ba cấu tử
Chng 11 Hin Tng B Mt, Hp Ph
. Đại cương về sức căng bề mặt và hấp phụ
. Những hiện tượng thấm ướt và mao dẫn
. Hấp phụ khí và hơi trên bề mặt vật rắn. Thuyết hấp phụ đơn
phân tử Langmuir

 Hóa keo
. Khái niệm hóa keo- hóa lý vi dị thể phân tán cao
. Phân loại các hệ phân tán
. Tính chất cơ bản của hệ keo: tính chất bề mặt, tính chất
quang học, tính chất động học, tính chất điện động học, tính
cơ học cấu thể
. Điều chế và tinh chế hệ keo
. Các hệ phân tán dị thể khác hệ keo








4t











3t








2t






2t





15t, gồm
2t
1t
6t


2t
4t

5. T
- Giáo Trình Hóa Lý (Tập Một và Tập Hai) của GS Nguyễn Đình Huề, Nhà xuất bản
Giáo Dục -2000
- Các sách Hóa lý (tiếng Việt), tiếng Anh (Physical Chemistry) của rất nhiều tác giả
- Hóa Keo, Hà Thúc Huy, Đại học KHTN, ĐHQG TP HCM
- Colloid chemistry,
- Mai Hữu Khiêm, Hóa lý Các Hệ Phân Tán Dị Thể, Đại học Bách Khoa Tp. HCM,
2000

Ngày 20. tháng 12 năm 2007
 
Võ Hng Thái
Tôn N Liên Hng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×