Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.04 KB, 41 trang )

Giáo án tự chọn K10 - CB

I. MỤC TIÊU:
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: bảng phụ ,câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến
thức lí thuyết tập hợp
- Nêu lại các kiến thức cơ bản
đã học ở bài tập hợp.
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức.
-Tổng kết các kiến thức cơ
bản của bài.
* Hoạt động 2: Liệt kê các
phần tử của tập hợp
- Nhắc lại khái niệm số chính
phương.
-Nhận xét và chỉnh sửa kiến
thức
* Hoạt động 3: Tìm một tính
chất đặc trưng xác đònh các
phần tử của tập hợp
- Gợi ý HS nhận xét các phần
tử của tập hợp.


- Nhận xét và chỉnh sửa
- Tìm các tập hợp con của
tập hợp
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
-Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Ghi nhận mạch kiến thức đã
học.
- Trả lời:
A=0,1,4,9,16,25,36 ,
49,64,81,100
B= 0,1,2,3,4
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thảo luận nhóm và trả lời
A= n
2
−1/ n ∈ N , 1 ≤ n ≤ 6
B= x ∈ R / x
2
+2 x − 2 = 0 
* Trả lời:
Tập ∅ có một phần tử duy nhất
là chính nó. Tập ∅ có hai tập
Ôn tập kiến thức:
1) A ⊂ B ⇔∀x (x∈ A ⇒ x ∈ B)
2) A = B ⇔∀x (x∈ A ⇔ x ∈ B)
BÀI TẬP
Bài 1:Liệt kê các phần tử của mỗi
tập hợp sau
a).Tập hợp A các số chính phương

không vượt quá 100.
b).Tập hợp B = n ∈ N / n(n + 1) ≤
20
Bài 2:Tìm một tính chất đặc trưng
xác đònh các phần tử của mỗi tập
hợp sau
a). A = 0,3,8,15,24,35
b). B =
{ }
31;31 −−+−
Bài 3:Tìm các tập hợp con của mỗi
tập hợp sau.
a). ∅ b). ∅
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 1
Ngày: 2/09/09
Tuần: 4
Tiết: 3
TẬP HP
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Nhắc lại đònh nghóa tập
rỗng.
- Nhận xét và chỉnh sửa
con là ∅ và ∅
* Hoạt động 4: Trong các tập
hợp sau đây, xét xem tập hợp
nào là tập hợp con của tập
hợp nào
- Cho HS thực hiện bài 5:
* Thảo luận theo nhóm và trả
lời

B ⊂ C ⊂ A
- HS:
[ ]
7;3−=∪ BA
[
)
1;3−=∩CA
[
)
+∞= ;1\ CR
Bài 4:Trong các tập hợp sau đây,
xét xem tập hợp nào là tập hợp con
của tập hợp nào
a).A là tập hợp các tam giác
b).B là tập hợp các tam giác đều.
c).C là tập hợp các tam giác cân.
Bài 5: cho các tập hợp:
A =
{ }
23: ≤≤−∈ xRx
B=
{ }
70: ≤<∈ xRx
C=
( )
1;∞−
.
Tìm
BA ∪
,

CA

,
CR \
Giải
[ ]
7;3−=∪ BA
[
)
1;3−=∩CA
[
)
+∞= ;1\ CR
* Hoạt động 5: Củng cố :
Cách xác đònh tập hợp, tập hợp con, tập hợp rỗng.
* Hoạt động 6: Dặn dò:BT về nhà – BT 18,19,20,21,22 trang 11 SBT ĐS 10.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 2
Giáo án tự chọn K10 - CB

I. MỤC TIÊU:
Củng cố, hệ thống kiến thức tổng và hiệu của hai vectơ
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: thước, câu hỏi trắc nghiệm.
2.Học sinh: thước, chuẩn bò bài trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Ôn tập kiến

thức lí thuyết
- Nêu lại các kiến thức cơ bản
đã học ở bài tổng và hiệu của
hai vectơ
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức.
- Tổng kết các kiến thức cơ
bản của bài.
* Hoạt động 2: Tìm tổng của
hai vectơ, chứng minh đẳng
thức vectơ
- Vẽ hình minh hoạ.
- Nhận xét và sửa sai.
* Hoạt động 3: Tìm độ dài của
vectơ
- Vẽ hình
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thảo luận nhóm và lên
bảng giải
- Thảo luận theo nhóm và cử
đại diện báo cáo.
Ôn tập lí thuyết:
1.Đònh nghóa tổng của hai vectơ và
quy tắc tìm tổng.
Đònh nghóa tổng hai vectơ.
Quy tắc ba điểm
Quy tắc hình bình hành.
2.Đònh nghóa vectơ đối.

