Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 1
I. Tóm t trang 3
II. - trang 4
III. trang 7
IV. trang 9
V. - trang 11
VI. trang 13
VII. trang 14
GV
Giáo viên
HS
KSCL
KT
ra
SGK
Sách giáo khoa
TN
THCS
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 2
KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƢ PHẠM ỨNG DỤNG
6
+ n Tòng
+ - Tr Bàng Tây Ninh.
Bƣớc
Hoạt động
1. Hiện trạng
Nguyên nhân
Vi HS
2. Nguyên nhân:
- Do các em th , .
-
-
2.Giải pháp thay thế
- HS: + Xây c h t, xây d k ho h t.
+ T tìm tòi ki th, t ki tra.
- GV: + Tìm hi vi t h c HS.
+ D phng pháp t h cho HS.
+
+ PGV GV HS.
3. Vấn đề nghiên
cứu
Dữ liệu thu thập
được
Giả thuyết nghiên
cứu
-
- .
-
.
4. Thiết kế
1
(TN)
01
03
2
02
04
5. Đo lường
,
kì, kì .
6. Phân tích dữ liệu
-
- TN và .
7. Kết quả
- 6
không?
-
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 3
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I. TÓM TẮT ĐỀ TÀI
,
g,
vì
,
các
g
quen,
a
h
khó.
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 4
ng và
khi
1
2
-2014 g trên c
1
)
K
(tr tác :
01 02
=
4,55,5
= 0,1; không cao.
(sau tác ):
03 04
=
894,5289,7
= 1,395 ;
.
II.GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Tự học là gì?
,
.
Vị trí vai trò của tự học:
- Tự học là mục tiêu cơ bản của quá trình dạy học.
- Rèn kỹ năng tự học là phương cách tốt nhất để tạo ra động lực mạnh mẽ cho quá
trình học tập.
- Tự học giúp cho học sinh có thể chủ động học tập và học tập suốt đời.
thích
-
âng cao.
,
1. Hiện trạng:
nhà
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 5
dành
,
và
không
6
.
2. Giải pháp thay thế:
to83 ch k ho gi d,
sinh.
a/ Đối với học sinh
Thứ nhất: X :
+ c h thú nh th
+ c trách nhi trong h t
Thứ hai: h t (giúp quá trình ti hành vi h trôi ch,
thu l):
h t c th, rõ ràng, v tính h cao (xây d
t môn, t ph nh quán cho t th i, t giai o và phù h v i
ki, hoàn c c mình).
+ .
Thứ ba:
+ Ti c thông tin: Ch ti nh thông tin t nhi ngu khác nhau:
sách, tài li tham kh, nghe gi, làm thí nghi, xem truy hình, quan sát, i
tra, tra c t
+ X lý thông tin: Thông qua vi phân tích, giá, tóm l, t h, so
sánh
+ V d ki th, thông tin: Qua th hành bài t, th lu, x lý các tình
hu, vi bài thu ho, vi báo cáo
+ Trao , ph bi ki th, thông tin: Th lu, tranh lu
Thứ tƣ: giá k qu:
+ K
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 6
+T giá, t th th lu nh xét, chi v u c GV, m tiêu
ra
b/ Đối với giáo viên
Thứ nhất: Tìm hiểu vic tự học của học sinh:
+ Tìm hiểu điều kiện tự học của học sinh .
+ Tìm hiểu môi trường tự học.
+ Thời gian tự học, thái độ tự học của học sinh.
Thứ hai: :
+ D cách l k ho h t.
+ D cách nhe gi và ghi chép theo tinh th t h.
+ D cách h bài.
+ D cách tham kh tài li.
Thứ ba:
.
V t h rõ ràng khơng h gi. Mu ho h t có hi qu nh thi
HS ph ch , t giác h t b c lúc nào có th b chính n l c b thân, vì
n l m chính là nhân t quy cho s phát tri. Ngồi ra, r c t vai trò c
ng th v t cách là ngo l trong vi trang b cho h sinh m h th ki
th, k n, thái cùng v phng pháp t h c th, khoa h. Nh ho t
h c HS m i vào chi sâu th ch.
