Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bộ Đề Thi học KY Môn Vât Lý9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.62 KB, 30 trang )

Bộ đề kiểm tra học kỳ môn vật lý 9
năm häc :2010-2011

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(®Ị1)
Mơn: Vật lí 9
Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1.(1,5điểm)
Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm.
Câu 2.(1,5điểm)
So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép.Nêu ứng dụng của 2 sự nhiễm từ này.
Câu 3. (3điểm)
a. Nêu quy tắc bàn tay trái.
b. Xác định chiều của lực điện từ, chiều dịng điện trong các hình vẽ sau
N

I S

N

S
A

B

Câu 4.( 4 điểm )Cho 2 điện trở : R1 = 6Ω , R2 = 12Ω mắc song song với nhau vào nguồn điện có
Hiệu điện thế U = 6 V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song này.
b. Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính và qua từng điện trở.
c. Mạch điện hoạt động trong 2 giờ.Tính lượng điện năng mà mạch này tiêu thụ theo đơn vị
Jun và đơn vị KW.h
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM


Câu 1(1,5 điểm)
- Phát biểu đúng nội dung của định luật Ơm .
- Cơng thức của định luật: I = U/R
- Giải thích các đại lượng có trong công thức

( 0,75đ’ )
( 0,5 đ’ )
( 0,25 đ’ )

Câu 2(1,5 điểm)
So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép:
- Sắt nhiễm từ mạnh hơn thép.

( 0,5 đ’ )

- Sắt khử từ tính nhanh hơn thép ( hoặc thép giữ từ tính lâu hơn sắt ).

( 0,5 đ’ )

ứng dụng sự nhiễm từ của sắt,thép:
- Nhiễm từ cho thép để làm Nam châm vĩnh cửu.

( 0,25 đ’ )
1


- Nhiễm từ cho sắt để làm Nam châm điện .

( 0,25 đ’ )


Câu 3(3 điểm)
a. Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái.
b. Xác định đúng mỗi hình được 1điểm.
N

r
F

IS

( 1 đ’ )
N

-

+
A

S

B

( Lực điện từ có chiều từ trên xuống dưới);
(Đầu A là cực âm đầu B là cực dương )
Câu 4: (4 điểm):
a/. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song là:
Rtđ = R1.R2/( R1 + R2 ) = 6.12/ ( 6 + 12 ) = 72/ 18 = 4 Ω
( 1 đ’ )
b/. Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính và qua từng điện trở là :
I = U/Rtđ = 6/4 = 1,5 A

( 0,5 đ’ )
I1 = U1/R1 = U/R1 = 6/6 = 1 A
( 0,5 đ’ )
I2 = I – I1 = 1,5 – 1 = 0,5 A
( 0,5 đ’ )
c/. Đổi 2 h = 7200 s
Lượng điện năng mạch điện tiêu thụ trong 2 giờ là :
A = U.I.t
( 0,25 đ’ )
= 6.1,5.7200 = 64 800 J
( 0,5 đ’ )
= 0,018 KW.h
( 0,5 đ’ )
( Có thể tính : A = U.I.t = 6.1,5.2 = 18 W.h = 0,018 KW.h
= 0,018.1000.3600 J
= 64 800 J )
- HS ghi đầy đủ đáp số của bài toán.
( 0,25 đ’ )

2


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (®Ị2)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
. Đề

bài:

I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Công suất điện của đoạn mạch chứa điện trở R là:
A. P = I2/ R
B. P = I2R
C. P = I R2
D. P = I2 R2
Câu 2: Dụng cụ nào dưới đây khơng có nam châm vĩnh cửu?
A. Loa điện
B.La bàn
C. Đinamô xe đạp.
D.Rơ le điện từ
Câu 3: Một người mắc một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế định mức 110V vào mạng
điện 220V. hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?
A. Đèn sáng bình thường.
B. Đèn ban đầu sáng yếu sau đó sáng bình thường
C. Đèn khơng sáng
D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó tắt
Câu 4: N và S là hai cực của nam châm chữ U (hình bên). AB là đoạn dây có dịng điện
chạy qua. Lực từ tác dụng lên cuộn dây có phương chiều như thế nào?
A.Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong.
S
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
A
B
C. Phương vng góc với trang giấy ,chiều hướng ra ngoài.
N
D. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
Câu 5: Dùng bàn là trên nhãn có ghi 220V – 1000W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng
tiêu thụ trong mỗi phút là:
A.1000W
B. 1000J

