Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đại cương về dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 26 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -








PHẦN 1: ĐẠI CƢƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

I. LÝ THUYẾT VỀ MẠCH RLC NỐI TIẾP
 Mạch RLC mắc nối tiếp, vì vậy dòng điện qua các phần tử R,L,C là giống nhau và là đại lượng dao động điều hoà
có phương trình :
 
0i
i I cos t   

 Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C cũng là đại lượng dao động điều hoà có
phương trình lần lượt là:
 
R 0R i 0R 0
u U cos t ; U I R    

L 0L i 0L 0 L 0


u U cos t ; U I Z I . L
2


       



C 0C i 0C 0 C 0
1
u U cos t ; U I Z I .
2C


      




 Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch:
 
R L C 0 u
u u u u U cos t      

.
 
2
2
0 0R 0L 0C
0L 0C L C

ui
0R
U U U U
U U Z Z
tan( )
UR

  





    



.

Để có tính thống nhất ta đặt :
00
U I .Z
; ở đây, Z được gọi là tổng trở của mạch.

Ta có:
 
2
2
LC
Z R Z Z  

 Thực tế các dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng.
Gi¸ trÞ cùc ®¹i
Gi¸ trÞ hiÖu dông =
2

Các số liệu ghi trên các thiết bị điện đều là các giá trị hiệu dụng.

 Từ đây, ta có định luật Ohm cho mạch:
 
 
 
 
2
2
0R 0L 0C
0 0R 0L 0C
0
2
2
LC
LC
2
2
R L C
R L C 0
2
2
LC
LC
U U U

U U U U
I I 2
Z R Z Z
R Z Z
U U U
U U U I
U
I
Z R Z Z
2
R Z Z



     







     




 Đặt φ = φ
u
– φ

i
độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện, ta luôn có :
Mạch chỉ có R: φ = 0.
CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015
TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN VẬT LÍ


CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Mạch chỉ có L: φ = π/2.
Mạch chỉ có C: φ = π/2.
Mạch chỉ có R, L nối tiếp:
L
L
L
22
L
Z
tan
NÕu R Z 0

R
4
0 :
RR
2
cos
NÕu R Z
Z
RZ
42




    




   





  
    







Mạch chỉ có R, C nối tiếp:
C
C
C
22
C
Z
tan
NÕu R Z 0
R
4
0 :
RR
2
cos
NÕu R Z
Z
RZ
24





     





   





  
      







Mạch chỉ có R, L, C nối tiếp:
0L 0C L C L C 0R R
0R R 0
U U U U Z Z U U
R
tan , cos
U U R U U Z
  
       


 Khi U
L

> U
C
hay Z
L
> Z
C
thì u nhanh
pha hơn i góc φ. (Hình 1). Khi đó ta nói mạch
có tính cảm kháng.
Khi U
L
< U
C
hay Z
L
< Z
C
thì u chậm pha
hơn i góc φ. (Hình 2). Khi đó ta nói mạch có
tính dung kháng.



*** CỘNG HƢỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC
 Khái niệm về cộng hƣởng điện
Khi
LC
11
Z Z L
C

LC
      

thì trong mạch có xảy ra hiện tượng cộng hƣởng điện.
 Đặc điểm của hiện tƣợng cộng hƣởng điện
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất, Z
min
= R
 cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại với
max
U
I.
R


+ Điện áp giữa hai đầu điện trở R bằng với điện áp hai đầu mạch, U
R
= U.
+ Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
+ Các điện áp giữa hai đầu tu điện và hai đầu cuộn cảm có cùng độ lớn nhưng ngược pha nên triệt tiêu nhau.
+ Điều kiện cộng hưởng điện
2
11
f LC 1
LC 2 LC
      


II. BÀI TẬP
Dạng 1: Thời Gian Trong Dao Động

Câu 1 (CĐ-2011 ): Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A.
1
100
s. B.
1
200
s. C.
1
50
s. D.
1
25
s.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Câu 2 (CĐ-2013): Một dòng điện có cường độ i = I
0
cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ
dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.
Câu 3 (ĐH–2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I

0
sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A.
1
300
s và
2
300
. s B.
1
400
s và
2
400
. s
C.
1
500
s và
3
500
. s D.
1
600
s và
5
600

. s
Câu 4: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang
tăng. Hỏi vào thời điểm
T
tt
4


điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 100 V. B.
100 2 V.
C.
100 3 V.
D. –100 V.
Câu 5 (ĐH–2010): Tại thời điểm t, điện áp
u 200 2 cos(100 t )
2

  
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá
trị
100 2V
và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
s
300
, điện áp này có giá trị là
A. 100V. B.
100 3V.
C.

