Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP-TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.57 KB, 17 trang )

11/1/2014
1
TỔNG QUAN VỀ
THANH TOÁN QUỐC TẾ
• Hoạt động thanh toán có yếu tố nước ngoài
- Chủ thể tham gia
- Tài khoản thanh toán
- Tiền tệ thanh toán
01/11/2014 2
Người cư trú
Người phi cư trú
Ngoại tệ của một trong hai nước
Nội tệ có nguồn gốc ngoại tệ
1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
3. ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁN
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH
TOÁN
01/11/2014 3
1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
• Loại tiền nào được sử dụng trong việc thanh toán hợp
đồng?
• Chọn loại tiền nào để đem lại lợi ích cao nhất?
• Tiền dùng để tính toán là loại tiền nào?
• Tiền dùng để thanh toán là loại tiền nào?
• Có cần phải quy định loại tiền đảm bảo không?
01/11/2014 4
1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
01/11/2014 5
Căn cứ phạm
vi sử dụng


Tiền tệ thế giới
Tiền tệ quốc tế
Tiền tệ quốc gia
Tiền tệ được các quốc gia mặc nhiên thừa nhận
làm phương tiện thanh toán quốc tế
Tiền tệ chung của một khối kinh tế quốc tế
1. ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
01/11/2014 6
Căn cứ sự
chuyển đổi
Tiền tệ tự do
chuyển đổi
Tiền tệ không tự do chuyển đổi
Tiền tệ thanh toán bù trừ
Toàn phần
Từng phần

Chủ thể
Mức độ
Nguồn thu nhập
Tiền tệ chuyển khoản
11/1/2014
2
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
01/11/2014 7
Thời điểm
giao hàng
Trả tiền trước
Trả tiền ngay
Trả tiền sau

Kết hợp
Cấp tín dụng
Đảm bảo thực hiện hợp đồng
01/11/2014 8
Thời điểm
giao hàng
Trả tiền trước
Trả tiền ngay
Trả tiền sau
Kết hợp
Ngay sau khi NB giao hàng xong
tại nơi giao hàng chỉ định
TRÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Trả tiền ngay sau khi chứng từ được xuất trình (at sight
L/C, D/P,…)
Trả tiền sau khi nhận được chứng từ và kiểm tra chứng
từ (D/P x days)
Trả tiền sau khi nhận hàng xong (Cash on receipt)
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
KHÔNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
01/11/2014 9
Thời điểm
giao hàng
Trả tiền trước
Trả tiền ngay
Trả tiền sau
Kết hợp
Trả tiền x ngày sau ngày vận đơn
Trả tiền x ngày sau ngày xuất trình (D/A)
Trả tiền x ngày sau ngày nhận hàng

Trả tiền x ngày sau ngày kết thúc thời hạn bảo hành
2. ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN THANH TOÁN
Ví dụ
• Một hợp đồng nhập khẩu Clinke có tổng trị giá 240 triệu USD. Giao
hàng làm 6 chuyến bằng nhau trong 6 tháng liên tiếp vào nửa đầu mỗi
tháng. Người mua phải trả trước 30% trị giá hợp đồng, ba tháng trước
khi giao hàng chuyến đầu tiên. Tiền ứng trước được khấu trừ vào trị
giá hoá đơn của mỗi chuyến giao hàng theo một trong 2 cách sau:
• Tiền ứng trước được khấu trừ theo tỷ lệ:
Cách 1: Cách 2:
Chuyến 1: 60% Chuyến 1: 20%
Chuyến 2: 45% Chuyến 2: 20%
Chuyến 3: 30% Chuyến 3: 30%
Chuyến 4: 20% Chuyến 4: 30%
Chuyến 5: 15% Chuyến 5: 40%
Chuyến 6: 10% Chuyến 6: 40%
• Tất cả các điều khoản và điều kiện khác là như nhau. Trên cương vị
người mua hàng, bạn chọn ký hợp đồng theo cách 1 hay cách 2?
3. ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA ĐIỂM
THANH TOÁN
• Là nơi người bán (XK) nhận được tiền; người mua
trả tiền.
• Phụ thuộc vào:
- Tương quan lực lượng giữa hai bên trong quan hệ
buôn bán
- Loại tiền thanh toán là loại tiền nào?
- Phương thức thanh toán
01/11/2014 11
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
• Chuyển tiền

• Ghi sổ
• Nhờ thu

• Bảo lãnh theo yêu cầu
• Thư tín dụng dự phòng
• Tín dụng chứng từ
• Thư ủy thác mua
01/11/2014 12
Nhờ thu trơn
Nhờ thu kèm chứng từ
Thanh toán không
kèm chứng từ
thương mại
11/1/2014
3
01/11/2014 13
Chuyển tiền
Ghi sổ
Nhờ thu
Bảo lãnh theo yêu cầu
Thư tín dụng dự phòng
Tín dụng chứng từ
Thư ủy thác mua
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Nhờ thu trơn
Nhờ thu kèm chứng từ
Thanh toán
kèm chứng từ
thương mại
01/11/2014 14