C. 60KJ
D. 60KW
Câu 6: Vật nào sau đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lịng một
ống dây có dịng điện chạy qua?
A. Thanh thép
B. Thanh đồng.
C.. Thanh sắt non.
D. Thanh nhôm.
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Phát biểu quy tắc bàn tay trái? ( 1đ )
Câu 2: Một dây lị so có điện trở 10Ω . Tính nhiệt lượng toả ra trên dây khi có dịng điện
10A chạy qua trong thời gian 30 phút ra đơn vị jun và calo (2đ)
Câu 3: ( 2,5đ ) Một bóng đèn có ghi 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế
220V liên tục trong 4 giờ.
a. Tính cường độ dịng điện chạy qua đèn?
b. Tính điện năng mà bóng đèn này sử dụng và số đếm của cơng tơ khi đó.
c. Có thể dùng cầu chì loại 0,5A cho bóng đèn này được khơng ? vì sao?
Câu 4: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ trong các hình vẽ dưới
.
đây. . Cho biết
chỉ chiều dịng điện vng góc với mặt phẳng trang giấy có chiều đi từ =
phía trước ra phía sau,
chỉ chiều dịng điện vng góc với mặt phẳng trang giấy có chiều đi từ
.
phía sau ra phía trước ( 1,5đ )
=
3


N


S

S

r
F

N

r
F

IV. Đáp án và thang điểm:
I./ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
D
C
C
A
II./ TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đi xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngón tay chỉ chiều dịng điện thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện tư (1đ)

Câu 2: (2đ)
Tóm tắt (0,5đ)
Ap dụng cơng thức định luật Jun – Lenxơ:
R = 10Ω
Q = I2.R.t (0,5đ)
I = 10A
= 10.102.1800 =1800.000 (J) (0,5đ)
t = 30 phút = 1800 giây
Hay Q = 0,24.1800.000 = 432000 Calo (0,5đ)
Q =?
Câu 3 (2,5đ)
Tóm tắt (0,25đ)
a. Cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn:
U = 220V
I = P / U = 75/ 220
P = 75W = 0,075KW
= 0, 34 A (0,5đ)
t = 4h
b. Điện năng bóng đèn sử dụng là:
I=?
A = p. t = 0,075. 4 = 0,3 Kw.h ( 0,75đ)
A =?
Số đếm của cơng tơ khi đó là 0,3 số . (0,5đ)
c. Khơng thể dùng cầu chì loại 0,5A cho bóng này được. Vì cường độ dịng điện
định mức của đèn là: 0,34A < 0,5A
(0,5đ)
Câu 4 (1,5đ)
N

r

F

S

S

r
F

N

S

r
F

N

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(®Ị3)
Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng

Câu 1: Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ
dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị b»ng hƯ thøc nµo?
A.
Q=IRt
B.
Q = I R2t
C.

Q = I2Rt
D.
Q = I R t2
4


Câu 2: Công của dòng điện không tính theo công thức:
A.
A = U.I.t
B.

A=

U2
t
R

C.
A = I2Rt
D.
A=IRt
Câu 3: Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần
và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở dây dẫn
A. Tăng gấp 6 lần
B. Giảm đi 6 lần
C. Tăng gấp 1,5 lần
D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên 1 dòng điện thẳng đăt
trong từ trờng thì ngón tay giữa hớng theo:
A. Chiều đờng sức từ

B. Chiều của lực điện từ
C. Chiều của dòng điện
D. Không hớng theo hớng nào trong ba hớng trên.
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu 1: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình ....
Câu 2: Chiều quy ớc của đờng sức từ là chiều ................. của nam châm đặt tại 1 điểm đặt trên đờng sức từ đó.
II. Tự luận:
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đờng søc tõ.
N

S

S

N
F
F

5


Câu 2: Ba điện trở R1 = 10, R2 = R3 = 20 đợc mắc song song với nhau và hiện điện thế 12V.
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.
b. Tính cờng độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
Câu 3: Trên nồi cơm điện có ghi 220V- 528W
a. Tính cờng độ dòng điện định mức của dòng điện chạy qua dây nung của nồi?
b. Tính điện trở dây nung của nồi khi nồi đang hoạt động bình hờng.

