Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP-PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN-QUẢN LÝ HÀNG HÓA SIÊU THỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.35 KB, 13 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CNTT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
=====  =====
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Học phần:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài: QUẢN LÝ HÀNG HÓA SIÊU THỊ
Sinh viên thực hiện: Trần Văn Nghĩa
Nguyễn Hồng Điệp
Đà Nẵng, Tháng 03 năm 2010
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời buổi kinh tế thị trường thì siêu thị chính là kênh bán lẻ hiệu quả nhất.
Siêu thị đã dần trở thành quen thuộc với người dân, nó trở thành thoái quen khi đi mua
sắm và là tiêu chí sử dụng hàng đầu của người tiêu dùng. Sở dĩ siêu thị được người
tiêu dùng ưu chuộn là vì nó đảm bào được các tiêu chí tiêu dùng như: Hàng hóa chất
lượng, giá cả phải chăn và cung cách phục vụ thân thiện.
Trong các hệ thống siêu thị lớn như BigC, Metro… ngoài việc quản lý thanh toán
cho người tiêu dùng là quan trọng nhất, bên cạnh đó các siêu thị này còn phải quản lý
đến các mặt hàng của mình trong siêu thị. Để quản lý một lượng hàng hóa vô cùng lớn,
các hệ thống siêu thị đã bố trí nhân viên quản lý cho từng kệ hàng hóa, ngoài ra họ còn
sử dụng đến phần mềm quản lý chung để báo cáo thống kê doanh thu cũng như biết
được mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng nào tồn kho…
Từ những con số thống kê cụ thể, hệ thống quản lý hàng hóa tại siêu thị sẽ hổ trợ
cho các nhà quản lý chủ động hơn trong vấn đề quản lý hàng hóa, đưa ra phương án
khuyến mãi xử lý hàng tồn kho và các chiến lược kinh doanh hiệu quả thu hút người
tiêu dùng.
Phần 1 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 MÔ TẢ HỆ THỐNG
• Siêu thị quản lý hàng hóa thông qua nhân viên phụ trách quản lý hàng hóa
trực tiếp và thông qua số liệu báo cáo từ hệ thống quản lý hàng hóa siêu thị.
• Nhân viên quản lý từng kệ hàng hóa trong siêu thị và mỗi kệ hàng hóa có
từ 2 đến 3 nhân viên trực tiếp quản lý.


• Nhân viên quản lý thệ thống có nhiệm vụ cập nhật thông tin hàng hóa đã
được bán từ nhân viên quản lý hàng hóa, thống kê và in danh sách đặt hàng cho
kì tiếp theo.
• Hàng hóa sau khi được nhập về, nhân viên quản lý hệ thống có nhiệm vụ
cập nhật thống tin và phân công cho nhân viên quản lý hàng hóa bày hàng hóa
lên kệ theo đúng sơ đồ (vị trí)
1.2 XÂY DỰNG QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
Nhân viên quản lý thống kê hàng hóa. Tiến hành in danh mục hàng hóa cần nhập
và trình lên quản lý cấp cao đề xuất nhập hàng trong danh mục.
Nhân viên quản lý cập nhật lại cơ sở dữ liệu và phân công nhân viên sắp xếp các
hàng hóa lên đúng vị trí trên kệ.
Sơ đồ quy trình nghiệp vụ quản lý hàng hóa siêu thị.
Thống kê hàng hóa
Nhập hàng hóa
Cập nhật cơ sở dữ liệu
Bày hàng hóa vào đúng vị
trí trên kệ
In danh sách hàng hóa
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
Phần 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ XỬ LÝ
2.1.1 Biểu đồ phân rã chức năng :
2.1.2 Biểu đồ dòng dữ liệu :
a) Bảng sự kiện
Sự kiện Kích hoạt
Nguồn phát
sinh
Hoạt động Kết xuất Đích đến
Phát sinh in danh sách
nhập hàng

Thông tin
hàng hóa
Nhân viên In danh sách
Danh sách
hàng hóa
Nhân viên
Phát sinh cập nhật
thông tin nhà sản xuất
Thông tin
nhà sản xuất
Nhân viên
Cập nhật
thông tin
Phát sinh cập nhật loại
hàng hóa
Thông tin
loại hàng hóa
Nhân viên
Cập nhật
thông tin
Phát sinh cập nhật
thông tin hàng hóa
Thông tin
hàng hóa
Nhân viên
Cập nhật
thông tin
Phát sinh cập nhật
thông tin nhân viên
Thông tin

nhân viên
Nhân viên
Cập nhật
thông tin
Phát sinh in thống kê
Thông tin
hàng hóa
Nhân viên
In thống kê
hàng hóa
Bảng
thống kê
Nhân viên
Trần Văn Nghĩa Trang
Hệ thống quản lý hàng hóa
siêu thị
Quản lý thông tin
hàng hóa
Thống kê hàng
hóa
Lập danh sách
đặt hàng
Cập nhật thông
tin hàng hóa
Quản lý danh sách
Cập nhật thông
tin nhân viên
Cập nhật thông
tin nhà sản xuất
Cập nhật thông

tin loại sản phẩm
4
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
b) Xây dựng biểu đồ dòng dữ liệu :
 Mức môi trường
 Mức 1
 Chú thích:
(1) Cập nhật thông tin danh sách.
(2) Kết quả cập nhật hiển thị
(3) Yêu cầu danh sách thống kê các loại hàng hóa
(4) Hiển thị danh sách yêu cầu
Trần Văn Nghĩa Trang
0
Quản lý hàng
hóa siêu thị
Nhân
viên
1
Quản lý
danh sách
Nhân
viên
2
Quản lý thông
tin hàng hóa
Kho dữ liệu
1
1
2
2