3.Đònh nghóa hiệu của hai vectơ và
quy tắc tìm hiệu.
Tính chất của phép cộng các vectơ
Bài 1:Cho hình bình hành ABCD. Hai
điểm M và N lần lượt là trung điểm
của BC và AD.
a).Tìm tổng của hai vectơ
NC

MC
;
AM

CD
;
AD

NC
b).Chứng minh :
ADABANAM +=+
Giải
A
B
C
D
E
M
N
a)
→→→

=+ ACMCNC
→→→
=+ BMCDAM
→→→
=+ AENCAD
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 3
Ngày: 1/08/08
Tuần: 5
Tiết: 5
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI
VECTƠ
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
-Nhận xét và sửa sai.
2
2a
CBOA =−
;
aDCAB 2=+
;
2aDACD =−
b) Vì tứ giác AMCN là hình bình hành
nên:
→→→
=+ ACANAM
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành
nên:
→→→
=+ ACADAB
Vậy:

ADABANAM +=+
Bài 2:Cho hình vuông ABCD cạnh a
có O là giao điểm của hai đường chéo.
Hãy tính :
CBOA −
,
DCAB +
,
DACD −

O
A
B
C
D
* Hoạt động 4.Củng cố : Phát phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn khẳng đònh đúng trong các hệ thức sau :
A.
BCACAB =+
B.
NPNMMP =+
C.
CBBACA =+
D.
ABBBAA =+
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng
A.
ACAB =
B.
ACAB =

C.
CABCAB =+
D.
0

=− BCAB
* Hoạt động 5: Dặn dò: BT về nhà – BT1.8, 1.11, 1.12 trang 21 SBT HH 10
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 4
Ngày:8/09/09
Tuần: 6 - 7
Tiết: 6 - 7
Giáo án tự chọn K10 - CB
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu đònh nghóa tích của vectơ với 1 số
- Điều kiện để 2 vectơ cùng phương
- Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án , bảng phụ, thước
2. Học sinh: xem bài trước ở nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản:
đònh nghóa, trung điểm đoạn
thẳng và trọng tâm tam giác,
điều kiện để 2 vectơ cùng
phương, điều kiện để 3 điểm

thẳng hàng
* Hoạt động 2: Giải bài tập 1- 2
- Vận dụng tính chất trung điểm
đoạn thẳng để chứng minh đẳng
thức vectơ bài 1
- Cho HS thảo luận nhóm
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Hướng dẫn HS giải
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thực hiện và trình bày lời giải
Ta có :
→→→
+= MDMCMN2

→→→→→
+++= BDMBACMAMN2

→→→→→
+++= )(2 MBMABDACMN

→→→
+= BDACMN2
(đpcm)
- Ghi nhận và giải
- Chú ý và ghi nhận
Ôn tập lý thuyết:
- Đònh nghóa
- Trung điểm đoạn thẳng và

trọng tâm tam giác
- Điều kiện để 2 vectơ cùng
phương
- Điều kiện để 3 điểm thẳng
hàng
Bài 1:Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các đoạn thẳng AB, CD
CMR:
→→→
+= BDACMN2
Giải:
Ta có :
→→→
+= MDMCMN2

→→→→→
+++= BDMBACMAMN2

→→→→→
+++= )(2 MBMABDACMN

→→→
+= BDACMN2
(đpcm)
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD. Chứng minh rằng:
→→→→
++= ADACABAC 23
Giải:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 5

TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT
SỐ
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Nhận xét.
* Hoạt động 3: Giải bài tập 3
- Hướng dẫn HS giải
- Nhận xét và chỉnh sửa
HS:
Ta có:
→→→
++ ACADAB 2)(
=

AC3
(đpcm)
HS:
Ta có :
VT=
→→→→
+++ MDMCMBMA
=
VPMOODMO
OCMOOBMOOAMO
==+
++++++
→→→
→→→→→→
4
Đpcm
A

B
C
D
O
Ta có:
→→→
++ ACADAB 2)(
=

AC3
(đpcm)
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD
có O là giao điểm của hai đường
chéo. CMR với điểm M bất kỳ ta
luôn có:
→→→→→
=+++ MOMDMCMBMA 4
Giải:
A
B
C
D
O
Ta có :
VT=
→→→→
+++ MDMCMBMA
=
VPMOODMO
OCMOOBMOOAMO

==+
++++++
→→→
→→→→→→
4
Đpcm
* Hoạt động 4:Củng cố
Điều kiện để 2 vectơ cùng phương và điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
* Hoạt động 5:Dặn dò
Về nhà làm bt 1.31, 1.32 trang 32 SBT HH 10
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 6
Ngày: 10/09/09
Tuần: 8
Tiết: 8
Giáo án tự chọn K10 - CB
I. MỤC TIÊU:
+ Sự biến thiên và đồ thò hàm số y = ax + b.
+ Đồ thò hàm số y =
x
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: thước
2.Học sinh: thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn đònh lớp: điểm danh
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập lí
thuyết
- Cho HS nhắc lại các tính

chất của hàm số y = ax + b
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức.
- Tổng kết các kiến thức cơ
bản về hàm số y = ax + b
* Hoạt động 2: Viết PT dạng
y = ax +b
- HD HS cách xác đònh a, b
thay tọa độ của hai điểm M
và N vào pt y= ax + b .
- HD cách giải hệ pt bậc nhất
bằng máy tính cầm tay
- Sửa các sai lầm của HS.
- Củng cố cách vẽ đồ thò hàm
số y = ax + b.
* Hoạt động 3: Vẽ đồ thò của
hàm số bậc nhất
- Phân tích đề bài toán.
- HD HS yếu.
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thay tọa độ của hai điểm M
và N vào pt y= ax + b



+=
+−=
ba

ba
2
3








−=
=
2
1
2
5
a
b

- Thực hiện vẽ đồ thò của hàm
số
2
5
2
1
+−= xy
- Thực hiện vẽ đồ thò các hàm
số.
- HS lên bảng vẽ đồ thò.