Đáp án(đề3)
I. Trắc nghiệm

A. Khoanh tròn đáp án đúng: Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu 1:
C
Câu 2:
D
Câu 3:
A
Câu 4:
C
B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: .... là giảm bớt tiền điện phải trả
(0,5đ)
Câu 2: .... từ Nam đến Bắc
(0,5đ)
II. Tự luận:
Câu 1:
F
(1đ)
ã
(1đ)
F
S

N

(1đ)
R1

Câu 2:
R1 = 10

R2 = R3 = 20Ω
a.

1
1
1
1
=
+
+
RTD R1 R2 R3

=

R2
R3

(0,5®)

1
1
1
1
1
2 1
+
+
= + = =
10 20 20 10 10 10 5


RTĐ = 5

(0,5đ)
6


b.

IMC =

U MC 12
=
= 2,4 A
RTD
5

(0,5®)

I1R1 = I2R2 = I3R3


I 1 R2
=
I 2 R1

;

I 2 R3
=
I 3 R2


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I(®Ị4)
Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1:đối với mỗi dây dẫn, thương số

U
có trị số:
I

A.Tỉ lệ thuận với HĐT U.
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I.
C. Không đổi.
D. Tăng khi HĐT U tăng.
Câu2: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ thì có
điện trở R được tính bằng công thức:
S
l

A. R = ρ . .
S

l

C. R = ρ .S

l
B R = ρ .l
D. R = ρ .
S

Caâu 3: khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn
này có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy
qua dây dẫn có cường độ
A. 0,2A.
C. 0,9A
B. 0,5A
D. 0,6A
Câu 4: nếu tăng tiết diện của dây dẫn lên N lần thì điện trở của dây:
tăng lên N lần.
Giảm đi N lần.
Tăng lên N2 lần.
Giảm đi N2 lần

Câu 5: Chọn câu đúng
A. Một thanh nam châm luôn có hai cực.
B. Khi bẻ đôi một thanh nam châm thì mỗi nửa chỉ còn lại một cực.
C. Đưa hai đầu vừa bẻ của thanh nam châm lại gần nhau thì chúng đẩy nhau.
D. Đưa hai đầu vừa bẻ của thanh nam châm lại gần nhau thì không có hiện
tượng gì.
7


Câu 6 :Chọn câu đúng
Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ thì:
A. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị cực đại.
B. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị bằng không.
C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của cường
độ dòng điện.
D. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn
đặt trong từ trường.

+CHỌN TỪ HAY CỤM TỪ THÍCH HP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:
Câu 7:Dòng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng…………………………..,cũng như làm thay
đổi ………………………………………….của các vật .Năng lượng của dòng điện được gọi là……………………
Câu 8: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều của……………………………………..trong lòng
ống dây khi biết chiều…………………………………… chạy qua các vòng dây.
+ GHÉP CÂU Ở CỘT A VỚI CÂU Ở CỘT B ĐỂ ĐƯC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
CỘT A
CỘT B
1. Công của dòng điện sản ra trong
a) công suất của nó càng lớn
một đoạn mạch là số đo điện năng mà
đoạn mạch đó
2. Trong thực tế công của dòng điện
b) được đo bằng Oát kế
hay điện năng sử dụng
3. Công suất định mức của mỗi loại
c) được đo bằng công tơ điện
dụng cụ điện cho biết
4. Cùng một bóng đèn nhưng hoạt
d) công suất điện sẽ khác nhau
động với các hiệu điện thế khác nhau
thì
5. Một dụng cụ điện hoạt động càng
e) công suất nhỏ nhất khi sử dụng
mạnh thì
dụng cụ đó
f) tiêu thụ để chuyển hóa thành các
dạng năng lượng khác
g) công suất giới hạn khi sử dụng dụng
cụ đó