3
3
4
4
5
Nhân
viên
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
 Mức 2
 Biểu đồ phân rã chức năng quản lý danh mục
 Chú thích:
(1) Cập nhật thông tin danh mục nhà sản xuất.
(2) Kết quả cập nhật hiển thị
(3) Cập nhật thông tin danh mục loại hàng hóa
(4) Kết quả cập nhật hiển thị
(5) Cập nhật thông tin nhân viên
(6) Kết quả cập nhật hiển thị
 Biểu đồ phân rã chức năng quản lý thông tin hàng hóa
Trần Văn Nghĩa Trang
1
2.3
Cập nhật thông
tin hàng hóa
2.1
Thống kê
hàng hóa
2.2
Lập danh sách
đặt hàng
Kho dữ liệu

1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
Kho dữ liệu
1.1
Cập nhật thông tin
nhà sản xuất
1.2
Cập nhật thông tin
loại hàng hóa
Nhân
viên
1
1
2
2
3
3
4
4
1.3
Cập nhật thông tin

nhân viên
56
5
6
6
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
 Chú thích
(1) Thống kê hàng hóa trong hệ thống siêu thị
(2) Kết quả thống kê hiển thị
(3) Kiểm tra kết quả thống kê hàng hóa
(4) In danh sách hàng hóa đã hết hoặc cần nhập thêm
(5) Cập nhật thông tin hàng hóa mới
(6) Kết quả cập nhật
2.2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU
2.2.1 Xác địch thực thể
• Nha_san_xuat (Ma_NSX, Ten_NSX, Diachi, So_DT, So_Fax);
• Loai_SP (Ma_Loai_SP, Ten_Loai_SP,Thue_VAT);
• Nhan_vien (Ma_NV, Ten_NV, Ngay_Sinh, Tuoi, Gioi_Tinh, DiaChi, CMND,
Chuc_Vu, Ca_Truc);
• Ke_Hang (Ma_Ke, Vi_tri, DD_Ke);
• San_Pham (Ma_SP, SerialNo, Ten_SP, Ma_Loai_SP, Ngay_SX, Hang_BH,
Hang_SD, Don_vi, So_Luong, DD_SP, Ma_Ke).
2.2.2 Biểu đồ thực thể liên kết :
Trần Văn Nghĩa Trang
Nhân viên
Loại sản phẩm
Kệ hàng
Sản phẩm
Nhà sản
xuất

Thu
ộc
Đặt
trên
Quản

n
1
1
1
n
n
nm
Cung
cấp
7
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
2.2.3 Mô hình quan hệ :Chuẩn hóa 3NF
Thuộc tính
ban đầu
Chuẩn hóa
1NF
Chuẩn hóa
2NF
Chuẩn hóa
3NF
Ma_SP
Ten_SP
SerialNo
Ngay_SX

Han_BH
Han_SD
So_Ngay_SD
Don_vi
So_Luong
Gia_Nhap
Gia_Ban
Tong_Tien
Dacdiem_SP
Ma_NSX
Ten_NSX
Diachi
So_DT
So_Fax
Ma_Loai_SP
Ten_Loai_SP
Thue_VAT
Ma_Ke
Vi_tri
Dacdiem_Ke
Ma_NV
Ten_NV
Ngay_Sinh
Tuoi
Gioi_Tinh
DiaChi
CMND
Chuc_Vu
Ca_Truc
Ma_SP

Ten_SP
Dacdiem_SP
Don_vi
SerialNo
Ma_SP
Ngay_SX
Han_BH
Han_SD
So_Luong
Gia_Nhap
Gia_Ban
Ma_NSX
Ten_NSX
Diachi
So_DT
So_Fax
Ma_Loai_SP
Ten_Loai_S
P Thue_VAT
Ma_Ke
Vi_tri
Dacdiem_Ke
Ma_NV
Ten_NV
Ngay_Sinh
Gioi_Tinh
DiaChi
CMND
Chuc_Vu
Ca_Truc

Ma_SP
Ten_SP
Dacdiem_SP
Don_vi
SerialNo
Ma_SP
Ngay_SX
Han_BH
Han_SD
So_Luong
Gia_Nhap
Gia_Ban
Ma_NSX
Ten_NSX
Diachi
So_DT
So_Fax
Ma_Loai_SP
Ten_Loai_SP
Thue_VAT
Ma_Ke
Vi_tri
Dacdiem_Ke
Ma_NV
Ten_NV
Ngay_Sinh
Gioi_Tinh
DiaChi
CMND
Chuc_Vu