Ôn tập lí thuyết:
- Sự biến thiên của hàm số y = ax + b
( 3 trường hợp)
- Cách vẽ đồ thò hàm số y = ax + b
- Tính chất và đồ thò của hàm số y =
x
Bài 1:Viết PT dạng y = ax +b của
đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3)
và N(1; 2) , vẽ đường thẳng đó.
Giải:

2
5
2
1
+−= xy
f(x)=(-1/2)x+(5/2)
-6 -4 -2 2 4 6
-4
-2
2
4
x
y
Bài 2:Vẽ đồ thò của các hàm số sau
trên cùng hệ trục tọa độ:
a) y = -2x + 5
b) y = 3
Giải:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 7

Ngày: 1/08/08
Tuần:2
Tiết: 2
HÀM SỐ y = ax + b
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Nhận xét và chỉnh sửa đồ thò
- HD HS viết hàm số



<

=+=
0
03
2
xx
xx
xxy
với
với
- Nhận xét và chỉnh sửa đồ thò
- Ghi nhận
- Nhắc lại đònh nghóa
x
- HS thực hiện vẽ đồ thò hàm
số
xxy 2
+=
,

23
−=
xy

và trình bày đồ thò trên bảng.
f(x)=(-2*x)+5
f(x)=3
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
Bài 3: Vẽ đồ thò của hàm số
a)
xxy 2
+=
b)
23
−=
xy
Giải:
a)
xxy 2
+=

f(x)=abs(x)+2*x
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
b)
23
−=
xy
f(x)=abs((3*x)-2)
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
* Hoạt động 4: Củng cố:
GV nhắc lại cho HS hai dạng toán thường gặp và cách giải của nó.
1 Cách vẽ đồ thò hàm số y =ax + b và y=
x
2 Cách xác đònh a,b khi biết đồ thò hàm số y = ax +b đi qua hai điểm.
* Hoạt động 5:Dặn dò: BT về nhà – BT 7→ 13 trang 34,35 SBT

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 8
Giáo án tự chọn K10 - CB
I. MỤC TIÊU:
- Các bước vẽ đồ thò hàm số bậc hai.
- Xác đònh : đỉnh, trục đối xứng,
- Đọc được đồ thò hàm số bậc hai
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: thước
2.Học sinh: thước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến
thức lí thuyết
- Hàmsố bậc hai xác đònh bởi
công thức nào?
- Các bước vẽ đồ thò hàm số
bậc hai?
- Nhận xét và chính xác hoá
kiến thức
* Hoạt động 2: Lập BBT và vẽ
đồ thò hàm số
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Nhận xét và chỉnh sửa
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức đã học
- Thực hiện họat động nhóm.

- Trình bày kết quả trên bảng
a) y = - x
2
+2x – 2
TXĐ : D = R
Bảng biến thiên:
x
∞−
1 +

y -1
∞−
-

Ôn tập kiến thức lí thuyết
- Dạng : y = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0)
- Các bước vẽ đồ thò hàm số bậc hai :
đỉnh, trục đối xứng, giao điểm với các
trục tọa độ
BÀI TẬP
Bài 1:Lập BBT và vẽ đồ thò các hàm
số
a) y = - x
2
+2x – 2
b) y = x
2
– 4x + 3

Giải:
a) y = - x
2
+2x – 2
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 9
Ngày:15 /09/09
Tuần: 9
Tiết: 9
HÀM SỐ BẬC HAI
Giáo án tự chọn K10 - CB
* Hoạt động 3: Xác đònh hàm
số bậc hai y = 2x
2
+ bx + c
Phân tích đề bài toán.
- HD HS lên bảng giải.
- Nhận xét và chỉnh sửa
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2

2
4
6
x
y
b) y = x
2
– 4x + 3
-6 -4 -2 2 4 6
-4
-2
2
4
x
y
- Nghe, hiểu nhiệm vụ
- Tìm cách giải
- Trình bày lời giải.
- Ghi nhận kiến thức
b) y = x
2
– 4x + 3
-6 -4 -2 2 4 6
-4
-2
2
4
x
y
Bài 2:

Xác đònh hàm số bậc hai y = 2x
2
+ bx + c,
biết rằng đồ thò của nó
a) Có trục đối xứng là đường thẳng
x = 1 và cắt trục tung tại điểm (0 ; 4)
b) Có đònh là I(-1; -2)
c) Đi qua hai điểm A(0; -1) và B(4; 0)
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
M(1; -2)
* Hoạt động 4:Củng cố:
1 Các bước vẽ đồ thò hàm số bậc hai.
2 Các cách xác đònh a, b , c thường gặp.
*Hoạt động 5: Dặn dò
BT về nhà – BT 14,15,16 trang 40 SBT.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 10
Giáo án tự chọn K10 - CB
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.
2. Kỹ năng:
- Lập được bản biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được
đồ thò hàm số bậc hai.
- Tìm được phương trình Parabol: y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thò đi
qua hai điểm cho trước.
3. Tư duy: Hiểu được sự biến thiên và cách vẽ hàm số để vận dụng vào bài tập.
4. Thái độ: Cẩn thạân và chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thực tiển: HS phải biết đựơc đồ thò hàm số y = ax

2

2. Phương tiện: Các phiếu học tập, phấn màu . . .
3. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
III.TIẾT TRÌNH TIẾT DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Cho HS
thực hiện bài 1
- Gọi HS nhắc lại các bước
vẽ đồ thò
- Cho HS thảo luận nhóm và
cho hoạt động trong 5’.
- Cử đại diện trình bày.
- HS thực hiện
- Nhóm 1:
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
4
1