Trả lời :1( ) ;2( ) ;3( ) ;4( ) ;5( )
B PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: phát biểu định luất Jun-Lenxơ.
Câu 2: môït bóng đèn có ghi 220V-100W.được sử dụng với hiệu điện thế 220V.
a. Tính điện trở bóng đèn
b. Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn
c. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 10 giờ.(ra đơn vị KWh)
8


d. Nếu mắc bếp điện vào hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của
bóng đèn là bao nhiêu óat ?
Câu 3: Một bóng đèn có ghi 12V- 6W hoạt động bình thường nếu có dòng điện 0,5A
chạy qua.Tuy nhiên người ta chỉ có nguồn điện 20V. Phải mắc một điện trở như thế nào vào
bóng đèn để đèn hoạt động bình thường.Tính gí trị điện trở đó.
ĐÁP ÁN(®Ị4)
A.TRẮC NGHIEÄM
1 2 3 4 5 6
C D B B A B
+PHẦN ĐIỀN KHUYẾT:

TỪ THÊM
U
Sinh công- nội năng- điện
7
năng
Đường sức từ - dòng điện
8
+CÂU GHÉP:
1(f), 2(c), 3(g), 4(d), 5(a)

B PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: ghi nhớ bài 16 trang 44
Câu 2 :
Tóm tắt
Bóng đèn 220-100W
U=220V
a.R= ?
b. I= ?
c.t= 10h tìm A
d.U=110V, tìm P
Giải:
a.Điện trở của bóng đèn
R=

U 2 2202
=
= 484Ω
P
100

b.Cường độ dòng điện qua bóng đèn
I=

P 100
=
= 0.45 A
U 220

c.Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 10h
A=P.t=0.1KW.10h=1KWh

d. Công suất tiêu thụ của bóng đèn khi mắc vào hiệu điện thế 110V
P=

U 2 1102
=
= 25w
R
484

9


Câu 3:
Để đèn hoạt động bình thường, hiệu điện thế trên bóng đèn là 12V. Vì vậy phải mắc nối
tiếp với bóng đèn 1 điện trở và hiệu điện thế trên điện trở là 20-12=(8V).Giá trị của
8

điện trở là: R = 0,5 = 16Ω .

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 (®Ị5)
Mơn : Vật Lý 9
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I / Phần Trắc Nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chử cái đứng trước câu mà cho là đúng nhất.
Câu 1: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, kim nam châm bị quay
đi một góc đó là do dòng điện đã tác dụng một lực lên kim nam châm, lực đó là:
A) Lực CuLơng. B) Lực hấp dẫn.
C) Trọng lực.
D) Lực điện từ.

Câu 2: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 Ω ; R2 = 15 Ω được mắc nối tiếp với nhau. Thì
điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A) 10 Ω
B) 6 Ω
C) 25 Ω
D) 15 Ω
Câu 3: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30 Ω ; R2 = 20 Ω được mắc song song với nhau.
Thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A) 30 Ω
B) 12 Ω
C) 50 Ω
D) 20 Ω
Câu 4: Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm vĩnh cửu khi được đặt vào trong lịng một ống
dây có dịng điện chạy qua?
A) Thanh thép
B)Thanh đồng
C)Thanh sắt non D)Thanh nhơm
Câu 5: Khi tính cơng của dòng điện sinh ra ở một đoạn mạch ta sử dụng công thức nào trong
các công thức sau:
A) A = U2 Rt.
B) A= UIt
C) A = URt
D) A = UR2 t
Câu 6: Trong số các kim loại dưới đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A) Sắt
B) Nhôm
C) Bạc
D) Đồng
Câu 7: Trong các dụng cụ điện sau đây dụng cụ điện nào mà phần năng lượng có ích là dưới
dạng cơ năng khi được chuyển hóa từ điện năng?