100 2V.
D. 200 V.
Câu 6 (CĐ-2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t
1
, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t
2
= t
1
+ 0,015 s, điện
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A.
40 3
V. B.
80 3
V. C. 40 V. D. 80 V.
Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình:
π
u = 220 2cos(100 t - )
2


(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn bằng
110 2 V
và trong một
chu kì đèn sáng hai lần, tắt hai lần. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là
A.
1
s
300

. B.
1
s
150
. C.
1
s
75
. D.
1
s
50
.
Câu 8: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t
0
, giá trị của i là
2
3
A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s,
A. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. B. giá trị của i là
23
A và đang tăng.
C. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
Câu 9: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220
2
cos(100πt – π/2)(V). Đèn chỉ sáng khi
điện áp đặt vào đèn thoả mãn
u
≥ 110
2

(V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
A.
1
2
. B.
2
1
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 10: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa
hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,0100s. B. 0,0133s. C. 0,0200s. D. 0,0233s.
Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp
0
u U cos100 t(V)
. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2
cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U
0
/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s)
C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam




Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=U
o
sin(100πt +
2

) (V). Tại thời điểm t nào sau
đây hiệu điện thế tức thời
o
U
u
2

?
A.
1
400
s. B.
9
400
s. C.
7
400
s. D.
11
400

s.
Câu 13 (CĐ-2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện
áp này bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 14: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức
0
i I cos 120 t A
3


  


. Thời điểm thứ 2014 độ lớn
cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 8,15 s B. 8,39s C. 9,26 s D. 10,3 s

Dạng 2: Mạch Chỉ Chứa Một Linh Kiện R hoặc L hoặc C
Câu 1 (CĐ - 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai
đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2,4 A. B. 1,2 A. C.
2,4 2 A.

D.
1,2 2 A.

Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào hai
đầu đoạn mạch. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.
C.
 
πi 2,4 2 cos 100 t /3 A.  
D.
 
πi 1,2 2 cos 100 t /3 A.  

Câu 4 (ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều
u U 2cos tV
vào hai đầu một điện trở thuần
R 110 
thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.
220 2V
. B. 220V. C. 110V. D.
110 2V
.
Câu 5 (ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha
2

so với cường độ dòng điện. B. sớm pha

4

so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2

so với cường độ dòng điện. D. trễ pha
4

so với cường độ dòng điện.
Câu 6 (CĐ-2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
sin (ωt +
6

) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
sin(ωt -
3

) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 5 -


Câu 7 (ĐH–2010): Đặt điện áp u = U
0
cost và o hai đầ u cuộ n cả m thuầ n có độ tự cả m L thì cườ ng độ dò ng điệ n qua
cuộ n cả m là
A.
0
U
i cos( t )
L2

  

B.
0
U
i cos( t )
2
L2

  


C.
0
U
i cos( t )
L2


  

D.
0
U
i cos( t )
2
L2

  


Câu 8 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 9: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3
L (H)

một điện áp
xoay chiều có biểu thức
 
u 200 6 cos 100 t V.
Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
 
i 2,2 2 cos 100 t A.
B.
 

πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.  

C.
 
πi 2,2cos 100 t /2 A.  
D.
 
πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.  

Câu 10: Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) một điện áp
xoay chiều có biểu thức
 
πu 220 2 cos 100 t /6 V.  
Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A.
 
πi 2,2 2 cos 100 t /6 A.  
B.
 
πi 2,2 2 cos 100 t /2 A.  

C.
 
πi 2,2cos 100 t /3 A.  
D.
 
πi 2,2 2 cos 100 t /3 A.  

Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) có biểu
thức

 
πi 2 2 cos 100 t /6 A.  
Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.
 
πu 200cos 100 t /6 V.  
B.
 
πu 200 2 cos 100 t /3 V.  

C.
 
πu 200 2 cos 100 t /6 V.  
D.
 
πu 200 2 cos 100 t /2 V.  

Câu 12 (ĐH–2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2

so với cường độ dòng điện. B.sớm pha
4

so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2

so với cường độ dòng điện. D.trễ pha
4


so với cường độ dòng điện.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi
đặt hiệu điện thế u = U
0
cos(t -
6

) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(t +
3

).
Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần
Câu 14 (CĐ-2009): Đặt điện áp
0
u U cos t
4


  


lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dòng điện trong mạch
có biểu thức
 
0i

i I cos t   
. Giá trị của φ
i
bằng:
A.
2


B.
3
4


C.
3
4

. D.
2

.
Câu 15 (ĐH–2010): Đặt điện áp
0
u U cos t
2


  



vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cườ ng độ dò ng điệ n qua
cuộ n cả m là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


A.
0
U
i cos( t )
C
   

B.
0
i CU cos( t )    

C.
0
i CU cos t  
D.
0
i CU cos( t )
2


   

Câu 16: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung
4
10
C (F)



một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt – π/6) V. Chọn
biểu thức đúng về cường độ dòng điên qua tụ điện ?
A. i = 12cos(100πt + π/3) A. B. i = 1,2cos(100πt + π/3) A.
C. i = 12cos(100πt – 2π/3) A. D. i = 1200cos(100πt + π/3) A.
Câu 17: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
C (F)



có biểu thức
 
πi 2 2 cos 100 t /3 A.  
Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là
A.
 
πu 200cos 100 t /6 V.  
B.
 
πu 200 2 cos 100 t /3 V.  


C.
 
πu 200 2 cos 100 t /6 V.  
D.
 
πu 200 2 cos 100 t /2 V.  

