Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp sinh học năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.95 KB, 14 trang )


NGÂN HÀNG CÂU HỎI SINH HỌC 12
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN ( 6 câu,từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Gen là 1 đoạn của
A. ADN B. ARN C. chuỗi pôlipeptit D. chuỗi pôlinuclêôtit
Câu 2: Trình tự đúng của 1 gen cấu trúc như sau:
A. Vùng điều hoà -Vùng mã hoá – Vùng kết thúc
B. Vùng điều hoà – Vùng kết thúc – Vùng mã hoá
C. Vùng mã hoá – Vùng điều hoà– Vùng kết thúc
D. Vùng mã hoá – Vùng kết thúc – Vùng điều hoà
Câu 3: Gen cấu trúc ở vi khuẩn có vùng mã hoá
A. liên tục B. không liên tục C. liên kết D. không liên kết
Câu 4: Mã di truyền được đọc theo một chiều xác định
A. 3’

5’ trên gen
B. 5’

3’ trên gen
C. 3’

5’ trên mARN
D. 3’

5’ trên tARN
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim ADN-pôlimeraza trượt mạch khuôn theo chiều
A. 3’

5’
B. 5’


3’
C. cả 2 chiều 3’

5’ và 5’

3’
D. thẳng đứng
Câu 6 : Một gen dài 5100 A
0
có tỉ lệ A/G = 3/2 khi gen nhân đôi 2 lần thì số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi
trường cung cấp là
A. A=T= 2700; G=X= 1800
B. A=T= 900. G=X= 600
C.A=T= 1200,G=X= 600
D. A=T= 900; G=X= 1200
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ ( 3 câu, từ câu 7 đến câu 9)
Câu 7: Gen cấu trúc đóng vai trò trong phiên mã như sau
A. Chỉ có mạch mã gốc tham gia làm khuôn
B Chỉ có mạch mã bổ sung tham gia làm khuôn
C. Cả 2 mạch tham gia làm khuôn
D. 2 mạch luân phiên nhau
Câu 8: Đối với sinh vật nhân sơ sản phẩm mARN vừa mới tổng hợp
A. tham gia ngay dịch mã khi cần thiết
B. tham gia ngay phiên mã
C. còn có công đoạn cắt, nối êxôn và intron
D. được giữ lại trong nhân
Câu 9: Mỗi bước trượt của ribôxôm trên mARN khi tham gia dịch mã tương ứng với
A. 10,2A
0
B. 3,4 A

0
C. 34 A
0
D. 2 bộ ba
BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN (3 câu, từ câu 10 đến câu 12)
Câu 10: Trình tự 1 operon Lac bao gồm
A. Vùng khởi động – Vùng vận hành - Vùng chứa gen cấu trúc
B. Vùng khởi động – Vùng chứa gen điều hoà - Vùng chứa gen cấu trúc
C. Vùng chứa gen điều hoà - Vùng vận hành - Vùng chứa gen cấu trúc
D. Vùng chứa gen điều hoà - Vùng khởi động - Vùng chứa gen cấu trúc
Câu 11: Cấu trúc của operon Lac hoạt động khi
A. lactôzơ vô hiệu hoá được prôtêin điều hoà tại vùng vận hành
B. lactôzơ vô hiệu prôtêin ức chế tại vùng khởi động
C. xuất hiện lactôzơ
D. xuất gen điều hoà cung cấp sản phẩm kích thích phiên mã
Câu 12: Vai trò của gen điều hoà
A. tổng hợp prôtêin ức chế
B. tổng hợp prôtêin qui định enzim
C. tổng hợp lactôzơ
D. tổng hợp prôtêin điều hoà và enzim
BÀI 4 ĐỘT BIẾN GEN (3 câu, từ câu 13 đến 15)
Câu 13: Đột biến gen phổ biến gồm các dạng sau
A.Thay thế, mất, thêm một cặp nuclêôtit
B. Thay thế, mất, thêm vài cặp nuclêôtit
C. Thay thế , mất, thêm vô số cặp nuclêôtit
D. Thay thế , mất, thêm một ít cặp nuclêôtit
Câu 14: Đột biến gen cấu trúc không làm thay đổi số lương bộ ba, thuộc dạng đột biến
A thay thế cặp nuclêôtit
B. mất cặp nuclêôtit
C. thêm cặp nuclêôtit

D. mất và thêm cặp nuclêôtit
1

Câu 15: Một gen bình thường có khối lượng phân tử 9.10
5
đvC, sau đột biến chiều dài của gen là 5100A
0
. Đột
biến gen thuộc dạng
A. thay thế cặp nuclêôtit
B. mất cặp nuclêôtit
C. thêm cặp nuclêôtit
D. mất và thêm cặp nuclêôtit
BÀI 5: NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST (3 câu, từ câu 16 đến 18)
Câu 16: Nhiễm sắc được thấy rõ ở kì nào ?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 17: Đột biến nhiễm sắc thể gồm các loại sau:
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
B. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội
C. Đột biến đa bội chãn và đa bội lẻ
D. Đột biến mất, lặp, đảo và chuyển đoạn
Câu 18: Đột biến cấu trúc không làm thay đổi vật chất di truyền thuộc dạng
A. mất đoạn B. thêm đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn
BÀI 6 ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (6 câu, từ câu 19 đến câu 24)
Câu 19: Đột biến lệch bội thể một có bộ nhiễm sắc thể là
A. n -1 B. n +1 C. 2n –1 D. 2n +1
Câu 20: Sơ đồ: Bố (2n) x Mẹ (2n)

Giao tử: (n) x ( n-1): (n+1)


(2n-1) : (2n +1), minh hoạ cơ chế hình
thành
A. đột biến thể lệch bội
B. đột biến thể đa bội
C. đột biến lệch bội thể một
D. đột biến lệch bội thể ba
Câu 21: Sơ đồ sau: AA(2n)

A(n)
AB (n + n’)
Đa bội hóa
AABB (2n + 2n’)
BB (2n’)