A) Bàn là.
B)Bóng đèn dây tóc.
C)Mỏ hàn điện.
D)
Máy khoan điện.
Câu 8: Hai dây dẫn đồng chất có chất liệu và tiết diện như nhau dây thứ nhất có điện trở R1 = 2
Ω ; dây thứ hai có điện trở R2 = 4 Ω dây thứ nhất có chiều dài l1 = 50m, dây thứ hai có
chiều dài là :
A) 100m
B) 50m
C) 25m
D) 200m
10


Câu 9: Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải để thành một câu nói
có nội dung đúng:
1. Một kim nam châm đặt trong từ trường, A. thì bị nhiễm từ.
2. Kim nam châm khi đứng cân bằng,
B. thì ln chỉ hướng Nam – Bắc.
C. thì có thể trở thành nam châm vĩnh cửu.
D. thì bị lực từ tác dụng.
Câu 10: Khi làm thí nghiệm về sự phụ thuộc cuả cường độ dịng diện vào hiệu điện thế
người ta đã thu được một bảng số liệu còn khuyết hãy điền các số liệu còn thiếu vào bảng.
U (V)
I (A)

0
0


1,5
0,25

2,4
0,40

6,0
0,50

II/ Phần Tự Luận (7 điểm)
Câu 1 : Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của loa điện.
Câu 2 : Một ấm điện có ghi 120V - 480W
a)Tính điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm khi dùng ở hiệu điện thế 120V
b)Dùng ấm trên ở hiệu điện thế 120V để đun sơi 1,2 l
nước ở 200C thì cần thời gian là 20 phút .Tính hiệu suất
của ấm ,biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/KgK.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Bóng đèn có ghi (6V
-3,6W). Hiệu điện thế giữa A và B không đổi bằng 12 V.
a) Khi điện trở của biến là Rx = 20Ω . Hãy tính cơng suất
tiêu thụ của đèn và cho biết đèn sáng như thế nào?
b) Muốn đèn sáng bình thường, phải điều chỉnh cho biến
trở của điện trở Rx bằng bao nhiêu.

11


Đáp án và biểu điểm(®Ị5)
I / Mỗi “đáp án” trắc nghiệm đúng ghi 0,25 điểm
Câu
1

2
3
4
5
Đáp án
D
C
B
A
B
Câu 9:

1–D;

6
C

7
D

8
A

2–B

Câu 10:
U (V)
I (A)

0

0

1,5
0,25

2,4
0,40

3,0
0,50

6,0
1,00

II/ Phần Tự Luận:
Câu1: Nêu câú tạo gồm: ghi ( 0,5đ) - một ống dây
- một nam châm
- một màng loa
Hoạt động ghi(1đ) : - Khi có dịng điện chạy qua dẩn đến ống dây chuyển động
-Khi cường độ dòng điện thay đổi dẩn đến ống dây dịch
chuyển kéo theo màn loa dao động phát ra âm thanh .
Câu 2: Căn cứ vào đề bài học sinh cần:
- Tóm tắt đầy đủ ghi
(0,25 điểm)
2
U dm 1202
=
= 30 (Ω)
Pdm
480

U 120
= 4 (A)
I= =
R 30
b. Qi = mc ∆t o = 1,2.4200.80 = 403200 (J)

a. R =

2.

2

Q = I Rt = 4 .30 .1200 = 576000 (J)
Qi

403200

H = Q .100% = 576000 .100% = 70%
- Trình bày lời dẫn rõ ràng. Đáp số đầy đủ, chính xác ghi
Câu 3: Căn cứ vào đề bài học sinh cần:
- Tóm tắt đầy đủ ghi
A. Điện trở của bóng đèn là: Rd =

2
U dm 62
=
= 10 (Ω)
Pdm 3, 6

Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R = Rđ +Rx = 10 + 20 = 30 ( Ω )

Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: I =

U 12
=
= 0, 4 (A)
R 30

Cơng suất của bóng đèn là: Pđ = I2 Rđ = 0,42 . 10 = 1,6 (W)

(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
12


Vì Pđ = 1,6 W < Pđm = 3,6 W nên đèn tối.
(0,5 điểm)
P

3, 6

dm

B. Muốn đèn sáng bình thường thì I = Idm = U = 6 = 0, 6 ( A)
dm
Điện trở tương đương của đoạn mạch lúc này là:

U

(0,5 điểm)