Chuyển tiền
Ghi sổ
Nhờ thu
Bảo lãnh theo yêu cầu
Thư tín dụng dự phòng
Tín dụng chứng từ
Thư ủy thác mua
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Nhờ thu trơn
Nhờ thu kèm chứng từ
Thanh toán
trực tiếp
01/11/2014 15
Chuyển tiền
Ghi sổ
Nhờ thu
Bảo lãnh theo yêu cầu
Thư tín dụng dự phòng
Tín dụng chứng từ
Thư ủy thác mua
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Nhờ thu trơn
Nhờ thu kèm chứng từ
Thanh toán
gián tiếp
4. ĐIỀU KIỆN VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Một số công cụ thanh toán quốc tế thường được sử
dụng:
Hối phiếu (bill of exchange)
Kỳ phiếu (promissory note)

Cheques
01/11/2014 16
CHỨNG TỪ
Chứng từ tài chính
Hối phiếu đòi nợ
Hối phiếu nhận nợ
Sec
Hóa đơn thu tiền
Chứng từ thương mại
Chứng từ vận tải
Chứng từ về quyền sở hữu

01/11/2014 17
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
11/1/2014
4
NỘI DUNG CHÍNH
1. KHÁI NIỆM
2. CÁCH YẾT TỶ GIÁ
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
4. PHÂN LOẠI
5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI
6. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
7. THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
01/11/2014 19
1. KHÁI NIỆM
• 1.1. Tỷ giá hối đoái
• 1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái
01/11/2014 20

Ngoại hối
01/11/2014 21
Theo Pháp lệnh
ngoại hối 2005
Ngoại tệ
Các loại chứng từ có giá ghi
bằng ngoại tệ
Phương tiện thanh toán ghi bằng
ngoại tệ
Vàng
Tiền VND
1.1. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái là tỷ giá để đổi tiền của một nước này lấy tiền
của một nước khác. (Samuelson)
Một đơn vị tiền của một nước nào đó thì bằng giá trị của một
số lượng tiền khác. (Stayer)
Tỷ giá hối đoái là giá của một loại tiền được biểu hiện bằng
giá của một loại tiền khác.
(Chistopher Pass và Bryan Lowes)
Quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau
Giá cả của đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng một số
tiền tệ nước kia
01/11/2014 22
1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái
1.3.1. Chế độ bản vị tiền vàng (trước năm 1914)
1.3.2. Chế độ hối đoái vàng (1914-1944)
1.3.3. Chế độ Bretton Woods (1945-1972)
1.3.4. Chế độ tiền tệ hậu Bretton Woods (từ 1973- nay)
01/11/2014 23
2. CÁCH YẾT TỶ GIÁ

2.1. Cách công bố tỷ giá
2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
01/11/2014 24
11/1/2014
5
2.1. Cách công bố tỷ giá
Chủ thể: Ngân hàng
01/11/2014 25
Công bố tách rời
Công bố rút gọn
BID RATE: USD = 1,2312 CAD
ASK RATE: USD = 1,2318 CAD
USD/CAD = 1,2312/1,2318
USD/CAD = 1,2312/18
BID ASK
Giá mua
Giá bán
Tại Canada
Tại Canada
USD: tiền yết giá
(commodity money)
CAD: tiền định giá
(term money)
VÍ DỤ
Ngân hàng công bố: USD/VND=21.345/95
Ngân hàng sẵn sàng mua VND tại tỷ giá nào?
Ngân hàng sẵn sàng bánVND tại tỷ giá nào?
Ngân hàng sẵn sàng mua USD tại tỷ giá nào?
Ngân hàng sẵn sàng bán USD tại tỷ giá nào?
Bạn là khách hàng của ngân hàng,

bạn sẽ bán VND tại tỷ giá nào?
bạn sẽ mua VND tại tỷ giá nào?
bạn sẽ bán USD tại tỷ giá nào?
bạn sẽ mua USD tại tỷ giá nào?
01/11/2014 26
ĐIỂM TỶ GIÁ (POINT)
Là đơn vị (thông thường là đơn vị thập phân) cuối cùng của tỷ
giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch ngoại hối
Là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giá
1USD=1,2312 CAD => 1 điểm là 0,0001 CAD
1USD=21.234 VND => 1 điểm là 1 VND
Có thể thỏa thuận sử dụng thêm một chữ số sau điểm tỷ giá,
được gọi là pip
1USD = 1,23121 CAD
01/11/2014 27
2.1. Cách công bố tỷ giá
CÁCH ĐỌC
USD/CAD = 1,2312/18
Tỷ giá đô la Mỹ - đô la Canada từ 1,2312 đến 18
Tỷ giá đô la Mỹ - đô la Canada từ một đơn vị tiền
tệ, hai mươi ba số mười hai điểm đến mười tám
điểm
01/11/2014 28
Số (figure) Điểm (point)
CHÊNH LỆCH – THAY ĐỔI TỶ GIÁ
Chênh lệch tỷ giá mua vào (Bid) và bán ra (Ask)
Spread : là thu nhập của nhà tạo lập thị trường
Tỷ giá thay đổi thì giá của tiền thay đổi?
USD/VND= 21.2345 tăng lên 21.2367
=> Giá của USD và VND thay đổi thế nào?

