TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO KIẾN TẬP
ĐỀ TÀI:
Nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing trong ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn –
Chi nhánh Thăng Long.
Đơn vị kiến tập:
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi
nhánh Thăng Long
Giáo viên hướng dẫn: Th.S. Phạm Hồng Nhung
SV thực hiện: Phạm An Huyền
Lớp :QT17D
Hà Nội , ngày 16 tháng 05 năm 2012
LỜI CẢM ƠN
!"#$%&
'()*"+,-*./ !
%0(123)*4567689:(
56(+/(1;(
!2 <#09 =6)6">?@
56#)*"+
ABC$"#;(D,-%&0EF6 !2
<B6@'()*"0+
56#)*">%G*6=6)C
*D))H3B(BI+J.$%&D2
,?@+
KL *567.MD
>'2B4)HN=6(OP,
6QB@+
R
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy dủ
S()
SJ J2=C QTS6(>>J(U
VWXA .6,A(
EY
8
MỤC LỤC
ZWJ[\]+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++^
/E_`ab+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++c
/`d[e]f/E]aAgJShiKWaajEka++++++++++++++++++++++++++++++++++++++c
1.1. Tổng quan về marketing ngân hàng 7
b+b+b+i()+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++c
b+b+R+J()++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++c
1.1.2.1. Khái niệm 7
1.1.2.2. Đặc điểm của marketing ngân hàng 8
b+b+8+/*>,?()++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++l
b+b+m+/*>,?()++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++l
1.2. Qui trình xây dựng chiến lược marketing 9
b+R+b+n,')%(++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++l
1.2.1.1. Môi trường vĩ mô 9
1.2.1.2. Môi trường vi mô 10
b+R+R+C(91,'oD6++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++bb
1.2.2.1. Đánh giá các đoạn thị trường 12
1.2.4.1. Product – Sản phẩm dịch vụ 13
i*>6"p bq
/E_`aR+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++bq
Er/hsaEtsuaJShiKWasW+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++bq
ajEkavaaEWwAkExhWyvaEv++++++++++++++++++++++++++++++bq
/EWExEEzata++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++bq
2.1. Đôi nét về ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ( AGRIBANK)
15
2.2.Chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thăng Long 16
R+R+b+1BL#;(+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++b^
R+R+R+/4o;(/+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++b{
R+R+8+##0 Q)%(++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++b{
2.2.3.1.Tình hình huy động vốn 18
2.2.3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh: 20
2.3.Thực trạng hoạt động Marketing tại NH No & PTNT chi nhánh Thăng long 21
R+8+b+1,'oD6;(EY>+++++++++++++++++++++++++++++++++++Rb
2.4. Đánh giá về thực trạng chiến lược marketing tại NHNo&PTNT chi nhánh Thăng
Long 27
/E_`a8p++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++8|
Jud}aW~WExEtkEWw/EW•_€/JShiKWa+++++++++++++++++++++++++++8|
m
/EtajEkavaaEWwAkExhWyvaEv/EWExE
Ezata+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++8|
3.1.Định hướng phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn chi
nhánh Thăng Long 30
8+R+R+C(91,'oD6++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++8b
3.2.4.5. People – Con người 36
i•]f+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++8{
q
LỜI MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài:
>Q#("•tO .6:|b‚|b‚R|bbƒ3
@-,- ,?H„(Q1,'
%1o (%06D)A(+6D
=6 IPI…(>,'0(3(
„D)@>6 ƒ1.;(Q>
C)†>-) @;>3>-0=9N+dC
0((O6ƒ>-0;(EJ‡.,-
)*0 Q().*(>C
0(;(('*+/( !2
9 *0 Q(),- .6 ,(%o+/M66*
ƒ*6;(()0 Q)%(
EYA( !4%o
()0 Q)%(;(#+X" GHˆ
=6C>C;(#,Q =6ƒ*6
>…C(). ,?29+
6"'(56(EY
&,(CBC29 *0 Q()0
Q;(#+30*0 Q()0 !