Câu 18 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
00
UI
0
UI

. B.
00
UI
2
UI

. C.
ui
0

UI

. D.
22
22
00
ui
1
UI

.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
o
sin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I
o
, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
oo
UI
0
UI

. B.
22
22
oo
ui
0

UI

C.
22
22
ui
2.
UI

D.
oo
UI
2
UI

.
Câu 20 (ĐH - 2011): Đặt điện áp
u U 2 cos t
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là
A.
22
22
u i 1
4
UI

B.
22

22
ui
1
UI

C.
22
22
ui
2
UI

D.
22
22
u i 1
2
UI


Câu 21: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu điện trở R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn bằng
giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn
A.
0
U
2R
. B.
0

U
2 2R
. C.
0
U
R
. D. 0.
Câu 22 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
U
2L
. B.
0
U
2L
. C.
0
U
L
. D. 0.
Câu 23: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn:
A.
0

U
2L
. B.
0
U
2L
. C.
0
U7
2 2 L
. D. 0.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Câu 24: Đặt điện áp u = U
o
cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π (H). Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2 V
thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A.
 
πi 2 3 cos 100 t /6 A.  

B.
 
πi 2 2 cos 100 t /6 A.  

C.
 
πi 2 2 cos 100 t /6 A.  
D.
 
πi 2 3 cos 100 t /6 A.  

Câu 25 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos 100 t (V)
3


  


vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
1
L
2


(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
i 2 3 cos 100 t (A)
6


  


B.
i 2 3 cos 100 t (A)
6


  



C.
i 2 2 cos 100 t (A)
6


  


D.
i 2 2 cos 100 t (A)
6



  



Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với
3
L (H)
2


. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện
o
i I cos 100 t A.
4


  


Tại thời điểm mà
điện áp hai đầu mạch có giá trị
50 3 V
thì cường độ dòng điện trong mạch là
3 A.
Biểu thức của điện áp hai đầu
đoạn mạch là
A.
u 50 6 cos 100 t V.

4


  


B.
u 100 3 cos 100 t V.
4


  



C.
u 50 6 cos 100 t V.
2


  


D.
u 100 3 cos 100 t V.
2


  




Câu 27: Đặt điện áp u = U
0
cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
C (F)



. Ở thời điểm điện
áp giữa hai đầu tụ điện là 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A.
i 4cos 100 t A.
6


  


B.
5
i 2 2 cos 100 t A.
6


  




C.
i 2 2 cos 100 t A.
6


  


D.
5
i 4cos 100 t A.
6


  



Câu 28 (ĐH – 2009): Đặt điện áp
0
u U cos 100 t
3


  


(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung

4
2.10


(F). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A.
i 4 2 cos 100 t
6


  


(A). B.
i 5cos 100 t
6


  


(A)
C.
i 5cos 100 t
6


  



(A) D.
i 4 2 cos 100 t
6


  


(A)
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung
4
10
C (F)
3



. Đặt điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = I

o
cos(100π + π/6) A Tại thời
điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị
100 6 V
thì cường độ dòng điện trong mạch là
2 A.
Biểu thức điện áp hai
đầu tụ điện là
A.
 
πu 100 3 cos 100 t 2 /3 V.  
B.
 
πu 200 3 cos 100 t /2 V.  

C.
 
πu 100 3 cos 100 t /3 V.  
D.
 
πu 200 3 cos 100 t /3 V.  

Câu 30: Đặt điện áp
0
u U cos 100 t
6


  



V vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm khi điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là
A.
 
5
i 5cos 100 t A
6


  


B.
 
i 6cos 100 t A
3


  



C.
 
i 5cos 100 t A
3



  


D.
 
5
i 6cos 100 t A
6


  



Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t
1
điện áp và dòng điện qua tụ
điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t
2
điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V ; 0,6
A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω.
Câu 32: Đặt điện áp
0
u U cos( t )(V)
6

  
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1

L (H)
2


thì trong mạch
có dòng điện. Tại thời điểm
1
t
, điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là
50 2 V

6 A
. Tại thời điểm
2
t
, các giá trị nói trên là
50 6 V

2 A
. Cường độ dòng điện trong mạch là
A.
i 3 2 cos(100 t )(A)
2

  
. B.
i 2 2 cos(100 t )(A)
3

  

.
C.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2

  
. D.
i 3 2 cos(100 t )(A)
3

  
.
Câu 33: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại thời
điểm t
1
cường độ dòng điện qua mạch là -1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. -50 V B. 50 V C. -100 V D. -100 V

Dạng 3: Nhận Biết Độ Lệch Pha Trong Mạch RLC; Tinh Toán Các Đại Lƣợng Cơ Bản.
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là
A. u
R

trễ pha
2

so với u
C
. B. u
C
trễ pha π so với u
L
.
C. u
L
sớm pha
2

so với u
C.
D. u
R
sớm pha
2

so với u
L
.
Câu 2 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 3 (CĐ - 2011):Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch
pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
2

. B.
2


. C. 0 hoặc π. D.
6

hoặc
6


.
Câu 4 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cosωt

thì dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(ωt +
6

) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. Z
L
< Z
C.
B. Z
L
= Z
C.
C. Z
L
= R. D. Z
L
> Z
C.