01/11/2014 29
2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
01/11/2014 30
Yết giá ngoại tệ trực tiếp (direct quotation)
Yết giá ngoại tệ gián tiếp (indirect quotation)
VD: Tại New York
USD/CAD = 1,2312/1,2318
Thể hiện rõ giá của
ngoại tệ USD
Giá ngoại tệ được thể hiện trực tiếp ra bên ngoài
Giá ngoại tệ không được thể hiện trực tiếp ra ngoài
Giá của ngoại tệ CAD: BID 1CAD = 1/1,2318 USD
ASK 1CAD = 1/1,2312 USD
USD/CAD = 1,2312/1,2318
VD: Tại Canada
11/1/2014
6
LƯU Ý
• Trừ các nước Anh, NZ, Úc, EU áp dụng
phương pháp gián tiếp; các nước còn lại áp
dụng phương pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp.
• Mỹ vừa áp dụng phương pháp yết giá ngoại tệ
trực tiếp với GBP, NZD, AUD, EUR; vừa yết
giá gián tiếp với các đồng tiền khác
• SDR luôn là tiền yết giá
01/11/2014 31
2.2. Phương pháp yết giá ngoại tệ
01/11/2014 32
Yết tỷ giá kiểu châu Âu (quotation in European terms)
Yết tỷ giá kiểu Mỹ (quotation in European terms)

USD/EUR=1,3425
1EUR= 1,3425 USD
Tiền đứng trước là tiền YẾT giá
Tiền đứng trước là tiền ĐỊNH giá
1EUR= 1,3425 USD
EUR/USD=1,3425
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
01/11/2014 33
3 trường hợp
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá
và yết giá
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
Tại Geneva, tỷ giá được công bố như sau:
USD/CHF=0,9575/85
USD/CAD=1,1125/30
Tính BID CAD/CHF
ASKCAD/CHF
01/11/2014 34
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
USD/CHF=0,9575/85
BID USD/CHF = 0,9575:
Ngân hàng mua 1USD với giá 0,9575CHF
bán 1CHF=1/0,9575USD

ASK USD/CHF = 0,9585:
Ngân hàng bán 1USD với giá 0,9585 CHF
mua 1CHF=1/ 0,9585 USD
01/11/2014 35
(1)
(2)
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
01/11/2014 36
USD/CAD=1,1125/30
BID USD/CAD = 1,1125:
Ngân hàng mua 1USD với giá 1,1125CAD
bán 1CAD=1/1,1125USD
ASK USD/CAD = 1,1130:
Ngân hàng bán 1USD với giá 1,1130CAD
mua 1CAD=1/1,1130USD
(3)
(4)
11/1/2014
7
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
BIDCAD/CHF (ngân hàng): ngân hàng mua CAD bằng CHF
ASK CAD/CHF (khách hàng): khách hàng bán CAD lấy CHF
Khách hàng bán CAD lấy USD:
(4) => 1CAD=1/1,1130USD
Rồi lấy USD để mua CHF
(1) => 1USD=0,9575CHF

01/11/2014 37
CHFCAD
1130,1
9575,0
1 
)(/
/
/
)(/ KHCHFASKCAD
CADASKUSD
CHFBIDUSD
NHCHFBIDCAD 
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá của 2 cặp tỷ giá
01/11/2014 38
ASK CAD/CHF (ngân hàng): ngân hàng bán CAD lấy CHF
BID CAD/CHF(khách hàng):khách hàng mua CAD bằng CHF
Khách hàng bán CHF lấy USD:
(2) => 1CHF=1/0,9585USD
Rồi lấy USD để mua CAD
(3) => 1USD=1,1125CAD
CHFCADor
1125,1
9585,0
1 
)(/
/
/
)(/ KHCHFBIDCAD