B(n’)
minh hoạ cơ chế hình thành đột biến thể
A. lệch bội B. đa bội C.dị bội D. dị đa bội
Câu 22: Đột biến thể lệch bội được hiểu như sau:
A.loại đột biến này làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
B. loại đột biến này chỉ làm thay đổi một cặp nhiễm sắc thể
C. loại đột biến này làm thay đổi toàn bộ số cặp nhiễm sắc thể
D. loại đột biến này liên quan một hoặc vài cặp nhiễm sắc thể
Câu 23: Đột biến lệch bội
A. chỉ liên quan nhiễm sắc thể thường
B. chỉ liên quan nhiễm sắc thể giới tính
C. chỉ liên quan đối với nhiễm sắc thể có kích thước nhỏ
D. liên quan cả nhiễm thể thường cũng như nhiễm sắc thể giới tính
Câu 24: Nguyên nhân chính để thể đa bội sinh tổng hợp chất hữu cơ cao hơn thể lưỡng bội là
A. do thể đa bội có kích thước lớn
B. do thể đa bội dễ thích nghi

C. do thể đa bội có hàm lượng ARN tăng
D. do thể đa bội có hàm lượng ADN tăng
BT CHƯƠNG 1: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ (6 câu, từ câu 25 đến câu 30)
Câu 25. Ở loài A nào đó có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 thì số lượng nhiễm sắc thể của loài đó ở dạng tam bội là
A. 12 B. 72 C. 36 D. 24
Câu 26: Một gen ban đầu dài 5100A
0
, gen đột biến từ gen đó có N = 3000. Đột biến gen thuộc dạng
A. Chuyển vị trí 1 đoạn
B. Mất 1 cặp nuclêôit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôit
D. Thêm 1 cặp nuclêôit
Câu 27: Một gen có A = 1000 gấp đôi G. Số liên kết hiđrô của gen đó là :
A. 3200 B. 3300 C. 3400 D. 3500
Câu 28. Cho 1 mạch có các nuclêôtit như sau : - AGGGXAXUAAGA - , mạch này thuộc phân tử
A. ARN B. ADN C. Axit nucleic D. Protein
2

Câu 29: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có mạch bổ sung
là : AGXTTAGXA
A. AGXTTAGXA
B. AGXUUAGXA
C. TXGAATXGT
D. UXGAAUXGU
Câu 30: Một gen không phân mãnh, vùng mã hoá có 2400 nuclêôtit thì số bộ ba mã hoá của vùng này là
A. 400 B. 600 C. 800 D. 240
BÀI 8: QUI LUẬT MENĐEN: QUI LUẬT PHÂN LI (3 câu, từ câu 31đến câu 33)
Câu 31: Nội dung của qui luật phân li của Menđen được hiểu như sau:
A. Mỗi tính trạng do 1 cặp alen qui định. Khi giảm phân thì mỗi alen trong cặp alen phân li đồng đều về các giao
tử

B. Mỗi tính trạng do 1 alen qui định. Khi giảm phân thì mỗi alen phân li đồng đều về các giao tử
C. Mỗi tính trạng do 1 cặp alen qui định. Khi nguyên phân thì mỗi alen trong cặp alen phân li đồng đều về các giao tử
D. Mỗi tính trạng do 1 alen qui định. Khi nguyên phân thì mỗi alen phân li đồng đều về các giao tử
Câu 32: Thể đồng hợp được hiểu như sau:
A. Cơ thể mang kiểu gen, gồm 2 alen giống nhau
B. Cơ thể mang kiểu gen, gồm 2 alen trội
C. Cơ thể mang kiểu gen, gồm 2 alen lặn
D. Cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra ngoài
Câu 33: Cho biết một gen qui định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết phép lai BB x Bb
cho ra đời con có
A. 1 kiểu gen, 1 kiểu hình
B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
D. 3 kiểu gen 2 kiểu hình
BÀI 9: QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC (3 câu, từ câu 34 đến câu 36)
Câu 34: Qui luật phân li độc lập được hiểu như sau:
A. Khi các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm thể tương đồng khác
nhau thì chúng sẽ phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử
B. Khi các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thì chúng sẽ
phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử
C. Khi alen qui định các cặp tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì
chúng sẽ phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử
D. Khi alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì chúng sẽ phân li
độc lập trong quá trình hình thành giao tử
Câu 35: Biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lậpvà tổ hợp tự do.
theo lí thuyết, phép lai AaBBcc x aabbCc cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng là
A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 9/16
Câu 36: Vơí kiểu gen AaBB giảm phân bình thường cho các giao tử nào
A.Giao tử : AB , aB
B. Giao tử : Aa , BB

C. Giao tử : A, a, B
D. Giao tử : A, a,B,b
BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN (6 câu 37 đến câu 42)
Câu 37: Nhận xét đúng về qui luật tương tác bổ sung :
A. Các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể, cùng tương tác hình thành 1 tính trạng
B. Các alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, cùng tương tác hình thành 1 tính trạng
C. Các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể, cùng tương tác hình thành nhiều tính trạng
D. Các cặp alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, cùng tương tác hình thành nhiều tính trạng
Câu 38: Tỉ lệ 9:7 và 9:6:1 trong tương tác bổ sung, khi cho lai cặp bố mẹ
A. đều có kiểu gen gồm 2 cặp alen dị hợp giống nhau
B. có 2 cặp alen dị hợp
C. đều có từ 3 cặp alen dị hợp giống nhau
D. có từ 3 cặp alen dị hợp
3

Câu 39: Ở giống hoa đỏ và trắng, được biết di truyền theo qui luật tương tác bổ sung (tổ hợp gen gồm 2 loại
alen trội qui định hoa đỏ, các tổ hợp gen còn lại qui định hoa trắng). Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 1đỏ :3 trắng
A. AaBb x aabb B. AABb x aabb C. Aabb x aabb D. aaBB x aabb
Câu 40: Hình dạng quả bí ngô tuân theo qui luật tương tác bổ sung (tổ hợp gen gồm 2 loại alen trội qui định
quả dẹt, tổ hợp gen chỉ có 1 loại alen trội qui định quả tròn, tổ hợp gen toàn alen lặn qui định quả dài). Phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ 1det:2 tròn:1 dài
A. AaBb x aabb B. AABb x aabb C. Aabb x aabb D. aaBB x aabb
Câu 41: Qui luật tác động đa hiệu của gen được hiểu như sau:
A. Một gen qui định nhiều tính trạng
B. Nhiều gen qui định nhiều tính trạng
C. Một gen qui định toàn bộ các tính trạng
D. Một gen qui định ít nhất 5 tính trạng
Câu 42: Ở ngô, ba gen không alen tương tác cộng gộp cùng qui định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của
mỗi alen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm . Cho biết cây thấp nhất (aabbcc) có chiều cao 130cm. Kiểu
gen của cây cao 145cm là