12

R = I = 0,6 = 20Ω => Rx = R - Rd = 20 - 10 = 10 ( Ω )
(0,5 điểm)
- Trình bày lời dẫn rõ ràng. Đáp số đầy đủ, chính xác ghi
(0,25 điểm)
(Lưu ý : Nếu học sinh có cách giải khác phù hợp với cách giải một bài giải vật lý mà vẫn cho kết
quả đúng thì sẽ ghi điểm tối đa theo từng phần mục đã ghi ở trên)

13


ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN Vật lý 9(®Ị6)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)

/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:
A. Trộn hai màu đỏ, vàng.
B. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.
C. Trộn hai màu xanh, tím.

D. Trơn hai màu đỏ, xanh.
Câu 2: Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:
A. Có góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
Câu 3: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:
A. Điện năng thành cơ năng
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Điện năng thành nhiệt năng.
D. Cơ năng thành nhiệt năng.
Câu 4: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều nào dưới đây:
A. Chiều của đường sức từ.
B. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
D. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
Câu 5: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?
A. Tổng hợp ánh sáng
B. Nhuộm màu ánh sáng
C. Phân tích ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 6: Máy biến thế dùng để:
A. Biến đổi dòng điện một chiều.
B. Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch.
C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều.
D. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 7: Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ∼) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới
đây:
A. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
B. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.

C. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
D. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí.
B. Tia sáng đi từ mơi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại
mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Tia sáng truyền trong khơng khí.
D. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.
Câu 9: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng?
A. Đèn LED
B. Đèn ống dùng quảng cáo


C. Bút lade
D. Bóng đèn pin
Câu 10: Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. B. Tăng tiết diện của dây dẫn
C. Giảm điện trở của dây dẫn.
D. Giảm công suất của nguồn điện.
Câu 11: Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:
A. Quang năng
B. Điện năng
C. Hóa năng
D. Nhiệt năng
Câu 12: Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu:
A. Trắng
B. Đỏ
C. Xanh
D. Vàng
II/ Tự Luận: (7đ)

Bài 1: Vẽ tiếp tia ló trong hình sau: (1đ)



S•



F

O



F’


Bài 2: Xác định chiều của lực điện từ trên dây dẫn trong các hình dưới đây: (2đ)
S
a).

⊕I

b).

S I

.

N


N
Bài 3: Trời nóng ta nên mặc quần áo màu sáng hay tối? Vì sao? (1đ)
Bài 4:Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.
a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. (1,5đ)
b). Nêu đặc điểm của ảnh (0,5đ)
c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm. (3đ)

ĐÁP ÁN (®Ị6)
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)


1B
2C
3A
4C
5C
6D
7A
8B
9D
10 A
11 D
12 B

II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1:
S




O



F


F’



Bài 2:
S
a).

I


r
F

N

b).

S I

.


N

r
F

Bài 3:
Trời nóng ta nên mặc áo màu sáng. Vì màu sáng hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời,
giảm được sự nóng bức khi đi ngồi nắng.
Bài 4:
a).
B
F’
A’
O



A
F
I

b). Anh A’B’ ngược chiều với vật và lớn hơn vật, là ảnh thật,
c). Xét ∆ABF và ∆OIF , có:
 = Ô = 900
ˆ F
( đối đỉnh) OF
F =ˆ2
AB 1 AF
AB .

= ∆ABFOI = ∆OIF ( g – g )

Vậy OF
OI
AF
⇒ OI =

3 . 12
= 16cm
18 - 12

B’




Ta lại có tứ giác OIB’A’ là hình chữ nhật
ˆ
ˆ I
vì O = A' = ˆ1 = 900
nên A’B’ = OI = 6cm.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN Vật lý 9 (®Ị7)
Thời gian làm bài: 45phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)

I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng?
A. Bút lade

B. Đèn LED
C. Bóng đèn pin
D. Đèn ống dùng quảng cáo
Câu 2: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra 900 chỉ chiều nào dưới đây:
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
C. Chiều của đường sức từ.
D. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
Câu 3: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:
A. Điện năng thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành nhiệt năng.
D. Điện năng thành cơ năng
Câu 4: Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:
A. Trộn hai màu đỏ, vàng.
B. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.
C. Trộn hai màu xanh, tím.
D. Trơn hai màu đỏ, xanh.
Câu 5: Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:
A. Có góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
C. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
Câu 6: Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ∼) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới
đây:
A. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
B. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
C. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.



D. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
Câu 7: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?
A. Nhuộm màu ánh sáng
B. Phân tích ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Tổng hợp ánh sáng
Câu 8: Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:
A. Điện năng
B. Quang năng
C. Hóa năng
D. Nhiệt năng
Câu 9: Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu:
A. Xanh
B. Vàng
C. Đỏ
D. Trắng
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại
mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí.
C. Tia sáng truyền trong khơng khí.
D. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.
Câu 11: Máy biến thế dùng để:
A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều.
C. Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch.
D. Biến đổi hiệu điện thế một chiều.
Câu 12: Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng cách nào?
A. Tăng tiết diện của dây dẫn
B. Giảm điện trở của dây dẫn.

C. Giảm công suất của nguồn điện.
D. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn.
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Vẽ tiếp tia ló trong hình sau: (1đ)



S•



F

O



F’


Bài 2: Xác định chiều của lực điện từ trên dây dẫn trong các hình dưới đây: (2đ)
S
a).

⊕I

b).

S I


.

N

N
Bài 3: Trời nóng ta nên mặc quần áo màu sáng hay tối? Vì sao? (1đ)


Bài 4:Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.
a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. (1,5đ)
b). Nêu đặc điểm của ảnh (0,5đ)
c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm. (3đ)

ĐÁP ÁN (®Ị7)
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1C
2B
3D
4B
5C
6A
7B
8D
9C
10 A
11 A
12 D

II/ Tự Luận: (7đ)

Bài 1:
S



O



F


F’



Bài 2:
S
a).

I

N

r
F

b).

S I


.

N

r
F

Bài 3:
B
Trời nóng ta nên mặc áo màu sáng. Vì màu sáng hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời,
F’
A’
O
∆ bức khi đi ngồi nắng.

giảm được sự nóng A

F
Bài 4:
I

B’


a).

b). Anh A’B’ ngược chiều với vật và lớn hơn vật, là ảnh thật,
c). Xét ∆ABF và ∆OIF , có:
 = Ô = 900

ˆ F
( đối đỉnh)
F1 =ˆ2
Vậy ∆ABF
∆OIF ( g – g )
AB AF
AB . OF

=
⇒ OI =
OI

OF

AF
3 . 12
⇒ OI =
= 16cm
18 - 12

Ta lại có tứ giác OIB’A’ là hình chữ nhật
ˆ
ˆ I
vì O = A' = ˆ1 = 900
nên A’B’ = OI = 6cm.

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MƠN Vật lý 9 ( ®Ị8)
Thời gian làm bài: 45 phút;
(12 câu trắc nghiệm và tự luận)


I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:
A. Quang năng
B. Nhiệt năng
C. Hóa năng
D. Điện năng
Câu 2: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin
B. Đèn LED
C. Bút lade
D. Đèn ống dùng quảng cáo
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng truyền trong khơng khí.
B. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.
C. Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí.
D. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại
mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 4: Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu:
A. Đỏ
B. Trắng
C. Vàng
D. Xanh
Câu 5: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:


A. Điện năng thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành nhiệt năng.
D. Điện năng thành cơ năng

Câu 6: Máy biến thế dùng để:
A. Biến đổi dòng điện một chiều.
B. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
C. Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch.
D. Biến đổi hiệu điện thế một chiều.
Câu 7: Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:
A. Trộn hai màu xanh, tím.
B. Trộn hai màu đỏ, vàng.
C. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.
D. Trôn hai màu đỏ, xanh.
Câu 8: Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ∼) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới
đây:
A. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
B. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
C. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.
D. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
Câu 9: Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:
A. Có góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
Câu 10: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra 900 chỉ chiều nào dưới đây:
A. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
B. Chiều của đường sức từ.
C. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
Câu 11: Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng cách nào?
A. Giảm điện trở của dây dẫn.
B. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn.
C. Giảm công suất của nguồn điện.