Câu 5 (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0
< φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B.chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 6 (CĐ - 2011 ): Đặt điện áp xoay chiều của u =
0
U cos2 ft

(
0
U
không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
2

so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 7 (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 8: Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở thuần, cuộn dây
thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I
0
cos
ω
t thì đoạn
mạch chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm
C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần.
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu

đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
2

. B. sớm pha
2

. C. sớm pha
4

. D. trễ pha
4

.
Câu 10 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng
điện trong mạch một góc nhỏ hơn
2

. Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B.điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 10 -


Câu 11 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u=U
0
cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <
1
LC
thì
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 12 (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LC

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và
C mắc nối tiếp. Biết
1
L (H)


4

4.10
C (F).



Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn
A. f > 25 Hz. B. f < 25 Hz. C. f

25 Hz. D. f

25 Hz.
Câu 14 (ĐH – 2010): Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
2
u
i
L


. B.

3
i u C.
C.
1
u
i.
R

D.
22
u
i
1
R ( L )
C

  

.
Câu 15 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
2
2
1
R.
C






B.
2
2
1
R.
C





C.
 
2
2
R C .
D.
 
2
2
R C .

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
 
2
2

1
L.
C





B.
 
2
2
1
L.
C





C.
1
L
C


D.
   
22
L C .  


Câu 17 (CĐ - 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u =
52
sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần
tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc
nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 3100 Ω B. 100 Ω. C.2100 Ω D.300 Ω.
Câu 18 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u =
125 2
sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30
Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện
trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 19 (CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt
hiệu điện thế u =
15 2
sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5
V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A.
52
V B.
53
V. C.
10 2
V. D.
10 3
V.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam




Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Câu 20 (CĐ - 2007): Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt với ω, U
0
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và
hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 220 V. C.100 V. D. 260 V.
Câu 21 (CĐ - 2008 ): Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị
của U
0
bằng
A. 50 V. B. 30 V. C.
50 2
V. D.
30 2
V.
Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U
 

i 6cos 100 t A
3


  


cos

t. Cho biết
R
U
U
2


2
1
C
2L


. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng R, L và


A.
2L
R
3



B.
L
R
3


. C.
RL
D.
R L 3

Câu 23: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của
chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A B. 1,2 A. C.
3 2 A.
D. 6 A.
Câu 24 (ĐH - 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A


Dạng 4: Bài Tập Về Độ Lệch Pha Điện Áp Với Dòng Điện.
Câu 1 (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng
3

lần giá trị của điện trở thuần. Pha của
dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc
3


B. nhanh hơn góc
3

.
C. nhanh hơn góc
6

D. chậm hơn góc
6

.
Câu 2(CĐ - 2012): Đặt điện áp u =
0
U cos( t )
2


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i =
0
2
I sin( t )
3



. Biết U
0
, I
0
và  không đổi. Hệ
thức đúng là
A. R = 3L. B. L = 3R. C. R =
3
L. D. L =
3
R.
Câu 3 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây trễ pha
3

so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. 3R. B.
R2
. C. 2R. D.
R3
.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 12 -


Câu 4 (CĐ - 2010): Đặt điện áp
0
u U cos( t ) (V)
6

  
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
0
5
i I sin( t ) (A)
12

  
. Tỉ số điện trở
thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
1
2
. B. 1. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp
hai đầu đoạn mạch có biểu thức

 
u 100 2cos 100 t V.   
Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2
A và chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện trở thuần R là
A. R = 25 Ω. B.
R 25 3 .
C. R = 50 Ω. D.
R 50 3 .

Câu 6(CĐ - 2010): Đặt điện áp
0
u U cos t
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào
sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
4

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha
4


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Đặt điện áp u =U
0c
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là
R3
, dung kháng của mạch là
2R
3
. So với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/3. B. sớm pha π/6. C. trễ pha π/6. D. sớm pha π/3.
Câu 8 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và
100 3
V. Độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
6

. B.
3

. C.
2

. D.
4

.

Câu 9 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.
Biế t điệ n á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch lệ ch pha
3

so vớ i cườ ng độ dò ng điệ n trong đoạ n mạ ch . Dung khá ng củ a tụ
điệ n bằ ng
A.
40 3 
B.
40 3
3

C.
40
D.
20 3 

Câu 10 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40 3
Ω
và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
6

so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Dung kháng của tụ điện bằng
A.
20 3
Ω. B. 40 Ω. C.

40 3
Ω. D. 20 Ω.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -


hai đầu điện trở là 100V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
200 3 V
, giữa hai đầu tụ điện là
100 3 V
. Tìm phát biểu
đúng
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc .
6

.

B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
3


C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
4



D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
6


Câu 12 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u U 2cos( t)V
,
L
C
Z
RZ
13


. Dòng điện
trong mạch
A. sớm pha
3

so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. trễ pha
4

so với điện áp giữa hai đầu mạch.