CADBIDUSD
CHFASKUSD
NHCHFASKCAD 
CADCHF 1125,1
9585,0
1
1 
Có USD/JPY=109,1010/109,1100
USD/SGD=1,2779/1,2790
Tính BIDJPY/SGD?
ASKJPY/SGD?
01/11/2014 39
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
Tại Hồ Chí Minh, tỷ giá được công bố như sau:
USD/VND=21.100/21.400
JPY/VND=206/210
Tính BIDUSD/JPY
ASKUSD/JPY
01/11/2014 40
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
USD/VND=21.100/21.400
BID USD/VND=21.100:
Ngân hàng mua 1USD với giá 21.100VND
bán 1VND=1/21.100USD
ASK USD/VND=21.400:
Ngân hàng bán 1USD với giá 21.400VND

mua 1VND=1/21.400USD
01/11/2014 41
(5)
(6)
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
01/11/2014 42
JPY/VND=206/210
BID JPY/VND=206:
Ngân hàng mua 1JPY với giá 206VND
bán 1VND=1/206JPY
ASK JPY/VND=210:
Ngân hàng bán 1JPY với giá 210VND
mua 1VND=1/210JPY
(7)
(8)
11/1/2014
8
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
BID USD/JPY (ngân hàng): ngân hàng mua USD bằng JPY
ASK USD/JPY (khách hàng): khách hàng bán USD lấy JPY Khách
hàng bán USD lấy VND:
(5) => 1USD= 21.100VND
Rồi lấy VND để mua JPY
(8) => 1VND=1/210JPY
01/11/2014 43
JPYUSD

210
100.21
1 
)(/
/
/
)(/ KHJPYASKUSD
VNDASKJPY
VNDBIDUSD
NHJPYBIDUSD 
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá của 2 cặp tỷ giá
01/11/2014 44
ASK USD/JPY (ngân hàng): ngân hàng bán USD lấy JPY
BIDUSD/JPY(kháchhàng):khách hàng mua USD bằng JPY
Khách hàng bán JPY lấy VND:
(7) => 1JPY=206VND
Rồi lấy VND để mua USD
(6) => 1VND=1/21.400USD
VNDJPY
400
.
21
1
2061 
)(/
/
/
)(/ KHJPYBIDUSD

VNDBIDJPY
VNDASKUSD
NHJPYASKUSD 
JPYUSDor
206
400.21
1 
• Có EUR/USD=1,2601/32
• GBP/USD=1,5945/70
• Tính BIDEUR/GBP (KH)?
• ASKEUR/GBP(KH)?
01/11/2014 45
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá
Tại Hà Nội, tỷ giá được công bố như sau:
EUR/USD=1,3672/76
USD/JPY=102,28/32
Tính BIDEUR/JPY
ASKEUR/JPY
01/11/2014 46
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá
EUR/USD=1,3672/76
BID EUR/USD=1,3672:
Ngân hàng mua 1EUR với giá 1,3672USD
bán 1USD=1/1,3672EUR
ASK EUR/USD=1,3676:
Ngân hàng bán 1EUR với giá 1,3676USD

mua 1USD=1/1,3676EUR
01/11/2014 47
(9)
(10)
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá
01/11/2014 48
USD/JPY=102,28/32
BID USD/JPY=102,28:
Ngân hàng mua 1USD với giá 102,28JPY
bán 1JPY=1/102,28USD
ASK USD/JPY=102,32:
Ngân hàng bán 1USD với giá 102,32JPY
mua 1JPY=1/102,32USD
(11)
(12)
11/1/2014
9
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá
BID EUR/JPY (ngân hàng): ngân hàng mua EUR bằng JPY
ASKEUR/JPY (khách hàng): khách hàng bán EUR lấy JPY
Khách hàng bán EUR lấy USD:
(9)=> 1EUR=1,3672USD
Rồi lấy USD để mua JPY
(11) => 1USD=102,28JPY
01/11/2014 49
JPYEUR 28,1023672,11



BIDEUR/JPY(NH)=BIDEUR/USD x BIDUSD/JPY
= ASKEUR/JPY(KH)
3. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO
Tỷ giá của 2 tiền tệ ở vị trí định giá và yết giá
01/11/2014 50
ASKEUR/JPY (ngân hàng): ngân hàng bán EUR lấy JPY
BIDEUR/JPY(khách hàng):khách hàng mua EUR bằng JPY
Khách hàng bán JPY lấy USD:
(12)=> 1JPY=1/102,32USD
Rồi lấy USD để mua EUR
(10) => 1USD=1/1,3676EUR
EURJPY
32,102
1
3676,1
1
1 
ASKEUR/JPY(NH)=ASKEUR/USD x ASKUSD/JPY
= BIDEUR/JPY(KH)
JPYEURor 32,1023676,11


BÀI TẬP
1. Trong bảng đã cho một số tỷ giá, hãy điền vào chỗ
trống bằng những tỷ giá chéo thích hợp đã cho.
2. Cty Eximax xuất khẩu lô hàng quần áo trị giá 100.000
GBP và nhập khẩu lô hàng nguyên liệu trị giá 758.000

