Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Biên bản kiểm tra trường chuẩn mầm non- Tiêu chuẩn 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.3 KB, 6 trang )

UBND HUYN NI THNH CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
BIấN BN KIM TRA
TRNG MM NON T CHUN QUC GIA MC 1
TIấU CHUN 4: QUY Mễ TRNG, LP, C S VT CHT V
THIT B
(Theo quyt nh s /Q-UBND ngy thỏng nm 20 ca.)
Hụm nay vo lỳc h, ngy thỏng nm 20, ti trng
1. T kim tra gm cú:
-
-
-
-
-
-
2. i din n v c kim tra gm cú:



3. Ni dung kim tra: Tiêu chuẩn 4: Quy mô trờng, lớp, cơ sở vật chất và
thiết bị
4. Kt qu kim tra: C th nh sau:
Tiờu chun ca B Thc t nh trng
Đánh giá
ca on
kim tra
(t,
khụng t)
1. Quy mụ trng nh
trng, nhúm tr, lp mu
giỏo:


a) Nh trng, nh tr cú
khụng quỏ 3 im trng.
b) S lng tr v s
lng nhúm tr, lp mu giỏo
trong nh trng theo quy nh
ca iu l trng mm non; tt
1. Quy mụ trng nh trng,
nhúm tr, lp mu giỏo:
.
.
.
.
.
.
.
.
1
c cỏc nhúm tr, lp mu giỏo
c phõn chia theo tui v
t chc cho tr n bỏn trỳ.
2. a im trng:
nh trng, nh tr đặt tại trung
tâm khu dân c, thun li cho tr
n trng, đảm bảo các quy
định về an toàn và vệ sinh môi
trờng.
3. Yêu cầu về thiết kế, xây
dựng: Din tớch s dng t ca
nh trng theo quy nh ca
iu l trng mm non. Cỏc

cụng trỡnh ca nh trng, nh
tr c xõy dng kiờn c.
Khuôn viên có tờng bao ngăn
cách với bên ngoài bằng gạch,
gỗ, kim loại hoặc cây xanh cắt
tỉa làm hàng rào. Cổng chính có
biển tên trờng theo quy định ti
iu l trng mm non. Trong
khu vực nh trờng, nh tr có
nguồn nớc sạch và hệ thống
cống rãnh hợp vệ sinh.
4. Cỏc phũng chc nng:
a) Khối phòng nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo:
- Phòng sinh hoạt chung:
Đảm bảo trung bình 1,5 - 1,8 m
2
cho một trẻ; đủ ánh sáng tự
nhiên và thoáng; nền nhà láng xi
măng, lát gạch màu sáng hoặc
gỗ. Có thể đợc dùng làm nơi ăn,
ngủ cho trẻ mẫu giáo; nơi để đồ
dùng phục vụ trẻ ngủ liền kề
phòng sinh hoạt chung. Phòng
sinh hoạt chung c trang b
bn gh cho giỏo viờn v tr,
dựng, chi sp xp
theo ch giỏo dc, cú tranh
.
.

2. a im trng:
.
.
.
.
.
.
3. Yêu cầu về thiết kế, xây
dựng:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4. Cỏc phũng chc nng:
.
.
Phòng sinh hoạt chung:
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
2
nh, hoa, cõy cnh trang trớ p,
phự hp. Tt c dựng, thit b
phi m bo theo ỳng quy
cỏch do B Giỏo dc v o to
quy nh;
- Phũng ng: m bo
trung bỡnh 1,2 -1,5 m
2
cho mt
tr, yờn tnh, thoỏng mỏt v mựa
hố, m ỏp v mựa ụng vi y
cỏc dựng phc v tr ng
- Phòng vệ sinh: Đảm
bảo trung bình 0,4 - 0,6 m
2
cho
một trẻ, c xõy khộp kớn hoc
lin k vi nhúm lp, thun tin
cho tr s dng, trung bỡnh 10
tr cú 1 bn cu v sinh. Ch i
tiờu, i tiu c ngn cỏch

bng vỏch ngn lng cao 1,2 m.
Kớch thc mt bng ca mi
h xớ l 0,8 x 0,7 m, chiu rng
mỏng tiu l 0,16 - 0,18 m; i
với trẻ mẫu giáo phi có chỗ
riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái;
i vi tr nh tr di 24
thỏng trung bỡnh 4 tr cú 1 gh
ngi bụ. Cú nc sch, vũi
nc v x phũng ra tay. Cỏc
thit b v sinh bng men s,
kớch thc phự hp vi tr;
- Hiên chơi (vừa cú th l
ni tr n tra) đảm bảo trung
bình 0,5- 0,7 m
2
cho một trẻ,
chiều rộng không dới 2,1 m; có
lan can bao quanh cao 0,8 -1 m;
khong cỏch gia cỏc thanh
giúng ng khụng ln hn 0,1
m; thun tin cho cỏc sinh hot
ca tr khi ma, nng.
b) Khối phòng phục vụ
học tập:
.
.
.
.
.

