Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ôn tập trắc nghiệm toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.51 KB, 19 trang )

tr¾c nghiƯm to¸n 9
¤n tËp tr¾c nghiƯm To¸n 9
Câu 1: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho
A. a = x
2
B. x = -a
2
C. x – a = 0 D. x = 2a
Câu 2: Biết
x 2 2+ =
, thế thì (x+2)
2
bằng:
A.
2
B. 2 C. 4 D. 8 E. 16
Câu 3: Cho số a > 0. Câu nào sau đây là sai ?
A.
a
là căn bậc hai số học của số không âm a. B. Số a có hai căn bậc hai là
a 0>

a 0− <
.
C. Một trong hai câu A và B là câu sai. D. Có ít nhất một trong hai câu A
và B là câu đúng.
Câu 4: Trong các số sau thì số nào là căn bậc hai số học của 9:
( ) ( )
2 2
2 2
3 ; 3 ; 3 ; 3− − − −


A.
( )
2
2
3 ; 3−
B.
( )
2
2
3 ; 3− −
C.
( )
2
2
3 ; 3− −
D. Cả bốn số. E. Không có số nào.
Câu 5: Có bao nhiêu số thực x sao cho
( )
2
x 1− +
là một số thực ?
A. Không có số nào B. Một C. Hai D. Nhiều hơn hai số
E. Vô số
Câu 6: Tìm câu sai trong các câu sau đây
A. Số a = 0 có căn bậc hai duy nhất là 0.
B. Nếu 0 ≤ a ≤ b thì
a b≤
, dấu bằng trong bất đẳng thức xảy ra khi a = b.
C. Nếu
a b≤

thì 0 ≤ a ≤ b. D. Một số dương không thể có căn bậc hai là
số âm.
E. Trong các câu trên có ít nhất một câu sai.
Câu 7: Tính
( )
2
1 3−
. Kết quả:
A.
1 3−
B.
3 1−
C.
( )
3 1± −
D. 2 E. Một kết quả
khác.
Câu 8: Tìm x để căn thức sau có nghóa: a)
3x 4− +
b)
1
2 x

− +
c)
2 2
a x+
A. a)
4
x

3

, b) x < 2 , c) x ≥ 0 B. a)
4
x
3

, b) x ≤ 2 , c) x ≠ 0
C. a)
4
x
3
>
, b) x ≤ 2 , c) x là mọi số thực D. a)
4
x
3

, b) x < 2 , c) x là mọi
số thực
E. Cả bốn kết quả trên đều sai.
Câu 9: Trong công thức
a a
b
b
=
, ta phải hiểu là
A. a là số thực tùy ý, b ≠ 0. B. a ≥ 0 , b > 0. C. a tùy ý, b > 0.
Page 1
tr¾c nghiƯm to¸n 9

D. a ≥ 0, b ≥ 0. E. Cả bốn câu đều sai.
Câu 10: Cho a ≤ 0. Tính
2
121 16a
225 81
+
. Kết quả là
A.
11 4a
15 9
+
B.
11 4a
15 9

C.
10 4a
21 9
+
D.
11 4a
.
15 9
E. Một số
hữu tỉ bất kỳ
Câu 11: Tính
4 2
28a b
, ta được kết quả
A. 4a

2
b B.
2
2 7a b
C.
2
2 7a b−
D.
2
b a 28
E. Không xác đònh
được.
Câu 12: Nếu
( )
21
2
2 x 1− + =
thì x bằng bao nhiêu ?
A. -2. B. 2. C.
5
D.
3
hoặc
3−
E. Một
kết quả khác.
Câu 13: Nếu x < 0 thì
( )
2
x x 1− −

bằng
A. 1 B. 1 – 2x C. – 2x – 1 D. 1 + 2x E. 2x – 1
Câu 14: Tính
5 5 5 5
10
5 5 5 5
+ −
+ −
− +
. Kết quả là:
A.
3 10+
B.
5 10+
C.
3 2−
D. Một số âm E.
3 2+
Câu 15: Tính
2 3 15 1
.
3 1 3 2 3 3 5 3
 
+ +
 ÷
− − − +
 
. Kết quả là:
A.
1

2
B.
3 2+
C.
3 2−
D.
3 2− −
E.
3 2
Câu 16: Tính
7 2 10 7 2 10+ − −
. Kết quả cho như sau, hãy chọn kết quả đúng:
A.
2 2−
B.
3
2

C.
2 2
D.
3
2
E.
3
4
Câu 17: Biết
2 2
25 x 15 x 2− − − =
. Tính

2 2
y 25 x 15 x= − + −
.
A. y =5 B. y = - 5 C. y = 6 D. y =
1
2
E. 7
Câu 18: Tính
( )
2
2 3 2 3+ + −
. Kết quả là:
A. – 5 B. 6 C. 12 D. 7 E. Các câu trên
đều sai.
Câu 19: Rút gọn biểu thức
Q 4 7 4 7 2= + − − −
. Kết quả bằng:
A. 1 B. 2 C. – 1 D. 0 E. 3
Câu 20: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào bằng 0 khi ta thay x bằng
1 2+
?
Page 2
tr¾c nghiƯm to¸n 9
A. x
2
– 2x – 1 B. x
4
– 2x -1 C. x
4
– 2x

2
– 1 D. x
4
– 4x
2
– 1 E.
Không biểu thức nào
Câu 21: Tập xác đònh của hàm số
y f(x) x 2= = +
là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > - 2 B. Tập hợp các số dương x mà x ≥ - 2
C. Tập hợp các số thực x mà x ≥ - 2 D . Tập hợp tất cả các số thực
E. Tập hợp các số thực x mà x ≥ 0
Câu 22: Tìm một hoặc nhiều giá trò của tham số m để các hàm số sau đây là hàm
bậc nhất:
2
m 1
a)y 4 m(x 17) ; b)y x 2006,17
m 9

= − − = −
+
. Hãy chọn câu trả lời sai:
A. a) m = - 5 ; b) m = 7 B. a) m = - 14 ; b) m = 17 C. a) m = - 6 ;
b) m = 27
D. a) m = - 8 ; b) m = 47 E. a) m = - 5 ; b) m = 1
Câu 23: Cho hàm số y = (m – 2)x + 1. Với giá trò nào của m thì hàm số đồng biến
trên
¡
?, nghòch biến trên

