Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

kiểm tra HKII T8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.8 KB, 16 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Thời gian 90’,không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN
Biết
TN TL
Hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL Tổng
Thống kê C1,2,5 B1
(0,75) (1)
C3
(0,25)
C4
(0,25)
6
(2,25)
Biểu thức đại số C11,12
(0,5)
C6,13 B2a
( 0,5) (0,5)
C7,8,9,10 B2b,B3
(1) (1,5)
12
(4)
Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác
C14,20 B4b
(0,5) (0,5)
C15,17 B4c
(0,5) (0,5)


C16,18,19 B4a
(0,75) (1)
9
(3,75)
Tổng 9
(3,25)
7
(2,25)
11
(4,5)
27
(10)
I Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Dựa vào bảng thống kê thời gian làm một bài toán (theo phút) của học sinh lớp 7A
(giả thiết học sinh nào cũng làm bài)để trả lời câu hỏi 1;2;3.
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 4 2 5 7 9 7 6
1.Tổng số học sinh lớp 7A là:
a. 50 b. 45 c. 40 d. 42
2.Số các giá trò khác nhau là:
a. 10 b. 7 c. 4 d.12
3.Mốt của dấu hiệu là:
a. 11 b. 9 c. 7 d. 8
4.Thời gian trung bình để làm một bài tập của học sinh lớp 7A là:
a. 7 phút 5giây b.7 phút 30 giây c.6 phút d. 8 phút 5 giây
5.Khi có sự chênh lệch quá lớn giữa các giá trò trong bảng tần số thì ta không nên
lấy số trung bình cộng làm đại diện
a. Đúng b. Sai
6.Bậc của đa thức x

2
y
3
+ x
6
y -2x
4
y
2
là:
a. 6 b. 4 c. 8 d. 7
7.Thu gọn đơn thức (-1/3 x
2
y)(3 xy)
2
được:
a.3 x
4
y
3
b x
4
y
3
c. – 3 x
4
y
3
d. – 3 x
4

y
2

8.Trong các số sau ,số nào là nghiệm của đa thức x
2
-2x -3
a.1/2 b.1 c. -1 d. -3
9.Điền đơn thức thích hợp vào chỗ ( ……) trong đẳng thức sau :
(………………… ) + 3 x
2
y
3
= - 2 x
2
y
3

10.Gía trò của biểu thức x
2
y + x y
2
tại x = 2 , y = -1 là:
a. 2 b. -2 c. -6 d. 6
11. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
a. -2y b. x + y c. 3 – x
2
d. (5 + x) y
2

12.Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2 x

2
y
a. 5 xy
2
b. -1/ 2 (xy)
2
c. 4 xy (-x) d. – xy
13.Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của
biến x)
a. 2 + 2x
5
– x
4
+ 5x
3
– x
2
+ x b. 5x
3
+ 2x
5
- x
4
-x
2
+ x +2
c. 2x
5
– x
4

+ 5x
3
- x
2
+ x + 2 d. 2 + x - x
2
+ 5x
3
- x
4
+ 2x
5

14.Điền vào chỗ (………)để được câu đúng
I là giao điểm của ba đường ……………………………… của tam giác ,khi đó I cách đều ba
đỉnh của tam giác
15. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC ,AM là đường trung tuyến .Đẳng thức
nào sau đây không đúng
a. AG : AM = 2 :3 b. GM : AM = 1 : 3 c. GM :AG =1:3 d. AG:GM =2:1
16.Bộ ba nào sau đây có thể tạo thành độ dài ba cạnh của một tam giác vuông
a. 3cm,4cm ,5cm b. 4cm ,5cm,6cm c. 3cm,3cm,5cm d. 6cm,8cm,9cm
17.Cho MH vuông góc với đường thẳng d tại H ,trên d lấy điểm A (khác H),
So sánh nào sau đây là đúng
a. MA =MH b. MA > MH c. MA < MH
18.Tam giác MNP có góc M=50
0
,góc N= 60
0
.So sánh nào sau đây là đúng :
a. MN > MP >NP b.MN > NP>MP c.MP>NP>MN d. MP>MN>NP

