Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Hình học 11 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.3 KB, 6 trang )

Hình học 11 Ôn tập chương III

PHƯƠNG PHÁP VÀ BÀI TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC
• Để chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng ta có thể theo các định lí , hệ quả sau :

( )
·
0
; 90a b a b⊥ ⇔ =
.

/ /b c
a b
a c

⇒ ⊥



.

0a b a b⊥ ⇔ × =
uur uur
.Nếu
,a b
uur uur
lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
vàa b

 Khi hai đường thẳng cắt nhau ta có thể dùng các kết luận đã có trong hình học phẳng như : tính chất
đường trung trực , định lí Pitago đảo … để chứng minh chúng vuông góc .



( )
( )
a
a b
b
α
α


⇒ ⊥



;

/ /a
b a
b
α
α

⇒ ⊥




( )
'
'

a hch a
b b a
b a
α
α
=


⊂ ⇒ ⊥




;
( )
'
'
a hch a
b b a
b a
α
α
=


⊂ ⇒ ⊥





.

;ABC a AB
a BC
a AC
∆ ⊥

⇒ ⊥



• Để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta có thể sử dụng một trong các định lí , hệ
quả sau :

a
α


a b
α
⇔ ⊥ ∀ ⊂

a b
a c a
b c O
α
α α
⊥ ⊂



⊥ ⊂ ⇒ ⊥


∩ =

.

/ /a b a
α α
⊥ ⇒ ⊥
.

/ / a a
α β α
⊥ ⇒ ⊥
.

( ) { }
|AB M MA MB
α
⊥ = =
(
α
là mặt phẳng trung trực của AB).

( )
( )
ABC
MA MB MC MO
OA OB OC

α
α
∆ ⊂


= = ⇒ ⊥


= =

.

( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
P Q
a P a Q
a c P Q
⊥ 

⊂ ⇒ ⊥


⊥ = ∩


( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

( )
P R
Q R a R
P Q a



⊥ ⇒ ⊥


∩ =

Cuộc đời khó lường, lòng người khó đoán
Hình học 11 Ôn tập chương III

• Để chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau ta có thể sử dụng một trong các định lí , hệ quả
sau :

( ) ( ) ( ) ( )
·
(
)
0
, 90P Q P Q⊥ ⇔ =

( )
( )
( ) ( )
P a
P Q

a Q
⊃ 

⇒ ⊥





( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
/ /
R Q
P Q
P R
⊥ 

⇒ ⊥



.
• Tính góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp : Có thể sử dụng một trong các cách sau:
 Cách 1: (theo phương pháp hình học)
• Lấy điểm O tùy ý (ta có thể lấy O thuộc một trong hai đường thẳng) qua đó vẽ các đường thẳng
lần lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho
• Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại O .
• Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm , nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã tính .

 Cách 2 : (theo phương pháp véc tơ)
• Tìm
1 2
,u u
uur uur
lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
àv∆ ∆

• Khi đó
( )
( )
1 2
1 2 1 2
1 2
cos , cos ,
u u
u u
u u
×
∆ ∆ = =
×
uur uur
uur uur
uur uur
.
• Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp :


( )
·
( )
0
, 90a a
α α
⊥ ⇒ =
;

( )
·
0
/ /
, 0
a
a
a
α
α
α

⇒ =



;

( )
·
( )

( )
·
, , '
'
a
a a a
a hch a
α
α
α
⊥ 

⇒ =

=


o Để tìm
'a hch a
α
=
ta lấy tùy ý điểm
M a∈
, dựng
( )
MH
α

tại H , suy ra
( )

( )
' ,hch a a AH A a
α
α
= = = ∩
·
( )
·
,a MAH
α
⇒ =

• Xác định góc giữa hai mặt phẳng
Phương pháp :
 Cách 1 : Dùng định nghĩa :

( ) ( )
·
(
)

( )
, ,P Q a b=
trong đó :
( )
( )
a P
b Q
⊥ 






 Cách 2 : Dùng nhận xét :
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
·
(
)
·
( )
, ,
R P Q
R P p P Q p q
R Q q
⊥ ∆ = ∩ 

∩ = ⇒ =


∩ =

.
Cuộc đời khó lường, lòng người khó đoán
Hình học 11 Ôn tập chương III

 Cách 3 : Dùng hệ quả :

( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
·
(
)
·
,
P
M Q
H hch M P Q MNH
HN m P Q



= ⇒ =


⊥ = ∩

.
• Tính các khoảng cách giữa một điểm và mặt phẳng
Phương pháp : Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng , ta phải đi tìm đoạn vuông góc vẽ từ
điểm đó đến mặt phẳng , ta hay dùng một trong hai cách sau :
 Cách 1 :
 Tìm một mặt phẳng (Q) chứa M và vuông góc với (P) .
 Xác định
( ) ( )
m P Q= ∩

.
 Dựng
( ) ( )
MH m P Q⊥ = ∩
,

( )
MH P⇒ ⊥
suy ra MH là đoạn cần tìm .
 Cách 2: Dựng
( ) ( )
/ /MH d
α

o Chú ý :
 Nếu
( ) ( )
( )
( )
( )
/ / , ,MA d M d A
α α α
⇒ =
.
 Nếu
( )
MA I
α
∩ =
( )