D. Tăng tiết diện của dây dẫn
Câu 12: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?
A. Tổng hợp ánh sáng
B. Nhuộm màu ánh sáng
C. Phân tích ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1: Vẽ tiếp tia ló trong hình sau: (1đ)



S•



F

O





F’


Bài 2: Xác định chiều của lực điện từ trên dây dẫn trong các hình dưới đây: (2đ)
S
a).


b).

⊕I

S I

.

N

N
Bài 3: Trời nóng ta nên mặc quần áo màu sáng hay tối? Vì sao? (1đ)
Bài 4:Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.
a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. (1,5đ)
b). Nêu đặc điểm của ảnh (0,5đ)
c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm. (3đ)

ĐÁP ÁN ( ®Ị8)
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1B
2A
3D
4A
5D
6B
7C
8A
9C
10 D

11 B
12 C

II/ Tự Luận: (7đ)
Bài 1:
S


Bài 2:


O



F



S
a).

I

N


F’

r

F

b).

S I

.
r
F

N


Bài 3:
Trời nóng ta nên mặc áo màu sáng. Vì màu sáng hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời,
giảm được sự nóng bức khi đi ngồi nắng.
Bài 4:
a).
B
F’
A’
O



A
F
I

B’


b). Anh A’B’ ngược chiều với vật và lớn hơn vật, là ảnh thật,
c). Xét ∆ABF và ∆OIF , có:
 = Ô = 900
ˆ F
( đối đỉnh)
F1 =ˆ2
Vậy ∆ABF
∆OIF ( g – g )
AB AF
AB . OF

=
⇒ OI =
OI

OF

AF
3 . 12
⇒ OI =
= 16cm
18 - 12

Ta lại có tứ giác OIB’A’ là hình chữ nhật
ˆ
ˆ I
vì O = A' = ˆ1 = 900
nên A’B’ = OI = 6cm.


ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (®Ị9)
Năm học: 2010-2011
Mơn thi: VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài 45 phút
PHẦN I: ( 3,5 điểm ) Hãy ghi câu mà em chọn vào giấy kiểm tra.
a) Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?


A. Nối hai cực của bin vào hai cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực củ nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của ắcqui vào từ ngồi vào trong cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn.
b) Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:
A. Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
B. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc
tới.
C. Có góc khúc xạ bằng góc tới.
D. Có góc khúc xạ lớn hơn góc
tới.
c) Chon câu trả lời đúng.
Trong máy ảnh:
A.Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ.
B.Ảnh của một vật cần chụp hiện trên
phim.
C.Ảnh của vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.Cả A,B,C đều đúng
d) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại khơng khí.
B. Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.
C. Tia sáng truyền trong không khí.

D. Tia sáng đi từ mơi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại
mặt phân cách giữa hai mơi trường.
e) Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:
A. Trộn hai màu đỏ, vàng.
B. Trộn hai màu xanh, tím.
C. Trơn hai màu đỏ, xanh.
D. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.
f) Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A ∼) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới đây:
A. Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. B. Đo cường độ dòng điện của dòng điện
xoay chiều.
C. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều. D. Đo hiệu điện thế của dòng điện một
chiều.
g) Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:
A. Điện năng
B. Quang năng
C. Nhiệt năng
D. Hóa năng
PHẦN II: ( 6,5 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế xoay chiều 110V lên 220 V. Biết cuộn thứ cấp có
10000 vịng.
a) Tìm số vịng cuộn sơ cấp.
b) Dùng máy biến thế trên biến đổi hiệu điện thế của ắc qui 12 V lên 60 V được khơng? vì
sao?
Câu 2: ( 1 điểm ) Người ta thường đem trẻ nhỏ ra phơi nắng sáng. Điều đó có ích lợi gì và
dựa trên tác dụng gì của ánh sáng?
Câu 3: ( 3,5 điểm ) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính
của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.



a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b). Nêu đặc điểm của ảnh.
c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm.
---HẾT---


×