19.Nói: Bộ ba độ dài đoạn thẳng 2cm , 6cm , 3cm không thể tạo thành một tam
giác
a. Đúng b. Sai
20.Hoàn thành đònh lí: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm
Điểm này cách đều ………………………………………………….của tam giác đó
II.Tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Điểm kiểm tra môn toán HKII của lớp 7A được thống kê như sau :
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 2 5 11 14 10 3 1
Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số, trục tung biểu diễn
tần số) (B)
Bài 2( 1,5điểm)Cho hai đa thức f(x)=2x
6
- 3x
2
- x
5
+ 2x – x
2
-6
g(x)=x + 3x
5
+ 2x
6
– 6x
2
-4 -4x
5

a.Hãy thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến (H)

b.Tính f(x) – g(x) (VD)
Bài 3 (0,5điểm) Tính giá trò của biểu thức 2x
2
+ 2x -2 tại x=-1 (VD)
Bài 4 (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC .Gọi
E,F là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC .
a.Chứng minh rằng: ME = MF
b.Tam giác ABM là tam giác gì ? vì sao?
c.Tìm độ dài AB ,biết BC= 6 cm , AM = 4 cm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1. c 2.b 3.d 4.b 5.a 6.d 7.c 8.c 9. -5x
2
y
3
10.b 11.a
12.c 13.c 14. trung trực 15.c 16.a 17.b 18.a 19.a 20. ba cạnh
II.Tự luận :
Bài1 Vẽ đúng ,các kí hiệu đầy đủ 1 đ
Bài 2
Bài 3
a. f(x) =2x
6
– x
5
– 4x
2
+ 2x – 6
g(x)=2x
6

– x
5
– 6x
2
+ x - 4
b. f(x) – g(x)= 2x
2
+ x – 2
Tại x = -1 ta có : 2.(-1)
2
+ (-1) -2 = 2 + (-1) - 2 = -1
Vậy giá trò của biểu thức 2x
2
+ x - 2 tại x = - 1 là - 1

0,5 đ
1 đ
0,5 đ
Bài 4 a.Xét hai tam giác vuông EMB và FMC có:
cạnh huyền: MB=MC (M là trung điểm của BC)
góc nhọn :góc B = góc C (do tam giác ABC cân tại A)
Do đó tam giác EMB = tam giác FMC (cạnh huyền-góc nhọn )
Suy ra: ME=MF (hai cạnh tương ứng) (VD)
b.Do tam giác ABC cân tại A ,AM là đường trung tuyến đồng thời
cũng là đường cao, nên tam giác ABM vuông tại M (B))
c. BM=1/ 2 BC =(1/ 2).6 =3 (cm) (H)
p dụng đònh lí Pi-ta-go cho tam giác ABM vuông tại M
AB
2
= AM

2
+MB
2
=4
2
+ 3
2
=16 +9 =25 =5
2

Vậy AB = 5 (cm)

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn toán 7
Tháng 1: kt 15’:1
Tháng 2:kt 15’ : 1 kt 1 tiết :1
Tháng 3 :kt 15’: 1 kt 1 tiết :1
Tháng 4 :kt 15’:1
Tháng 5 : kt 1 tiết :1 kt HK II
KIỂM TRA 15’ ( tháng 1)
Môn:HÌNH HỌC (bài 6 ,7 chươngII)
ĐỀ:
Bài 1: Hoàn thành đònh lí sau:
a.Trong tam giác cân ,hai góc ở đáy …………………………
b.Nếu một tam giác có………………………………………thì tam giác đó là tam giác cân
Bài 2: Đúng , Sai ?

a. Một tam giác cân có một góc bằng 60
0
thì nó là tam giác đều (……)
b. Nếu góc ở đỉnh của tam giác cân bằng 40
0
thì mỗi góc ở đáy của nó là140
0

(…… )
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn . Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC),biết
AB=13 cm ,AH=12 cm HC=16 cm
a.Tính độ dài AC
B.Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
Bài 1 a.bằng nhau
b.hai góc ở đáy bằng nhau


Bài 2 a.Đúng
b.Sai


Bài 3 a.p đụng đònh lí Pi-ta-go cho tam giác AHC vuông tại H
AC
2
=AH
2
+ HC
2
= 12