( )
( )
( )
,
,
d M
IM
d A IA
α
α
⇒ =
• Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng:
 Khi
( )
( )
( )
( )
, 0
a P
d a P
a P
∩
⇒ =




.
 Khi
( )

/ /a P


( )
( )
( )
( )
, ,d a P d A P⇒ =
với
( )
A P∈
.
• Khoảng cách từ một mặt phẳng đến một mặt phẳng :
 Khi
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
, 0
P Q
d P Q
P Q
∩
⇒ =




.
 Khi

( ) ( )
/ /P Q
( ) ( )
( )
( )
( )
, ,d P Q d M Q⇒ =

với
( )
A P∈
.
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng
 Khi
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
'
, ' 0
'
d
∆ ∩ ∆
⇒ ∆ ∆ =

∆ ≡ ∆


.
 Khi

( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
/ / ' , ' , ' ,d d M d N∆ ∆ ⇒ ∆ ∆ = ∆ = ∆
với
( ) ( )
, 'M N∈ ∆ ∈ ∆
.
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :
Cuộc đời khó lường, lòng người khó đoán
Hình học 11 Ôn tập chương III

• Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
( )


( )
'∆
là đường thẳng
( )
a
cắt
( )


M
và cắt

( )
'∆

N
đồng thời vuông góc với cả
( )


( )
'∆
.
• Đoạn
MN
được gọi là đoạn vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau
( )


( )
'∆
.
• Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn
vuông góc chung của hai đườngthẳng đó .
Phương pháp :
 Cách 1 : Dựng mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và song song với b .Tính khoảng cách từ b đến
mp(P) .
 Cách 2 : Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng . Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng đó là khoảng cách cần tìm .
 Cách 3 : Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó .
Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau :

 Cách 1: Khi
a b⊥
• Dựng một
( ) ( )
,mp P b P a⊃ ⊥
tại H .
• Trong (P) dựng
HK b⊥
tại K .
• Đoạn HK là đoạn vuông góc
chung của a và b .
 Cách 2:
• Dựng
( ) ( )
, / /P b P a⊃
.
• Dựng
( )
'
P
a hch a=
, bằng cách lấy
M a∈
dựng đoạn
( )
MN
α

, lúc đó a’ là
đường thẳng đi qua N và song song a .

• Gọi
'H a b= ∩
, dựng
/ /HK MN

HK⇒
là đoạn vuông góc chung cần tìm .
 Một số bài tập ôn tập chương
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A

B
,
, 2AB BC a AD a= = =
, các
mặt phẳng
( )
SAB

( )
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
.
a) Chứng minh

( )
SA ABCD⊥
.
b) Chứng minh
( ) ( )
SAC ABCD⊥
.
c) Chứng minh các mặt bên của hình chóp
.S ABCD
đều là các tam giác vuông .
d) Khi
6SA a=
. Tính góc giữa
SD
với mặt phẳng
( )
ABCD
và góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD

( )
SCD
.
d) Tính các khoảng cách :
( )
( )
( )
( )
( )

, ; , ; ,d A SCD d CD SAB d SD AC
.
Bài 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , tâm O, cạnh bên bằng a.
a) Tính đường cao của hình chóp .
b) Tính góc giữa các cạnh bên và các mặt bên với mặt đáy .
c) Tính d(O, (SCD)) .
d) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của BD và SC .
e) Gọi (
α
) là mặt phẳng chứa AB và (
α
) vuông góc với (SCD) , (
α
) cắt SC, SD lần lượt C’ và D’. Tứ giác ABC’D’
là hình gì? Tính diện tích của thiết diện .
Cuộc đời khó lường, lòng người khó đoán
Hình học 11 Ơn tập chương III

Bài 3. Cho hình chữ nhật
ABCD

6, 3 3AD AB= =
. Lấy điểm
M
trên cạnh
AB
sao cho
2MB MB=

N


là trung điểm của
AD
. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng
ABCD
tại
M
lấy điểm
S
sao cho
2 6SM =
.
a) Chứng minh
( ) ( ) ( )
;AD SAB SBC SAB⊥ ⊥
;
b) Chứng minh
( ) ( )
SBN SMC⊥
;
c) Tính góc giữa đường thẳng
SN
và mặt phẳng
( )
SMC
:
d) Xác định vị trí điểm
P SM∈
sao cho
( ) ( )

·
(
)
0
, 60PNC SMC =
.
(Thi Học kì 2 Trường chun Lê Hồng Phong HCM) .
Bài 4. (*) Cho hình chóp S.ABC có đáy là

ABC đều cạnh a . I là trung điểm của BC, SA vng góc với (ABC) .
a) Chứng minh (SAI) vng góc với (SBC) .
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, AB . BE, CF lần lượt là đường cao của

SBC. Chứng minh (MBE) vng
góc với (SAC) và (NFC) vng góc với (SBC) .
c) Gọi H, O lần lượt là trực tâm của