¡
?
A. Với m ≠ 2 thì hàm số đồng biến trên
¡
; m < 2 thì hàm số nghòch biến trên
¡
.
B. Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên
¡
; m = 2 thì hàm số nghòch biến trên
¡
.
C. Với m = 2 thì hàm số đồng biến trên
¡
; m < 2 thì hàm số nghòch biến trên
¡
.
D. Với m ≠ 2 thì hàm số đồng biến trên
¡
; m > 2 thì hàm số nghòch biến trên
¡
.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 24: Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x – 5 và đi
qua điểm A(-1;-2)
A. y = 4x – 2 B. y = 4x + 2 C. y = - 4x + 2 D. y = - 4x – 2
E. y = 2x + 2
Câu 25: Với những giá trò nào của m thì hàm số f(x) = (m + 1)x + 2 đồng biến?
A. m = 0 B. m = 1 C. m < 1 D. m > - 1 E. m > 2
Câu 26: Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm B(1 ; 4) và C( - 2 ; 3) là:

A.
1 11
y x
3 3
= −
B. y = x + 11 C.
1 11
y x
3 3
= +
D.
11
y 2x
3
= − +
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 27: Cho điểm A(1 ; - 2) và đường thẳng (d) có phương trình y = 4x + 11.
Phương trình của đường thẳng (k) đi qua A và song song với (d) là:
A. y = - 4x – 6 B. y = 2x – 6 C. y = 4x – 6 D. y = 4x – 12
E. y = 4x – 5
Câu 28: Cho hàm số f(x) =(m + 1)x + 2. Xác đònh giá trò của m để đồ thò hàm số đi
qua A(1 ; 4).
A. m = 0 B. m = 1 C. m = - 1 D. m = 3 E. m > 5
Page 3
tr¾c nghiƯm to¸n 9
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y = kx +
k
2
– 3. Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.
A.

k 3=
B.
k 2=
C.
k 2= −
D.
= = −k 3 hoặc k 3
E.
= = −k 2 hoặc k 2
Câu 30: Tìm giá trò của k khi biết đồ thò hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1.
A k = 1 B. k = 2 C. k = - 1 D. k = - 3 E. k = -
5
Câu 31: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2 – 3x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 1 thì có phương trình:
A. y = - 2x + 1 B. y = - 3x + 5 C. y = - 3x + 1 D. y = - 4x + 1 E. y =
- 3x + 6
Câu 32: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và song song với đường thẳng y
= 2x + 3 là:
A. y = - 2x + 1 B. y = - x + 2 C. y = - 2x + 6 D. y = 2x + 1
E. y = 2x – 1
Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua M92 ; 3) và N(6 ; 5) là:
A.
= − +
1
y 2x
2
B.
= +
1

y x 2
2
C.
= − +
1
y x 3
2
D.
= +
1
y 2x
2
E.
= −
1
y x 1
2
Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng y = 2x + 1 và
y = 3x – 4 và song song với đường thẳng
= +y 2x 15
là:
A.
= + −y 2x 11 5 2
B.
= +y x 5 2
C.
= −y 6x 5 2
D.
= − +y 4x 2
E.

= − +y 5 2x 2
Câu 35: (9m
2
– 4)x + (n
2
– 9)y = (n – 3)(3m + 2) là đường thẳng trùng với trục tung
khi:
A.
≠ = ±
2
n 3 và m
3
B. n = 3 và m = 1 C.
≠ ≠ ±
2
n 3 và m
3
D. n = 2 và m ≠ 1 E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 36: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d
1
): y = 2x – 7 và (d
2
): y = - x – 1
là:
A. (- 2 ; - 3) B. (1 ; - 3) C. (2 ; - 2) D. (- 2 ; - 6)
E. (2 ; - 3)
Câu 37: Xác đònh a để các đ.thẳng sau đây đồng qui: 2x – y + 3 = 0 ; x + y + 3 = 0 ;
ax – y – 1 = 0
A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4 E. Một kết quả
khác

Câu 38: Xác đònh m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành:
Page 4
tr¾c nghiƯm to¸n 9
(m – 1)x + my – 5 = 0 ; mx + (2m – 1)y + 7 = 0
A.
=
7
m
12
B.
=
1
m
2
C.
=
5
m
12
D. m = 4 E. Một
kết quả khác
Câu 39: Xác đònh tất cả các giá trò của k để ba đường thẳng:
= +
6
y kx 53
4
;
= − +y (k 1)x 53
;

= +
2
y 7k x 53
đồng qui tại một điểm trên
trục tung.
A. k = 1 ; k = 2 B. k = 0 ; k = 3 C. k = 1 ; k = 4
D. k là số thực tùy ý sao cho k ≠ 0 và k ≠ 1 E. Không tồn tại giá trò k
nào.
Câu 40: Cho hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
) lần lượt có phương trình: mx + (m – 1)y –
2(m + 2) = 0 và 3mx – (3m + 1)y – 5m – 4 = 0. Khi
=
1
m
3
thì (d
1
) và (d
2
) :
A. Song song với nhau B. Cắt nhau tại một điểm C. Vuông góc
với nhau
D. Trùng nhau E. Tất cả các câu trên đều sai.
C©u 41: CỈp sè nµo sau ®©y lµ mét nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh 2x - 3y = 1
A. (0 ;
1
3

) ; B. (2 ; 1) ; C. (2 ; -1) ; D. (-
1
2
; 0).
C©u 42: TËp nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh 3x - 2y = - 4 ®ỵc biĨu diƠn bëi ®êng th¼ng :
A. y = -3x + 2 ; B. y = 3x + 2 ; C. y =
3
2
2
x− −
; D. y =
3
2
2
x +
.
C©u 43:. NghiƯm tỉng qu¸t cđa ph¬ng tr×nh
2
x + 0y = 3
2
lµ :
A.
3x
y
=




¡

; B.
3
x
y



=

¡
; C.
3x
y
= −




¡
; D.
3
x
y



= −

¡
.

C©u 44 : Khi biĨu diƠn h×nh häc hai tËp nghiƯm cđa hai ph¬ng tr×nh trong hƯ
2 4
2 4 4
x y
x y
− =


− =

ta ®ỵc hai ®êng th¼ng :
A. Trïng nhau ; B. C¾t nhau ; C. Song song ; D. Vu«ng
gãc.
C©u 45: Hai tØnh A vµ B c¸ch nhau 225 km. Mét «t« ®i tõ A ®Õn B. Cïng mét lóc «t«
thø hai ®i tõ B ®Õn A. Sau 3 giê chóng gỈp nhau. BiÕt r»ng «t« ®i tõ tØnh A cã vËn tèc
lín h¬n vËn tèc «t« ®i tõ tØnh B lµ 5 km/h.
A. VËn tèc cđa «t« khëi hµnh tõ A lµ 45 km/h.
B. VËn tèc cđa «t« khëi hµnh tõ A lµ 44 km/h.
C. VËn tèc cđa «t« khëi hµnh tõ B lµ 35 km/h.
D. VËn tèc cđa «t« khëi hµnh tõ B lµ 36 km/h.
E. VËn tèc cđa «t« khëi hµnh tõ B lµ 37 km/h.
C©u 46: HƯ ph¬ng tr×nh
2 1
3
x y
mx y
− =