Q
6 , giúp chúng tơi rèn k
sinh
* Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài:
và phng pháp d t h cho h sinh, sinh viên c Th s
Dng Th Thanh Huy B mơn Khoa h Xã h & Nhân v tr h giáo d.
+ M s bi pháp phát tri k n t h cho h sinh qua s dg tài li
tham kh trong d h l s tr THPT c cơ Nguy H Nhung tr
h Giáo d (Lu v th s ngành: lý lu và phng pháp d h).
+ M s bi pháp b d n l t h To án cho HS c th Lê
Thu tr h S ph Hà N (Lu v th s Khoa h Giáo d).
+ B d kh n t h cho HS trung h c s c th Võ Hồng Ng (t
chí Giáo d).
+ Hình thành thói quen t h cho HS trung h ph thơng qua gi V h s
c cơ Ph Th Xuy, trng h S ph hà N (Lu án Ti s Giáo d h).
3. Vấn đề nghiên cứu:
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 7
4. Giả thuyết nghiên cứu:
Có.
.
III. PHƢƠNG PHÁP
1/ Khách thể nghiên cứu:
T6 -2014
vì có
* Hình thà
* Giáo viên: cao
( ng - - 28
6
1
2
tham gia nghiên
vì
-2014
.
2/ Thiết kế:
1
là
2
là
Tôi dùng -2013
h
l
Bảng 1
5,421
5,5
P =
0,438
P = 0,436
không
Bảng 2
01
03
02
04
3/ Quy trình nghiên cứu:
hành
hcách
- Đối với lớp đối chứng: .
TS
Nam
Khá
TB
Kém
6
1
(TN)
38
18
20
16
10
9
3
6
2
38
17
21
15
11
8
4
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 8
- Đối với lớp thực nghiệm: Tôi rèn
sinh
c.
+ Rèn luyện kỹ năng chuẩn bị bài ở nhà:
+ Rèn luyện kỹ năng tự học của HS với SGK ở trên lớp:
+ Rèn luyện kỹ năng tự học cho HS qua khai thác kênh hình trong SGK:
+ Rèn luyện kỹ năng tự học cho HS khi sử dung hệ thống câu hỏi, bài tập SGK
hát huy
4/ Đo lƣờng:
.
* Đo thái độ, kĩ năng:
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 9
các môn tôi biên
sát ).
hái
> 0,7.
* Đo kiến thức
-
k
-
ng các bài ki
IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ BÀN LUẬN KẾT QUẢ
1/ Phân tích dữ liệu:
Bảng 3
trung bình
5,894
7,289
1,697
1,634
0,0002
Chênh trung bình
0,8217
ng T.Test
0,0002
Chênh 0,8217
STT
ngày
Không bao
1
các môn
2
10
21
9
2
2
11
19
10
3
1
2
6
33
4
1
1
20
20
5
2
11
18
11
6
2
13
20
7
7
4
7
24
7
8
nhóm
5
5
7
25
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 10
cho
Tr
Biểu đồ bảng điểm trƣớc và sau tác động
của hai lớp
5.421
5.5
5.894
7.289
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Lớp đối chứng Lớp thực nghiệm
Giá trị trung bình
2/ Bàn luận kết quả:
ng bình là 7,289;
5,894ch
p
SMD =
697,1
894,5289,7
0,82178
P = 0,0002
* Hạn chế:
viên
,
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 11
V. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1/ Kết luận:
Hi nay, trong các nhà tr, m b ph khá l HS còn th trong vi ti
nh ki th. Phng pháp h t, nh là phng pháp t h luôn là bài toán khó cho
không ít HS. Th nh, v này v ch quan tâm m, do áp l c
kh l công vi luôn quá t nên GV ch mãi lo th hi ch n c mình mà ít
quan tâm rèn luy k n toàn di trong có k n t h c HS. Vì v, m
tr h c a phng pháp t h vào m tiêu giáo d. B l, nó không ch c
thi cho HS khi còn ng trên gh nhà tr mà c khi ra tr hòa nh v xã h,
trong su cu .
làm nâng cao
, trong
sinh khi còn
Thực tế cũng đã chứng minh: Mỗi thành
công của HS trên con đường học tập không bao giờ là kết quả của lối học tập thụ động,
đối phó, chờ thời.