Phũng ng:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
b) Khối phòng phục vụ học tập:
.
3
- Phòng giáo dục thể
chất, nghệ thuật: cú din tớch ti
thiu l 60 m
2
, cú gng ỏp
tng v giúng mỳa, cú trang b
cỏc thit b in t v nhc c,
cú t dựng, chi õm nhc,
qun ỏo, trang phc, o c
mỳa.
c) Khối phòng tổ chức
ăn:
- Khu vc nh bp đảm
bảo trung bình 0,3- 0,35 m
2
cho
một trẻ c xõy dng theo quy
trỡnh vn hnh mt chiu: Ni
ch bin, bp nu, ch chia thc
n. dựng nh bp y , v
sinh v c sp xp ngn np,
thun tin;
- Kho thc phm cú
phõn chia thnh khu vc cỏc

loi thc phm riờng bit, thc
hin ỳng cỏc quy nh v v
sinh an ton thc phm;
- Cú t lnh lu mu thc
n.
d) Khối phòng hành
chính quản trị
- Văn phòng trờng: Cú
bn gh hp v t vn phũng,
cỏc biu bng theo quy nh ca
B Giỏo dc v o to;
- Phòng hiệu trởng: din
tớch ti thiu 15 m
2
. Cú y
cỏc phng tin lm vic v bn
gh tip khỏch;
- Phòng các phó hiệu tr-
ởng: din tớch v trang b
phng tin lm vic nh phũng
hiu trng;
- Phòng hành chính quản
.
.
.
.
.
.
.
.

c) Khối phòng tổ chức
ăn:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
d) Khối phòng hành chính
quản trị
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
4
trị: diện tích tối thiểu 15 m
2
. Cú
mỏy vi tớnh v cỏc phng tin
lm vic;
- Phòng Y tế: diện tích tối
thiểu 10 m
2
. Cú cỏc trang thit
b y t v dựng theo dừi sc
kho tr. Cú cỏc biu bng
thụng bỏo cỏc bin phỏp tớch
cc can thip cha bnh v
chm súc tr suy dinh dng, tr
bộo phỡ, cú bng k hoch theo
dừi tiờm phũng v khỏm sc
kho nh k cho tr, cú tranh
nh tuyờn truyn chm súc sc
kho, phũng bnh cho tr;
- Phòng bảo vệ, thng
trc: diện tích tối thiểu 6 - 8m
2
,
có bàn ghế, đồng hồ, bảng, sổ
theo dõi khách;
- Phòng dành cho nhân
viên: diện tích tối thiểu 16 m

2
,
cú t dựng cỏ nhõn;
- Khu vệ sinh cho giáo
viên, cán bộ, nhân viên: diện
tích tối thiểu 9 m
2
. Có chỗ đại,
tiểu tiện, rửa tay và buồng tắm
riêng;
- Khu để xe cho giáo viên, cán
bộ, nhân viên có mái che. Din
tớch cho mỗi xe ti thiu 0,9m
2
.

5. Sân vờn:
Din tớch sõn chi quy hoch,
thit k phự hp. Cú cõy xanh,
thng xuyờn c chm súc,
ct ta p, to búng mỏt sõn
trng. Cú vn cõy dnh riờng
cho tr chm súc, bo v cõy ci
v to c hi cho tr khỏm phỏ,
hc tp. Khu vc tr chi lỏt
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
5. Sân vờn:
.
.
.

.
.
.
.
5
gạch, láng xi măng hoặc trồng
thảm cỏ. Có ít nhất 5 loại đồ
chơi ngoài trời đảm bảo an toàn,
phù hợp với trẻ, hình dáng và
mầu sắc đẹp. Sân vườn thường
xuyên sạch sẽ.
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
4. Nhận xét chung và kiến nghị.







5. Ý kiến đơn vị được kiểm tra.








ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
6

×