− =


v« nghiƯm khi :
A. m = 2 ; B. m = -2 ; C. m ≠ 2 ; D. m ≠ -2.
Page 5
trắc nghiệm toán 9
Câu 47: Một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có dạng
ax by c (1)
a'x b'y c' (2)
+ =


+ =

. Trong đó, (1)
và (2) là hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
A. Vì (1) và (2) đều có vô số nghiệm nên hệ cũng luôn có vô số nghiệm.
B. Nếu hai phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải
bằng 0.
C. Nếu hai phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó đợc gọi
là nghiệm của hệ.
D. Giải một hệ phơng trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 48: Xét hệ phơng trình
3x y 2 (1)
x y 6 (2)
=


+ =


. Phơng trình (1) và (2) đợc viết lại thành
y = 3x 2 ; y = - x 6.
A. Hai đờng thẳng này chứa vô số điểm, nên hệ có vô số nghiệm.
B. Hai đờng thẳng này song song, nên hệ có vô số nghiệm.
C. Hai đờng thẳng này cắt nhau tại một điểm, nên hệ có duy nhất một nghiệm.
D. Hai đờng thẳng này trùng nhau, nên hệ có vô số nghiệm.
Câu 49: Cho hệ phơng trình
ax 5y 11
2x by 3
+ =


+ =

. Xác định a, b để hệ có nghiệm x = y = 1
A. a = b = 112 B. a = 5 ; b = 18 C. a = b = 95 D. a
= 15 ; b = 76
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 50: Cho hệ phơng trình
x y 1
x 3y 9
+ =


+ =

. Gọi ( x
0
; y
0

) là nghiệm của hệ;
A. Với x
0
= - 2 thì y
0
là số thực B. Với x
0
= - 3 thì y
0
là số nguyên.
C. Với x
0
= - 1 thì y
0
là số nguyên. D. Với x
0
= - 5 thì y
0
là số nguyên.
E. Với x
0
= - 6 thì y
0
là số nguyên.
Câu 51: Một số có hai chữ số, tổng của hai chữ số bằng 7. Khi đảo thứ tự hai chữ số
đó, thì số đã cho tăng lên 27 đơn vị.
A. Số hàng chục của số đó là 2. B. Số hàng chục của số đó là 3
C. Số hàng đơn vị của số đó là 9 D. Số hàng chục của số đó là 4
E. Số hàng đơn vị của số đó là 8.
Câu 52: Cho hệ phơng trình

mx 5y 6n 11
4x ny 7 5m
+ =


+ =

. Tìm m và n để hệ có nghiệm (-3; 2).
A. m = 2 ; n = 3 B. m = 3 ; n = 2 C. m = 4 ; n = 1 D. m = 1 ;
n = 4
E. Không tồn tại m và n để hệ có nghiệm (-3; 2)
Câu 53: Giải hệ phơng trình
2x 2y 9
2x 3y 4
+ =


=

A. Nghiệm của hệ là x =
7
2
; y = 1 B. Nghiệm của hệ là x =
7
2
; y = - 1
C. Nghiệm của hệ là x = 4 ; y = 1 D. Nghiệm của hệ là x = 3 ; y = 1
E. Nghiệm của hệ là x = 6 ; y = 1
Page 6
trắc nghiệm toán 9

Câu 54: Xét hệ phơng trình
2x 10y 11 (1)
3x 15y 2 (2)
+ =



+ =


A. (1) và (2) có các hệ số khác nhau nên hệ có vô số nghiệm.
B. (1) và (2) đợc viết lại thành hai đờng thẳng mà hai đờng thẳng này trùng
nhau, nên hệ có vô số nghiệm.
C. Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ có duy nhất nghiệm.
D. Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ vô nghiệm.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 55: Tìm số nghiệm số của hệ phơng trình
x 7y 5 (1)
3x 21y 3 5 (2)

+ =


+ =


A. Hệ phơng trình trên có vô số nghiệm.
B. Hệ phơng trình trên có một nghiệm duy nhất.
C. Hệ phơng trình trên vô nghiệm.
D. Không cần giải hệ cũng có thể biết hệ chỉ có 2 nghiệm.

E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 56: Không giải hệ phơng trình, xác định số nghiệm số của các phơng trình sau
đây:
5x 8y 11
(I)
x 12.y 6
+ =



+ =


x 7.y 12
(II)
2x 2 7.y 11

+ =


=


A. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) vô nghiệm.
B. Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) vô nghiệm.
C. Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) vô nghiệm.
D. Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất, hệ (II) có vô số nghiệm.
E. Hệ (I) có vô số nghiệm, hệ (II) có vô số nghiệm.
Câu 57: Cho hệ phơng trình
2x 3y m

5x y 1
+ =


+ =

. Tìm m để hệ có nghiệm x > 0 ; y > 0.
A. m > 2/5 B. m > - 3 C. m > 1 D. m

0 E. Tất cả các
câu trên đều sai.
Câu 58: Xét các câu sau:
(1) Nếu a > 0 thì hàm số y = ax
2
luôn luôn đồng biến. (2) Nếu a < 0 thì hàm số y =
ax
2
luôn luôn
nghịch biến (3) Nếu a > 0 thì hàm số y = ax
2
nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x >
0
(4) Nếu a < 0 thì hàm số y = ax
2
đồng biến khi x < 0 và nghich biến khi x > 0.
Trong các câu trên:
A. Chỉ có hai câu (1) và (2) đúng. B. Chỉ có hai câu (1) và (3) đúng
C. Chỉ có hai câu (2) và (3) đúng D. Chỉ có hai câu (3) và (4) đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 59: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Đồ thị hàm số y = ax
2
là Parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng.
B. Hàm số y = -2x
2
đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C. Hàm số y =
2
3
x
2
đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Page 7
trắc nghiệm toán 9
D. Hàm số y =
2
3
x
2
có đồ thị là một parabol quay bề lõm lên trên.
E. Hàm số y = -2x
2
có đồ thị là một parabol quay bề lõm xuống dới.
Câu 60: Cho hai hàm số y = -2x
2
, y = x 3. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là:
A. (1 ; - 2) ; (2 ; - 8) B. (1 ; - 2) ;
3 9
;
2 2