2/ Khuyến nghị:
tôi
-
cách
Ph th s thng
yêu HS.
-
HS nh th vai trò c vi phát
tri k n t h,
Kiên trì , B
là k n c thi, không th thi trong quá trình h t c HS.
- h th, câu l b
cách nhìn
cao,
- V phía ph huynh h sinh: Ph huynh c h tr t i ki, th viên
khuy khích h sinh t giác rèn luy k n t h. Th xuyên ph h ch ch
v nhà tr trong vi giáo d toàn di HS.
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 12
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 13
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tài li ch t vi t h c chí nghiên c Giáo d.
- tài li quá trình d h thành quá trình t h t chí nghiên c Giáo dc.
- Tài li h m chìa khóa vàng c giáo d chí nghiên c Giáo d.
- Tài li d kh n t h cho HS trung h c s chí Giáo d.
- Tài li á trình d h - t háo d Hà N.
- Tài li m vi ch ho t h nhà c chí Giáo d
- Tài li
- Tài li và phng pháp d t h cho h sinh, sinh viên môn
Khoa h Xã h & Nhân v tr h Giáo d
- Tài li s bi pháp phát tri k n t h cho h sinh qua s d tài li
tham kh trong d h l s tr h Giáo d .
- -B
-
- NXB
- .
-
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 14
VII. PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
KIKH SÁT
MA TR
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp
Số câu
2
1
3
Số điểm Tỉ lệ %
2.0
1.0
3.0
30%
2.Nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số
nhân, chia hai
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1.0
1.0
2.0
20%
3.Thứ tự thực hiện
các phép tính
tí
Số câu
2
1
3
Số điểm Tỉ lệ %
2.0
1.0
3.0
30%
4.Tìm x
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1.0
1.0
2.0
20%
Tổng số câu
3
2
3
2
10
Tổng số điểm %
3.0
30%
2.0
20%
3.0
30%
2.0
20%
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 15
ĐỀ KIỂM TRA:
MƠN SỐ HỌC 6
Câu 1: Cho
/4A x N x
2đ
Tập hợp A và điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
4 A 7 A
Câu 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 15 bằng hai cách. 1đ
Câu 3: Dùng ba chữ số 0 ; 5 ; 8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ , trong mỗi số các
chữ số đều khác nhau. 1đ
Câu 4: Tính nhanh: 3đ
a) 652 + 327 + 348 + 73 + 15
b) 38 . 63 + 37 . 38
c) S = 3 + 6 + 9 + . . . + 2010
Câu 5: Tìm x biết 3đ
a) x + 15 = 20
b) 7x – 8 = 713
c) 156 – 6(20:x + 10) = 36
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 16
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1:
0;1;2;3;4A
c
4
A 7
A
Câu 2:
8;9;10;11;12;13;14
/ 7 15
B
B x N x
Câu 3: 580 ; 508 ; 805 ; 850
Câu 4: Tính nhanh:
a) 652 + 327 + 348 + 73 + 15 = (652 +
348) + (327 + 73) + 15
= 1000 + 400 + 15
= 1415
b)38 . 63 + 37 . 38 = 38 . (63 + 37)
= 38 . 100 = 3800
b) S = 3 + 6 + 9 + . . . + 2010
S = 2010 + 2007 + 2004 + . . . + 3
2S = 2013 + 2013 + 2013 + . . . + 2013
có (2010 – 3):3 + 1 = 670 số
2S = 2013 . 670 = 1 348 710
S = 674 355
Câu 5: Tìm x biết 3đ
a) x + 15 = 20
x = 20 – 15
x = 5
b)7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
c)156 – 6(20:x + 10) = 36
6(20:x + 10) = 156 – 36
6(20:x + 10) = 120
20:x + 10 = 120:6
20:x = 20 – 10
x = 20:10
x = 2
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 17
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT SAU TÁC ĐỘNG
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tính chất chia hết
của một tổng
c cơng
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
0.5
0.5
1.0
10%
2.Dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9
cho 9
m
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1.0
1.0
2.0
20%
3.Thực hiện phép
tính, tìm x
Số câu
2
1
3
Số điểm Tỉ lệ %
1.5
1.0
2.5
25%
4.Số ngun tố , hợp
số
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1.0
1.0
2.0
20%
5. ƢCLN,BCNN
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1.0
1.5
2.5
25%
Tổng số câu
3
3
3
2
11
Tổng số điểm %
2.5
25%
2.5
25%
2.5
25%
2.5
25%
10 Điểm
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 18
ĐỀ KIỂM TRA
Môn Tốn 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ:
Câu 1(1đ)
1/Nêu tính chất chia hết của một tổng ?