EUR theo điều kiện trả ngay. Đồng thời số dư trên tài
khoản có 500.000 AUD và 5.000 triệu nội tệ (VND). Do
nhu cầu cần nội tệ để thanh toán cho hợp đồng trong
nước nên cty chuyển hết số ngoại tệ đang có sang nội
tệ. Hỏi cty có số dư bao nhiêu trên tài khoản nội tệ?
Biết rằng:
GBP/USD=1,5947/52;EUR/USD=1,2788/91;
AUD/USD= 0,8802/06và USD/VND = 21.345/70.
01/11/2014 51
4. PHÂN LOẠI
01/11/2014 52
Công cụ
TTQT
Tỷ giá chuyển tiền bằng điện
Tỷ giá chuyển tiền bằng thư
Tỷ giá séc
Tỷ giá hối phiếu NH trả tiền ngay
Tỷ giá hối phiếu NH trả chậm
4. PHÂN LOẠI
01/11/2014 53
Nghiệp vụ kinh
doanh của NH
Tỷ giá mua và tỷ giá bán
Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
Tỷ giá ngoại tệ tiền mặt và
tỷ giá ngoại tệ chuyển khoản
5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Các nhân tố ảnh hưởng đến cung cầu ngoại tệ

5.1. Lạm phát
5.2. Lãi suất
5.3. Tác động của Chính phủ
5.4. Các yếu tố khác (kỳ vọng, ưu thích…)
01/11/2014 54
11/1/2014
10
01/11/2014 55
Q: lượng ngoại tệ
E: tỷ giá yết
trực tiếp
D
S
S’
Q

E
E’
Chênh lệch lạm phát giữa 2 quốc gia
• Thời điểm t=0: giá hàng hóa A: 1USD=xVND
• Thời điểm t=1
• Giá A tại Mỹ: (1+a)USD
• Giá A tại Việt Nam: x(1+v)VND
01/11/2014 56




VNDvxUSDa  11
VND

a
av
xVND
a
v
xUSD












1
1
1
1


VNDavxxVNDUSD 
PPP
5.1. Lạm phát
• Nếu lạm phát trong
nước tăng lên so với
lạm phát ở nước

ngoài
01/11/2014 57
Q: lượng ngoại tệ
E: tỷ giá yết
trực tiếp
D
S
S’
E
E’
5.2. Lãi suất
• Ngang bằng lãi suất (Interest rate Parity –
IRP): lãi suất của hai nước phải tương thích
với nhau để cho vốn của nước ngày không
chạy sang nước kia và ngược lại.
• Điều gì xảy ra khi không tương thích?
01/11/2014 58
5.2. Lãi suất
• I
d
: lãi suất trong nước
• I
f
: lãi suất ở nước ngoài
• R
s
tỷ giá giao ngay Ngoại tệ/Nội tệ
• R
f
tỷ giá kỳ hạn 1 năm Ngoại tệ/Nội tệ

01/11/2014 59
 
f
s
f
d
I
R
R
I  11
Ví dụ chênh lệch lãi suất
Lãi suất của VND ở Việt Nam là 5,5%/năm
Lãi suất của USD ở Mỹ là 1,5%/năm
Tỷ giá giao ngay USD/VND là 21.342
Tỷ giá kỳ hạn một năm là 21.564
Nêu và giải thích xu hướng dịch chuyển của
USD và VND tại Việt Nam?
01/11/2014 60
11/1/2014
11
5.2. Lãi suất
• Khi lãi suất
(thực) trong
nước cao hơn so
với lãi suất (thực)
ở nước ngoài
01/11/2014 61
Q: lượng ngoại tệ
E: tỷ giá yết
trực tiếp

D
S
S’
E
E’
6. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
• Chính sách chiết khấu/tái chiết khấu
• Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái (Chính sách hối đoái)
• Phá giá tiền tệ
• Nâng giá tiền tệ
• Các biện pháp tác động trực tiếp đến cung và cầu
ngoại hối
01/11/2014 62
CƠ CHẾ TỶ GIÁ
• Cơ chế tỷ giá cố định
• Cơ chế tỷ giá thả nổi
• Cơ chế tỷ giá trung gian
01/11/2014 63
CÁC CÔNG CỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
1. HỐI PHIẾU
2. KỲ PHIẾU
3. SÉC
Sự ra đời hối phiếu và kỳ phiếu
01/11/2014 65
Người
bán
Người
mua
Hàng hóa/dịch vụ
Kỳ phiếu

(Promissory note)
Hối phiếu
(Bill of exchange/ draft)
an unconditional promise
of the issuer in writing to
pay a determinate amount
of
money
to
beneficiary
Hợp đồng
a request of
unconditional payment
for a definite amount of
money
to
beneficiary
1. HỐI PHIẾU
• 1.1. Khái niệm và đặc điểm
• 1.2. Nguồn luật điều chỉnh
• 1.3. Nội dung chính
• 1.4. Phân loại
• 1.5. Các nghiệp vụ liên quan
01/11/2014 66
11/1/2014
12
1. HỐI PHIẾU
1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu
• Theo luật các công cụ chuyển nhượng năm 2005 của
VN (có hiệu lực từ 1/7/2006):