A. AABBCC B. AaBBCC C. AabbCC D. aaBbcc
BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN GEN (6 câu, từ câu 43 đến câu 48)
Câu 43: Qui luật di truyền liên kết gen được hiểu như sau
A. Các gen nằm trên cùng 1 NST tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
B. Các gen nằm trên các NST tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
C. Các gen nằm trên cùng 1 NST tạo thành các nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
D. Các gen nằm trên các NST tạo thành các nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
Câu 44 : Ở một loài thực vật gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; gen B qui
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b qui định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 cao- tròn :1 thấp - bầu ?
A. AB//ab x AB//Ab
B. AB//ab x AB//ab
C. Ab//AB x ab/ab
D. AB//ab x ab/ab
Câu 45: Qui luật di truyền hoán vị gen được hiểu như sau
A. Khi các gen trên cặp NST tương đồng trao đổi chéo
B. Khi các gen trên cặp NST tương đồng tiếp hợp với nhau
C. Khi các gen trên cặp NST không tương đồng trao đổi chéo
D. Khi các gen trên cặp NST không tương đồng tiếp hợp với nhau
Câu 46: Ý nghĩa của hoán vị gen
A. giúp duy trì nhóm gen tốt cho các loài cũng như trong chọn giống
B. tăng biến dị tổ hợp có ý nghĩa trong chọn giống
C. dự đoán được cá thể lai
D. dự đoán được thể đột biến
Câu 47: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen Ab//aB đã xảy ra hoán vị gen. Cho rằng không
xảy ra đột biến thì giao tử hoán vị sẽ là
A. Ab/ = aB/ B. Aa/ = Bb/ C. Ab/ = ab/ D. AB/ = ab/
Câu 48: Ở một loài thực vật, qui ước alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp,
alen B qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định quả vàng. Cho rằng các gen không alen cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể liên kết hoàn. Cho cây thân cao quả đỏ lai với nhau, kết quả thu được tỉ lệ 1cao -

vàng: 2 cao – đỏ :1thấp vàng. Kiểu gen của cặp của bố mẹ đem lai là
A. Ab//aB x Ab//aB
B. AB//ab x AB//Ab
C. Ab//AB x ab/ab
D. B. AB//ab x AB//ab
BÀI 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN (3 câu, từ câu 49 đến 51)
Câu 49: Nhận xét sau đây là đúng nhất
A. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X của mẹ truyền cho con trai
B. Cháu nôi trai chắc chắn 100% thừa hưởng gen trên nhiễm sắc thể giới tính từ ông nội
C. Cháu ngoại trai chắc chắn 100% thừa hưởng gen trên nhiễm sắc thể giới tính X từ ông ngoại
4

D. Cặp nhiễm giới tính của cháu gái chắc chắn 100% thừa hưởng của bà nội, của ông ngoại hoặc của bà
ngoại
Câu 50: Ở người gen m biểu hiện máu khó đông nằm trên NST X không có gen tương ứng trên Y. Nếu con trai
biểu hiện máu khó đông, trong khi bố mẹ bình thường thì kiểu gen của bố mẹ là
A. X
m
Y x X
M
X
M
B. X
m
Y x

X
m
X
m

C. X
M
Y x X
M
X
m
D. X
M
Y x X
M
X
m
Câu 51: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Di truyền ngoài nhân do gen nằm trong ti thể qui định,
B. Di truyền qua tế bào chất do gen nằm trong lạp thể qui định
C. Di truyền qua tế bào chất do gen nằm trong plasmit qui định
D. Tất cả đều đúng
BÀI: 13 ẢNH HƯỞNG CỦA CỦA ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN (3 câu, từ câu 52 đến câu 54)
Câu 52: Sự mềm dẻo của kiểu hình được hiểu như sau:
A. Kiểu hình thay đổi nhưng kiểu gen thì không B. Kiểu gen thay đổi nhưng kiểu hình thì không
C. Kiểu gen và kiểu hình không thay đổi D. Kiểu gen và kiểu hình đều thay đổi
Câu 53: Đặc điểm của thường biến
A. Xuất hiện đồng loạt và không di truyền
B. Xuất hiện đồng loạt và di truyền
C. Xuất hiện riêng lẻ và không di truyền
D. Xuất hiện riêng lẻ và di truyền
Câu 54: Câu phát biểu sau đây là hoàn chỉnh
A. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng hình thành sẵn
B. Kiểu gen qui định kiểu hình cụ thể
C. Kiểu hình thay đổi do điều kiện môi trường

D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường
BÀI TẬP CHƯƠNG II: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN (6 câu, từ câu 55 đến câu 60)
Câu 55: Phép lai nào sau đây cho đời con F
1
có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn ?
A. ♂ aa x ♀ aa
B. ♂ AA x ♀ aa
C. ♂ aa x ♀ AA
D. ♂ AA x ♀ AA
Câu 56: Cho kiểu gen sau: AABBccDDEEFFGGHh, biết mỗi gen tương ứng một nhiễm sắc thể, khi giảm phân
thì số loại giao tử được hình thành theo lí thuyết là
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 57 Cho phép lai sau: ♂ AbBbcc x ♀ aabbCc. Kết qủa con lai có kiểu hình giống mẹ là (Biết 1 gen 1 tính
trạng và trội hoàn toàn)
A.1/2 B.1/4 C.1/8 D.1/16
Câu 58: Ở người gen L biểu hiện túm lông ỏ tai nằm trên NST Y di truyền thẳng. Nếu con có biểu hiện túm
lông ở tai thì kiểu gen của bố mẹ có thể là
A. XY
L
x XX
B. X
L
Y
L
x

X
L
X
L

C. XY
L
x X
L
X
D. XY hoặc XY
L
x X
L
X
L
Câu 59: Gen qui định màu xanh và vàng của hoa loa kèn nằm ở tế bào chất. Tiến hành 2 cặp lai như sau
P ♂xanh x ♀ vàng và P ♂vàng x ♀ xanh. Kết quả của 2 phép lai ở F
1
lần lượt là
A. F
1
vàng và F
1
xanh
B. F
1
xanh và F
1
vàng
C. F
1
xanh và F
1
xanh