C. (2 ; - 8) ; (4 ; -
18)
D. (6 ; - 8) ; (3 ; - 18) E. Một kết quả khác.
Câu 61: Phơng trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 2 ; 4 ) là:
A. y = 3x B. y = 2x
2
C. y = 3x
2
D. y = - x
2
E. y = x
2
Câu 62: Giải phơng trình 7x
2
12x + 5 = 0, ta đợc:
A. Một nghiệm bằng 1, nghiệm kia không phải là số nguyên.
B. Một nghiệm bằng
14
25
, nghiệm kia là số nguyên.
C. Một nghiệm bằng
23
49
, nghiệm kia là số nguyên.
D. Một nghiệm bằng 1, nghiệm kia là số vô tỉ.
E. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 63: Cho hai phơng trình (1) x
2
6x + 8 = 0 (2)
2
25
x 2x 3
2
+ =
.
A. Phơng trình (1) có nghiệm kép, phơng trình (2) vô nghiệm.
B. Phơng trình (1) có nghiệm kép, phơng trình (2) có hai nghiệm là
2 66
2

C. Phơng trình (2) có nghiệm là
2 66
2

, phơng trình (1) có hai nghiệm là 2 và 4.
D. Cả hai phơng trình đều có nghiệm kép.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 64: Giải phơng trình
( )
2
x 3 2 x 6 0 + + =
ta đợc:
A. Một nghiệm là số vô tỉ, nghiệm kia là số nguyên.
B. Cả hai nghiệm đều là số hữu tỉ.
C. Một nghiệm bằng
16 173

, nghiệm kia là số nguyên.
D. Một nghiệm là số hữu tỉ, nghiệm kia là số vô tỉ.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 65: Xét phơng trình (m 4)x
2
2mx + m 2 = 0
(1) Phơng trình trên vô nghiệm với mọi m (2) Phơng trình trên có hai nghiệm
phân biệt với mọi m. (3) Với
3
m
4
=
, phơng trình có nghiệm kép
1
x
2
=
.
Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng. B. Chỉ có câu (2) đúng. C. Chỉ có câu (3) đúng
D. Không có câu nào sai. E. Tất cả ba câu đều sai.
Câu 66: Giải phơng trình : x
2
(a + b)x + ab = 0 với a, b là hai số nguyên phân biệt cho
trớc.
A. Một nghiệm là số vô tỉ, nghiệm kia là số nguyên.
B. Cả hai nghiệm đều là số nguyên.
C. Một nghiệm bằng a + b , nghiệm kia là số nguyên.
D. Một nghiệm là số hữu tỉ, nghiệm kia là số vô tỉ.
Page 8

trắc nghiệm toán 9
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 67: Cho phơng trình (m 1)x
2
2mx + m + 1 = 0 , trong đó m là tham số.
A. Phơng trình trên có nghiệm kép khi m = 1.
B. Phơng trình trên vô nghiệm khi m = 1.
C. Phơng trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 1.
D. Phơng trình trên vô nghiệm với mọi m 1.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 68: Cho phơng trình : (m 1)x
2
2mx + m
2
1 = 0 (với m là tham số)
A. Khi m = 2, cả hai nghiệm đều là các số nguyên dơng.
B. Khi m = 2, cả hai nghiệm đều là các số vô tỉ.
C. Khi m= 2, một nghiệm là số vô tỉ, nghiệm kia là số nguyên.
D. Khi m = 2, cả hai nghiệm đều là các số nguyên âm.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 69: (1) Nếu phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thì
1 2 1 2
b c
S x x và P x .x

a a
= + = = =
.
(2) Nếu hai số x , y thỏa mãn S = x + y , P = x.y thì x, y là nghiệm của phơng trình t
2

St + P = 0.
(3) Nếu các hệ số của phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 thỏa mãn a + b + c = 0 thì ph-
ơng trình có hai nghiệm
c
x 1và x
a
= =
.
Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) sai. B. Chỉ có câu (2) sai. C. Chỉ có
câu (3) sai.
D. Có ít nhất một câu đúng. E. Tất cả ba câu đều sai.
Câu 70: Cho hai số x , y, biết x + y = 12 và x.y = 36. Tính x , y
A. x = 4, y = 8 B. x = 5, y = 7 C. x = y = 6 D. x =
10 , y = 2
E. x = 9 , y = 3.
Câu 71: Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm phân biệt của phơng trình 3x
2

hx = b. Ta có x
1
+ x
2

bằng:
A.
h
3

B.
h
3
C.
b
3
D.
2b
E.
b
3

Câu 72: Cho parabol
2
x
y
4
=
và đờng thẳng y = - 2x 4.
A. Parabol cắt đờng thẳng tại hai điểm phân biệt.

B. Parabol cắt đờng thẳng tại điểm duy nhất (- 2 ; 2)
C. Parabol không cắt đờng thẳng.
D. Parabol tiếp xúc với đờng thẳng, tiếp điểm là ( - 4 ; 4)
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 73: Biết một nghiệm của phơng trình x
2
+ 3x c = 0 là số đối của một nghiệm của
phơng
trình x
2
- 3x + c = 0, c là số thực. Thế thì nghiệm của phơng trình x
2
3x + c = 0 là:
Page 9
tr¾c nghiƯm to¸n 9
A. 1 ; 2 B. - 1 ; - 2 C. 0 ; 3 D.
3 3
;
2 2
E. Mét kÕt
qu¶ kh¸c.
C©u 74. NÕu ®êng cao cđa tam gi¸c vu«ng chia c¹nh hun thµnh hai ®o¹n cã ®é dµi
lÇn lỵt lµ 4 vµ 9
th× ®é dµi ®êng cao ®ã lµ :
A. 6 ; B. 36 ; C. 97 ; D.
97
.
C©u 75. Trong h×nh 1, hƯ thøc nµo trong c¸c hƯ thøc sau lµ ®óng ?
A. sinα =
m

p
; B. tgα =
n
p
; C. cotgα =
p
n
; D. cosα =
n
m
.
C©u 76. Tam gi¸c vu«ng ë B cã gãc A b»ng 60
0
. Khi ®ã
A. cosA =
1
2
; B. sinA =
2
3
; C. tgA =
3
2
; D. cotgA =
3
.
C©u 77. Trong h×nh 2, hƯ thøc nµo trong c¸c hƯ thøc sau kh«ng ®óng ?
A. tgα.cotgα = 1 ; B. sin(90
0
-α) = cosβ ; C. tg(90

0
- α) = cotgα ;D.
cotgα =
cos
sin
α
α
.
C©u 78. Trong h×nh 3, hƯ thøc nµo trong c¸c hƯ thøc sau ®óng ?
A. s = r.cosα ; B. q = r.sinα ; C. s = r.tgα ; D. q = s.cotgα.
C©u 79. Trong h×nh 4, hƯ thøc nµo trong c¸c hƯ thøc sau sai ?
A. a
2
= c.a’ ; B. 1/b
2
+1/a
2
= 1/h
2
; C. h = a’.b’ ; D. a.b =
h.c.
Câu 80: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Hãy chọn câu sai trong
các câu sau:
A. AB
2
= BH.BC B. AC
2
= CH.CB C. AB
2
= BH.HC D. AH