>0*)0(62)0
6Q*0Q>C;(+
/n#3>7%D !9 =‰(6560
QJ()Š
/+‹Œ#(QB@2
()0(0#ƒ,?"4;(
)+
^
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ MARKETING NGÂN HÀNG
1.1. Tổng quan về marketing ngân hàng
1.1.1. Khái niệm marketing
J()>0 QI0ƒQ%".Q 1
…(Q+Vƒ()>Q%00 Q;(,'T(
F‡4UŒH(!6.66@56((
‡+X I0 Q()6ƒƒ)#)Q 1!
QT(‡4U@O( ‡# II1-Q 1
!Q)+i=()B(6 ,?n:‰a#
()‹;(*B…6•,?p
Marketing là các hoạt động được thiết kế để tạo ra và thúc đẩy bất kì sự
trao đổi nào nhằm thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của con người.
Hình 1.1: Hoạt động marketing
1.1.2. Marketing ngân hàng
1.1.2.1. Khái niệm
JQB@)=3ƒ =;(()p
Thứ nhất:Ž6#()BC@ƒ3(
"4 Q;(=1,'6.6)
>C;(+
Thứ hai:o@;(()> 1 ,?
6.66@;()4 4IQ6
56 @;0(+
,'C
T;U
@,?
,?
()
TB•U
@,?
"B
•
T)U
c
Thứ ba:J())>?6">oD6 .6
%6ƒŒ>?6">oD66@M>,-
# Q();(ˆ+
1.1.2.2. Đặc điểm của marketing ngân hàng
• Marketing ngân hàng là loại hình marketing dịch vụ tài chính:d
•%1oI3 N ) I>n#
n)')>,63)I 1ƒ>,?+(
0 Q64B•%1oGIQ N I>
%G(=63()+
_ Marketing ngân hàng là loại hình marketing hướng nội: J()
40=6„n (%00;(0 Q
+J(),-Q$‘"6BL%o
I656ƒ6F>CI;( F' ,((
* Q !Q )6*)nDnC>+
•Marketing ngân hàng thuộc loại hình marketing quan hệ: J()
56( GHQ"()%C ,?3@56(
=>6,„>&(6MI>?)+
1.1.2.3. Vai trò của marketing đối với các ngân hàng:
_ Marketing tham gia vào việc giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản
của hoạt động kinh doanh ngân hàng: 56(0 Q,‡
46"1,'6.6;()M6,-
( ‡;(2’I* ,?>0B•.6
4(1,'0,>(+ J()PI.
(ƒ>,?B•%1o06nB400(
56*@@56(3()D;+
•Marketing cũng đóng một vai trò hết sức quan trọng trong việc là cầu
nối gắn kết hoạt động của ngân hàng với thị trường: J()2
"* ,?*6@;(1,'6.6;()
=B•%1oBC* Q;(2+
{
_ Marketing còn góp phần tạo nên vị thế cạnh tranh của ngân hàng:
56($‘%6#>?*;(BC)()2
(1*0(D1,'+
1.1.3. Chiến lược marketing
C*>,?()(F>C(9n1,'o
D6*)*Q,#ˆ?()M? H(!
