Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra HKII - Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.79 KB, 2 trang )

Đề thi thử HKII - Hoá học 9 - Đề 1
Đề thi thử HKII
Môn: Hoá học 9 - Đề 1
Câu 1: Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl
2
có lẫn trong không khí:
A. Na
2
SO
4
B. HCl C. Ca(OH)
2
D. Fe(OH)
3
Câu 2: Khối lượng glucôzơ 10% cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO
3
để thu được 2,16g
Ag là:
A. 18g B. 20g C. 22g D. 24g
Câu 3: Propan cháy trong oxi tạo ra CO
2
và H
2
O theo phản ứng sau
C
3
H
8 (khí)
+ 5O
2 (khí)
 3CO


2 (khí)
+ 4H
2
O
(khí)
Chọn câu đúng:
A. 1 lít nước được tạo ra từ 4/5 lít O
2
B. 1 lít CO
2
được tạo ra từ 3 lít C
3
H
8
C. 1 lít O
2
phản ứng với 5 lít C
3
H
8
D. 1 lít O
2
tạo ra 3/5 lít CO
2
Câu 4: Cho 1 lượng dư KMnO
4
vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí clo tạo ra là:
A. 1,4 lít B. 1,54 lít C. 1,45 lít D. 2,24 lít
Câu 5: Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO
2

(đktc) và 3,6g H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 6: Hai nguyên tố X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có tổng điện tích hạt nhân
là 16. X, Y là nguyên tố:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Li và Na

Câu 7: Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39g CH
3
COOH là:
A. 10g B. 13g C. 14g D. 15g
Câu 8: Chọn dãy chất trong có các chất đều tác dụng được với oxi:
A. P, Fe, CH
4
, CaO B. CH
4
, SO
2
, Fe, P C. P, KCl, Fe, CH
4
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VII và tỉ lệ khối lượng các nguyên tố m
x
:m
o
=7,1:11,2. X
là nguyên tố nào sau đây:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 10: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng:
A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit
C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được
Câu 11: Cho hơi nước đi qua 1 tấn than nóng đỏ (chứa 92% cacbon) thu được hỗn hợp khí, hiệu suất phản
ứng đạt 85%. Dẫn hỗn hợp khí thu được ở trên để khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được
là:
A. ≈ 4870 kg B. ≈ 4860 kg C. ≈ 4900,8 kg D. Kết quả khác
Câu 12: Phân tử khối trung bình của phân tử xenlulozơ là 1.620.000 đvC.
Giá trị n trong công thức (-C

6
H
10
O
5
-) là:
A. 7000 B. 8000 C. 9000 D. 10000
Câu 13: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong các dung dịch sau: glucôzơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hoá chất để
nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:
A. Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư B. Quỳ tím và Na
C. Na và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư D. Dung dịch NaOH và AgNO
3
trong NH
3

Câu 14: Ba lọ mất nhãn đựng 3 bột màu trắng sau: NaCl, K
2
CO
3
, CaCO
3
. Có thể dùng cặp hoá chất nào sau

đây để phân biệt chúng:
A. Nước và dung dịch KNO
3
B. Nước và dung dịch KCl
C. Nước và dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 15: Cho 1 hiđrocacbon có công thức cấu tạo: CH
2
=CH-CH
3
. Nhận xét nào sau đây về hiđrocacbon trên
là sai:
A. Làm mất màu dung dịch brôm B. Tham gia phản ứng trùng hợp
C. Tác dụng với oxi D. Không tham gia cả 3 phản ứng trên
Câu 16: Polime X có phân tử khối là M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000. X là:
A. Polivinyl clorua B. Polietilen C. Polipropilen D. Tất cả đều sai
Câu 17: Cho các chất khí: CO
2
, CO, NO
2
, NO, H
2
S, HCl, SO
2
. Dãy chất khí tác dụng được với dung dịch
KOH là:
A. CO, NO
2
, NO, SO
2
B. CO

2
, NO
2
, H
2
S, HCl, SO
2
C. CO
2
, H
2
S, NO, HCl D. Tất cả đều đúng
Trang 1 / 2
Họ và tên:
Lớp:
Đề thi thử HKII - Hoá học 9 - Đề 1
Câu 18: Trong các chất sau, chất nào thoả mãn đặc điểm cấu tạo: Có liên kết đôi trong phân tử, phản ứng
thế là phản ứng đặc trưng ?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6