2
= BH.HC E.
AB CB
BH BA
=
Câu 81: Trong ABC, cho biết AB = 5 cm, BC = 8,5 cm. Vẽ đường cao BD với D
thuộc cạnh AC và BD = 4 cm. Chọn câu trả lời đúng:
A. Độ dài cạnh AC là 12 cm B. Độ dài cạnh AC là 11 cm C. Độ dài cạnh
AC là 11,5 cm
D. Độ dài cạnh AC là 10 cm E. Độ dài cạnh AC là 10,5 cm.
Câu 82: Cho ABC vuông ở A có đường cao AH, với BH = 1 cm, BC = 2 cm. Khi
đó:
A. Độ dài cạnh AB là số hữu tỉ B. Độ dài cạnh AB là số nguyên
C. Độ dài cạnh AB là số vô tỉ D. Độ dài cạnh AB bằng 7 E. Tất cả các câu
đều sai
Câu 83: Trong tam giác vuông có góc nhọn
α
, câu nào sau đây sai ?
A. Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin
góc kề.
Page 10
p
n
m
(
α
H 1
(
))
α

β
H 2
s
q
r
(
H 3
α
a
b
c
h
a' b'
H.4
tr¾c nghiƯm to¸n 9
B. Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hay nhân
với cotang góc kề
C.
sin 1 ; cos 1
α α
≤ ≥
D.
2 2
sin cos 1
α α
+ =
E.
sin cos
tg ; cot g
cos sin

α α
α α
α α
= =
Câu 84: Cho ABC vuông tại C, có cạnh huyền c = 15, sinA = 2/5. Tìm a (cạnh
đối của
µ
A
), và b (cạnh đối của
$
B
).
A. a = 5 , b = 7 B. a = 5,5 , b = 7,8 C. a = 6 , b ≈ 13,7 D. a = 15 , b = 17
E. a = 3 , b = 4
Câu 85: Cho
1
sin
4
α
=
, ta có:
A.
α α
= =
3 1
cos và tg
4 3
B.
α α
= =

3 1
cos và tg
4 3
C.
α α
= =
15 15
cos và tg
4 15
D.
α α
= =
3 1
cos và tg
2 3
E. Tất cả các câu đều sai.
Câu 86: Cho ABC cân tại đỉnh A. Gọi H là hình chiếu của B trên cạnh AC. Tính
cạnh đáy BC của tam giác, biết AH = 7, HC = 2.
A. BC = 5 B. BC = 6 C. BC = 7,5 D. BC = 6,5 E. Tất cả các
câu đều sai.
Câu 87: Cho ABC vuông tại A, biết
µ
=
0
B 60
và AB = a (ABC được gọi là nửa
tam giác đều). Khi đó:
A. AC =
a 3
B. BC =

a 3
C. AC =
a 3
2
D. AC =
a 3
3

E. AC =
3 2
5
Câu 88: Giả sử góc nhọn x có
=
1
tgx
2
. Khi đó, sinx bằng:
A.
3
5
B.
1
5
C.
4
5
D.
2
5
E.

3
5

Câu 89: Giải tam giác vuông ABC, biết cạnh huyền BC = 7, góc nhọn
µ
=
0
B 36
A.
µ
=
0
C 32
B. AB = 23,4 C. AC = 11,5 D.
µ
=
0
C 32
,
AB = 5,663
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 17: Tính đường cao kẻ từ C của tam giác ABC biết
· ·
0 0
BCA 110 ; CAB 35= =
; BC
= 4 cm
A. 3 cm B. 5,123 cm C. 3,759 cm D. 4,123 cm E.
Một kết quả khác.
Câu 90: Cho tam giác ABC vuông tại C với ký hiệu thông thường. Cho b = 12, cosB

= 1/3. Tính a, c
A.
a 9 2 ; c 3 2= =
B.
a 3 2 ; c 9 2= =
C. a = 3 ; c = 4 D. a =
4 ; c = 3
E. a = 11 ; c = 15.
Page 11
tr¾c nghiƯm to¸n 9
Câu 91: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. HD, HE lần lượt là đường
cao của các tam giác AHB và AHC. Ta có:
A.
2 3
2 3
AB HB AB DA
;
AC HC AC AC
= =
B.
2 3
2 3
AB DA AB DB
;
AC AC AC EC
= =
C.
2 3
2 3
AB HB AB DB

;
AC HC AC EC
= =
D.
2 3
2 3
AB DH AB DA
;
AC AC AC AC
= =
E. Tất cả các câu đều sai.
Câu 92: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH và BK. Ta có:
A.
2 2 2
1 1 1
BK BC AH
= +
B.
2 2 2
1 1 1
BK BC 2AH
= +
C.
2 2 2
1 1 1
BK BC 4AH
= +
D.
2 2 2
1 1 1

BK 3BC AH
= +
E.
2 2 2
1 1 1
BK 2BC 2AH
= +
Câu 93: Tam giác ABC vuông tại C có
5
sin A
13
=
. Tính độ dài các cạnh, biết
ABC
S 120=
V
(đơn vò)
A.
AC 5,BC 134 ,AB 13= = =
B.
AC 24,BC 10,AB 26= = =
C.
AC 13,BC 134 ,AB 5= = =
D. AC = 12 , BC = 5 , AB = 13 E. AC =
5 , BC = 12 , AB = 13
Câu 94: Ở hình bên, cho biết OB = 7 cm.
A. Luôn luôn ta có thể tính được độ dài AB.
B. Chỉ có thể tính được độ dài AB khi biết độ dài OA.
C. Nếu biết độ dài BC, hoặc biết góc BAC, có thể tính được độ dài AB.
D. Vì AC = 14 cm nên có thể tính được độ dài AB. E. Tất cả các câu trên đều

sai.
Câu 95: Trên một đường tròn tâm O, ta lấy theo thứ tự bốn điểm A, B, C, D. Khi
đó:
A. Khoảng cách từ O đến AC và BD luôn bằng nhau.
B. Khoảng cách từ O đến AC và BD bằng nhau khi AB = CD.
C. Khoảng cách từ O đến AC luôn luôn lớn hơn khoảng cách từ O đến BD.
D. Khoảng cách từ O đến BD luôn luôn lớn hơn khoảng cách từ O đến AC.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 96: Gọi d là khoảng cách từ tâm O của một đường tròn bán kính R đến một
đường thẳng. Tương ứng với ba hệ thức: d > R ; d = R ; d < R, ta có vò trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn như sau:
A. Không giao nhau; tiếp xúc nhau; cắt nhau. B. Tiếp xúc nhau; không giao
nhau; cắt nhau.
C. Không giao nhau; cắt nhau; tiếp xúc nhau. D. Tiếp xúc nhau; cắt nhau;
không giao nhau.
E. Cắt nhau; không giao nhau; tiếp xúc nhau.
Page 12
tr¾c nghiƯm to¸n 9
Câu 97: Cho đường tròn bán kính là 12, một dây cung vuông góc với một bán kính
tại trung điểm của bán kính ấy có độ dài là:
A.
3 3
B. 27 C.
6 3
D.
12 3
E. Một đáp số
khác.
Câu 98: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Qua A vẽ một đường
thẳng cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và

