Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

mot so de tu luyen toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.53 KB, 14 trang )

người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 1
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
2
3 1 4 4 3 2x x x x− + − − − − = −
2,
2 2 2 2
3
cos cos sin 2 sin 4 0
2 2
x x
x x+ − − =
Câu II: Giải hệ phương trình:

2
4
4
32 3
32 6 24
x x y
x x y

+ − − = −


+ − + =


Câu III: Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d):
2 2 0x y− + =


và elip (E):
2 2
1
8 4
x y
+ =
. Giả sử (d) cắt (E) tại 2 điểm B, C.
1, Tìm
( )A E∈
để
ABC∆
cân
2, Tìm điểm
( )A E∈
để
ABC
S

lớn nhất
Câu IV: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của
AB và CD.
1, Tính độ dài IK theo a.
2, M là một điểm bất kỳ trên BC nhưng không trùng với trung điẻm
của BC. Dựng thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MIK).
Câu V: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 9 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, chữ số 2 có mặt 2 lần.
Câu VI: Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3

3 3 3
2 2 2
4 4 4 2
x y z
P x y y z z x
y z x
 
= + + + + + + + +
 ÷
 

…………………………….Hết……………………………………………
1
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 2
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
2 2
4 2 3 4x x x x+ − = + −
2,
sin 3 sin 2 sin
4 4
x x x
π π
   
− = +
 ÷  ÷
   
Câu II: Giải hệ pt:


3 3
2 2 3
1
2 2
x y
x y xy y

+ =

+ + =

Câu III: Trong mp Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB:
2 1 0x y− − =
,
đường chéo BD:
7 14 0x y− + =
và đường chéo AC qua M(2; 1). Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
Câu IV: Cho hình chop S.ABCD. M, N lần lượt thuộc BC và SD.
1, Tìm giao điểm I của BN với (SAC) và giao điểm K của MN với
(SAC).
2, Tìm thiết diện của hình chop cắt bởi (BCN).
Câu V: Cho
ABC∆
. Xét tập hợp gồm 5 đường thẳng song song với AB; 6
đường thẳng song song với BC; 7 đường thẳng song song với CA. Hỏi các
đường thẳng này tạo ra bao nhiêu hình thang(không kể các hình bình hành),
bao nhiêu hình bình hành
Câu VI: Cho tam giác ABC có diện tích là 3/2. CMR:
1 1 1 1 1 1

3
a b c
a b c h h h
 
 
+ + + + ≥
 ÷
 ÷
 
 

……………………………Hết……………………………………………….
2
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 3
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
2 2
4 5 1 2 1 9 3x x x x x+ + − − + = −
2,
2
tan cot 7 cot 2x x x+ + =
Câu II: Giải hệ phương trình;

( )
( )
( )
( )
2 2
2 2

13
25
x y x y
x y x y

− + =


+ − =


Câu III: Trong mp toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
8 6 21 0x y x y+ − + + =

và đường thẳng (d): x + y – 1 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh hình vuông
ABCD ngoại tiếp (C), biết A thuộc (d).
Câu IV: Cho hình chop S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. M, N lần
lượt là trung điểm của SB và AD. I là giao điểm của BN và CD; G là trọng
tâm tam giác SAD.
1, CMR: M, I, G thẳng hang
2, Tìm thiết diện của hình chop cắt bởi mp(CMG) và chứng minh
rằng trung điểm J của SA thuộc thiết diện này.
Câu V: Tìm số tự nhiên n thoả mãn:
2 2 2 3 3 3
. 2 . . 100
n n
n n n n n n
C C C C C C
− −

+ + =
Câu VI: Cho a, b, c là 3 số dương thoả mãn:
3
4
a b c+ + =
. CMR:

3 3 3
3 3 3 3a b b c c a+ + + + + ≤
Khi nào đẳng thức xảy ra?
………………………………Hết…………………………………………
ĐỀ SỐ 4
3
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
( )
3
2 2 4 4 2 2 3 1x x x x
 
− − + − = −
 
2,
2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
π
 
− = −

 ÷
 
Câu II: Giải hệ pt:

2 2
2 2
2 5 2 0
4 0
x xy y x y
x y x y

+ − − + + =

+ + + − =

Câu III: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
1x y+ =
. Đường tròn (C’)
tâm I(2; 2) cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho
2AB =
. Viết pt AB
Câu IV: Cho tam giác ABC, Từ 3 đỉnh của tam giác kẻ 3 nửa đường thẳng
song song Ax, By, Cz nằm cùng phía đối với (ABC). Trên Ax, By, Cz lần
lượt lấy A’, B’; C’ sao cho: AA’ = a; BB’ = b; CC’ = c.
1, Gọi I, J, K lần lượt là gíao điểm của B’C’, C’A’, A’B’ với (ABC).
CMR:
. . 1
IB JC KA
IC JA KB

=
2, Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A’B’C’.
CMR:
'/ / 'GG AA
3, Tính GG’ theo a, b, c.
Câu V: Một đội văn nghệ có 14 người gồm 7 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn 5 người trong đó có ít nhất 2 nam và 1 nữ.
Câu VI: Cho a, b, c là 3 số thực dương thoả mãn: a + b + c = 1. CMR:

2
3
b c c a a b
a b c
abc
+ + +
+ + ≥

Hết……………………………………………
ĐỀ SỐ 5
4
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
( )
1 2 1 2 8 0x x x+ − − − =
2,
( ) ( )
cos 1 tan sin cos sinx x x x x− + =
Câu II: Giải hệ pt:


2
2 2
3 1 1
2 9
x xy x
x y


+ + = +

+ =


Câu III: Trong mp Oxy, cho elip (E):
2 2
4 9 36x y+ =
và điểm M(1; 1). Viết
phương trình đường thẳng qua M cắt (E) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung
điểm của AB.
Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O. Mặt
bên tam giác SBD cân đỉnh S. Điểm M tuỳ ý trên AO sao cho AM=x. Mp(P)
qua M và song song với SA, BD cắt SO, SB, AB tại N, P, Q.
1. Tứ giác MNPQ là hình gì? Tại sao?
2. Cho SA=a. Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a, x. Định x để diện
tích đó là lớn nhất.
Câu V: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 6?
Câu VI: Cho 2 số thực dương x, y thoả mãn: x + y = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2 3

2
3 4 2
4
x y
P
x y
+ +
= +
……………………………….Hết……………………………………………
5
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 6
Câu I: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1,
3 5
4
3 5 5 7 13 7 11 8x x x x− + − + + + + >
2,
2
3tan3 4 tan 2 tan 2 tan3x x x x− =
Câu II: Giải hệ pt:

3 2
3 2
2 3 5
6 7
x x y
y xy

+ =


+ =

Câu III: Trong mp toạ độ Oxy, cho 3 điểm: A(-1; 7); B(4; -3); C(-4; 1). Viết
phương trình các đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh a. Mặt bên
tam giác SAB đều. Biết
3aSCSB ==
. Gọi H, K là trung điểm SA, SB; M
là 1 điểm trên cạnh AD, mp(HKM) cắt BC tại N.
1. Chứng minh KHNM là hình thang cân.
2. Đặt AM=x (0≤x≤a). Tính diện tích tứ giác MNHK theo a, x. Định x
để diện tích đó là nhỏ nhất.
3. Tìm tập hợp giao điểm của HM và KN; HN và KM.
Câu V: Một nhóm học sinh gồm 7 bạn, trong đó có An và Bình. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh này thành 1 hàng dọc sao cho An và Bình
không đứng cạnh nhau?
Câu VI: Cho x, y > 0, CMR:
( )
2
9
1 1 1 256
y
x
x
y
 
 
+ + + ≥
 ÷

 ÷
 ÷
 
 
……………………………….Hết……………………………………………

6
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 7
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
2
4
5 4 2
3
5 4
x x
x
x
+ + = +
+
2,
3 3
2 3
1 2 sin cos
cos 1 sin
x x
x x
− −
=


Câu II: Giải hệ pt sau:

4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy

− + =

− + = −

Câu III: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC vuông tại C, biết A(-2; 0);
B(2; 0) và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến trục hoành
bằng 1/3. Tìm toạ độ điểm C.
Câu IV: Cho hình chop S.ABCD, đáy ABCD là hình thang 2 đáy là AD = a
và BC = b. I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC.
1, Tìm các đoạn giao tuyến của (ADJ) và (SBC); (BCI) và (SAD).
2, Tính độ dài đoạn giao tuyến của 2 mặt phẳng (ADJ) và (BCI) giới
hạn bởi 2 mp (SAB) và (SCD).
Câu V: Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt lấy
1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có 3 đỉnh
lấy từ (n + 6) điểm đó là 439.
Câu VI: Cho a, b, c > 0 và:
1 1 1
1
a b c
+ + =