2
+16
2
=144 +256 = 400 =20
2

Vậy AC=20 (cm)
b.BH
2
=AB
2
–AH
2
= 13
2
-12
2
=169-144 =25 =5
2

BH =5(cm)
BC = BH + HC = 5+16 =21
Vậy BC= 21(cm)


KIỂM TRA 15’ (tháng 2)
Môn :Đại số (bài 1,2 chương IV)
ĐỀ:
Bài 1:Ghép các ý 1,2 với a,b,c sao cho chúng có cùng nghóa
1) x – y a.Tích của tổng x và y với hiệu của x và y

2) (x + y)(x- y) b.Tích của x và y
c.Hiệu của x và y
Bài 2: Viết biểu thức đại số biểu thò :
a.Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 (cm) và a( cm)
b.Quãng đường đi được của ô tô trong thời gian t(h) với vận tốc 35 (km/ h)
Bài 3:Tính giá trò của biểu thức sau tại x = 1/ 2
x
2
+ 3/ 2 .x +5
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Bài 1 1+c
2+a


Bài 2 a. 5.a (cm
2
)
b. 35.t (km)


Bài 3 Tại x=1/ 2 ta có :
(1/ 2)
2
+ (3/ 2).(1/ 2) + 5 =1/ 4 +3/ 4 +5 = 1+5 = 6


KIỂM TRA 1 TIẾT ( tháng 2)
Môn :Đại số (Chương III )
Đề:
I. Trắc nghiệm:(4 đ)

Quan sát biểu đồ ở hình sau (đơn vò của các cột là triệu người )để trả lời câu hỏi
1,2,3
1)Năm 1960 dân s61 nước ta là :
a. 16 triệu người b.54 triệu người c 30 triệu người
2)Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921)
Dân số nước ta tăng thêm 50 triệu người
a.78 năm b.59 năm c.69 năm
3)Từ năm 1960 đến 1990 dân số nước ta tăng thêm :
a.30 tr.người b.36 tr.người c.66 tr. Người
4)Điền vào chổ trống :Gía trò có tần số lớn nhất trong bảng tần số gọi là…………….
II.Tự luận (6đ)
Giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và
ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
1.Dấu hiệu ở nay là gì?
2.Lập bảng tần số và nêu nhận xét
3.Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 1đ)
1.c 2.c 3b 4. mốt của dấu hiệu
II.Tự luận
1.Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài tập của học sinh (1)
2. (2)
Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14
Tần số(n) 4 3 8 8 4 3 N=30
Nhận xét:
-Thời gian giảibài tập nhanh nhất là 5’,chậm nhất là 14’

-Đa số học sinh giải xong bài tập trong khoảng 8’,9’
3.Số trung bình cộng (2đ)
( 5.4 +7.3 + 8.8 + 9.8 + 10.4 + 14.3 ) : 30 = 6,8
Mốt của dấu hiệu là 8và9
4.Học sinh vẽ đúng (1đ)
KIỂM TRA 15’ (Tháng 3)
Môn : Hình học (Bài 1,2,3 Chương III )
ĐỀ:
1.Trong các bộ ba đoạn thẳng sau , bộ ba nào tạo thành một tam giác
a)2cm ,3cm ,6cm
b)2,1cm; 2,4cm ; 4,5cm
c)3cm ,4cm ,5cm
2.Tam giác có 2 cạnh là 1cm và 7cm ,khi đó cạnh còn lại là:
a. 1cm b. 7cm c.8cm d.một kết quả khác
3.Cho tam giác ABC (AC >BC) ,trên cạnh AC lấy D sao cho CD=CB
a.So sánh góc CBD và góc CDB
b.So sánh góc BAC và góc ABC
c.Góc BDA là góc gì , vì sao ?
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
1.c (2đ)
2.b (2đ)
3. (mỗi câu 2đ)
a.Do BC=CD (GT) nên góc CBD = góc CDB
b.Do AC > BC(GT) nên góc B > góc A
c.Do tam giác BCD cân tại C nên góc BDC là góc nhọn , do đó góc BDA là góc tù
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tháng3)
Môn:Hình học ( Chương III)
MA TRẬN
Biết
TN TL

Hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL
Tổng
Tam giác cân 4
(2)
1
(0,5)
1
(0,5)
6
(3)
Đònh lí Pi-ta-go 1
(0,5)
2 1
(1) (2)
4
(3,5)
mcCác tr.hợp bằng nhau
của tam giácvuông
1
(0,5)
1
(3)
2
(3,5)
Tổng 6
(3)
4

(3,5)
2
(3,5)
ĐỀ:
I.Trắc nghiệm:( 5đ)
1. Hoàn thành đònh nghóa sau:
Tam giác cân là tam giác có …………………………………………………
2.Tam giác MNP cân tại M ,ta có hai góc ở đáy là ……………………………… ,góc ở đỉnh
là………………
3.Tam giác ABC cân tại A có góc B =50
0
thì số đo góc ở đỉnh là :
a. 50
0
b. 130
0
c .80
0
d. 40
0

4.Đúng ,sai ?
Nếu góc B là góc ở đáy của tam giác cân thì góc B nhỏ hơn 90
0
(…………….)
5. Tam giác ABC cóAB=AC ,góc B bằng 60
0
,ta nói tam giác ABC là:
a.tam giác nhọn b. tam giác vuông c.tam giác vuông cân d. tam giác đều
6.Số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân là :

a. 40
0
b.50
0
c. 45
0
d. 30
0

7. Điền vào chổ (………….) để được đẳng thức đúng
Tam giác ABC vuông tại A ,ta có :BC
2
= ………………+ ………………………….
8.Tam giác ABC có góc A bằng 90
0
,AB=4cm ,BC = 5cm thì độ dài cạnh AC là :
a. 9cm b.
41
cm c. 3cm d. Một kết quả khác
9.Một tam giác có ba cạnh lần lược là 4cm , 5cm, 6cm thì nó là tam giác vuông
a. Đúng b. Sai
10.Trong các cách viết sau ,cách viết nào chưa chính xác
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
a.( hai cạnh góc vuông )
b.(cạnh huyền ,góc nhọn )
c.(cạnh góc vuông ,góc nhọn )
d.(cạnh huyền ,cạnh góc vuông)
II.Tự luận (5đ)
Cho tam giác ABC có CA=CB =10 cm , AB= 12cm .Kẻ CI vuông góc với AB
( I thuộc AB )

a.Chứng minh rằng IA = IB
b.Tính độ dài IC
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
ITắc nghiệm: (mỗi câu 0,5đ)
1. hai cạnh bằng nhau 2. c 3 . Đúng 4.d 5.AC
2
+AB
2

6. c 7. b 8. d 9.gócN và góc P 10. c
II.Tự luận :
a.(3đ) Xét hai tam giác vuông CAI và CBI có:
cạnh huyền CA=CB (GT)
cạnh góc vuông CI chung
Do đó tam giác CAI bằng tam giác CBA (c.huyền ,c.góc vuông)
Suy ra IA=IB (hai góc tương ứng)
b.(2đ)
Ta có IA=AB:2 =12:2 =6
Ap1 dụng đònh lí Pi-ta-go cho tam giác ACI vuông tại I
IC
2
=AC
2
– IA
2
=10
2
– 6
2
=100 - 36 = 64 = 8

2

Vậy IC = 8 (cm)
KIỂM TRA 15’ (Tháng 4)
Môn Đại số (bài 8,9)
Đề :
Bài 1:Cho đa thức M =3y
2
– 6y – 2y
2
+ 2(3y +1)
Điền số thích hợp vào chỗ (………….)
a.Đa thức M có bậc là ………………….
b.Đa thức M có hệ số cao nhất là …………………………
c.Đa thức M có hệ số tự do là………………………
d.Số nghiệm của đa thức M là ……………………
Bài 2: Cho P(x) =5x
3
– 2x + 1
Q(x) = - 5x + 3 +5x
3

a.Tính P(x) – Q(x)
b.Tìm nghiệm của H(x) = P(x) – Q(x)
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (mỗi câu 1đ)
a. 2
b. 1
c. 2
d. 2