AD.
A. Nếu A nằm trong đoạn thẳng CD thì MN <
1
2
CD.
B. Nếu A nằm ngoài đoạn thẳng CD thì MN <
1
2
CD
C. Nếu A nằm trong đoạn thẳng CD thì MN >
1
2
CD.
D. Nếu A nằm ngoài đoạn thẳng CD thì MN >
1
2
CD. E. Tất cả các câu
trên đều sai.
Câu 99: Cho đoạn thẳng AB cố đònh. Hai tia Ax, By di động nhưng luôn song song
và cùng chiều. Gọi (O) là đường tròn tâm O, tiếp xúc với AB, Ax, By lần lượt tại
các điểm T, C, D.
(1) Ba điểm C, O, D thẳng hàng (2) Tổng AC + BD là hằng số (3) AOB
vuông tại O.
Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng. B. Chỉ có câu (2) đúng. C. Chỉ có câu (3)
đúng.
D. Không có câu nào sai. E. Tất cả ba câu đều sai.
Câu 100: Cho hai điểm cố đònh A, B và một đường thẳng l quay quanh A. gọi M là
điểm đối xứng của B qua l.
A. Q tích các điểm M là đường tròn tâm A bán kính AB.

B. Q tích các điểm M là đường trung trực của AB.
C. Q tích các điểm M là đường tròn tâm A bán kính AB, ngoại trừ điểm B.
D. Q tích các điểm M là đường trung trực của AB, ngoại trừ trung điểm O của
AB.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 101: Cho hai đường tròn bán kính r và R tiếp xúc ngoài với nhau và chúng tiếp
xúc với đường thẳng (L) tại các tiếp điểm S và T. Khi đó khoảng cách ST bằng:
A.
2r R+
B.
2 rR
C.
2r R r−
D.
2r R r+
E. Một kết
quả khác
Câu 102: Cho hai đường tròn tâm O và O’ có d = OO’ và có bán kính lần lượt là R
và R’. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Điều kiện ắc có và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là R – R’ < d < R +
R’.
Page 13
N
M
D
C
B
A
O'
O

tr¾c nghiƯm to¸n 9
B. Điều kiện ắc có và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là R – R’ < d < R +
R’.
C. Điều kiện ắc có và đủ để hai đường tròn đã cho cắt nhau là R, R’ và d là độ dài
ba cạnh của một tam giác.
D. Trong ba câu trên, chỉ có câu A là sai.
Câu 103: Cho đường tròn tâm I, đường kính PQ. Qua P, Q, lần lượt kẻ hai dây
Song song với nhau của đường tròn: PM // QN
(1) Ta có PM = QN. (2) MN là bán kính của đường tròn đã cho.
(3) M và N đối xứng nhau qua I. Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) sai B. Chỉ có câu (2) sai C. Chỉ có câu (3)
đúng
D. Không có câu nào sai. E. Tất cả ba câu đều sai.
Câu 104: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm P cố đònh nằm
ngoài đường tròn. Qua P kẻ một đường thẳng di động cắt đường tròn tại
A và B. Gọi M là trung điểm của dây AB.
A. Q tích của M là đường tròn đường kính PO.
B. Q tích của M là đường tròn tâm O bán kính PO.
C. Q tích của M là đường tròn tâm P bán kính PM
D. Q tích của M là đường trung trực của đoạn thẳng AB. E. Tất cả các câu
trên đều sai.
Câu 105: Cho đường tròn tâm O và đoạn thẳng cố đònh PQ. Gọi M là điểm di động
trên đường tròn. Từ M, vẽ đoạn thẳng MM’ sao cho MM’ // PQ ; MM’ = PQ và hai
tia MM’, PQ song song cùng chiều. Khi đó:
A. Điểm M’ luôn nằm trên một đường thẳng cố đònh
B. Điểm M’ luôn nằm trên một tia cố đònh.
C. Điểm M’ luôn nằm trên một đường tròn cố đònh.
D. Không thể kết luận được rằng điểm M’ luôn nằm trên một đường cố đònh nào.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 106: Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx tại B của (O)

Gọi M là điểm di động thuộc (O) và AM cắt Bx tại N. Để 2AM + AN đạt
giá trò nhỏ nhất, ta phải có:
A. AM =
1
2
AB B. M là trung điểm của cung AB
C. AM tiếp xúc với đường tròn D. AM =
1
3
AB E. Một kết luận khác
Câu 107: Gọi AB, CD, EF là ba dây cung song song của đường tròn (O) nằm cùng
một phía đối với tâm. Khoảng cách giữa AB và CD bằng với khoảng cách
giữa CD và EF. Độ dài của các dây cung AB, CD, EF lần lượt là 20, 16, 8.
Bán kính của đường tròn là:
Page 14
I
N
M
Q
P
M
B
A
P
O
M'
M
O
Q
P

x
N
M
O
B
A
O
F
E
D
C
B
A
trắc nghiệm toán 9
A. 12 B .
4 7
C.
5 65
3
D.
5 22
2
E. Moọt keỏt quaỷ
khaực
Câu 108. Trong hình 1. Đờng tròn (O ; 2cm),
ã
AOB
= 75
0
. Khi đó sđ


AmB
bằng :
A. 275
0
B. 285
0
C. 295
0
D. 105
0
.
Câu 109. Phát biểu nào sau đây sai. Trong một đờng tròn,
A. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau ;
B. Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của góc ở tâm ;
C. Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn ;
D. Góc tạo bởi tia tiếp tuyên và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng
nhau.
Câu 110. Trong hình 2. Biết sđ

AnC
= 120
0
, IA là tiếp tuyến khi đó
ã
IAB
bằng :
A. 40
0
B. 60

0
C. 30
0
D. 50
0
.
Câu 111. Trong hình 3. Biết
ã
NPQ
= 45
0
,
ã
MQP
= 30
0
. Khi đó góc MKP bằng :
A. 15
0
B. 150
0
C. 90
0
D. 75
0
.
Câu 112. Trong các tứ giác sau đây tứ giác nào nội tiếp đợc đờng tròn :
A. Hình thang vuông B. Hình thoi ;
C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Câu 113. Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh 4 cm là :

