Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

giao an dai so 7 tiet 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.41 KB, 7 trang )


TRƯỜNG THCS THACH TRUNG

Câu 1: Để cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
Thực hiện phép tính sau :
a, -3x
2
y + 5x
2
y
b, 2x
2
y
3
- 7x
2
y
3

= (-3 + 5)x
2
y = 2x
2
y
= (2 - 7)x
2
y
3
= -5x
2
y


3

Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Ví dụ 1: Cộng hai đa thức M = 5x
2
y + 5x - 3 và N = xyz - 4x
2
y + 5x -
Ta làm như sau :
M + N = (5x
2
y + 5x - 3) + (xyz - 4x
2
y + 5x - )
= 5x
2
y + 5x - 3 + xyz - 4x
2
y + 5x -
= (5x
2
y - 4x
2
y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )
= x
2
y + 10x + xyz - 3
Ta nói đa thức x
2

y + 10x + xyz - 3 là tổng của hai đa thức M, N.
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
(bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )

Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Hãy viết hai đa thức rồi tính tổng của
chúng.
2. Trừ hai đa thức
Hãy viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
Em hãy tìm những chỗ sai
trong lời giải của bạn Lan và
sửa lại cho đúng.
Quy tắc
Bước 1: Viết hai đa thức cạnh nhau (mỗi đa thức
trong một dấu ngoặc). Đặt dấu cộng (+) giữa chúng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.

Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có ).
Quy tắc
Bước 1: Viết hai đa thức cạnh nhau (mỗi đa thức
trong một dấu ngoặc). Đặt dấu trừ (-) giữa chúng.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có ).
Ví dụ 1.
Tính hiệu của hai đa thức P = 2x
3
– 7x
2
+ 3
và Q = 3x
2
+ 5x
3
– x.
Qua nội dung bài học
hôm nay em cần ghi
nhớ vấn đề gì?
? .Cho A = -x - y
2

B = x + y
2
Tìm đa thức C biết A + C = B ?
Bạn Lan đã tìm đa thức C như sau:
Vì A + C = B nên C = B - A
Có B - A = (x + y
2

) - (-x - y
2
)
B - A = x

+ y
2
-

x + y
2
.
B - A = (x - x) + (y
2
+ y
2
)
B - A =
Vậy C =
+
+
2x + 2y
2
2y
2
2y
2
2x + 2y
2
Ví dụ 2: Tính tổng của hai đa thức

P = 2x
3
– 5xy
2
và Q = 3x
3
+ 5xy
2
– xy

* LUYỆN TẬP
BÀI 31: Cho hai đa thức
2
2
3 3 5 1
5 5 3
M xyz x xy
N x xyz xy y
= − + −
= + − + −
Tính M+N; M-N; N-M
Đáp án
2
2
2
4 2 2
2 8 10 4
2 8 10 4
M N xyz x y
M N xyz x xy y

N M xyz x xy y
+ = + − +
− = − + + −
− = − + − − +

Bài 32. Tìm đa thức P và đa thức Q biết:
2 2 2 2 2
2 2
) ( 2 ) 3 1
) (5 ) 2 3 5
a P x y x y y
b Q x xyz xy x xyz
+ − = − + −
− − = + − +
Đáp án
2
4 1
7 4 5
P y
Q x xyz xy
= −
= − + +

- Học: +Về kiến thức: Ôn tập lại các bước làm để cộng, trừ hai đa thức.
+Về kĩ năng: Khi cộng, trừ hai đa thức cần chú ý đến dấu của các hạng
tử và quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
-
Xem lại một số ví dụ đã làm trên lớp.
-
Làm các bài tập: Bài 29, 31, 32, 33/SGK.T40.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×