1,'oD6+/*>,?() M?B“ 1,-
0 Q();(%( 0656( @BL%o
B()?>7+/*>,?() F'>)$(
2Q"()%C,#()Q
(567)%(+
1.1.4. Chiến lược marketing ngân hàng
•/*>,?()>56#CoD6)
%(*>,?)%(Œ@,6I(>?6"+
•/*>,?()(56 ,?*6@,,'…
,'6,-,>(,BC* Q;(
=)*6.6BL%o%1o;()+
•/*>,?() 4D6.6o
n;( =(%o 00
1*>,?()2(56* 1> 2 Oƒ+
1.2. Qui trình xây dựng chiến lược marketing
1.2.1. Phân tích môi trường kinh doanh
1.2.1.1. Môi trường vĩ mô
Hình 1.2: Các yếu tố của môi trường vĩ mô
l
(Nguồn: Giáo trình marketing căn bản – T.S Nguyễn Thượng Thái)
_ Môi trường nhân khẩu: J,')•6>4
#@@;(>B„ %C =6
))…6"()+(*6@
.56(ƒ In> Q6‡6"+
_ Môi trường kinh tế: J,')*T6"#56@ Q
,„+++UI Qƒ0“ *6.64BL%o
B•%1o;()+
_ Môi trường tự nhiên: J,'CD>@*6@C
DI,„ *6F>C .6.*=)*+
.0”OO@ %9(P,QO>=
-6,-,'CD+
•Môi trường công nghệ:A%o656
-B“20 Q;(„D(I(
6"*)B4,'656+
•Môi trường chính trị pháp luật: J,'>6"0B„
>76Q Q *#F0;(ˆ
+ J,'n1M?B“22 •0 Q
,?>0B“„0)I)+
•Môi trường văn hóa xã hội: .D46)…>,<=
I(•!QT# QI(I56D6%M+++U 1‘
Q;(2+
1.2.1.2. Môi trường vi mô
Hình 1.3: Các yếu tố thuộc môi trường vi mô
J
,'
)•6
J
,'
)*
J
,'
CD
J
,'
I(
!Q
J
,'
J,'
n1
>6"
JvWh_ZaA–Jv
b|
(Nguồn: Giáo trình marketing căn bản – T.S Nguyễn Thượng Thái)
•Yếu tố và lực lượng bên trong ngân hàngpE0 Q()1
@„*6@QQ,n)*>C++
•Các nhà cung ứng: /646ƒ*6@ .6
0 Q+A#".I)Dn
OO)1'=B@>,?ƒ>,?’0P,6
,-* ‡,>( 6F64>6‡ 1+
•Các trung gian marketing: /6(()2
•00 QD6oB•(BL%o%1o+
•Khách hàng: i>.I1n*B456(9
BCF0;(+A#"Q"().
1 ,?6.64>C(9BL%oB•%1o
;() 0 ,?oD6,„+
•Đối thủ cạnh tranh: /0(21,'
,-@ —I>?)+VQ"
()D46$‘ @;0(C*=•
@-+DB„ IB“; Q%C
‡4C*>,?0(Q Q656+
_ Công chúng trực tiếp: /2C*>ƒ)†QIQ‡
456(I,„ *0 Q;(T‡4
n56( 0256(,-’U+
.%C@56(0BCnŒ=6 Q*C+
1.2.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu
1,'oD6>1,'(F)I6.6(
6@I) 4+
/2
/
6
4
/
6(
()
X(
/ @;
/2
i
bb
1.2.2.1. Đánh giá các đoạn thị trường
_ Quy mô và sự tăng trưởng của thị trường: 56
4 Q,„;(Q 01,'.6"
=%(B@1 QD6o%C)*4 Q0(’
B“9 01,'p/I5604,„
,>( ;M O ,?n()0,>(
;(+
•Độ hấp dẫn của thị trường: Qƒ%&;(Q 01
,'. =4 Q0(D1,'
I+.”)…>,< 6> 01,'ƒ%&
ƒ,PM?ƒ-)oD6;(+
_ Mục tiêu và nguồn lực của ngân hàng: Q*6@56(
9.” ,((56* 1>C(91,'oD6
+
1.2.2.2. Chọn thị trường mục tiêu
J# ,?BL%o‡*>mô hình SWOT+
Hình 1.4: Mô hình phân tích SWOT
(Nguồn: Giáo trình marketing ngân hàng – PGS. TS Nguyễn Thị Minh Hiền)
•Strengths – điểm mạnh:>>?*()0(;(
•Weaknesses – điểm yếu:>3N0*;(
•Opportunities – cơ hội:>Q*6@ I;(,'DI
0( =6)@ (>0>?*
0 6*6
/6 ‡
dC
M
?
/6 ‡
/Q 4
/*6@Q
>C
/*6@D
bR
•Threats – thách thức:>BC( ‡ I;(,'I)I
)„0 Q)%(BC;(+
J#d•t2>9 ,?0
;(# ,? I ( 4,-3*6@
;(1,'+
1.2.3. Các kiểu chiến lược marketing
1.2.3.1. Chiến lược marketing theo chu kỳ sống của sản phẩm
JˆB• =6I6)†B@;(I0D6)†)%(
D1,'+>456(9 %C*>,?()
M?- N 1,':( 0;(6)†B@+
•a( 0-6B•(1,'
•a( 0,„
•a( 0!G(
•a( 0B6
1.2.3.2. Chiến lược marketing theo vị thế cạnh tranh
I%o*>,?M6Q6F>C1
*0(;(#p*>,?%& .61,'*>,?