CMR:
2 2 2
4
a b c a b c
a bc b ca c ab
+ +
+ + ≥
+ + +
……………………………… Hết………………………………………
7
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 8
Câu I: Giải các pt sau:
1,
( ) ( )
1 1 1 1 2x x x+ − − + =
2,
4 2
4cos cos 2 2cos cos8x x x x= +
Câu II: Giải hệ pt:

( )
( )
2 2
2
2 2
3
7
x xy y x y
x xy y x y


− + = −


+ + = −


Câu III: Cho hình thoi ABCD có đường chéo AC: x + 2y – 7 = 0; một cạnh
có pt: x + 7y – 7 = 0 và một đỉnh có toạ độ (0; 1). Viết pt các cạnh của hình
thoi.
Câu IV: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD, M là điểm nằm
trong tam giác BCD. Đường thẳng (d) qua M và song song với GA cắt các
mặt (ABC), (ACD), (ABD) lần lượt tại P, Q, R.
1, Nêu cách dựng P, Q, R.
2, CMR khi M di động trong tam giác BCD thì đại lượng sau có giá
trị không đổi:
MP MQ MR
M
AG
+ +
=
3, Xác định vị trí của M để tích: MP.MQ.MR đạt giá trị lớn nhất.
Câu V: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn
2009?
Câu VI: Cho x, y, z > 0 và x.y.z = 1. CMR:
3 3 3 6x y z+ + + + + ≥
………………………………….Hết……………………………………….
ĐỀ SỐ 9
8
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh

Câu I: Giải các pt sau:
1,
2
2 3 1 3 2 2 5 3 16x x x x x+ + + = + + + −
2,
( ) ( )
3 tan 1 sin 2cos 5 sin 3cosx x x x x+ + = +
Câu II: Giải hệ:

2 2
2 2
2 3 5
2 3 2
x x y y
x x y y

+ + + + + =


+ − + + − =


Câu III: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC cân ở A, pt đường thẳng AB:
2x – y + 5 = 0; pt đường thẳng AC: 3x + 6y – 1 = 0. Cạnh BC qua M(2; -1).
Viết pt đường thẳng BC.
Câu IV: Cho hình chop S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. K là trung
điểm SC. Mp(P) di động qua AK, cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Đặt
SB/SM = x; SD/SN = y.
1, CMR: x + y = 3 và x, y
[ ]

1;2∈
2, Tìm GTLN, GTNN của P = 1/x + 1/y.
Câu V: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho tổng của các chữ số hang chục, hang
trăm, hang nghìn bằng 8?
Câu VI: Cho x, y, z > 0 và x.y.z = 1. CMR:
2 2 2
3
1 1 1 2
x y z
y z x
+ + ≥
+ + +



…………………………………Hết…………………………………………
ĐỀ SỐ 10
9
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
Câu I: Giải các phương trình sau:
1,
2
2
3 3 1 1 2 1 1
2 1
2 1
x x x
x x x
x

− + −
+ = +


2,
2 2 2 2
1 1 1 1
2
cos sin tan cotx x x x
− + + =
Câu II: Giải hệ:

( )
3 3
2 2
8 2
3 3 1
x x y y
x y

− = +


− = +


Câu III: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 1), hai đường cao BH,
CK lần lượt có pt: x – 2y + 1 = 0 và 3x + y – 1 = 0. Tính diện tích tam giác
ABC.
Câu IV: Cho hình chop S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên

SAB là tam giác đều. Biết
3SB SC a= =
. Gọi H, K lần lượt là trung điểm
của SA, SB; M là một điểm trên AD. Mp(HKM) cắt BC tại N.
1, CMR: KHNM là hình thang cân.
2, Đặt AM = x (
0 x a≤ ≤
). Tính diện tích MNHK theo a và x. Xác định
x để diện tích đó nhỏ nhất.
Câu V: Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trên a lấy 10 điểm phân biệt,
trên b lấy n điểm phân biệt. Tìm n biết có 2800 tam giác được tạo ra từ
(n +10) điểm đó .
Câu VI: Cho tam giác ABC có:
2 2
2
tan 2
bc
C
b c
=

, CMR: ABC là tam giác
vuông
Câu VII: Cho x, y, z là các số thực thoả mãn: x + 1 > 0; y + 1 > 0; z + 4 > 0.
Tìm Max: Q =
1 1 4
x y z
x y z
+ +
+ + +