C. sớm pha
2

so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. trễ pha
3

so với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 14 (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L =
1

H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch trễ pha
4

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B.150 Ω. C. 75 Ω. D.100 Ω.
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có U
L
= U
R
= U
C
/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng
điện qua mạch là
A. u nhanh pha π/4 so với i. B. u chậm pha π/4 so với i.
C. u nhanh pha π/3 so với i. D. u chậm pha π/3 so với i.
Câu 16: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U
R
, U

L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết U
L
= 2U
R
= 2U
C.
Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện là đúng ?
A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 17 (CĐ - 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
sinωt.
Kí hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
L và tụ điện C. Nếu
L
RC
U
UU
2



thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha
4

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -


C. sớm pha
4

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha
2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp giữa hai đầu
các phần tử

R C L C
U U 3, U 2U
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là
A. π/6. B. –π/6. C. π/3. D. –π/3.

Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có
4
1 2.10
L (H), C (F).



Tần số dòng điện xoay chiều là 50 Hz.
Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha π/6 với u
AB
?
A.
100
R.
3

B.
R 100 3 .
C.
R 50 3 .
D.
50
R.
3



Câu 20 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2

. C.
3


. D.
2
3

.
Câu 21 (ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện
áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4

. B.

6

. C.
3

. D.
3


.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn
cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A. B. 2,0 A. C. 4,5 A. D. 2,5 A.
Câu 23: Đặt điện áp u=220
2
cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện
dung C=
4
10


F và cuộn cảm có độ tự cảm L=
3
2
H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4,4
2
cos(100πt + π/4) (A). B. i = 4,4
2

cos(100πt - π/4) (A).
C. i = 4,4cos(100πt + π/4) (A). D. i = 4,4cos(100πt - π/4) (A).
Câu 24: Một mạch điện gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có L =
0,1

H và tụ điện có điện dung C =
3
10
2


F mắc
nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i =
2
cos(100

t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu
thức là
A. u = 20cos(100

t -

/4)(V). B. u = 20cos(100

t +

/4)(V).
C. u = 20cos(100


t)(V). D. u = 20
5
cos(100

t – 0,4)(V).
Câu 25: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện
áp
u 40 2 cos(100 t)V.
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
i 2cos 100 t A.
4


  


B.
i 2 cos 100 t A.
4


  



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam




Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 15 -


C.
i 2 cos 100 t A.
4


  


D.
i 2 cos 100 t A.
4


  



Câu 26 (ĐH 2013): Đặt điện áp có u =
220 2
cos(100t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện
có điện dung
4
10
CF

2



và cuộn cảm có độ tự cảm
1
LH

. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 ,2 cos( 100t + /4) A B. i =
2,2 2
cos( 100t + /4) A
C. i = 2,2 cos( 100t - /4) A D. i =
2,2 2
cos( 100t - /4) A
Câu 27: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100

t(V) và i = 2
2
cos(100

t -

/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử
nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50


và L =
1

H. B. R = 50

và C =
100


F.
C. R = 50
3

và L =
1
2
H. D. R = 50
3

và L =
1

H.
Câu 28: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C (F)




và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp
giữa 2 đầu cuộn cảm là
L
u 100 2 cos 100 t V.
3


  


Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A.
C
2
u 50 2 cos 100 t V.
3


  


B.
C
u 50cos 100 t V.
6


  




C.
C
u 50 2 cos 100 t V.
6


  


D.
C
u 100 2 cos 100 t V.
3


  



Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây
có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ
điện là
A.
C
u 200 2 cos 120 t V.
4


  



B.
 
C
u 200 2 cos 120 t V.

C.
C
u 200 2 cos 120 t V.
4


  


D.
C
u 200cos 120 t V.
2


  



Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức tức thời
u 220 2 cos 100 t V
2



  


thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời
i 4,4cos 100 t A.
4


  


Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A.
C
u 220cos 100 t V.
2


  


B.
C
3
u 220cos 100 t V.
4



  



C.
C
u 220 2 cos 100 t V.
2


  


D.
C
3
u 220 2 cos 100 t V.
4


  



Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức
 
π
0
u = U cos 120 t + /3 V
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm

thuần có độ tự cảm
π
1
L = H
3
nối tiếp với một tụ điện có điện dung
4
10
CF
24


. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
mạch là
40 2 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 16 -


A.
i 2 cos 120 t
6



  


B.
i 3 2 cos 120 t
6


  



C.
i 2 2 cos 120 t
6


  


D.
i 3cos 120 t
6


  



Câu 32 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn

cảm thuần có
1
L
10


(H), tụ điện có
3
10
C
2



(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos 100 t
2


  


(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40
2
cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40
2
cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).

Câu 33 (ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
(H)
4
thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A.
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=
150 2
cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là
A. i=
52
cos(120πt +
4

) (A). B. i=
52
cos(120πt -
4

) (A)
C. i = 5cos(120πt +
4

) (A). D. i = 5cos(120πt-
4

) (A).
Câu 34: Đặt giữa hai đầu cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng
điện không đổi qua cuộn dây là

1A.
Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc
3

. Độ tự cảm L có giá trị là
A.
3
H

B.
1
3
H

C.
0,1
3
H

D.
33
10
H


Câu 35 (ĐH-2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
0,4

H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì

cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D.0,17 A
Câu 36: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = R/2; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với
nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần
tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường
độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I.
Câu 37: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C
lần lượt là U
R
= 60V; U
L
= 120V ; U
C
= 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos t,
(trong đó:
0
U
không đổi,

thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi
1

  
thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là
R L C
U 100V; U 25V; U 100V.  
Khi
1
2  
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng
A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 17 -


Câu 39: Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung
3
10
CF
5



và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
LH

. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có
biểu thức
C
u 100 2 cos(100 t)
(V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
A.
L
u 200 2 cos(100 t )
2

  
(V). B.
L
5
u 200 2 cos(100 t )
6

  
(V).
C.
L
2
u 200 2 cos(100 t )
3

  
(V). D.