D . F
1
vàng và F
1
vàng
Câu 60: Hình dạng quả bí ngô tuân theo qui luật tương tác bổ sung (tổ hợp gen gồm 2 loại alen trội qui định
quả dẹt, tổ hợp gen chỉ có 1 loại alen trội qui định quả tròn, tổ hợp gen toàn alen lặn qui định quả dài). Phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ 3dẹt:4tròn:1dài
A. AaBb x Aabb B. AABb x aabb C. Aabb x aabb D. AaBb x AaBb
BÀI 17-18: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (6 câu, từ câu 61 đến câu 66)
Câu 61: Quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần có tỉ lệ kiểu gen qua các thế hệ được biểu diễn như sau
A. TL (Aa)

(AA + aa )

B. TL (Aa)

(AA + aa )

C. TL (Aa)

(AA + aa )

D. TL (Aa)

(AA + aa )

5

Câu 62: Quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần có tỉ lệ kiểu gen qua các thế hệ được tính như sau

A. TL Aa = (1/2)
n
, TL (AA + aa ) = 1- (1/2)
n
B. TL Aa = (1/2)
n
, TL AA=aa= [1- (1/2)
n
]/2
C. TL Aa = (1/2)
n
TL (AA + aa ) = 1- (1/2)
n
, TL AA=aa= [1- (1/2)
n
]/2
D. Tất cả đều đúng
Câu 63: - Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối : p
2
AA +2pqAa + q
2
aa =1( Hay x AA+yAa+zaa = 1). - Gọi
p là TSTĐ của alen A, q là TSTĐ của alen a. Ta có:
A. p=A=
2
p
= x +y/2 , q=a=
2
q
= z+y/2

B. p=A=
p2
= x +y/2 , q=a=
2
q
= z+y/2
C. p=A=
2
p
= x +y/2 , q=a=
q2
= z+y/2
D. p=A=
2
p
= x +z/2 , q=a=
2
q
= z+y/2
Câu 64: Trong một quần thể bò có 1000 con, trong đó có 160 con mang tính trạng lặn . Qui ước len A qui định
trạng lông đen trội hoàn toàn so với alen a qui định lông vàng Tần số tương đối của các alen trong quần thể là
A.A/a =0,60/0,40.
B. A/a = 0,84 : 0,16
C.A/a = 0,40/0,60.
D.A/a = 0,16 : 0.84.
Câu 65: Một quần thể cân bằng có tần số tương đối alen A = 0,7 thì thành phần kiểu gen của quần thể là
A. P : 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
B. P : 0,49AA +0,21Aa + 0,09aa = 1
C. P : 0,49AA + 0,42Aa + 0,90aa = 1
D. P : 0,70AA + 0,42Aa + 0,30aa = 1

Câu 66: Nội dung của định luật Hacdi-Vanbec được hiểu như sau
A. Một quần thể lớn, ngẫu phối nếu không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì thành phần kiểu gen
của quần sẽ ở trạng thái cân bằng và được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
B. Một quần thể , ngẫu phối nếu không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì thành phần kiểu gen của quần
sẽ ở trạng thái cân bằng và được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Một quần thể lớn, nếu không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen thì thành phần kiểu gen của quần sẽ ở
trạng thái cân bằng và được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
D. Một quần thể lớn, ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần sẽ ở trạng thái cân bằng và được duy trì không
đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
BÀI 18 : CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI & CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG
DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP (3 câu, từ câu 67 đến câu 69)
Câu 67:.Tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp theo sơ đồ sau
Phương pháp lai tạo

tạo (1)
tự thụ phấn hoặc giao phối gần
giống thuần chủng. Trong đó (1) chính là
A. nguồn biến dị tổ hợp gen mong muốn
B. con lai
C. ưu thế lai
D. thể đa bội
Câu 68: Cơ sơ di truyền của ưu thế la dựa trên giả thuyết siêu trội, có thể biểu diễn bằng cách so sánh các cặp
alen như sau
A. (AA < Aa > aa )
B. (AA > Aa > aa )
C. (AA < Aa < aa )
D(Aa < AA > aa )
Câu 69: Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở
A. thế hệ F
1

B. thế hệ F
2
C. thế hệ F
3
D. tất cả các thế hệ
BÀI 19 : CHỌN GIỐNG BẰNG PP GÂY ĐỘT BIẾN& CÔNG NGHỆ TẾ BÀO (3 câu, từ câu 70 đến câu
72)
Câu 70: Thành tựu chọn giống cây trồng thể đa bội có thể biểu như sơ đồ sau
Giống cây trồng (2n)
(1)
cây trồng đa bội ( thu hoạch cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá ). Trong đó (1)
chính là tác nhân
A. cônsixin B. 5BU C. tia X D. tia
β
Câu 71: Trong công nghệ tế bào nuôi cấy hạt phấn, noãn được sơ đồ hoá như sau
Hạt phấn, noãn (n)

cây (1)
cônxisin
cây (2) . trong đó (1) và (2) lần lượt bộ nhiễn sắc thể của chúng như sau
A. (n) và (2n) B. (2n) và (2n) C. (2n) và (n) D. (2n) và (4n)
Câu 72: Phương pháp chọn giống bằng cách gây đột biến chủ yếu áp dụng đối với
A.vi sinh vật B. thực vật C. động vật D. vi sinh vật và thực vật
BÀI 20 : TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN (3 câu, từ câu 73 đến câu 75)
6

Câu 73: Các bước tuần tự trong kĩ thuật chuyển gen như sau
A. Tạo ADN
tái tổ hợp -
Đưa ADN

tái tổ hợp
vào tế bào nhận - Phân lập dòng tế bào chứa ADN
tái tổ hợp
B. Tạo ADN
tái tổ hợp
- Phân lập dòng tế bào chứa ADN
tái tổ hợp -
Đưa ADN
tái tổ hợp
vào tế bào nhận
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN
tái tổ hợp -
Tạo ADN
tái tổ hợp -
Đưa ADN
tái tổ hợp
vào tế bào nhận
D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN
tái tổ hợp -
Đưa ADN
tái tổ hợp
vào tế bào nhận
-
Tạo ADN
tái tổ hợp
Câu 74: Trong khâu tạo ADN
tái tổ hợp,
được biểu diễn theo sơ đồ như sau:
Gen (của tế bào cho) + Thể truyền
(1)