……………………………….Hết……………………………………………
10
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
ĐỀ SỐ 11
Câu I: 1, Giải bất phương trình:
( )
2
1
1 3
1
x
x x
x

+ + ≥
+
2,Giải phương trình:
( )
2
2cos 2 3sin cos 1 3 sin 3cosx x x x x+ + = +
Câu II: Giải hệ:
( ) ( ) ( )
2 2
1 1 2 6
2 2 3 0
x y x y
x y x y
 − − + − =

+ − − − =


Câu III: Trong mp Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(5; 1); C(6; 0) và 1
cạnh có pt: x + 2y – 12 = 0. Tìm pt các cạnh còn lại.
Câu IV: Cho hình chop S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.
SBD là tam giác cân đỉnh S. M là điểm trên AO, đặt AM = x, mp(P) qua M
song song với SA và BD cắt SO, SB, AB lần lượt tại N, P, Q.
1, tứ giác MNPQ là hình gì?
2, Cho SA = a, tính diện tích MNPQ theo a và x, tìm x để diện tích đó
lớn nhất.
Câu V: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.
Câu VI: Cho tam giác ABC có:
9
2cos cos cos
4
A B C+ + =
. CMR: ABC là tam
giác cân.
Câu VII: Cho x, y, z là 3 số dương thoả mãn: x + y + z = 1. Tìm GTLN của
biểu thức:
2 2 2
xy yz zx
P
x y z y z x z x y
= + +
+ + + + + +
…………………………………Hết…………………………………………
ĐỀ SỐ 12
11
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
Câu I: Giải các phương trình:

1,
3
24 12 6x x+ + − =
2,
2
tan 2 cot 8cosx x x+ =
Câu II: Giải hệ:
1
3 3
1
2 8
x x y
y
x y
y

+ + + − =




+ + =


Câu III: 1, Viết pt đường thẳng qua A(-1; 2),tạo với đường thẳng (d):
x + 3y – 3 = 0 một góc
0
45
2, Viết pt đường thẳng đi qua A(-1; 2) và cách B(3; 5) một đoạn
bằng 3.

Câu IV: Cho hình chop S.ABCD, đáy ABCD là hình thang cạnh đáy AB,
CD với CD = kAB (0 < k < 1). S
0
là diện tích tam giác ABC. M là một điểm
trên AD. Đặt DM/AD = x (0 < x < 1). (P) là mp qua M và song song (SAB).
1, Xác định thiết diện của hình chop cắt bởi (P). Tính diện tích thiết
diện theo S
0
, k, x.
2, Tìm x để diện tích thiết diện nói trên bằng một nửa diện tích tam giác
SAB.
Câu V: Cho tam giác ABC có:
sin cos cos
3
cos sin sin
A B C
A B C
− + +
=
+ +
. CMR:
µ
0
120A =
Câu VI: Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn:
1xy yz zx+ + =
.
Tìm GTNN:
2 2 2
x y z

P
x y y z z x
= + +
+ + +
……………………………….Hết…………………………………………
ĐỀ SỐ 13
12
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
Câu I: Giải các pt:
1,
( ) ( ) ( )
2
3 2
3
3
16 64 8 27 27 7x x x x x− + − − + + + =
2,
( )
3 tan tan 2sin 6cos 0x x x x− + + =
Câu II: Tính các góc của tam giác ABC biết:

( )
17
2cos sin sin 3 sin cos cos
4
A B C A B C+ + + =
Câu III: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2; 0). Biết pt
các cạnh AB, AC lần lượt là : 4x + y + 14 = 0 và 2x + 5y – 2 = 0. Tìm toạ độ
của A, B, C.
Câu IV: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, lấy M, N, P lần lượt trên AB’, AC’,

B’C sao cho:
AM C N CP
x
AB C A CB

= = =
′ ′ ′
.
1, Tìm x để (MNP) song song với (A’BC’). Tính diện tích của thiết
diện cắt bởi (MNP) biết A’BC’ là tam giác đều cạnh a.
2, Tìm tập hợp trung điẻm K của NP khi x thay đổi.
Câu V: Giải hệ:

2 3
3 2
22
66
x y
y x
A C
A C

+ =


+ =


Câu VI: Cho
2

, ,
5
x y z ≥ −
, x + y + z = 6. CMR:
5 2 5 2 5 2 6 3x y z+ + + + + ≤
………………………………Hết…………………………………………….
13
người soạn: Đinh Ngọc Phúc- THPT Nguyễn Đăng Đạo- Tiên Du- Bắc Ninh
0
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×