A. 2 cm
2
B. 16 cm
2
C. 4 cm
2
D. 8 cm
2
.
Câu 114: ở hình bên:
Nếu góc
ã
0
ABO 25=
thì góc
ã
TAB
bằng:
A. 130
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 42
0
E. Tất cả các kết qủa trên đều sai.
Câu 115: Quĩ tích các điểm M tạo thành với hai mút của đoạn thẳng AB cho trớc
một góc
ã

AMB
có số đo không đổi là:
A. Một đờng tròn B. Nửa đờng tròn
C. Một cung tròn D. Hai cung tròn đối xứng nhau qua AB E. Một đờng thẳng.
Câu 116: Xét các câu sau:
(1). Chu vi đờng tròn:
C 2 d

=
, với d là đờng kính,

là số vô tỉ có giá trị gần đúng là
3,14 hay
22
7
. (2). Độ dài cung tròn có số đo n
0

Rn
l
180

=
.
(3). Diện tích hình tròn là S = 2

R
2
.
(4). Diện tích hình quạt tròn ứng với cung n

0

quạt
1
S lR
2
=
, với l là độ dài cung tròn n
0
Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng. B. Chỉ có câu (2) đúng C. Chỉ có câu (3) đúng
D. Không có câu nào sai E. Có ít nhất hai câu sai.
Câu 117: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O). Kéo dài AB về phía B một
đoạn BE. Biết
ã
ã
0 0
BAD 92 và ADC 68= =
. Số đo góc
ã
EBC
là:
A. 66
0
B. 68
0
C. 70
0
D. 88
0

E. 92
Câu 118: Trên một đờng tròn cho hai điểm A, B cố định và một điểm C di động.
Page 15
m
75

O
A
B
Hình 2
n
B
O
A
C
I
Hình 3
45

30

K
N
M
Q
P
T
B
A
O

O
E
D
C
B
A
trắc nghiệm toán 9
Gọi M là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC.
A. Quỹ tích các điểm M là một đờng tròn.
B. Quỹ tích các điểm M là một đờng thẳng.
C. Quỹ tích các điểm M là hai cung tròn nhìn đoạn AC dới một góc không đổi.
D. Quỹ tích các điểm M là hai cung tròn nhìn đoạn BC dới một góc không đổi.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 119: ở hình bên, C là tâm đờng tròn và F là điểm nằm trên đờng
tròn sao cho BCDF là hình chữ nhật có cạnh 2 cm và3 cm. Tổng diện tích
của hai tam giác cong ABF và FDE là:
A.
13 24
5


cm
2
B.
2 3
5


cm
2

C.
3
5


cm
2
D.
2
4


cm
2
E.
13 18
5


cm
2
Câu 120: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đờng tròn tâm O; M là một điểm trên
cung nhỏ AC
(M khác A và C). Số đo góc AMB là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 65
0

D. 75
0
E. 90
0
Câu 121: Cho tam giác ABC vuông tại A có đờng cao AH. Gọi O
1
, O
2
, O
3
lần lợt là
tâm của các
đờng tròn có đờng kính BC, BH, HC.
(1) Các đờng tròn (O
1
) , (O
2
) tiếp xúc nhau.
(2) Các đờng tròn (O
1
) , (O
3
) tiếp xúc nhau.
(3) Các đờng tròn (O
1
) , (O
2
) , (O
3
) đôi một tiếp xúc nhau.

Trong các câu trên:
A. Chỉ có 2 câu (1) và (2) đúng. B. Chỉ có câu (2) đúng.
C. Chỉ có câi (1) đúng. D. Không có câu nào sai. E. Tất cả 3 câu
đều sai.
Câu 122: Cho đờng tròn tâm (O). A, B, C là 3 điểm nằm trên đờng tròn. Gọi H là trực
tâm của ABC. AH cắt (O) tại E, kẻ đờng kính AOF. Nếu số đo góc CAF bằng

thì
số đo góc BCE sẽ là:
A.

B.
1
2

C.

+ 30
0
D.

- 10
0
E.


+ 60
0
Câu 123: Cho ABC vuông tại A và một điểm D nằm trên cạnh AB (D không trùng
với A và B). Đờng tròn đờng kính BD cắt BC tại E. Các đờng thẳng CD, AE lần lợt cắt

đờng tròn tại các điểm thứ hai là F và G.
(1) ABC ~ EBD. (2) Tứ giác ADEC nội tiếp đợc.
(3) Tứ giác AFBC không nội tiếp đợc.
Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng B. Chỉ có câu (2) đúng C. Chỉ có câu (3) đúng
D. Không có câu nào sai E. Có ít nhất một câu sai
Câu 124: Cho ABC nội tiếp trong đờng tròn tâm (O). Gọi E và D lần lợt là giao điểm
các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đờng thẳng ED cắt cung nhỏ BC ở
M. Khi đó:
A. Tứ giác BECD nội tiếp đợc trong đờng tròn.
B. Tứ giác BECD không nội tiếp đợc trong đờng tròn.
Page 16
3
2
F
E
D
B
A
C
tr¾c nghiƯm to¸n 9
C. Tø gi¸c BECM néi tiÕp ®ỵc trong ®êng trßn.
D. Tø gi¸c BECM kh«ng néi tiÕp ®ỵc trong ®êng trßn.
E. Tø gi¸c BECA néi tiÕp ®ỵc trong ®êng trßn.
C©u 125: Cho ABC néi tiÕp trong ®êng trßn t©m (O) (AB < AC). Hai ®êng cao BE
vµ CF c¾t nhau t¹i H. Tai OA c¾t ®êng trßn t¹i D.
X¸c ®Þnh c©u sai trong c¸c c©u sau:
A. Tø gi¸c BHCD lµ h×nh b×nh hµnh.
B. Tø gi¸c BFEC néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn.
C.