ADN
tái tổ hợp.
Trong đó (1) chính là
A. nhờ enzim cắt, nối B. nhờ enzim cắt C. nhờ enzim nối D.nhờ tác nhân kết dính
Câu 75: Thể truyền được dùng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. plasmit, vi rút B. plasmit, vi sinh vật C. vi rut, vi sinh vật D. plasmit
BÀI 21 : DI TRUYỀN Y HỌC (4 câu, từ câu 76 đến câu 79)
Câu 76: Một số bệnh di truyền phân tử như:
A. mù màu, máu khó đông, bạch tạng, tiểu
đường
B. mù màu, máu khó đông, Toc nơ
C. mù màu, máu khó đông, bạch tạng, Toc nơ
D. mù màu, máu khó đông, bạch tạng, Claiphentơ
Câu 77: Hội chứng Đao là do trong bộ nhiễm sắc thể có
A. 3 nhiễm sắc thể thứ 21
B. 3 nhiễm sắc thể giới tính
C. 3 nhiễm sắc thể thường
D. 3 nhiễm sắc thể giới tính XXX
Câu 78: Người có hội chứng Claiphentơ thì cặp nhiễm sắc thể được viết như sau
A. XXX B. OX C. XXY D. OY
Câu 79: Người có hội chứng Toc nơ thì cặp nhiễm sắc thể được viết như sau
A. XXX B. OX C. XXY D. OY
BÀI 22 : BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI
& MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC (2 câu, từ câu 80 đến câu 81)
Câu 80: Bảo vệ vốn gen người bằng cách
A. Hạn chế tác nhân đột biến B. Tư vấn di truyền
C. Liệu pháp gen D. Tất cả đều đúng
Câu 81: Các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người
A. nghiên cứu phả hệ - nghiên cứu trẻ đồng sinh - nghiên cứu tế bào
B. nghiên cứu phả hệ - nghiên cứu trẻ đồng sinh – lai tạo

C. nghiên cứu phả hệ - nghiên cứu trẻ đồng sinh – gây đột biến
D. nghiên cứu phả hệ - nghiên cứu trẻ đồng sinh - nghiên cứu tế bào – lai tạo – gây đột biến
BÀI 23 : ÔN TẬP PHẦN DI TRUYỀN HỌC (3 câu, từ câu 82 đến câu 84)
Câu 82 Sơ đồ minh hoạ cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử được minh hoạ như sau
AND
nhân đôi
(1)

phiên mã
(2)
dịch mã
(3)

tính trạng Trong đó (1),(3) và (3) lần lượt là
A ADN(gen) – mARN – protein
B. mARN - ADN(gen) – protein
C. protein - ADN(gen) – mARN
D. ADN(gen) – mARN – axit amin
Câu 83: Sơ đồ phân loại biến dị được viết như sau
- BD (1): ( Thường biến )
Di truyền: (2)
Biến dị đột biến: (3)
Đột biến NST: ĐB cấu trúc: (mất, lặp, (4), chuyển đoạn)
ĐBSLNST: Lệch bội – Đa bộ ( tự đa bội, dị đa bội)
Trong đó (1) – (2) – (3) – (4) lần lượt là
A.Không di truyền-Biến dị tổ hợp-Đột biến gen-đảo đoạn
B. Không di truyền -Đột biến gen -Biến dị tổ hợp -đảo đoạn
C. Biến dị tổ hợp- Không di truyền- Đột biến gen-đảo đoạn
D. Đột biến gen-Không di truyền-Biến dị tổ hợp- đảo đoạn
Câu 84: Sơ đồ minh hoạ cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào được minh hoạ như sau

7

Tế bào (2n)
(1)
tế bào (2n), Tế bào(2n)
(2)
Tế bào (n), tế bào (n) x tế bào (n)
(3)
TB(2n) .
Trong đó (1), (2) và (3) lần lượt là
A. Nguyên phân - Giảm phân - Thụ tinh
B. Giảm phân - Nguyên phân - Thụ tinh
C. Thụ tinh - Nguyên phân - Giảm phân
D. Nguyên phân - Giảm phân – Tái tổ hợp
BÀI 24 : CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA ( 3 câu, từ câu 85 đến câu 87)
Câu 85: Cơ quan thoái hoá ở người như ruột thừa, xương cùng được xem là bằng chứng
A. Bằng chứng giải phẩu so sánh
B. Bằng chứng phôi học
C. Bằng chứng địa lí sinh vật học
D. Bằng chứng về tế bào học và sinh học phân tử
Câu 86: Nhiều loài phân bố ở các khu vực địa lí khác nhau nhưng giống nhau điều đó chứng tỏ chúng
A. có chung tổ tiên
B. có cùng điều kiện khí hậu
C. do ngẫu nhiên mà có
D. sử dụng thức ăn giống nhau
Câu 87: Cơ quan tương đồng là cơ quan
A. xuất phát từ một tổ tiên
B. không xuất từ một tổ tiên
C. tương tự
D. vận động

BÀI 25 : HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN (3 câu, từ câu 88 đến câu 90)
Câu 88: Cụm từ mà Lamac sử dụng dễ nhận ra là học thuyết tiến hoá của ông đó là
A. Ngoại cảnh thay đổi
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc biến dị
D. Biến dị cá thể
Câu 89: Quan niệm trước Lamac cho rằng các loài sinh vật
A. không hề biến đổi
B. có thay đổi chút ít
C. có thay đổi
D. có thay đổi lớn
Câu 90: Đacuyn giải thích nguồn gốc vật nuôi cây trồng bằng cơ chế
A. chọn lọc tự nhiên
B. chọn lọc nhân tạo
C. chọn giống
D. tất cả đều đúng
BÀI 26 : HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI (3 câu, từ câu 91đến câu 93)
Câu 91: Tiến hoá nhỏ được hiểu như sau:
A. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể diễn ra trong lòng quần thể
B. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể diễn ra trong lòng quần xã
C. Quá trình biến đổi tần số alen diễn ra trong lòng quần thể
D. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen diễn ra trong lòng quần xã
Câu 92: Theo thuyết tiến hoá hiện đại thì nguồn liệu cho tiến hoá là
A. đột biến và biến dị tổ hợp
B. biến dị tổ hợp và thường biến
C. thường biến và đột biến
D. tất cả đều đúng
Câu 93: Nhân tố tiến hoá chỉ làm làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. Di- nhập gen