L
u 100 2 cos(100 t )
3

  
(V).
Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: U
R
=60V, U
L
=120V, U
C
=60V. Nếu thay đổi điện
dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C là U
C
’=30V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 53,17 V. B. 35,17 V. C. 80,25 V. D. 49,47 V.
Câu 41: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai
đầu AB có biểu thức u
AB
= 220
2
cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây
có dạng u
L
= Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai
đầu AN bằng
A.
220 2

V. B. 110
2

V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là:
1
i 4 2cos 100 t
6


  


khi K đóng thì dòng điện qua mạch là:
2
i 4cos 100 t
12


  


Độ tự cảm L và điện dung C có
giá trị
A.
11
H; mF.
3
B.

31
H; mF.
10 3

C.
-4
3 10
H; F.

D.
4
3 10
H; F.
10



Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos100 t (V)
vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp
hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là
CR
U U 80V
, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là
6

và trễ pha hơn
điện áp cuộn dây là
3


. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A.
U 109,3V
. B.
U 80 2 V
. C.
U 160V
. D.
U 117,1V
.
Câu 44: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều thấy:U
AM
= U
L
; U
MN
= U
R
với R = 25Ω; U
NB
= U
C
;
AN
u 150cos(100 t )(V)
3

  
;

MB
u 50 6cos(100 t )(V)
12

  
. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A.
2
A. B. 3,3A. C. 3A. D. 6A.
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM nhanh pha
π/6 so với u còn biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB có dạng: u
MB
=
100
2
cos(100π.t – π/4) V. Biểu thức của u là:
A. u = 100
6
cos(100π.t – π/12) V. B. u = 100
6
cos(100π.t + π/12) V.
C. u = 200
2
cos(100π.t + π/12) V. D. u = 200
2
cos(100π.t – π/12) V.
Câu 46: Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B
một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức
u

MB
= 80
2
cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A. u
AM


= 60
2
cos(100πt – π/4)V. B. u
AM
= 60
2
cos(100πt + π/2)V.
A
B
R
L
C
M
N
A
B
R
L
C
M
N
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam




Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 18 -


C. u
AM


= 60
2
cos(100πt + 3π/4)V. D. u
AM
= 60
2
cos(100πt – π/2)V.
Câu 47: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
200 2 cos(100 t )V.
6


Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u
D
=
5
200 2 cos(100 t )V.

6


Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là
A.
i 10cos(100 t )A.
3

  
B.
i 10cos(100 t )A.
2

  

C.
i 10 2 cos(100 t )A.
3

  
D.
i 10 2 cos(100 t )A.
2

  

Câu 48 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3


. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0. B.
2

. C.
3


. D.
2
3

.
Câu 49 (CĐ – 2011): Đặt điện áp u = 220

2
cos100

t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại
110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ
lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A.
2

B.
3


C.
6

D.
4


Câu 50 (CĐ - 2010): Đặt điện áp
u 220 2 cos100 t
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng
lệch pha nhau
2
3

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
220 2
V. B.
220
3
V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự bao gồm điện trở R=55 và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp
u 200 2 cos(100 t)V
. Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây, điện áp hiệu dụng
trên đoạn mạch AM là 110V, trên đoạn mạch MB là 130V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,21H B. 0,15H C. 0,32H D. 0,19H

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều
 
0
u U cos 100 t
(V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp
hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là
80
CR
U U V
, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là
6

và trễ pha hơn điện
áp cuộn dây là
3

. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A.
109,3UV
. B.
80 2UV
. C.
160UV
. D.
117,1UV
.
Câu 53: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện
áp ở hai đầu mạch AB là
 

u 100 2 cos t
. Biết 2LCω
2
= 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 19 -


Câu 54: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0
mắc nối tiếp với một điện trở R
0
= 60Ω ; đoạn
mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây
thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là:
A. R = 90 Ω ; tụ điện. B. R = 60 Ω ; cuộn cảm
C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. D. R = 60 Ω ; tụ điện.
Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R=100
3

; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
u U 2.cos100 t(V)
, mạch có L biến đổi được. Khi

2
L 


(H) thì U
LC
=
U
2
và mạch có tính dung kháng. Để U
LC
=
0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:
A.
1
H

B.
4
H

C.
1
H
3
D.
3
H



Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch là


10
7
12
i I cos 100 t A.

  
Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là


20
12
i I cos 100 t A.

  
Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A.


4
u 60cos 100 t V.

  
B.


3

u 60 2cos 100 t V.

  

C.


3
u 60cos 100 t V.

  
D.


4
u 60 2cos 100 t V.