41,'*>,?,'B(6*>,?”I1,'+
1.2.3.3. Chiến lược marketing đáp ứng thị trường
/*>,?() 41,'( F * >,?
())*>,?()*>,?
()"6+
1.2.4. Marketing hỗn hợp
(ƒ)$%:>0„@o 6.()
ˆ?#Fc+
1.2.4.1. Product – Sản phẩm dịch vụ
d•%1o;(>*6@56* 1 *D6‡;(
n)+6‘6.6;( @
,?);(#I3B•%1oM
?,4#B“620( ,?BC":n()+
1.2.4.2. Price – Giá cả
b8
a;(B•%1o>B@=)
,?56=BL%oQ)='(ƒ 1NBL
%oB•%1o%6ƒ+A#"56* 1
=.*B4>0M?-: =6)o+
1.2.4.3. Place - Kênh phân phối
iD@>Q"?*6@((C*56#
,(B•%1o;( *)+
Hình 1.5: Các kênh phân phối của ngân hàng
1.2.4.4. Promotion – Xúc tiến hỗn hợp
V(FQ"?0 QŒ)nnBL%oB
•%1o0B•%1o- F'>4 Q
6;()062),>(,56
)6*!()C*h’
1.2.4.5. People – Con người
C*>,?I656(.B
)(,'6D656;(Q"56>76F>C+=(
3nB2()*4# Q;(D˜%C
Q@>,,„?>7 )6*)nD+
1.2.4.6. Process - Quy trình
.29 **6@56#%C56
#o6•)™3Q>6,-%&*o
B(ƒ)#DPIO‘ ,?56#>
6ƒ%1o)Q656ƒ+
1.2.4.7. Physical Evidences - Bằng chứng vật chất
VŒ4"ƒT@ =6>@++U>Q*6@
56(9 ) N=ƒ>,?;(%1o I+
bm
Kết luận:
Trên đây là cơ sở lý thuyết về chiến lược marketing cho ngân hàng, đây
là những cơ sở lý luận quan trọng và là nền tảng để xây dựng được nội
dung chiến lược marekting cụ thể cho Agribank Thăng Long.
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH THĂNG LONG
2.1. Đôi nét về ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam ( AGRIBANK)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamTD(
%156@*> Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
*O>AGRIBANKU>"R^‚8‚bl{{0 Q6"
‡4n%oA( *(
A(•S()>,0 .63(
G; 0;>C)*A( N> .6,
%+R||8/;1,-A(
!(NEY%(6SM( Q')† ‡-+
A(>
>-ƒA(=@B QPQD0>,-
0 QB@>,?)+R|b|S()>b|
q||%(>-ƒA(D=6,%p‡6F
@ 0.q|q+clRš F@CI.Rl+^|^š F˜‡%,? 0
.mm8+mc^š Fš>?ƒ66•C-M?-D6
6•56@*>%,-8›+EYIRm||
(%1 ,?@nQ)OD56@-.mR+|||Q
D+A-1*;(#S()):ˆ>C*# 0
,?=6C6 )n> II>-BC)
*;( ƒ,-+
bq
2.2. Chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thăng Long
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của chi nhánh
/EY9O>S()=
>d„(%1b• ,?>"56* 1B@bq‚//V
b^‚|8‚bllb;(‡ @,-A(IoB„0
B@m ,'09056"@(EQ+
d(6R|ƒ ƒ6%C:,-,„
EY)œ 1 ,?1n(G;(
#=)*1,' 43*-
-BC%DN6 Q@,„ .6,
(ƒ>,?n%o6=N„Q56()* @
00 Q)6ƒB•%1oD*
0.)*!Q)6CIDEQI
6I.2 •)* ƒ,-+d(6 >B F6
%•ƒ6‡4p
Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức Ngân hàng No&PTNT Thăng Long
b^
T6FpGEn•EYU
/EYIQƒ6‡4)(9
?>n BC@?N“13( @
DG(3(-) 4)1
'(I6.6)=@B6ƒ)%(
*) ,?'(=0 F'0 Q(>6 ,?