2/ Tổng sau có chia hết cho 3 không ?vì sao?
A= 123 + 108
Câu 2 (2đ) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?Điền số thích hợp vào dấu * để 50*1 chia
hết cho 9?
Câu 3(1.5đ) Thực hiện phép tính
a) 19.5
2
+ 75.19
b) 7
2
+ 16.(11 – 20:2)
c) 2688:[119 – (23 – 16)]
Câu 4(1đ): Tìm số tự nhiên x biết :(1đ)
a) 15.x – 4 = 86
b) 75
x, 90
x và x>10
Câu 5(1đ) Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30, biết rằng 612
a ,680
a
Câu 6(1.5đ) Ba bạn An,Hà, Trúc cùng trực thư viện của trường, An cứ 10 ngày thì trực
một lần, Hà 9 ngày trực một lần, Trúc 12 ngày trực một lần. Nếu hôm nay ba bạn cùng
trực chung một ngày thì sau bao nhiêu ngày ba bạn lại cùng trực chung một ngày tiếp
theo?
Câu 7(2đ) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Hãy viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20?
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 19
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Nội dung
Biểu điểm
Câu 1.1/ Phát biểu đúng tính chất
2/ A= 123 + 108
3
Câu 2:Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
*
{3}
Câu 3
a)19.5
2
+ 75.19 = 19(25 + 75) = 19.100 = 1900
b)7
2
+ 16.(11 – 20:2) = 49 + 16.(11 - 10) = 49 + 16 = 55
c/2688:[119 – (23 – 16)] = 2688:[119 - 7] = 2688:112 = 24
câu 4
a/ x=6
b/ x=15
câu 5 :a=34 và a=68
câu 6
Gọi a là số ngày ba bạn trực chung lần tiếp theo
a = BCNN(10,9,12)
10 = 2.5
12 = 2
2
.3
9 = 3
2
a = BCNN(10,9,12) = 2
2
. 3
2
. 5 = 180
Vậy sau 180 ngày ba bạn trực chung lần tiếp theo.