  

Câu 57 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
10
i I cos(100 t )
4

  
(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là
20
i I cos(100 t )

12

  
(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
u 60 2 cos(100 t )
12

  
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6

  
(V)
C.
u 60 2 cos(100 t )
12

  
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6

  
(V).
Câu 58: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch
lần lượt là



1
2
12
i cos 100 t A.

  
(A) và i
2
=
2
cos(100πt +
7
12

) (A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i =
22
cos(100πt +
3

) (A) B. i =2 cos(100πt +
3

) (A)
C.
22
cos(100πt +
4


) (A) D. 2cos(100πt +
4

) (A)
Câu 59: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với điện áp
u 100 6 cos 100 t V.
4


  


Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
d
u 100 2 cos 100 t V
2


  


. B.
d
u 200cos 100 t V
4



  


.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 20 -


C.
d
3
u 200 2 cos 100 t V
4


  


. D.
d
3
u 100 2 cos 100 t V
4



  


.
Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2 cos(100 t)V
vào đoạn mạch RLC. Biết
R 100 2
, tụ điện có điện dung
thay đổi đượC. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
1
25
C ( F)


2
125
C ( F)
3


thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá
trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
A.
50
C ( F)

. B.
200
C ( F)

3


. C.
20
C ( F)

. D.
100
C ( F)
3


.
Câu 61:
Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm
1,2
L 

H,
một tụ điện có điện dung
4
10
C



F và một điện trở thuần R = 50 Ω
mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz
và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và

B là
A.

4


B.

2


C.
-
3
4


D.

3
4


Câu 62: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R = 50 Ω và cảm kháng Z
L1
= 50 Ω mắc nối tiếp với
đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng Z
C
mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 100 Ω và cảm kháng Z
L2

=
200 Ω. Để U
AB
= U
AM
+ U
MB
thì Z
C
bằng
A. 50 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω D.
50 2

Câu 63: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có
điện dung 10
-3

2
(F). Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
lệch pha nhau π/3 raD. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH. B. 10
3
mH. C. 50 mH. D. 25
3
mH.
Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc
nối tiếp. Cho R/L = 100π rad/s. Nếu f = 50 Hz thì điện áp u
R
ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để u
R


trễ pha π/4 so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f
0
. f
0
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 65: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, còn
số góc ω thay đổi được. Để số chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω
phải có giá trị
A.
1
.
L.C

B.
1
.
2.L.C

C.
2
.
L.C

D.
1
.
3.L.C



Câu 66: Đạt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Đặt
1
1
2 LC

. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc
ω bằng
A.
1
22
B.
1
2

C.
1
2
D.
1
2


Câu 67: Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50; cuộn dây có độ tự cảm
0,40

LH

và điện trở r = 60; tụ điện
có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp u
AB
= 220
2.
cos(100πt)V (t tính bằng
C
A
B
R
L
N
M
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 21 -


s). Người ta thấy rằng khi C = C
m
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu
U
min
. Giá trị của C

m
và U
min
lần lượt là :
A.
3
10
F;
4


100V. B.
3
10
F;
3


100V. C.
3
10
F;
3


120V. D.
3
10
F;
4



120V.
Câu 68: Đặt điện áp u=U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn
mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C.
Khi điều chỉnh tần số góc ω tới giá trị ω = ω
1
thì dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì phải điều chỉnh tần số góc ω tới giá
trị
A.
1
22

. B.
1
2
. C.
1
2

. D.
1
2
.
Câu 69: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L=
1
2

H, tụ điện có điện
dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C = C
m
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
chứa cuộn dây và tụ điện (U
1
) đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của điện trở R bằng
A. 30 Ω. B. 50 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω.
Câu 70: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây (không thuần cảm) và tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Biết cuộn dây có độ tự cảm L =
3
10
H và điện trở thuần r = 10 Ω. Gọi M là điểm
nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f =
50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = C
m
thì điện áp hiệu dụng U
MB
đạt cực tiểu. Giá trị của U
MBmin

A. 50 V. B. 40 V. C. 75 V. D. 100 V.
Câu 71: Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu các đoạn mạch
AN và MB có biểu thức
AN oAN
u U .cos( t );  

MB oMB

u U .cos( t ).
2

   
Hệ thức liên hệ giữa R, L và C là :
A. R
2
= L.C. B. L = C.R
2
. C. C = L.R
2
. D. L = R.C.
Câu 72: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp
với tụ điện C. Điều chỉnh R để tổng các điện áp hiệu dụng U
R
+ U
C
đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 100 V. B. 100
2
V. C. 50
2
V. D. 200 V.

Dạng 5: Giá Trị Tức Thời Các Đại Lƣợng Dao Động
Câu 1: Một đoạn mạch AC gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi B là một điểm trên đoạn mạch
AC sao cho
AB
u cos100 t (V)


BC
u 3 cos(100 t / 2) (V).   
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AC là
A.
AC
u 2cos(100 t / 6) (V).   
B.
AC
u 2cos(100 t / 6) (V).   