CN“+
Y>6I QPD•
Q#P,3Q56>7I6D(6
)"-=3• 1FB(
B*ƒ()+++2:(
;I0D*00(+
Gn%o
G• 1
G56ž
G(56@*
G)*
G//VY
Gn
G)*0
G)()
QQ
Gn
‡*1
a @
I @
/ƒR
G(%1
G(%1
bc
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Chi nhánh Thăng Long
Y>Q,00
QD 1(; -qƒR>0m˜m
ƒR>0q˜RG(%1C6QEY
8G(%1C6QƒR>0m+X I
>…C0 QP(F . ;3>…C0 Q;(Q
,0+VD0nC#9 6
Q@ƒ>=L%, 46.6@%(
B6ƒ)%()(o(
56@*+E( !I56((
%1-.l|| 0>7‡4n%o56@*-%(
B@(6ƒ")•6:R|| *Rq|6]dX)(
,?=6>00)oo6.6(6ƒ"
)•6(I0 ,?BCn;(=6),-
56@*+
3onEY !56(
„Q>0#%1onp6=>!%C.6
>!C? F„‚/")•6()•?
Q 1(•n%oQ 1(,ƒ(56@*%1o56ž
dJd()A6’D=6n)
6%1o+
2.2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh
2.2.3.1. Tình hình huy động vốn
Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn tại NH No&PTNT Thăng Long
qua các năm 2009, 2010
1pš FT056 ‡(AXU
/$D6
R||l R|b| dB
R|b|R||l
d@= š
9
T›U
d@= š
9
T›U
/D
>
TŸ•U
š>
T›U
b{
‡6F@6
Q
b+|{qm
8
b|| b+R{{c
R
b|| R|8Rl b{c8
=
AX ^b^mc q^{| ccmlc ^|b8 bq{q| Rqcb
0 m^{l^ m8R| qb8cq 8l{c mmcl lqq
6F
‡4)
*
qmbR^ ml{^ ^qRb| q|^| bb|{m R|m{
X, 8|Rbc Rc{m m|bR8 8bb8 ll|^ 8Rc{
ƒ'I
RmR|| RR8| R8q8l b{Rc •^^b •Rc8
'
(
i)#0 mcRq^ m8qm m8R|c 88q8 •m|ml •{qc
i†0 bR
mbq{8 8{8b q{R{| mqRR b^^lc m|bq
i†(¡bR
blc|m b{bq Rc8{q RbRq c^{b 8{l{
(Nguồn: Bảng cân đối tài khoản chi tiết các năm 2009, 2010
Phòng Kế toán tài chính – NH No&PTNT Thăng Long)
X16,„;(B6)*ƒ‡=nD#
#6 Q@;(‡4n)R||l
Nƒ=6)I)+/0()@>D1,'=3
( ‡ƒ'##)**- !,„)H *
##0 Q6;(+=6 I ,?56(
B@ID+
Ž6(B@>6(ƒ‡6F@6 Q;(
R||l>b+|{qm8š FC* !8bbb›B-‡6F@6
QR||{6DR|b| !>Db{c8› 0b+R{{cRš F+
/I ,? =6 I>%R|b|=)* (%.%.oFB(66Q
0);')†"6B6I3n
B)6*0ƒ%&n?-: @,?)D !6
2 ,?Q>,?=L=6+
2.2.3.2. Tình hình cho vay
Bảng 2.2:Tình hình cho vay tại NH No&PTNT Thăng Long
qua các năm 2009, 2010
bl
1pš F
STT Nội dung
Năm 2009 Năm 2010
So sánh năm
2010 và 2009
Số
tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Chênh
lệch
(+,-)
Tỷ lệ
(%)
Tổng 981,56 100 1.193,7
8
100 212,22 21,62
b /(O0 ^|mb| ^bqm cmmqR ^R8c bm|mR R8Rm
R /(60 Rq{m| R^88 8|RR| Rq8b m8{| b^lq
8 /(%0 bbc^q bbll bmqqm bRbl Rc{l R8c|
m /(?;
bmb |bm bqR |b8 |bb c{|
(Nguồn: Bảng cân đối tài khoản chi tiết các năm 2009, 2010