Bảng biến thiên:
x
-


4
1

+


y +

+


8
7
Đỉnh I(
4
1

;
8
7
)
ĐĐB :
Đồ thò:
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
2
4
6
8
x
y
x = -1/4
(C)
Bài 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ
thò hàm số:
a/
12

2
++= xxy
b/
1
2
−+−= xxy
Giải:
a/
12
2
++= xxy
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
4
1

Bảng biến thiên:
x
-


4
1

+

y +

+



8
7
Đỉnh I(
4
1

;
8
7
)
ĐĐB :
Đồ thò:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 11
Ngày:20/ 9 /08
Tuần: 08
Tiết:
BÀI TẬP
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Gọi các nhóm khác nhận
xét.
-Nhận xét đánh giá cho
điểm.
* Hoạt động 2: cho HS thực
hiện bài 2
- Hướng dẫn và gọi HS lên
bảng thực hiện.
- Nhóm 2:
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =

2
1
Bảng biến thiên:
x
-


2
1
+

y

4
3

-

-

Đỉnh I(
2
1
;
4
3

)
Đồ thò:
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-8
-6
-4
-2
2
x
y
x = 1/2
(C)
- HS 1:
Ta có
42
1
2
−=−=⇔
=−
ab
a
b
M(0 ; 4)
)(C∈
: c = 4
Vậy:
442
2
+−= xxy
- HS 2:
42
1
2

==⇔
−=−
ab
a
b
I(-1 ; -2)
)(C∈
:
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
2
4
6
8
x
y
x = -1/4
(C)
b/
1
2
−+−= xxy
TXĐ: D = R
Trục đối xứng: x =
2
1
Bảng biến thiên:
x
-



2
1
+

y

4
3

-

-

Đỉnh I(
2
1
;
4
3

)
Đồ thò:
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-8
-6
-4
-2
2
x
y

x = 1/2
(C)
Bài 2: Xác đònh hàm số bậc hai
(C)
cbxxy ++=
2
2
, biết rằng đồ
thò của nó :
a/ Có trục đối xứng là x= 1 và cắt
trục tung tại điểm M (0 ; 4).
b/ Có Đỉnh I(-1 ; -2).
c/ Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua
điểm N(1 ; -2).
Giải:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 12
Giáo án tự chọn K10 - CB
-2= 2 + 4(-1) +c
0
=⇒
c
Vậy:
xxy 42
2
+=
- HS 3:
84
2
2
−=−=⇔

=−
ab
a
b
N(1 ; -2)
)(C∈
: c = 4
Vậy:
482
2
+−= xxy
a/ Giải ta được:
442
2
+−= xxy
b/ Giải ta được:
xxy 42
2
+=

c/ Giải ta được:
482
2
+−= xxy
* Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò
Nhắc lại cách vẽ dồ thò hàm số bậc hai, cách xác đònh hàm số, hướng dẫn HSS giải các câu hỏi
trắc nghiệm trong SGK.
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và giải tiếp các bài tập ông chương.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 13
Giáo án tự chọn K10 - CB

I. MỤC TIÊU:
- Điều kiện của 1 phương trình
- Phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương
- Phương trình hệ quả
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh: thước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Ôn lại lý
thuyết
Điều kiện của ptrình là gì ?
Thế nào là 2 ptrình tương
đương, các phép biến đổi
tương đương?
Phương trình hệ quả
* Hoạt động 2: Giải bài tập
HD đkiện bài tập 1 sau đó
gọi 2 HS lên bảng
- Trả lời và ghi nhận kiến
thức
HS lên bảng giải:
Ôn lại lý thuyết:
Điều kiện của 1 phương trình
Phương trình tương đương và các
phép biến đổi tương đương
Phương trình hệ quả

Bài 1: Tìm điều kiện của các ptrình:
a)
4
2
2
−x
x
=
x−3
b)
2
4

+
x
x
=
x−1
Giải:
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 14
Ngày:28/08/08
Tuần: 10
Tiết: 10
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Nhận xét và chỉnh sửa

- Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Cách giải ?


- Nhận xét và chỉnh sửa.
- Hướng dẫn bài 3.
* Hoạt động 3: hướng dẫn
giải bài 4.
- Hướng dẫn và gọi HS lên
bảng giải.
a) Đk:




±≠
3
2
x
x
b) Đk:




>
1
2
x
x
- HS thực hiện:
a) x < 2 và x

3 không có giá

trò x nào thỏa đk
b) x = 4 không thỏa ptrình

- HS:
a) Đk:
1−≥x
1+x
+ x = 3+
1+x
3
113
=⇒
+−++=⇔
x
xxx
thỏa đk của pt
a) Đk:




±≠
3
2
x
x
b) Đk:





>
1
2
x
x
Bài 2: Chứng tỏ các phương trình
sau vô nghiệm:
a)
2
13
+−
+
x
x
=
3−x
b)
4−x
- x = 3+
x−4
Giải
a) Đk:




<
3
2

x
x
không có giá trò nào
của x thỏa điều kiện của pt
Vậy pt đã cho VN
b) Đk:
4
4
4
=⇔





x
x
x
thay vào pt ta
thấy không thỏa
Vậy pt đã cho VN
Bài 3: Cho ptrình (x +1)
2
= 0 (1) và
ptrình chứa tham số a là
ax
2
–(2a+1)x+ a = 0 (2)
Tìm giá trò của a sao cho ptrình (1)
tương đương với ptrình (2)