·
·
FEC FBC=
D. Tø gi¸c BHCD kh«ng néi tiÕp ®ỵc ®êng trßn.
E. Trong c¸c c©u trªn, cã kh«ng qu¸ 3 c©u ®óng.
C©u 126: Gi¶ sư bèn lÇn nghÞch ®¶o cđa chu vi mét ®êng trßn b»ng ®êng kÝnh cđa ®-
êng trßn ®ã. DiƯn tÝch h×nh trßn sÏ lµ:
A.
2
1
π
B.
1
π
C. 1 D.
π
E.
2
π
C©u 127: Hai ®êng trßn ë h×nh bªn ®ång t©m O, d©y AB cđa
®êng trßn lín tiÕp xóc víi ®êng trßn nhá. DiƯn tÝch h×nh
vµnh kh¨n lµ
12,5
π
. §é dµi AB lµ:
A.
3
5
B.
5 2

C.
4
5
π
D.
2
5
π
E.
3
5
Câu 128: Cho hình trụ có độ dài đường kính đáy là 12 cm và chiều cao bằng 20 cm.
Lấy
22
7
π
=
. Diện tích toàn phần của hình trụ gần bằng
A. 1659 cm
2
B. 2659,18 cm
2
C. 2110,08 cm
2
D. 2680 cm
2

E. 1 kết quả khác
Câu129: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm, AD = 2 cm. Cho hình chữ nhật
này quay quanh cạnh AD. Khi đó hình trụ sinh ra có thể tích bằng

A. 628 cm
2
B. 524 cm
2
C. 228,57 cm
2
D. 743,23 cm
2
E. 1 kết
quả khác
Câu 130: Thể tích của một hình nón là 165 cm
3
và chiều cao của nó là 12 cm. Bán
kính đường tròn đáy của hình nón là:
A.
165
4
π
B.
215
2
π
C.
65
2
4
π
D.
15
2

2
π
E.
15
3
2
π
Câu 131: Một hình nón có bán kính đáy 7 cm, độ dài đường sinh 10 cm. Lấy
22
7
π
=
.
Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. 374 cm
2
B. 423 cm
2
C. 415 cm
2
D. 404 cm
2
E.
401 cm
2
Câu 132: Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100
π
, diện tích toàn phần
của nó là 136
π

. Bán kính đường tròn đáy của hình nón là:
Page 17
O
T
B
A
tr¾c nghiƯm to¸n 9
A. 7 B. 11 C. 6 D. 9 E.
12
Câu 133: Một hình nón có chiều cao 12 cm, đường kính đáy là 18 cm. Diện tích
xung quanh là:
A. 423,9 cm
2
B. 526,1 cm
2
C. 403,8 cm
2
D. 411,2
cm
2
E. 520,4 cm
2
Câu 134: Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, đường sinh 6 cm. Cắt dọc theo
một đường sinh rồi trải phẳng ra, ta sẽ được một hình quạt. Số đo cung của hình
quạt này bằng:
A. 60
0
B. 70
0
C. 80

0
D. 120
0
E. 140
0
.
Câu 135: Một tam giác đều ABC có cạnh bằng 10 cm và đường cao AH. Gọi (S
2
) là
mặt cầu tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp ABC một vòng quanh AH.
Diện tích của (S
2
) là:
A.
2
100
cm
3
π
B. 12
π
cm
2
C.
2
400
cm
3
π
D.

2
179
cm
3
π
E. 3
π

cm
2
.
Câu 136: Thể tích của một hình cầu là 972
π
dm
3
. Diện tích mặt cầu đó là:
A. 324
π
cm
3
B. 182
π
cm
2
C. 287
π
cm
2
D. 456
π

cm
2
E.
một kết quả khác
Câu 137: Một hình nón đỉnh S có đường sinh SA = 6 cm, góc
·
SAB
giữa đường sinh
SA và đường kính AB của đáy là 60
0
. Thể tích của hình nón này là:
A. 53,14 cm
3
B. 47,36 cm
3
C. 48,94 cm
3
D. 45,99
cm
3
E. 52,53 cm
3
.
Câu 138: Cho tam giác đều ABC và đường cao AH. Gọi (S
1
), (S
2
) lần lượt là mặt
cầu tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp và nửa đường tròn ngoại tiếp
ABC một vòng quanh AH. Diện tích của (S

2
) so với (S
1
) sẽ gấp:
A. 3 lần B. 2 lần C. 3,5 lần D. 6 lần E. 4 lần
Câu 139: Diện tích của một mặt cầu là 9
π
. Thể tích của hình cầu này là:
A.
7
4
π
B.
3
2
π
C.
2
π
D.
9
4
π
E.
9
2
π
Câu 140: Một hình nón cụt có chiều cao 8 cm, đường sinh 10 cm, bán kính đáy lớn
12 cm. Thể tích của hình nón cụt là:
A. 2230,08 cm

3
B. 2110,08 cm
3
C. 1978,18 cm
3
D. 2103,18 cm
3
E.
2010,12 cm
3
.
Câu 141: Cho tam giác đều ABC và đường cao AH. Gọi (C
1
) và (C
2
) lần lượt là hai
hình cầu tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp và nửa đường tròn ngoại tiếp
ABC một vòng quanh AH. Thể tích của (C
2
) so với (C
1
) sẽ gấp:
Page 18
tr¾c nghiƯm to¸n 9
A. 9 lần B. 6 lần C. 3,5 lần D. 8 lần E. 12
lần.
Câu 142: Cho một hình cầu mà nếu xét về số lượng thì thể tích hình cầu bằng diện
tích của mặt cầu. Hình cầu này sẽ có bán kính bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
(đơn vò)

Câu 143: Một hình nón cụt có bán kính đáy lớn bằng hai lần bán kính đáy nhỏ,
đường sinh bằng bán kính đáy lớn. Nếu diện tích xung quanh của hình nón cụt này
là 8478 cm
2
thì diện tích đáy nhỏ là:
A. 1414 cm
2
B. 2017 cm
2
C. 2011 cm
2
D. 2154
cm
2
E. 3012 cm
2
Câu 144: Một hình cầu bán kính bằng 5 cm. Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
này là:
A. S = 210
π
cm
2
; V = 143
π
cm
3
B. S = 100
π
cm
2

; V =
500
3
π
cm
3
C. S = 140
π
cm
2
; V = 231 cm
3
D. S =106
π
cm
2
; V = 57
π
cm
3
E. S = 85
π
cm
2
; V = 123
π
cm
3
Câu 145: Độ dài đường sinh của một hình nón là 61 cm và bán kính đường tròn đáy
là 11 cm. Thể tích của hình nón này (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) là:

A. 7520,4 cm
3
B. 8220,7 cm
3
C. 7620,7 cm
3
D. 2010,2 cm
3

E. 7628,9 cm
3
.
Câu 146: Một bể chứa nước hình trụ có chiều cao 4 m. Một vòi nước chảy vào bể
với vận tốc 6750 lít mỗi giờ. Sau 10 phút, mực nước trong bể cao 0,5 m. Thể tích
của bể chứa nước là:
A. 3600 dm
3
B. 9000 dm
3
C. 7000 dm
3
D. 8000
dm
3
E. 9500 dm
3
.
Câu 147: Một hình trụ có diện tích toàn phần bằng diện tích của hình tròn bán kính
4,5 m. Chiều cao của hình trụ bằng 3 m. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ gần
bằng:

A. 1,82 m B. 2,65 m C. 2,34 m D. 2,92 m E.
Một kết quả khác.
Page 19

×