C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối
BÀI 27 : QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI (3 câu, từ câu 94 đến câu 96)
Câu 94: Khi theo dõi hiện hiện tượng kháng thuốc ở quần thể sâu bọ và vi khuẩn người ta có nhận xét như sau
A. Do thuốc làm chúng thích nghi hơn
B. Thuốc kích thích chúng sinh sản tốt hơn
C. Do đột biến kháng thuốc có sẵn trong quần thể qui định tính kháng thuốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 95: Quá trình hình thành quần thể thích nghi được sơ đồ hoá như sau
Đôt biến ( phát sinh alen mới )
(1)
biến dị tổ hợp
(2)
giữ lai kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi. Trong đó
(1) và (2) lần lượt là
A. Giao phối và Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối và Lai tạo
C. Chọn lọc tự nhiên và Giao phối
D. Chọn lọc tự nhiên và Lai tạo
Câu 96: Quá trình hình thành quần thể thích nghi, chịu sự chi phối của các yếu tố
A. đột biến - giao phối – chọn lọc tự nhiên
B. đột biến
C. giao phối
D. chọn lọc tự nhiên
8

BÀI 28: LOÀI (3 câu, từ câu 97 đến câu 99)
Câu 97: Khái niệm loài sinh học:
A Tập hợp 1 hay nhóm quần thể
B. Tập hợp 1 hay nhóm quần thể có khả năng giao phối

C. Tập hợp 1 nhóm quần thể có khả năng giao phối sinh ra con cái hữu thụ và
cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác
D. Tập hợp 1 hay nhóm quần thể có khả năng giao phối sinh ra con cái hữu thụ và cách li sinh sản với
các nhóm quần thể khác
Câu 98: Tiêu chuẩn phân biệt loài này với loài kia
A.Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lí-sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lí-sinh hoá và tiêu chuẩn cách li sinh sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 99: Tiêu chuẩn quan trọng để phân biệt loài đối vơi loài có hình thức sinh sản hữu tính là tiêu chuẩn
A. hình thái B. địa lí-sinh thái C. sinh lí-sinh hoá D. cách li sinh sản
BÀI 29-30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TIẾP THEO (6 câu, từ câu 100 đến câu 105)
Câu 100: Bản chất của quá trình hình thành loài mới
A. là một quá trình lịch sử cải biến thành phần kiểu gen của quần thể
B. là một quá trình hình thành loài mới
C. là một quá trình cải biến kiểu gen
D. là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi,
tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc
Câu 101: Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài bao gồm
A. Cách li giao phối và cách li trước hợp tử B. Cách li giao phối và cách li sau hợp tử
C. Cách li giao phối và cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử và cách li sau hợp tử
Câu 102: Trong quá trình hình thành loài mới bằng cơ chế cách li địa lí, trong đó cách li địa lí đóng vai trò
A. là nguyên nhân trực tiếp hình thành loài mới
B. không phải là nguyên nhân trực tiếp hình thành loài mới
C. nguyên nhân trực tiếp hình thành loài mới và còn giúp chọn lọc tự nhiên cùng với các nhân tố tiến hoá khác
chi phối để hình thành loài mới
D. không phải là nguyên nhân trực tiếp hình thành loài mới, mà chỉ giúp CLTN và các NTTH khác chi
phối để hình thành loài mới
Câu 103: Thể song nhị bội được hiểu như sau
A. Là cơ thể mang bộ nhiễm đơn bội của 2 loài B. Là cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể kép

C. Là cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể tứ bộ 4n (2.2n) D. Là cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2
loài
Câu 104: Quần thể đã biến đổi được xem là loài mới khi đó
A. quần thể gốc và quần thể biến đổi thay đổi diều kiện sống
B. 2 quần thể có chế độ dinh dưỡng khác nhau
C. 2 quần thể cách li địa lí
D. quần thể gốc và quần thể biến đổi có cách li sinh sản
Câu 105: Kết quả lai xa
A. hình thành loài mới hoàn chỉnh
B. hình thể song nhị bội
C. kèm theo đa bội hoá hình thành thể song đơn bội
D. kèm theo đa bội hoá sẽ hình thành loài mơi
BÀI 31: TIẾN HÓA LỚN (3 câu, từ câu 106 đến câu 108)
Câu 106: Kết quả tiến hoá lớn là hình thành
A. các nhóm phân loại
B. các nhóm phân loại dưới loài
C. các nhóm phân loại nói chung
D. các nhóm phân loại trên loài
Câu 107: Nghiên cứu tiến quá lớn
A. Giúp chúng ta tiến bộ hơn B. giúp làm sáng tỏ mọi vấn đề về tiến hoá
9

C. giúp xây dựng cây phát sinh chủng loại D. kết hợp với phân loại giúp xây dựng cây phát sinh chủng loại
Câu 108: Quá trình tiến hoá diễn ra theo hướng
A. đa dạng phong phú
B. hoàn thiện
C. nâng cao tổ chức cơ thể
D. thích nghi với môi trường sống
BÀI 32: NGUỒN GỐC SỰ SỐNG (3 câu, từ câu 109 đến câu 111)
Câu 109: Sơ đồ minh hoạ các giao đoạn tiến hoá

Chủ yếu các chất vô cơ
 →
NLTN
chất hữu cơ

tế bào sơ khai

Sinh vật ngày nay

(1)
(2) (3)
Trong đó (1), (2), (3) lần lượt là
A. Tiến hoá hoá học-tiến hoá tiền sinh học-tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học-tiến hoá sinh học-tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá sinh học-hoá tiền sinh học Tiến hoá hoá học
D. Tiến hoá tiền sinh học-tiến hoá sinh học Tiến hoá hoá học
Câu 110: Tiến hoá hoá học diễn ra theo phương thức
A. hoá học B. xảy ra trên cạn
C. cần xúc tác enzim D. xảy ra theo phưong thức hoá học và cần xúc tác enzim
Câu 111: Để hình thành tế bào sơ khai thì kết quả bắt cặp quan trọng nhất đó là
A. gluxit và prôtêin B. gluxit và lipit C. lipit và protein D. axit nuclêic và prôtêin
BÀI 33: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT (3 câu, từ câu 112 đến câu 114)
Câu 112: Để tính tuổihoá thạch thì các nhà khoa học chủ yếu căn cứ vào cách tính lượng
A. phóng xạ
14
C B. phóng xạ
238
U
C. Na D. phóng xạ
14