Giải:
Điều kiện cần:
(1) có nghiệm: x = -1 thay vào pt (2)
ta được: a = -
4
1
Điều kiện đủ: thay a = -
4
1
vào pt
(2) ta được:
)1(0)1(
12
4
1
2
1
4
1
2
2
2
⇔=+⇔
++⇔
−−−⇔
x
xx
xx
Bài 4: Giải các ptrình:
a)

1+x
+ x = 3+
1+x
(1)
b)
5−x
-x = 2+
5−x
Giải:
a) Đk:
1−≥x
1+x
+ x = 3+
1+x
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 15
Giáo án tự chọn K10 - CB
- Nhận xét.
vậy x= 3 là nghiệm của pt.
b) Đk:
5≥x
5−x
-x = 2+
5−x
2
552
−=⇒
−−−+=−⇔
x
xxx
thỏa đk của pt

vậy x = -2 là nghiệm của pt.
3
113
=⇒
+−++=⇔
x
xxx
thỏa đk của pt
vậy x= 3 là nghiệm của pt.
b) Đk:
5≥x
5−x
-x = 2+
5−x
2
552
−=⇒
−−−+=−⇔
x
xxx
thỏa đk của pt
vậy x = -2 là nghiệm của pt.
* Hoạt động 4: Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập
* Hoạt động 5: Dặn dò: BT 1,3,4 trang 57 SBT ĐS 10
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Giúp HS nắm được cách xác định một điểm, một vectơ khi biết điều kiện cho trước
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng tốn liên quan.
- Tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi giải tốn, q trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :

- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, thước, sách bài tập, giáo án.
- HS : Xem bài xác định tọa độ điểm, vectơ…, làm bài tập GV đã dặn.
III. Tiến trình tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 16
Ngày:8/09/08
Tuần: 11
Tiết: 11
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Giáo án tự chọn K10 - CB
* Hoạt động 1:
- Nhắc lại cơng thức : Cho
1 2 1 2
( ; ), ( ; )u x x v v v
r r
Khi đó:
u v=
r r
, k
,u AB= =
r uuur
?
- Hơm nay ta sẽ vân dụng các
cơng thức đã học để giải một số
dạng tốn
- GV treo bảng phụ các cơng
thức cần nhớ.
- Gọi HS nhắc lại các cơng
thức:
- Vectơ

AB
uuur
được tính như thế
nào ?
- Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng ?
- Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC được tính như thế nào ?
* Hoạt động 2: cho giải bài tập.
- Chúng ta làm một số bài tập
áp dụng .
- Gọi HS đọc đề bài tập 1, và
suy nghĩ cách giải
a) trung điểm I ?
b) Tính trọng tâm tam giác
ABC ?
c) Với ABCD là hbh ta có điều
gì ?
Tính
AB
uuur
,
CD
uuur
?
- Gọi HS đọc đề bài tập 2, và
suy nghĩ cách giải
- thực hiện lên bảng trả lời câu hỏi
của GV.
- Chú ý.

1 2
1 2
1 1
1 2 1 2
y
( ; )
( ; )
x x
u v
y
ku kx ky
u v x x y y
=

+ = ⇔

=

+ =
+ + = + +
r r
r
r r

( ; )
B A B A
AB x x y y+ − −
uuur

2

2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
+

=



+

=


3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y

+ +

=



+ +

=


- Chú ý .
- Đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ
cách giải.
- Thực hiện lên bảng giải
I (2; -1/2)
- G(3/2; 3/2).
- gọi D(x; y)
AB
uuur
=
CD
uuur
- Thực hiện lên bảng tính
AB
uuur
,
CD
uuur
từ đó tìm x, y

- Giải tương tự bài tập 1
I(-1; 3/2), G(-1/3; -1/3).
1) Kiểm tra bài cũ : (6’)
2) Giới thiệu : (1’)
3) Bài mới :
A. Phương pháp (12’)
1. Cho
1 2 1 2
( ; ), ( ; )u x x v v v
r r

1 2
1 2
1 1
1 2 1 2
y
( ; )
( ; )
x x
u v
y
ku kx ky
u v x x y y
=

+ = ⇔

=

+ =

+ + = + +
r r
r
r r
2. Trong mặt phẳng tọa độ A(x
A
;
y
A
), B(x
B
; y
B
)

( ; )
B A B A
AB x x y y+ − −
uuur
+ Điểm I(x
I
; y
I
) là trung điểm
AB thì:

2
2
A B
I

A B
I
x x
x
y y
y
+

=



+

=


+ Điểm G(x
G
y
G
) là trung điểm
AB thì:
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x

x
y y y
y
+ +

=



+ +

=


B. BÀI TẬP (21’)
Bài 1. Cho 3 điểm : A(1; -2),
B(3; 1),C(-1; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
Giải.
a) I(2; -1/2).
b) G(3/2; 3/2).
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; 2), B(-3;
1),C(1; -4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 17