H
6
Câu 19: Các đơn chất P và Q
2
phản ứng tạo hợp chất R theo phương trình sau:
4P + 3Q
2
 2R
Có đủ cả P và Q để phản ứng xảy ra hoàn toàn nên:
A. 1 mol Q
2
phản ứng với ¾ mol P B. 1 mol Q
2
tạo thành 2/3 mol R
C. 1 mol R tạo thành từ ½ mol P D. 1 mol R tạo thành từ 3 mol Q
2
Câu 20: A và B là 2 hợp chất đều có tỉ khối hơi với hiđro là 14. Đốt cháy A chỉ thu được sản phẩm là CO
2
.
Đốt cháy 1,4g B thu được sản phẩm gồm 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. CO và C
2
H
4
B. C
2

H
4
và CO C. CO
2
và C
2
H
6
D. CO và CH
4
Câu 21: Chia a gam CH
3
COOC
2
H
5
làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: đem thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 6g CH
3
COOH
- Phần 2: thực hiện xà phòng hoá bằng NaOH thu được b (g) CH
3
COONa. Giá trị của b là:
A. 7,2g B. 2,7g C. 2,8g D. 8,2g
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 30cm
3
hỗn hợp metan và hiđro cần 45cm
3
oxi. Thể tích các khí được đo ở
đktc. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là:

A. 20cm
3
và 10cm
3
B. Cùng là 15cm
3
C. 18cm
3
và 12cm
3
D. 19cm
3
và 11cm
3
Câu 23: Thuỷ phân 1 kg saccarôzơ trong môi trường axit với hiệu suất bằng 76%. Khối lượng các sản
phẩm thu được là:
A. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ B. 0,6 kg glucôzơ và 0,6 kg fructôzơ
C. 0,4 kg glucôzơ và 0,4 kg fructôzơ D. Kết quả khác
Câu 24: Khi cho dung dịch HCl dư vào dung dịch gồm KHCO
3
và K
2
CO
3
sẽ xảy ra phản ứng:
A. 2HCl + K
2
CO
3
 2KCl + CO

2
+ H
2
O (1) B. HCl + KHCO
3
 KCl + CO
2
+ H
2
O (2)
C. Chỉ có thể xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) D. Xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2)
Câu 25: Nung nóng hỗn hợp rắn bằng SiO
2
, NaOH và CaO. Phương trình hoá học của phản ứng là:
A. SiO
2
+ 2NaOH  Na
2
SiO
3
+ H
2
O (1) B. SiO
2
+ CaO  CaSiO
3
(3)
C. SiO
2
+ 2NaOH + CaO  CaNa

2
SiO
4
+ H
2
O (2) D. Xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (3)
Câu 26: Đốt cháy 1 lượng rượu đơn chức A thu được 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O. Công thức phân tử của rượu
là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí axetilen bằng phương pháp nào là tốt nhất trong các
phương pháp sau:
A. Đẩy không khí B. Đẩy nước brôm C. Đẩy nước D. A và C đều đúng

Câu 28: Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96%CH
4
, 2% N
2
, 2% CO
2
(về số mol). Thể tích khí CO
2
thải vào
không khí là:
A. 94 lít B. 96 lít C. 98 lít D. 100 lít
Câu 29: Một hợp chất hữu cơ có tính chất sau: Ít tan trong nước, tham gia phản ứng cộng brôm, cháy toả
nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất này sinh ra 1 mol hơi nước.
Chất đó là chất nào:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 30: Hai chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử. Khi đốt cháy 2,9g A thu được 8,8g CO
2

4,5g H
2
O. Ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí B có khối lượng 5,8g. Công thức phân tử của A và B là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C

4
H
8
D. C
5
H
12
----------------------------------------------------
Hết
H=1; O=16; S=32; C=12; Cl=35,5; Fe=56; Na=23; N=14; Ag=108; Mg=24; Zn=65; Cu=64; F=19; Ca=40;
Ba=137; Mn=55
Trang 2 / 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×