C hoặc phóng xạ
238
U
Câu 113: Ở đại Trung sinh là thời hoàng kim của nhóm sinh vật
A. Cây hạt trần và bò sát cổ
B. Dương xỉ và bò sát
C. Dương xỉ và bò sát cổ
D. Cây hạt trần và bò sát
Câu 114: Các kỉ lần lượt trong đại cổ sinh là
A. Cambri-Ocđôvic-Silua-Đêvôn-Cacbon (Than đá)-Pecmi
B. Cambri-Silua-Đêvôn-OcđôvicCacbon (Than đá -Pecmi
C. Cambri-Đêvôn-Ocđôvic-Silua-Cacbon (Than đá)-Pecmi
D. Cambri-Cacbon (Than đá)-Ocđôvic-Silua-Đêvôn-Pecmi
BÀI: 34: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI (3 câu, từ câu 115 đến câu 118)
Câu 115: Quá trình phát sinh loài người được minh hoạ bằng sơ đồ sau
Các dạng vượn người hoá thạch 1 2 3 (người hiện đại). Trong đó 1,2
và 3 lần lượt là
A. H.habilis, H. eretucs và H. sapiens
B. H.habilis, H. sapiens và H. eretucs
C. H. eretucs, H.habilis và H. sapiens
C. H. eretucs, H. sapiens và H.habilis
Câu 116: Một trong những đặc điểm đặc biệt ở nguời so với nhóm vượn người đó là
A. xương cụt B. lông mao C. bàn chân D. lồi cằm
Câu 117: Loài vượn người ngày nay có quan hệ gần gũi với loài người nhất là
A. tinh tinh B. vượn C. gôrila D. đười ươi
BÀI 35: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI (3 câu, từ câu 118 đến câu 120)
Câu 118: Giới hạn chịu đựng của sinh vật còn gọi là
A. giới hạn sịnh thái
B. giới dưới
C. giới hạn trên

D. ngưỡng nhiệt phát triển
Câu 119: Tác nhân ánh sáng ảnh hưởng đến thực vật như sau: cây ưa sáng
A. phiến lá dày so với phiến lá thực vật ưa bóng B. phiến lá chia thuỳ
C. phiến lá không có cutin D. khí khổng phân bố đều 2 bên mặt lá
Câu 120: Chọn lọc tự nhiên giữ lại đặc điểm thích nghi như tai, chi, đuôi của sinh vật vùng nóng phát triển hơn
sinh vật vùng lạnh cùng nhóm loài là vì đặc điểm thích nghi đó có ý nghĩa
A. giúp chúng mạnh khoẻ B. đe doạ kẻ thù
10

C. dự trữ chất dinh dưỡng D. thoát nhiệt tốt hơn
BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT (12 câu, từ câu 121 đến câu 132)
Câu 121: Một trong những dấu hiệu để chúng ta hình dung khái niệm quần thể sinh vật là
A. tập hợp các loài
B. tập hợp các sinh vật có hình thái cơ bản giống nhau
C. tập các cá thể nhiều nơi trên trái đất
D. tập hợp các cá thể cùng loài sống chung
Câu 122: Các mối quan hệ sinh thái cơ bản trong quần thể
A. quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
B. quan hệ cộng sinh và hợp tác
C. quan hệ hội sinh và quan hệ đối kháng
D. tất cả đều đúng
Câu 123: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể
A. Tỉ lệgiới tính B. Nhóm tuổi C. Sự phân bố các thể D. Mật độ cá thể
Câu 124: Kích thước tối thiểu của quần thể là
A. số lượng cá thể ít nhất để quần thể có thể duy trì và phát triển
B. quần thể nhỏ
C. diện tích nơi ở nhỏ nhất cho phép quần thể tồn tại
D. tất cả đều đúng
Câu 125: Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
A các cá thể hỗ trợ nhau

B. giảm mức độ cạnh tranh
C. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
D. tuổi thọ cá thể tăng cao
Câu 126: Kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể là
A. ngẫu nhiên B. theo nhóm C. đồng đều D. riêng rẽ
Câu 127: Tập hợp sau đây là quần thể
A. Tập hợp các loài ong trong rừng
B. Tập hợp các loài cá ở ao hồ
C. Tập các cây sen ở Đồng Tháp Mười
D. Tất cả đều đúng
Câu 128: Ý nghĩa sinh thái của phân bố đồng đều trong quần thể
A các cá thể hỗ trợ nhau
B. giảm mức độ cạnh tranh
C. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
D. tuổi thọ cá thể tăng cao
Câu 129: Kích thước quần thể là
A. phạm vi hoạt động của quần thể
B. kích về chiều cao hay chiều ngang mà quần thể hoạt động
C. Số lượng cá thể trong đơn vị diện tích
D. số lượng cá thể phân bố trong không gian
Câu 130: Mật độ cá thể của quần thể
A. là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
B. Số lượng cá thể trong một đơn vị diện tích
C. phạm vi hoạt động của quần thể nhiều hay ít
D. số đầu con của quần thể
Câu 131: Tăng trưởng của quần thể
A. theo tiềm năng sinh sản
B. theo lí thuyết thì tăng trưởng theo đường cong chữ S
C. theo thực tế thì tăng trưởng theo đường cong chữ J
D. theo tiềm năng sinh học thì đường cong tăng trưởng có hình chữ J

Câu 132: Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể là
A. do thay đổi của các nhân tố vô sinh B. do thay đổi của các nhân tố không phụ thuộc mật độ
C. do thay đổi của các nhân tố hữu sinh D. Tất cả đều đúng
11