Giáo án tự chọn K10 - CB
c) Với ABCD là hbh ta có điều
gì ?
Tính
AB
uuur
,
CD
uuur
?
u cầu học sinh đọc đề bài tập
3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng cơng thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Ta tính
AB
uuur
,
CD
uuur
, từ đó tìm x, y
suy ra D
- Thực hiện đọc đề và nêu hướng
giải.
- Gọi D(x; y)
Ta vận dụng giả thiết hình bình
hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với câu
d ta tính vế trái và vế phải sau đó

dùng CT hai vectơ bằng nhau.
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; -2), B(3;
1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn
AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
3AD AC AB= − +
uuur uuur uuur
Giải
* Hoạt động 3:Củng cố: (3’)
* Hoạt động 4: Dặn dò : (2’)
- Gọi HS nhắc lại các cơng thức
cần nhớ ?
- Về nhà xem lại bài tập đã sửa,
và làm bài tập
Bài t ập : Cho 3 điểm A(-1;-
2), B(-5; 1),C(1; -1).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC

d. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
- Thực hiện trả lời câu hỏi của GV
- Chú ý, ghi nhận thực hiện
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp HS hiểu và biết cách giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn số ax + b = 0.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải.
- Tư duy, thái độ : phát triển khả năng phân tích, tính cẩn thận, q trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, giáo án, sách tham khảo.
- HS : Xem bài trước, làm bài tập GV đã dặn.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 18
DẠNG : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN
PHƯƠNG TRÌNH ax+ b= 0
Ngày:18/09/08
Tuần: 12
Tiết: 12
Giáo án tự chọn K10 - CB
III. Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
* Hoạt động 1:
1) Kiểm tra bài cũ : (5’)
2) Giới thiệu : (1’)
- Giải pt 2x – 3 = 0
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về
cách giải và biện luận phương
trình bậc nhất một ẩn số.
- Nhắc lại dạng tổng qt của
pt bậc nhất ?
- Khi biện luận ta xét mấy

trường hợp ?
- Khi a = 0 ta kết luận gì về
nghiệm của pt bậc nhất ?
- Khi
a ≠
0 ?
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài tập 1 và
suy nghĩ cách giải.
* Hoạt động 2: Cho HS giải
bài tập.
- Hãy vận dụng kiến thức đã
học để giải các bài tập trên.
+ Trường hợp 1 ?
+ Trường hợp 2 ?
+ Hãy kết luận nghiệm của pt
(1).
- Nhận xét.
+ Hãy giải câu b.
+ Trường hợp 1 ?
+ Trường hợp 2 ? Ta kết luận
như thế nào?
+ Vậy ta kết luận như thế nào ?
- Nhận xét.
- Thực hiện lên bảng giải.
- phương trình bậc nhất có dạng
ax + b= 0
- Hai trường hợp a = 0 và
a ≠
0

- phương trình (1) có nghiệm duy
nhất
2
b
x
a
= −
- Chưa kết luận mà phải xét b. +
0b ≠
: phương trình (1) vơ
nghiệm
+ b= 0: phươnh trình (1)
nghiệm đúng với mọi x
- Thực hiện đọc đề bài tập 1 và
giải.
- Thực hiện lên bảng giải câu a, b,
c, d
- Câu a :
+ m-1

0

m

1 PT (1) có
nghiệm duy nhất
x = (2m +1)/(m- 1).
+ m-1 = 0

m =1 Khi đó pt(1)


0x – 1= 0 (vơ nghiệm)
+ Kết luận :
* m

1 PT (1) có nghiệm duy
nhất x = (2m +1)/(m- 1).
* m =1 PT (1) vơ nghiệm
Câu b :
+ m

- 1 PT (1) có nghiệm duy
nhất x= (m
2
– 1)/(m + 1)
+ m =-1 Khi đó pt(1)

0x + 0 = 0 (vơ số nghiệm).
Kết luận :
+ m

- 1 PT (1) có nghiệm duy
nhất x= (m
2
– 1)/(m + 1)
+ m =-1 Khi đó pt(1) vơ số
nghiệm
3) Bài mới :
A. Phương pháp (13’)
1. Phương trình bậc nhất

tóm tắt cách giải và biện luận
phương trình ax + b= 0 (1)

a ≠
0: phương trình (1) có
nghiệm duy nhất
2
b
x
a
= −
• a= 0
+
0b ≠
: phương trình (1) vơ
nghiệm
+ b= 0: phươnh trình (1) nghiệm
đúng với mọi x
B. Bài tập :
1) Giải và biện luận pt (20’)
a) (m – 1)x + 2m + 1 = 0
b) (m + 1)x + m
2
– 1 = 0
c) (2 – m )x + 1-m = 0
d) (m
2
+ 1)x – m + 1 = 0
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 19
Giáo án tự chọn K10 - CB

+ Câu c, d tương tự gọi HS lên
bảng giải
+ Thực hiện lên bảng giải câu c, d
* Hoạt động 3: Củng cố : (4’)
*Hoạt động 4: Dặn dò : (2’)
+ Gọi HS nhắc lại cách giải và
biện luận pt bậc nhất một ẩn số.
+ Lưu ý trường hợp a = 0
+ Về nhà xem lại lý thuyết và
bài tập đẵ sửa
+ Làm bài tập sau : Giải và bịên
luận pt :
a) (1- m
2
)x + 2m – 1 = 0
b) mx – 3 = 2mx -1
+ Thực hiện nhắc lại theo bài học . có
2 trường hợp.
+ Khi a = 0 Căn cứ vào tham số ta
xét xem b có khác 0 hay khơng.
+ Chú ý, ghi nhận thực hiện
A. Mục tiêu:
- kiến thức : Giúp HS ơn lại các cơng thức đã học như xác định tọa độ điểm, tọa độ vectơ khi biết điều
kiện cho trước.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải tốn, cách trình bày lời giải
- Tư duy, thái độ : tính cẩn thận khi tính tọa độ các đỉnh, tọa độ vectơ, q trọng thành quả lao động.
B. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các cơng thức, giáo án, sách tham khảo,…
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 20
BÀI TẬP