Phòng Kế toán tài chính – NH No&PTNT Thăng Long)
#D(Iƒ%(B@(;(
R||lR|b|IQBCD>‘+/oR|b|%(B@
( 0b+bl8c{š FRb^R›B-R||l+=6 I>%
0 QR||l16,„ƒ=6„B4)H
;(=)*@)*N)I))n*6
%>,?.616—D (.%("%o@ (@C
I;(#( -Q.n%>!B6ƒ;(+
6D *R|b|%I3nBM?‡%(
B@(;(>0„>0+
2.2.3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh:
Bảng 2.3. Kết quả kinh doanh năm 2009-2010
của NH No & PTNT Thăng Long
STT CHỈ TIÊU
Năm 2009 Năm 2010
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền Tỷ trọng (%)
I TỔNG THU 215,64 100 263,70 100
b 6"6.:>! bq^m8 cRqm bl{cq cq8c
R 6"6.:0 8cm{ bc8{ 8{bc bmm{
R|
Q%1o
8 6":0 Q
)%(0@
bc{q {R{ R|{m cl
m 6:6(4
))%(
T|{RU T|8{U |l{ |8c
q 6:0 Q) mc| Rb{ ml^ b{{
II TỔNG CHI (186,95) 100 (221,68) 100
b />!=L TbR^mcU ^c^q Tb^|mcU cR8l
R /nD T8q^|U bl|m T8l|qU bc^R
8 /n%CG; TRR{qU bRRR TbcbmU cc8
m /n0 Q) TR|8U b|l Tq|RU RR^
III Lợi nhuận trước thuế 28,69 42,02
WA 6*6"%(
Q
cbc b|qb
V Lợi nhuận sau thuế 21,52 31,51
(Nguồn: Báo cáo tổng kết thu chi năm 2009, 2010)
#D(ƒ56((R||lR|b|##6Š
;( =6I6,-‘6;(R||{>Rbq^mš
F#R|b| !>D *R^8c|š FRR8|›+/;(
R||l>b{^lqš F *R|b|>RRb^{š Fb{q{›+
#06Š;(,">?>7%R||l
16,„;(6QB6)*.6GR|b|>0>>2
=)* !I%ƒ66Fo##6 Q@;(
@%& *6:>!,>!6 QP+
JN%MGN=6)I)%36D;56(
6D)56(;(##)*!Q >0,E
Y&>6 ,?6F@n%o 4
. ;)1'6.6‡B6@?>7;(%( F
' >06"(+
2.3. Thực trạng hoạt động Marketing tại NH No & PTNT chi nhánh
Thăng long
2.3.1. Thị trường mục tiêu của NH No & PTNT chi nhánh Thăng long
Rb
E()oD6;(EY
>>%(0 Q>…C,p/)(
H;B%C)B0’," @,?
)>) (%00 Q.6*ƒ=
#*.I . ;%1o 6ƒ)+
VD0 II*0=%1otXS62ƒ=6
@ .6,:?+
2.3.2. Các chương trình marketing của ngân hàng
2.3.2.1. Sản phẩm dịch vụ - Product
/*>,?B•;(EY> ,?„BC (
%0I(%(oB•(ƒ>,?B•%1o
H(!6.6(;()+
Thứ nhất là đa dạng hóa danh mục sản phẩm,6ƒƒ
=6B•%1oH(!6.6)(6;()
,pB•%1oH(!6.6=6 Q@6=B
••’JQ3*0;(EY>
6ƒB••-=6n),pX1o
>,56()•%1oA6"=)=6@’
EYP6ƒƒ=6B •(
@-: @,?)+@-pI#
4(,(n%69(4n˜
()%(˜(6(˜’@-%(p
PI=6#4,4()(6M?
-:6.6BL%o@;(%(+E0 (
"6( @,;*6>%(H:(
)I6nƒ>,?n%o@+
A=)%(06ƒ%1oo
)%(0,6(TU((06(TU)†0
‡0(56=90+
(P6ƒ (%0B•(
56ž+A-@D*%1o(
,-56@*%1o6= ,?L>n(In(
=6nQD)+
Thứ hai là nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ.EY
!)(*o„Q%o@56>7ƒ>,?