• “Hối phiếu đòi nợ là giấy tờ có giá do Người ký
phát lập, yêu cầu Người bị ký phát thanh toán
không điều kiện một số tiền xác định khi có yêu cầu
hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lai
cho Người thụ hưởng”
01/11/2014 67
1. HỐI PHIẾU
1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu
• Các bên tham gia:
- Người ký phát (Drawer)
- Người bị ký phát (Drawee)
- Người chấp nhận (acceptor): là người bị ký
phát sau khi ký chấp nhận hối phiếu.
- Người thụ hưởng (beneficiary)
- Người chuyển nhượng (endorser/assigner)
- Người bảo lãnh (avaliseur/guarantor)
01/11/2014 68
1.1. Khái niệm và đặc điểm của hối phiếu
Đặc điểm
• Đặc điểm của hối phiếu:
• Tính trừu tượng
• Tính bắt buộc trả tiền
• Tính lưu thông
01/11/2014 69
1. HỐI PHIẾU
1.2. Nguồn luật điều chỉnh
- Công ước Geneve 1930 về Luật thống nhất về Hối
phiếu (Uniform Law for Bills of Exchange- Geneve
Convention 1930, ULB 1930)
- Luật điều chỉnh hối phiếu, séc và kỳ phiếu do Ủy ban

luật thương mại quốc tế của LHQ ban hành năm 1982
- Luật hối phiếu 1882 của Anh (Bill of Exchange Act
of 1882) và Luật thương mại thống nhất 1962 (Uniform
Commercial Codes of 1962-UCC của Mỹ)
01/11/2014 70
1. HỐI PHIẾU
1.2. Nguồn luật điều chỉnh
• Tại Việt Nam:
- Trước năm 1999, áp dụng ULB 1930 như tập quán
- Năm 1999, ban hành Pháp lệnh về thương phiếu (có
hiệu lực từ 1/7/2000).
- Ngày 29/12/2005, Quốc hội VN đã ban hành Luật
các công cụ chuyển nhượng, có hiệu lực từ 1/7/2006.
01/11/2014 71
1. HỐI PHIẾU
1.3. Nội dung chính
• (1) Tiêu đề của Hối phiếu
• (2) Số hiệu Hối phiếu
• (3) Một lệnh thanh toán vô điều kiện một số tiền xác
định.
• (4) Địa điểm và thời gian ký phát
• (5) Thời hạn thanh toán (khác thời hạn xuất trình)
• (6) Tên người thụ hưởng
• (7) Tên và địa chỉ người bị ký phát
• (8) Tên, địa chỉ và chữ ký của người ký phát
01/11/2014 72
11/1/2014
13
1. HỐI PHIẾU
1.3. Nội dung chính

01/11/2014 73
BILL OF EXCHANGE (1)
No:……(2)… ……………,(4)……………
For:……….(3.1)…………
At… (5)…. sight of this First Bill of Exchange (second of
the same tenor and date being unpaid), pay to the
order of … (6)… the sum of… (3.2).
Drawn under L/C No… (or Commercial invoice No…)
To:………(7)………. (Name and address of Drawer)
…………………………. …………(signed)…
…………………………. (8)
1.3. Nội dung chính
(1) Tiêu đề của Hối phiếu
• Cần có tiêu đề để dễ nhận biết trong lưu thông, cùng
ngôn ngữ của Hối phiếu
• Luật các nước chịu ảnh hưởng bởi hệ thống luật của
Anh, Mỹ: chỉ cần nội dung có diễn đạt từ “Hối
phiếu”, không nhất thiết phải có tiêu đề
• Luật các nước chịu ảnh hưởng của Công ước
Geneva 1930, luật của Việt Nam: không có tiêu đề
thì hối phiếu vô giá trị
01/11/2014 74
1.3. Nội dung chính
(2) Số hiệu của Hối phiếu
• Các hối phiếu sẽ được ghi số để dễ dàng khi dẫn
chiếu.
• Số hiệu Hối phiếu do người ký phát đặt ra (nếu
dùng trong L/C thì thường là số hiệu quy định
trong L/C).
• Tuy nhiên, đây là nội dung không bắt buộc và