Ngày:1/11/08
Tuần: 13
Tiết: 13
Giáo án tự chọn K10 - CB
- HS : Xem lại bài đã học, làm bài tập GV đã dặn
C. Phương pháp :
- Vấn đáp kết hợp đàm thoại gợi mở
D. Tiến trình lên lớp và các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ: (6’)
Giới thiệu : (1’)
- Điền vào chỗ trống :
→→→
+= jyixu
?
u v= ⇔
r r
?
+ CT tọa độ trung điểm?
+ CT tọa độ trọng tâm ?
+
AB
uuur
= ?
- Hơm nay ta làm bài tập ơn lại
các cơng thức nhắc, cũng như
ta tìm hiểu một số dạng tốn
thường gặp.
* Hoạt động 2: cho hs thực

hiện giải bài tập
- u cầu học sinh đọc đề bài
tập 1 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng cơng thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Gọi HS đọc đề bài 2 và nêu
phương pháp giải ?
- Gọi HS lên bảng tính câu a, b.
- Gọi học sinh nhận xét bài giải
của bạn
- HS lên bảng trình bày các u
cầu của GV
- Chú ý
- Thực hiện đọc đề bài tập và
suy nghĩ cách giải.
-Ta vận dụng cơng thức
→→→
+= jyixu

u
r
(x; y)
- Thực hiện lên bảng giải
(3;2)
( 1; 2)
(2;0)
(0;1)
a
b

c
d
=
= − −
=
=
r
r
r
ur
- Thực hiện đọc đề và suy nghĩ
cách giải. Ta dùng cơng thức
tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ,
tích vectơ với một số để thực
hiện tính
,u v
ur r
- Thực hiện lên bảng tính
(6;1); . ( 7; 12)u b v= = − −
r r
- Thực hiện nhận xét bài giải
của bạn
- Thực hiện đọc đề và nêu
hướng giải.
Bài 1. Xác định tọa độ các
vectơ sau: (9’)

→→→→
→→→
→→→

==
−−=
+=
jdic
jib
jia
;2
2
23
Giải

(3;2)
( 1; 2)
(2;0)
(0;1)
a
b
c
d
=
= − −
=
=
r
r
r
ur
Bài 2 Cho biết

;3

3
→→
→→→
→→→
=
+−=
−=
jc
jib
jia

Hãy xác định tọa độ các vectơ
(10’)

. 3 ;
. 2 5
a u a b c
b v a b c
= − +
= − + −
r r r r
r r r r
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 21
Giáo án tự chọn K10 - CB
- u cầu học sinh đọc đề bài
tập 3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng cơng thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Gọi D(x; y)

Ta vận dụng giả thiết hình bình
hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với
câu d ta tính vế trái và vế phải
sau đó dùng CT hai vectơ bằng
nhau.
Giải

(6;1); . ( 7; 12)u b v= = − −
r r

Bài 3.Cho 3 điểm A(1; -2),
B(3; 1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao
cho
3AD AC AB= − +
uuur uuur uuur
* Hoạt động 3: Củng cố : (3’)
* Hoạt động 4: Dặn dò : (2’)
- Gọi HS nhắc cơng thức đã
học như xác định tọa độ điểm,
tọa độ vectơ khi biết điều kiện
cho trước.
- Xem lại bài tập đã sửa và làm

bài tập sau :
BT :Cho 3 điểm A(-1; 3), B(-3;
-1),C( 2; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao
cho
3AD AC AB= − +
uuur uuur uuur
- Thực hiện nhắc lại cơng thức
đã học.
- Chú ý, ghi nhận thực hiện
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : Giúp HS nắm lại và hiểu kĩ hơn về pt bậc 2, và biết quy về pt bậc một, bậc hai nếu
được. PT chứa giá trị tuyệt đối. Chứa căn thức.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính tốn, cách trình bày lời giải, thành thạo cách giải pt bậc hai và
một số bài tốn liên quan đến pt bậc hai.
- Tư duy, thái độ : Phát triển khả năng phân tích, khả năng tư duy, tính cẩn thận khi trình bày lời
giải, q trọng thành quả lao động.
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 22
Ngày:1/ 11 /08
Tuần: 14
Tiết: 14
BÀI TẬP
Giáo án tự chọn K10 - CB
II. Chuẩn bị :

- GV : Bảng phụ các cơng thức cần nhớ, cách giải pt b2, sách tham khảo.
- HS : Xem lại cách giải pt b2, căn bậc hai, giá trị tuyệt đối, làm bài tập GV đã dặn.
III.Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh nhắc lại
- Học sinh lên bảng giải và biện
luận phương trình:

2
( 3) 2(2 3 )m x x m− = −
- Nhận xét bài giải của học sinh
- Giải phương trình:

2 9 3x x+ = −
- Nhận xét bài giải của học sinh
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh thực hiện:

2
( 3) 2(2 3 )m x x m− = −
- Học sinh thực hiện giải phương
trình:
2 9 3x x+ = −
Câu hỏi:
- Nêu cách giải phương trình
chứa ẩn trong dấu giá trò tuyệt
đối? và phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn?
Kiểm tra vở bài tập của học

sinh.
- Giải và biện luận phương trình:

2
( 3) 2(2 3 )m x x m− = −
- Giải phương trình:

2 9 3x x+ = −
* Hoạt động 2:
a/
2
3 2 2 5
2 3 4
x x x
x
+ + −
=
+
ĐK?
- Học sinh lên bảng giải, giáo viên
nhận xét.
b/
2
2 3 4 24
2
3 3 9
x
x x x
+
− = +

− + −
ĐK?
- Học sinh giải, giáo viện nhận
xét.
- x = -3 ? So với đk của phương
trình?
c/ Giải phương trình:

3 5 3x − =
- Giáo viên nhận xét.
a/
3
2
x


- Phương trình đã cho:
⇔ 4x
2
+12x+8=(2x-5)(2x+3)
⇔ 16x = -23

23
16
x

=
b/ ĐK:
3x
≠ ±

- Phương trình đã cho:
⇔ 5x+21 = 6
⇔ 5x = -15
⇔ x = -3 (loại)
Phương trình vô ngiệm
c/ Học sinh thực hiện giải phương
trình:
3 5 3x − =
đk
5
3
x ≥
Bài 1: Giải các phương trình:
a/
2
3 2 2 5
2 3 4
x x x
x
+ + −
=
+
ĐK:
3
2
x

=
⇔ 16x = -23


23
16
x

=
(nhận)
Phương trình có nghiệm:

23
16
x

=
b/
2
2 3 4 24
2
3 3 9
x
x x x
+
− = +
− + −
ĐK:
3x ≠ ±
⇔ (2x+3)(x+3) – 4(x-3) =
= 24+2(x
2
-9)
⇔ 5x+21 = 6

⇔ x = -3 (loại)
Phương trình vô ngiệm
c/ Giải phương trình:

3 5 3x − =
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 23
Giáo án tự chọn K10 - CB
- đk ?
14
3
x =
so với đk?
- ⇒
14
3
x =
nhận được ?
⇔ 3x – 5 = 9

14
3
x =
(nhận)
Phương trình có 1 nghiệm:

14
3
x =
* Hoạt động 2: giải bài 2.
- Học sinh trình bày cách giải

phương trình có chứa ẩn trong giá
trò tuyệt đối.
- Hướng dẫn học sinh giải phương
trình:
6/d
2
2 5 5 1x x x+ = + +

- Học sinh trả lời cách giải
phương trình trong giá trò tuyệt
đối.
- Học sinh tiếp thu bài giải
phương trình:
6/d
2
2 5 5 1x x x+ = + +

Bài 2: Giải phương trình:
d/
2
2 5 5 1x x x+ = + +
(1)
+
5
2 5 0
2

+ ≥ ⇔ ≥x x

(1) ⇔ x

2
+ 3x – 4 = 0




−=
=

)(4
1
lx
x
+
5
2 5 0
2
x x

+ < ⇔ <
(1) ⇔ x
2
+ 7x + 6 = 0




−=
−=


6
)(1
x
lx

Phương trình có nghiệm:
x = -6 hoặc x = 1
* Hoạt động 3:
- Học sinh giải phương trình:
- Hướng dẫn và chia lớp thành 4
nhóm cho hoạt động trong 5’.
- Học sinh thử lại.
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét đánh giá.
- Học sinh thực hiện
- Nhóm 1:
a)
665 −=+ xx








=
=






=+−





+−=+
≥−

)(15
)(2
6
03017
6
361265
06
2
2
nx
lx
x
xx
x
xxx
x
Vậy: nghiệm của pt là x = 15.
- Nhóm 2:

d)
131024
2
+=++ xxx



++=++
≥+

1691024
013
22
xxxx
x
Bài 3: Giải phương trình:
a)
665 −=+ xx
d)
131024
2
+=++ xxx
Giải
a)
665 −=+ xx









=
=





=+−





+−=+
≥−

)(15
)(2
6
03017
6
361265
06
2
2
nx
lx

x
xx
x
xxx
x
Vậy: nghiệm của pt là x = 15.
d)
131024
2
+=++ xxx



++=++
≥+

1691024
013
22
xxxx
x
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 24
Giáo án tự chọn K10 - CB












−=
=
−≥






=−+
−≥

)(
5
9
)(1
3
1
0945
3
1
2
lx
nx
x
xx

x
Vậy nghiệm của pt là: x = 1.











−=
=
−≥






=−+
−≥

)(
5
9
)(1
3

1
0945
3
1
2
lx
nx
x
xx
x
Vậy nghiệm của pt là: x = 1.
* Hoạt động 7:Cũng cố, Dặn dò
- GV gọi học sinh nhắc lại cách
giải và biện luận phương trình bậc
nhất, bậc hai.
- Cách giải phương trình quy về
phương trình bậc nhất, bậc hai.
Học sinh làm hết những bài tập
còn lại.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh thực hiện ở nhà.
I. Mục Tiêu :
- HS chứng minh được các đẳng thức lượng giác, tính được biểu thức lượng giác.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi lượng giác cho học sinh.
- Cẩn thận, linh hoạt khi biến đổi lượng giác.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ giá trị lượng giác.
- HS: xem bài trước ở nhà.
III. Tiến trình tiết dạy
Giáo viên: Nguyễn Thanh Hiền Trang 25

BÀI TẬP
Ngày:1/11/08
Tuần: 15
Tiết: 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×