SBC và

ABC . Chứng minh OH vng góc với (SBC) .
d) Cho (
α
) qua A và song song với BC và (
α
) vng góc với (SBC). Tính diện tích của thiết diện S.ABC bởi (
α
)
khi SA = 2a .
e) Gọi K là giao điểm của SA và OH .Chứng minh AK.AS khơng đổi . Tìm vị trí của S để SK ngắn nhất .
a. Khi SA =

3a
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) , (SAC) và (SBC) .
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng

SAB đều cạnh a, (SAB) vng góc với (ABCD) .
a) Chứng minh

SCD cân .
b) Tính số đo góc của hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) .
c) Tính đoạn vng góc với chung giữa AB và SC .
Bài 6. Cho

OAB cân tại O . OA = OB = a ,
·
0
120AOB =
. Trên hai nửa đường thẳng Ax , By vng góc với (OAB)
về cùng một phía , lấy M , N sao cho
,AM x BN y= =
.
a) Tính các cạnh của

OMN theo a, x, y . Tìm hệ thức giữa x, y để

OMN vng tại O .
b) Cho

OMN vng tại O và x + y =
2
3a

. Tính x, y ( x < y ) .
c) Với kết quả câu b) . Tính góc
·
( )
,OMN OAB
.
d) Giả sử M , N lưu động sao cho
2y x=
. Chứng minh (OMN) quay quanh một đường thẳng cố định.
Bài 7. (*) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Gọi I là điểm thuộc cạnh AB ; đặt
( )
, 0AI x x a= < <
.
a) Chứng minh khi
( )
4 15x a= −
thì góc giữa DI và AC’ bằng
0
60
.
b) Xác định và tính diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (B’DI) . Tìm x để diện tích ấy
nhỏ nhất .
c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mp(B’DI) theo
a

x
.
Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD


, 2AB a SA a= =
. Gọi
, ,M N P
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
, ,SA SB CD
. Chứng minh rằng đường thẳng
MN
vng góc với đường thẳng
SP
. Tính khoảng cáh từ
P

đến
( )
SAB
(CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009) .
Bài 9. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vng tại
B
,
, ' 2 ,AB a AA a= =
' 3A C a
=
. Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng

' 'A C
,
I
là giao điểm của
AM

'A C
. Tính theo
a
khoảng
cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
IBC
. (KHỐI D NĂM 2009) .
Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C

'BB a
=
, góc giữa đường thẳng
'BB
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng 60
0
;
ABC

là tam giác vng tại
C

·
0
60BAC =
. Hình chiếu vng góc của điểm B’ lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính khoảng cách ttừ
'A
đến mặt phẳng
( )
ABC
và diện tích của
tam giác ABC .
(KHỐI B NĂM 2009).
Bài 11. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vng tại
A

D
,
2 ,AB AD a CD a= = =
, ; góc

giữa hai mặt phẳng
( )
SBC

( )
ABCD
bằng 60
0
. Gọi
I
là trung điểm của cạnh
AD
. Biết hai mặt phẳng
Cuộc đời khó lường, lòng người khó đốn
Hình học 11 Ơn tập chương III

( )
SBI

( )
SCI
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
, tính khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD


diện tích của hình thang
ABCD
. (KHỐI A NĂM 2009).
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình chiếu vng góc của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,
4
AC
AH =
. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Chứng
minh M là trung điểm của SA và tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
SBC
theo a.
(KHỐI D NĂM 2010) .
Bài 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C

AB a
=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
'A BC

( )
ABC
bằng 60
0
. Gọi G là trọng tâm tam giác

'A BC
. Tính koảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
ABC

( )
' ' 'A B C
. Tìm
điểm
M
cách đều bốn điểm
, , ,G A B C
tính khoảng cách từ
M
đến các điểm đó theo
a
.
(KHỐI B NĂM 2010) .
Bài 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vng cạnh
a
. Gọi
M

N
lần lượt là trung điểm của
các cạnh

AB

AD
;
H
là giao điểm của
CN

DM
. Biết
SH
vng góc với mặt phẳng
( )
ABCD

3SH a=
. Tính diện tích của
CDNM
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM

SC
theo
a
.
(KHỐI A NĂM 2010) .
Bài 15. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC

là tam giác vng ,
, ' 2AB BC a AA a= = =
. Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM

'B C
.
(KHỐI D NĂM 2008) .
Bài 16. Trong mặt phẳng
( )
P
cho nửa đường tròn đường kính
2AB R=
và điểm
C
thuộc nửa đường tròn đó sao
cho
AC R=
. Trên đường thẳng vng góc với
( )
P
tại
A
lấy điểm

S
sao cho
( ) ( )
·
(
)
0
SAB , SBC 60=
. Gọi
,H K
lần lượt là hình chiếu của
A
trên
,SB SC
.Chứng minh tam giác
AHK
vng và tính diện
ABC∆

khoảng cách từ
S
đến
( )
P
. (KHỐI A NĂM 2007) .

Cuộc đời khó lường, lòng người khó đốn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×