Câu 7:phát biểu đúng
Viết được các số:2;3;5;7;11;13;17;19
0.5đ
0.5đ
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
1đ
BẢNG THANG ĐO KỸ NĂNG HỌC TẬP MƠN SINH HỌC
v
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 20
1. Em có thích học môn Toán học không ?
a. Rt thích : 21/42= 50,1%
ng : 20/42 = 47,6%
c. Không thích : 1/42 = 2,3%
2. Em học môn Toán học bằng cách nào?
a. Có bài mu ng dn : 22/42 = 52,4%
c. T làm bài tp : 12/42 = 28,6%
i cùng bn bè : 6/42= 14,2%
e. Các hình thc khác : 2/42 = 4,8%
3. Em thƣờng gặp khó khăn gì trong việc học môn Toán học?
a. Không bing gii : 22/42 = 52,4%
b. Nhiu bài tp quá khó : 12/42 = 28,6%
c. Thiu tài liu tham kho : 8/42 = 19%
4. Em duy trì việc tự học môn Toán học nhƣ thế nào?
a. Thnh thong : 8/42 = 19%
b. Cách mt ngày thì li thc hin : 12/42 = 28,6%
n : 22/42 = 52,4%
5. Em thấy học môn Toán học có khó không?
a. Rt khó : 1/42= 2,3%
ng : 25/42 = 59,6%
c. D : 16/42= 38,1%
6. Trong giờ học Toán học em có hăng hái phát biểu xây dựng bài không ?
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 21
a. Rt tích cc : 18/42 = 42,9%
ng : 23/42 = 54,8%
c. Không : 1/42= 2,3%
7. Em thấy học môn Toán học không có tài liệu có khó không?
a. Rt khó : 28/42 = 66,7%
ng : 13/42 = 31%
c. D : 1/42 = 2,3%
8. Một ngày em dành khoảng bao nhiêu thời gian tự học môn Toán học?
a. 1 ting : 24/42 = 57,2%
b. 2 ting : 16/42 = 38,1%
c. T 3 ting tr lên : 2/42 = 4,7%
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO K NĂNG TỰ HỌC CỦA HỌC SINH
Câu hi
K t tt
K tt
K t
1
6
4
3
1
2
6
4
3
1
3
6
4
3
1
4
6
4
3
1
5
6
4
3
1
6
6
4
3
1
7
6
4
3
1
8
6
4
3
1
Phụ lục 3: Bng
BẢNG DIỂM TRƯỚC VÀ SAU TÁC ĐỘNG CỦA HAI LỚP
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 22
STT
TÊN HS
NHÓM TN
STT
TÊN HS
Sau
Sau
1
7
9
1
9
6
2
Anh
2
6
2
5
6
3
3
5
3
L.
5
7
4
6
7.5
4
4
5
5
Ngô H.
6
7
5
4
6
6
7
9
6
6
1
7
4
5.5
7
5
5
8
3
7
8
Ng
10
8
9
10
10
9
9
9
10
3
4
10
3
4
11
8
9
11
T.Thanh Huy
6
3
12
3
5.5
12
7
9
13
5
9
13
Khiêm
5
4
14
8
8.5
14
5
6
15
8
8
15
4
6
16
.
7
9
16
7
7
17
Tiêu T.
5
6
17
8
5.5
18
Khoa
3
4.5
18
gân
3
5
19
T.
7
9
19
9
7
20
5
7
20
8
6
21
7.5
8.5
21
8
7.5
22
.
7.5
9
22
4
6
23
5
6.5
23
8
9
24
.
7
8
24
5
6
25
9
10
25
Ng.
4
5.5
26
Kim Ngân
4
9
26
10
9
27
3
5.5
27
4
5.5
28
7
9
28
Võ Chí Tâm
1
6
29
.
6
8.5
29
Phan Ng.
2
5
30
2
6
30
5
6.5
31
5
6.5
31
2
4
32
5
6
32
2
4
33
6
7.5
33
Bùi H
4
4.5
34
4
5.5
34
6
7
35
7
8
35
5
5.5
36
5
6
36
7
7
37
3
5
37
3
4.5
Rèn kỹ năng tự học cho học sinh lớp 6 trường THCS Thị Trấn
nhằm nâng cao chất lượng học tập
Người thực hiện: Hồ Văn Tòng (HT) - Trường THCS Thị Trấn Trảng Bàng
Trang 23
38
Trinh
6
7
38
4
6
Mode
7
9
5
6
Trung vị
5.5
7.25
5
6
Giá trị TB
5.5
7.289474
5.421053
5.894737
Độ lệch chuẩn
2.033503
1.634227
2.355346
1.697207
Giá trị P
0.438077
0.000244
SMD
0.8218
KẾT QUẢ KIỂM CHỨNG KỸ NĂNG
-->