Bài 2: (mỗi câu 3đ)
a. P(x) - Q(x) = 3x - 2
b. H(x) = 3x - 2 có nghiệm là x= 2/ 3
Vì H(2/ 3) = 3.(2/ 3) - 2 = 2 - 2 = 0
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tháng 5)
Môn:Hình học (Chương IV)
MA TRẬN
Biết
TN TL
Hiểu
TN TL
Vận dụng
TN TL Tổng
Quan hệ giữa càc góc và cạnh đối
diện trong tam giác
1
(0,5)
1 1
(0,5) (1)
3
(2)
Quan hệ giữa đ.vuông góc và đ.
xiên ,đ. xiên và hình chiếu
1
(0,5)
1
(1)
1
(0,5)
3

(2)
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam
giác
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1)
Các đường đồng qui của tam giác 1
(0,5)
3 1
(1,5) (1)
1
(2)
6
(5)
Tổng
4
(2)
7
(5)
3
(3)
14

(10)
I.Trắc nghiệm :(5đ –mỗi câu 0,5đ)
1.Điền dấu thích hợp (< ,= ,> )vào chỗ …………
Cho tam giác ABC, nếu AC > AB thì góc B…………góc C

2.Tam giác ABC có góc A bằng 100
0
,góc B bằng 40
0
,cạnh lớn nhất của tam
giác ABC là :
a. AB b. BC c. AC
3.Từ một điểm A không nằm trên đường thẳng d , ta có thể kẻ được bao nhiêu
đường xiên
a. 1 đường xiên b. 2 đường xiên c. 3 đường xiên d. nhiều đường xiên
4.Nói :Trong tam giác cân ,độ dài đoạn thẳng nối đỉnh với một điểm bất kì của
cạnh đáy luôn nhỏ hơn hoặc bằng độ dài của cạnh bên .
a.Đúng b. Sai
5.Điền vào chỗ ………….để được câu đúng
Trong một tam giác ,độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn …………………… và nhỏ
hơn ……………….các độ dài của hai cạnh còn lại
6. Tam giác cân có hai cạnh là 1cm và 7cm ,độ dài cạnh còn lại là:
a. 1cm b. 7 cm
7.Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH .
Trong các khẳng đònh sau ,khẳng đònh nào đúng
a. DG :DH = 1 : 2 b. DG : GH = 3 c. GH : DH = 1 : 3 d. GH : DG =2:3
8.Hoàn thành đònh lí :
Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì……………………………………
9.Gọi M làđiểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB ,biết
MA = 5 cm ,khi đó MB có độ dài là :
a.2,5 cm b. 10 cm c. 5 cm d. một kết quả khác
10.Điểm cách điều ba đỉnh của tam là :
a.Giao điểm ba đường cao của tam giác đó
b.Giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó
c.Giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó

d. Giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác đó
II. Tự luận :(5 đ)
Bài 1:(2đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A .Trên cạnh AC lấy điểm E .Chứng minh rằng :
a. BC > AC
b. BE < BC
Bài 2: (3đ)
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM cũng là đường phân giác .Kẻ ME
vuông góc với AB ( E thuộc AB) ,MF vuông góc với AC (F thuộc AC)
a. Chứng minh rằng ME = MF
b. Chứng minh rằng tam giác ABC cân
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm :(mỗi câu 0,5đ)
1. > 2. b 3. d 4. a 5. hiệu ………tổng
6. b 7. c 8. cách đều hai cạnh của góc 9. c 10. b
II.Tự luận(5đ)
Bài 1: a) Tam giác ABC vuông tại A nên góc B là góc nhọn ,ta có góc A lớn
hơn góc B suy ra BC > AC ( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 t.giác)
(1đ)
b)Do E nằm giữa AC nên AE< AC suy ra BE < BC (q.hệ giữa đ.xiên và
h. chiếu)(1đ)
Bài 2: a)Do M thuộc đ. phân giác của góc A nên ME = MF (t.chất tia phân giác
của góc) (1đ)
a) Hai tam giác vuông EMB và FMC có:
MB = MC (do M là trung điểm của BC )
ME = MF (chứng minh câu a)
Do đó : tam giác EMB bằng tam giác FMC (c.huyền ,c. góc vuông)
Suy ra góc B bằng góc C (hai góc tương ứng) hay tam giác ABC cân tại A (2đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×