không làm ảnh hưởng đến giá trị pháp lý của hối
phiếu.
01/11/2014 75
1.3. Nội dung chính
(3) Một lệnh thanh toán vô điều kiện một số tiền xác định
Số tiền: được ghi đơn giản, rõ ràng, có thể nhận dạng ngay
được ghi bằng chữ và bằng số hoặc ghi nhiều lần bằng
chữ bằng nhiều lần bằng số
Trường hợp khác biệt về số tiền:
Khác giữa số tiền bằng chữ và số tiền bằng số:
Khác giữa các số tiền ghi bằng chữ hoặc số:
01/11/2014 76
$50,000.00
$50,000.00
Fifty five thousand US dollars
$50,000.00
$50,000.00
$40,000.00
$40,000.00
1.3.
Nội
dung
chính
(4) Địa điểm và thời gian ký phát
Địa điểm ký phát: là căn cứ xác định nguồn luật điều chỉnh
nếu không ghi: lấy địa chỉ bên cạnh tên người ký phát
Luật CCCNVN2005: địa điểm kinh doanh/ thường trú của
Người ký phát
Thời gian ký phát: căn cứ để xác định thời hạn trả tiền nếu thời hạn
trả tiền dựa vào ngày ký phát, thời hạn thanh toán, thời hạn hiệu

lực
nếu không ghi: vô hiệu
01/11/2014 77
1.3. Nội dung chính
(5) Thời hạn thanh toán
• Trả tiền ngay:
• Trả tiền sau:
• Không được quy định kèm điều kiện
01/11/2014 78
Ngay sau khi nhìn thấy bản thứ … của hối phiếu này
At sight of this… bill of exchange
X ngày sau khi nhìn thấy bản thứ … của hối phiếu này…
At X days after sight of this … bill of exchange
X ngày kể từ ngày nhìn thấy hàng hóa, trả tiền …
11/1/2014
14
79
Thời hạn xuất trình:
• Thanh toán ngay: xuất trình để thanh toán: 1 năm
(ULB 1930) và 90 ngày (luật VN) kể từ ngày ký phát
và thanh toán/từ chối trong vòng 3 ngày (theo luật VN)
• Thanh toán sau:Theo ULB, VN:
• Thời hạn xuất trình để yêu cầu chấp nhận là 1 năm
kể từ ngày ký phát và chấp nhận/từ chối chấp nhận
trong vòng 2 ngày làm việc.
• Thời hạn xuất trình để thanh toán: thời điểm đến
hạn thanh toán/ +5 ngày làm việc
1.3. Nội dung chính
(6) Tên người thụ hưởng
• Đích danh: Pay to Mr A, Pay to Co. A (only); ít

sử dụng; khó chuyển nhượng.
• Theo lệnh: Pay to the order of…
• Việt Nam: thường là theo lệnh NH; hay
được sử dụng => chuyển nhượng bằng ký hậu.
• Vô danh: To the bearer… => trao tay.
01/11/2014 80
1.3. Nội dung chính
(7) Tên và địa chỉ người bị ký phát
- Là NH phát hành L/C nếu thanh toán bằng L/C
- Là nhà NK nếu bằng các phương thức khác
(nhờ thu, mở sổ…)
- Phải ghi địa điểm thanh toán, nếu không thì sẽ
thanh toán tại địa chỉ của người bị ký phát.
01/11/2014 81
1.3. Nội dung chính
(8) Tên và địa chỉ người ký phát
• Phải ghi tên và địa chỉ của người ký phát.
• Là người cuối cùng phải thanh toán cho
người thụ hưởng, trong trường hợp B/E đã
được chuyển nhượng nhưng B/E bị người bị
ký phát từ chối trả tiền/chấp nhận.
• Chữ ký của người có thẩm quyền
01/11/2014 82
1.3. Nội dung chính
01/11/2014 83
1.3. Nội dung chính
01/11/2014 84
11/1/2014
15
1. HỐI PHIẾU

1.4. Phân loại
01/11/2014 85
Chứng từ
đi kèm
Hối phiếu trơn (clean):
Hối phiếu kèm chứng từ
(documentary B/E):
1. HỐI PHIẾU
1.4. Phân loại
01/11/2014 86
Thời hạn
thanh toán
Hối phiếu trả ngay
(at sight B/E)
Hối phiếu có kỳ hạn
(time B/E)
1. HỐI PHIẾU
1.4. Phân loại
01/11/2014 87
Tính chuyển
nhượng
Hối phiếu đích danh
(nominated)
Hối phiếu theo lệnh
(Order B/E),
không ghi tên người hưởng lợi ở mặt trước,
ký hậu để trống,
hoặc ký hậu theo lệnh để trống
Hối phiếu vô danh
1. HỐI PHIẾU

1.4. Phân loại
01/11/2014 88
Trạng thái
chấp nhận
Hối phiếu chưa được ký
chấp nhận
Hối phiếu đã được ký
chấp nhận
Chấp phiếu thương mại
Chấp phiếu ngân hàng
1. HỐI PHIẾU
1.5. Các nghiệp vụ liên quan
• Chấp nhận thanh toán (Acceptance)
• Ký hậu hối phiếu
• Bảo lãnh hối phiếu
• Kháng nghị không trả tiền
Protest for Non-payment
01/11/2014 89
CHẤP NHẬN THANH TOÁN B/E
• Chấp nhận thanh toán là hành vi thể hiện bằng ngôn
ngữ của người bị ký phát đồng ý trả tiền hối phiếu vô
điều kiện
• Hai hình thức chấp nhận: trên mặt trước của B/E hoặc
bằng một văn thư riêng biệt.
• Chấp nhận toàn phần hoặc từng phần
• Người bị ký phát là người ký chấp nhận (là nhà NK
hoặc NH của người NK).
• Ghi ngày chấp nhận là bắt buộc hoặc tùy ý.
• Chấp nhận phải trong thời hạn thanh toán của B/E
01/11/2014 90