BÀI 40: QUẦN XÃ SINH VẬT (3 câu, từ câu 133 đến câu 135)
Câu 133: Tập hợp các loài ở rừng quốc gia Tam Đảo thì cá Cóc là loài
A. loài ưu thế
B. loài đặc trưng
C. có giá trị kinh tế
D. loài cá đặc biệt sống trên cạn
Câu 134: Hiện tượng khống chế sinh học được hiểu như sau:
A. Loài này kiềm hãm tuyệt đối loài kia
B. Loài này kiềm hãm sự phát triển loài kia
C. Loài có ích kiềm hãm loài có hại
D. Hiện tượng loài này không chế loài kia nhưng vẫn đảm bảo cho loài kia tồn tại
Câu 135: Hình ảnh chim sáo đậu lưng trâu là dạng quan hệ
A. cộng sinh B. hợp tác C. hội sinh D. vật chủ vật-vật kí sinh
BÀI 41: DIỄN THẾ SINH THÁI (3 câu, từ câu 136 đến câu 138)
Câu 136: Diễn thế sinh thái là quá trình
A. thay đổi thành phần loài của quần xã
B. biến đổi theo ngoại cảnh của quần xã
C. đổi mới bộ mặt quần xã
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ưng với sự biến đổi của môi trường
Câu 137: Khai thác tài nguyên rừng không có kế hoạch dẫn đến hình thành
A. rừng nguyên sinh
B. rừng tái sinh
B. quần xã ổn định
D. quần xã suy thoái
Câu 138: Chúng ta biết quá trình khai thác rừng lim nguyên sinh ở Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn, kết quả giai đoạn

cuối chỉ còn lại là
A. rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng
B. Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
C. Trảng cỏ
D. khoảng trống không còn sự sống
BÀI 42: HỆ SINH THÁI (9 câu, từ câu 139 đến câu 147)
Câu 139: Cấu trúc của một hệ sinh thái bao gồm
A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu sinh và thành phần sinh vật
B. Thành phần vô sinh, thành phần hữu sinh và thành phần sinh vật sản xuất
C. Thành phần vô sinh, thành phần hữu sinh và thành phần sinh vật phân giải
D. Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh
Câu 140: Hệ sinh thái là một cấu trúc bao gồm
A. quần thể và sinh cảnh
B. quần xã và các yếu tố khác
C. quần xã và yếu tố hữu sinh
D. quần xã và sinh cảnh
Câu 141: Ví dụ các loài sinh vật tiêu thụ bậc I như
A. Sâu ăn lá, trâu, bò
B. Hổ, mèo
C. Voi, gấu
D. Thỏ, Trăn
Câu 142: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau nai hổ

Thực vật thỏ gấu trúc sinh vật phân giải
chuột cú
Các bạn hãy nhân định về tính chính xác của lưới thức ăn này
A. Chưa đủ vì còn quá ít sinh vật
B. Không đúng vì chiều mũi tên đã chỉ sai
C. Chưa đủ vì còn có thể biểu diễn thỏ


hổ
D. Sai vì loài gấu trúc đặt chưa đúng chổ
Câu 143: Hiệu suất sinh thái là
A. độ lớn chóp tháp: tháp sinh khối > tháp số lượng > tháp năng lượng
B dòng năng lượng trong hệ sinh thái
C. qua mỗi bậc dinh dưỡng dòng năng lượng giảm dần
D. % chuyển hoá năng lương giữa các bậc dinh dưỡng trong trong hệ sinh thái
12

Câu 144: Cho sơ đồ hình tháp sinh thái như sau:
Hiệu suất sinh thái ở sinh vât tiêu thụ bậc III là
A. 45,45% B. 0,42% C. 0,0023% D. 1%
Câu 145: Có các hình tháp cơ bản sau
A. Hình tháp số lượng -Hình tháp sinh khối
B. Hình tháp sinh khối -Hình tháp số lượng
C. Hình tháp năng lượng-Hình tháp sinh khối
D. Hình tháp số lượng -Hình tháp sinh khối-Hình tháp năng lượng
Câu 146: Trong các loại hình tháp sinh thái thì hình quan trọng nhất đó là
A. hình tháp số lượng
B. hình tháp sinh khối
C. hình tháp khối lượng
D. hình tháp năng lượng
Câu 147: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
A.phân bố đều trên trái đất
B.qua mỗi bậc dinh dưỡng dòng năng lượng tăngdần
C. qua mỗi bậc dinh dưỡng dòng năng lượng giảm dần
D. tất cả đều đúng
BÀI 44: CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN (3 câu, từ câu 148 đến câu 150 )
Câu 148: Chu trình sinh địa hoá của C: Thì C đi vào chu trình dưới dạng
A.CO

2
B. CO
3

C. CO D. C
Câu 149: Chu trình sinh địa hoá của N: Thì N thưc vật hấp thụ dưới dạng
A. NH
4
+
và . NO
3
-
B. NH
4
+
và . NH
3
C. NH
3

và . NO
3
-
D. NH
4
+
và . NO
2
Câu 150: Sinh quyển là
A. khoảng không gian có sinh vật cư trú

B. khoảng không gian bao quanh trái đất có sinh vật cư trú
C. thành phần có trong đất, nước, không khí
D. khoảng không gian bao quanh trái đất có sinh vật cư trú (có trong đất, nước, không khí)
BÀI THỰC HÀNH VỀ MÔI TRƯỜNG-TÀI NGUYÊN(3 câu, từ câu 151 đến câu 153)
Câu 151: Có các loại tài nguyên sau:
A. Tài nguyên không tái sinh
B. Tài nguyên tái sinh
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Tất cả đều đúng
Câu 152: Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu bao gồm
A. Nhiên liệu hoá thạch, kimloại, phi kim loại
B. Không khí , nước, đất
C. Năng lượng gió, Năng lượng mặt trời, Năng lượng thuỷ triều
D. Tất cả đều đúng
Câu 153: Các hình thức gây ô nhiễm môi trường, như ô nhiễm
A. không khí (khói, bụi, hơi độc, tiếng ồn),
B. chất thải rắn, nguồn nước
C. chất hoá học, do vi sinh vật gây bệnh
D. tất cả đều đúng
BÀI SINH HỌC TOÀN CẤP (3 câu, từ câu 154 đến câu 156)
Câu 154: Kết qủa giảm phân từ một tế bào sinh giao tử, tạo ra
A. 2 tế bào mang bộ nhiễm sắc đơn
B. 2 tế bào mang bộ nhiễm sắc đơn bội kép
C. 4 tế bào mang bộ nhiễm sắc đơn
D. 4 tế bào mang bộ nhiễm sắc kép
Câu 155: Quá trình nguyên phân
A. chỉ xảy ra ở tế bào xôma
B. không xảy ra ở tế bào sinh dục
13
Đại bàng: 0,5x10

2

calo
Thằn lằn bóng: 1,1x10
2
calo
sâu: 1,2x10
4
calo
cỏ: 2,1x 10
6
calo

C. xảy ra ở tế bào xôma và cả tế bào sinh dục sơ khai
D. t t c đ u đúng ấ ả ề
14

×