Ca_Truc
Ma_SP
Ma_NSX
Ma_Loai_SP
Ma_Ke
Ten_SP
Dacdiem_SP
Don_vi
SerialNo
Ma_SP
Ngay_SX
Han_BH
Han_SD
So_Luong
Gia_Nhap
Gia_Ban
Ma_NSX
Ten_NSX
Diachi
So_DT
So_Fax
Ma_Loai_SP
Ten_Loai_SP
Thue_VAT
Ma_Ke
Vi_tri
Dacdiem_Ke
Ma_NV
Ten_NV
Ngay_Sinh

Gioi_Tinh
DiaChi
CMND
Chuc_Vu
Ma_Ke
Ma_NV
Ca_Truc
Trần Văn Nghĩa Trang
8
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
a) Ma trận thực thể
Hàng
hóa
Loại
hàng hóa
Kệ hàng
Nhà sản
xuất
Nhân
viên
SeriNo
Nhân
viên-Kệ
Ma_SP X X
Ma_Ke O X X
MaLoai_SP O X
Ma_NSX O X
Ma_NV X X
SerialNo X
b) Từ điển dữ liệu

• Thực thể hàng hóa
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Ma_SP Khóa chính Varchar 10 Mã hàng hóa
Ma_NSX Khóa ngoại Varchar 10 Mã nhà sản xuất
Ma_Loai_SP Khóa ngoại Varchar 10 Mã loại hàng hóa
Ma_Ke Khóa ngoại Varchar 10 Mã kệ
Ten_SP NVarchar 50 Tên hàng hóa
Dacdiem_SP NVarchar 100 Đặc điểm hàng hóa
Don_vi NVarchar 5 Đơn vị
• Thực thể SeriNo
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
SerialNo Khóa chính Varchar 10 Số sê ri
Ma_SP Khóa chính Varchar 10 Mã hàng hóa
Ngay_SX Date Ngày sản xuất
Han_BH Number Hạn bảo hành
Han_SD Date Hạn sử dụng
So_Luong Int Số lượng
Gia_Nhap Number Giá nhập
Gia_Ban Number Giá bán
• Thực thể nhà sản xuất
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Ma_NSX Khóa chính Varchar 10 Mã nhà sản xuất
Ten_NSX NVarchar 50 Tên nhà sản xuất
Diachi NVarchar 50 Địa chỉ
So_DT Varchar 15 Số điện thoại
So_Fax Varchar 20 Số fax
• Thực thể loại hàng hóa
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Ma_Loai_SP Khóa chính Varchar 10 Mã loại hàng hóa
Ten_Loai_SP NVarchar 50 Tên loại hàng hóa

Thue_VAT Number (2,2) Thuết VAT
Trần Văn Nghĩa Trang
Thực thể
Thuộc
tính khóa
9
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
• Thực thể kệ hàng hóa
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Ma_Ke Khóa chính Varchar 10 Mã kệ
Vi_tri Varchar 2 Vị trí
Dacdiem_Ke Nvarchar 50 Đặc điểm kệ
• Thực thể nhân viên
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Ma_NV Khóa chính Varchar 10 Mã nhân viên
Ten_NV NVarchar 50 Tên nhân viên
Ngay_Sinh Date Ngày sinh
Gioi_Tinh Bit Giới tính
DiaChi NVarchar 100 Địa chỉ
CMND Varchar 9 Chứng minh nhân dân
Chuc_Vu NVarchar 15 Chức vụ
• Thực thể Nhân viên – kệ
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Ma_Ke Khóa chính Varchar 10 Mã kệ
Ma_NV Khóa chính Varchar 10 Mã nhân viên
Ca_Truc Nvarchar 50 Ca trực
Trần Văn Nghĩa Trang
10
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
Phần 3 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU

3.1 SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Sơ đồ thiết kế dữ liệu quản lý hàng hóa siêu thị
Trần Văn Nghĩa Trang
11
QUẢN LÝ HÀNG HÓA SIÊU THỊ
GIAO DIỆN CHÍNH
MENU
MENU
TOOL
TOOL
Copyright by Tung & Tuyen
QUẢN LÝ HÀNG HÓA SIÊU THỊ
THÔNG TIN SẢN PHẨM
MENU
MENU
TOOL
TOOL
Copyright by Tung & Tuyen
Mã sản phẩm :
Mã NSX :
Ma loại SP :
Mã kệ :
Tên sản phẩm:
Đặc điểm :
Đơn vị :

PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
3.2 THIẾT KẾ GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG
3.2.1 Giao diện chính
3.2.2 Giao diện đầu vào

Trần Văn Nghĩa Trang
Save
Save
Del
Del
Print
Print
New
New
First << >> Last
12
PTTKHT Quản lý hàng hóa siêu thị
3.2.3 Giao diện đầu ra
Trần Văn Nghĩa Trang
QUẢN LÝ HÀNG HÓA SIÊU THỊ
THỐNG KÊ
MENU
MENU
TOOL
TOOL
Copyright by Tung & Tuyen
Tên sản phẩm :
Số lượng :
Hạn sử dụng :
Save
Save
Del
Del
Print
Print

New
New
13

×