D66•Wdtl||bpR|||@ F'
):* @56>7ƒ>,? >06
RR
56( 4D6.6;()+VD0 I
Pƒ29 0QD(%1*2
-).=„#20 ,?;(
)-+
2.3.2.2. Giá cả - Price
/Iƒn>Q*6@)”0(ƒ;(
EY%>6 ,((34>!B6ƒ
((B-,0),
VWXAA()AV()DM 1(+ @-)
(O0S()%o>!B6ƒ:bc›‚ *
bl›‚+ I>!B6ƒ%o)QB6ƒ•
>•,•%D@6>bc›‚>!B6ƒ%o)
6Q @,?)@6>b{›‚+T|l‚R|bbU+
JQ*6@))*;(0(B-
) In>*6@+>6@
4>!B6ƒoD¢B;(#0BC6")+
@-nB=n#EY%6#
4n•B-))‡ 1@
@-)6+6D P> *6;(
6Fn6 ,?,(CBCM O ,?0 Q
,(>6F6n;(.,>(+
2.3.2.3. Phân phối – Place
£6*6;(@@>)D
@6=@%.16—>0)D@ 0
„Q(*+E()D@;(EY
;*6"6)D@6=@,
F'%C .6,)D@ 0),
@SJ L L>7=6o+
iD@6=@;(FIG
(%1+E0EYIlo
G(%10 Q)%(D 1(56"66Q
@EQ+P>,6 ;(S()%
G(%1%D 1(@(; ,?
Q1,'0 =6)6">?))(%1+VD
03N0##4)D@6=@P
R8
))H,? @36,o Q I"(
%1QF)=n56>7"(+
iD@ 0;((> L
56(0+,?BL%o‡*ƒ-$>@•
SJ+E@•SJ")@ ,?;(
)'n;(I+
Biểu đồ 2.1. Thị phần thẻ của các ngân hàng thương mại
trên địa bàn Hà Nội
/Iƒ1.•;(EY)‡ 1B-
)+6DB- @;0(6=@E
YŒ@EYAI
*6> B(6 ,((B•-+/8 @; =6 !I
C6*,- .66ƒ)%1o
56(0W)E,()(B6Q+
2.3.2.4. Xúc tiến – Promotion
E0Y (BL%o)=6
# 4 2 * , 56 )6* 0 56( 2
()C*(%1+
3#4quảng cáo;*6BL%o>"%o56
;(D6=#0n+VD0 IIƒ
,?-)Œ(n>-L(
G(%1+
@-hoạt động khuyến mại%o)>0
,#)6*0;(EQB„no,p%(B@T‡
Rm
4N,„ 1ƒ"•B%(B@(
I.B6ƒ(%1(ƒ'()6*!-‡1
,„>D *R||6 FU%C,„*)b•q*
)%C,„)$>"Rm>"(()’
0 Qquan hệ công chúng%>ƒbD
PIQB@,#56(2656,p
D0n=0 Q;( D
L((BC):;Q F>P>o•)6*
"’6D0 Q&,( ,?%o=6„
*>,?()-.I=6,#56(
23( 22*B•;(
@-hoạt động marketing trực tiếp !*"%o
)6*"-69,#
)6*0-%1o‡Q;(+6D
,("%o ,?@ (#4()C*'(
-.BL%o=6 )*"-)+
/6@M>hình thức giao dịch cá nhân QP(%1D•
I6D>6@O>>G)-(%10
P,G(%1,(—L$
>1,,'C(%1Q(In
6D’6D,'?>,?) *(
%1 #&G#0 )' ?>6+
2.3.2.5. Con người – People
/D>0EY ,?((
)I(9 0;(Œ()…o I
6ƒBOo ,?(+D56>7 =6;(
P ,?29 06DB6=561*>,?
561()56>7;561ƒ>,?’P
)6*)n2 •BC(B•)ž43(D
+#6D =6>
-Q QnC#6D+
2.3.2.6. Process – Quy trình
Rq