11/1/2014
16
KÝ HẬU B/E
• Ký hậu là hành vi thể hiện bằng ngôn ngữ ở mặt
sau hối phiếu của người thụ hưởng đồng ý chuyển
nhượng quyền hưởng lợi B/E cho một người khác
được chỉ định trên B/E
• Các loại ký hậu: đích danh
theo lệnh
để trống (vô danh)
miễn truy đòi (Without recourse )
• Ký hậu phải toàn phần
• Ký hậu phải vô điều kiện
01/11/2014 91
BẢO LÃNH B/E
• Bảo lãnh là việc người thứ 3 cam kết với người thụ
hưởng hối phiếu sẽ thực hiện nghĩa vụ trả tiền thay
cho người bị ký phát (là người được bảo lãnh) nếu
khi đến hạn mà người được bảo lãnh không thanh
toán đúng hạn hoặc không đầy đủ số tiền hối phiếu
• Các hình thức bảo lãnh: văn bản riêng biệt hoặc
trực tiếp
• Bảo lãnh phải vô điều kiện
• Bảo lãnh có thể toàn phần hoặc từng phần
01/11/2014 92
2. KỲ PHIẾU
• Kỳ phiếu (hối phiếu nhận nợ)
là một cam kết trả tiền vô điều kiện do
người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền
nhất định cho người thụ hưởng quy định trên

kỳ phiếu hoặc theo lệnh của người này trả cho
người khác.
01/11/2014 93
2. KỲ PHIẾU
2.1. Khái niệm và đặc điểm
- Nên có sự bảo lãnh của một tổ chức có uy tín
- Không có nghiệp vụ chấp nhận thanh toán
- Được phát hành trước khi nghĩa vụ của hợp đồng
giao dịch cơ sở được thực hiện
- Các quy định điều chỉnh tương tự hối phiếu, các
nghiệp vụ tương tự hối phiếu
01/11/2014 94
3. SÉC
3.1. Khái niệm và đặc điểm
• Là 1 tờ mệnh lệnh vô điều kiện do người chủ
tài khoản ra lệnh cho NH trích từ TK của mình
một số tiền nhất định để trả cho người có tên
trong séc, hoặc trả theo lệnh của người này, hoặc
trả cho người cầm séc.
- Séc là một văn bản giấy, được chia làm 2 phần:
phần cuống séc (để lưu và theo dõi quyết toán với
NH) và phần tách rời (trao cho người thụ hưởng).
- Được in sẵn theo mẫu của từng NH.
01/11/2014 95
3. SÉC
3.2. Nguồn luật điều chỉnh
• Luật Thống nhất về Sec thuộc Công ước
Geneva 1931
• Luật Các công cụ chuyển nhượng Việt Nam
năm 2005

01/11/2014 96
11/1/2014
17
3. SÉC
3.3. Nội dung chính bắt buộc
• Tiêu đề Séc:
• Lệnh rút tiền vô điều kiện:
• Số tiền ghi trên séc:
• Nơi trả tiền:
• Thời hạn trả tiền
• Người bị ký phát: chủ yếu là các NHTM
• Ngày và địa điểm phát hành
• Chữ ký của người ký phát
01/11/2014 97
SỐ TIỀN CỦA SEC
• Khác giữa số tiền bằng chữ và số tiền bằng số:


• Khác giữa các số tiền ghi bằng chữ hoặc số:
01/11/2014 98
$50,000.00
$50,000.00
Fifty five thousand US dollars
$50,000.00
$50,000.00
$40,000.00
$40,000.00
3. SÉC
3.4. Phân loại
- Séc đích danh (Nominated check):

- Séc vô danh (Nameless check)
- Séc theo lệnh (Check to order)
- Séc gạch chéo (Crossed check): mặt trước của séc có 2
gạch chéo song song, dùng để chuyển khoản (k để rút
tiền mặt). Gạch chéo thường và gạch chéo đặc biệt.
- Séc du lịch (traveller’s check)
- Séc chuyển khoản(check transferable)
- Séc thương mại/ séc ngân hàng
- Séc bảo chi (Certified check)
01/11/2014 99
3. SÉC
3.5. Các nghiệp vụ liên quan
• Nghiệp vụ ký hậu chuyển nhượng
• Bảo lãnh thanh toán
01/11/2014 100

×