C.
AC
u 2cos(100 t / 3) (V).  
D.
AC
u 2cos(100 t / 3) (V).  

Câu 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
L
Z
và tụ điện
có dung kháng
CL
Z 2Z
. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương
ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V
Câu 3 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời

giữa hai đầu đoạn mạch là
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 22 -


A. 20
13
V. B. 10
13
V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ
điện là:
A. 20V. B. - 20V. C. 40V. D. - 40V.
Câu 5 (ĐH 2013): Đặt điện áp
u 220 2cos100 tV
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20

, cuộn
cảm có độ tự cảm
0,8
H

và tụ điện có điện dung

3
10
F
6


. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng
110 3V
thì
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440V B. 330V C.
440 3V
D.
330 3V

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C (với RCω = 1). Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời
giữa hai bản tụ điện là
A. -50
3
V. B. 50 V. C. -50 V. D. 50
3
V.
Câu 7: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là
30 2 V
,
60 2 V


90 2 V

. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là
A. 42,43V B. 81,96V C. 60V D. 90V
Câu 8: Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần
1
LH

nối tiếp với điện trở
R 100 .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp
 
u 100 2 cos 100 t
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời
trên cuộn dây là
A.
50 3 V.
B.
50 3 V.
C.
50V.
D.
50V.

Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R =
50 3
Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 1/2π (H). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Tại thời điểm t, cương độ dòng điện
qua mạch có giá trị bằng
2
A và đang tăng thì điện áp hai đầu mạch sau đó

1
s
300
bằng
A.
100 2
V B. 0 V C.
100 6
V D.
100 6
V
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C. Điện áp tứ thời hai đầu điện trở R có biểu thức
R
u 100cos(2 ft )(V)   
. Vào một thời điểm t nào đó
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị
u 100 3V

R
u 50 3V
. Xác định điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A.
50 3
V. B.
50 6
V. C. 50 V. D.
100 3
V

Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u 120 2 cos100 t (V),
thì
C
R
Z
3

Tại thời điểm
1
ts
150

thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
A.
30 6 V.
B.
30 2 V.
C.
60 2 V.
D.
60 6 V.

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos(100 t)V
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
R 100 3 ,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2

L 

(H)và tụ điện có điện dung
100
C 

(μF). Tại thời điểm khi
điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
i 0,5 3A.
Dùng
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 23 -


A.
200V.
B.
100 V.
C.
100 2 V.
D.
50 2 V.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U

0
cos

t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z
L
mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị
cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; u
L
, u
R
tương ứng là điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở,
cos
là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
2
2
2
LR
L
uu
I
ZR








B.
0
22
L
U
I
2(R Z )


.
C.
22
L
R
cos
RZ


. D.
2 2 2 2 2
L L 0 L
u i Z I Z

Câu 14: Đặt điện áp
0
u U cos(100 t )(V)
2


  
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R 40
và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
0,4
LH

, mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s dòng điện trong mạch có cường độ
i 2,75 2

(A). Giá trị của
0
U
bằng
A. 220V. B.
220 2
V. C. 110 V. D. 110
2
V.
Câu 15: Điện áp u = U
0
cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5
3
Ω, tụ điện có điện dung C = 10
-3
/π (F). Tại thời điểm
t

1
(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t
2
= t
1
+ 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ
điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U
0
bằng
A. 15 V. B. 30 V. C. 15
3
V. D. 10
3
V.
Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C với R =
3
Z
C.
Điện áp hai đầu mạch có biểu
thức
u 200cos 100 t V
3


  


. Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng 150
V và đang giảm thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A.

50
V. B.
50 3
V. C. 50 V. D.
50 6
V
Câu 17: Đặt điện áp
 
u 240 2 cos 100 t
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm
1,2
L 

H và tụ điện có điện dung
3
10
C
6



F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240
V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 240 V ; 0 V B.
120 2
V ;
100 3
V C.
120 3

V ; 120 V D. 120 V ;
120 3
V
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos(100 t)V
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
R 100 3 ,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L (H)

và tụ điện có điện dung
100
C ( F).

Tại thời điểm khi
điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
i 0,5 3A.
Dùng
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
A.
200V.
B.
100V.
C.
100 2V.
D.
50 2V.



Dạng 6: Mạch Cộng Hƣởng Điện
Câu 1 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos2ft, có U
0
không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f
0
thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f
0

A.
2
LC
. B.
2
LC

. C.
1
LC
. D.
1
2 LC
.
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam




Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 24 -


Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện
trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện?
A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng . D. Tăng R.
Câu 3: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được.
Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này
thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. luôn tăng. B. tăng sau đó giảm. C. luôn giảm. D. giảm sau đó tăng.
Câu 4: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định.
Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy
ban đầu trong mạch phải có:
A. Z
L
= R. B. Z
L
< Z
C.
C. Z
L
= Z
C.
D. Z
L

> Z
C.

Câu 5 (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 6 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U
0
cos(t + ) (U
0
không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 
1
thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4
lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 
2
thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 
1
= 2
2
. B. 

2
= 2
1
. C. 
1
= 4
2
. D. 
2
= 4
1
.
Câu 7: Đặt điện áp u =U
0c
cos2πft (trong đó U
0
không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. cùng pha so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. ngược pha so với cường độ dòng điện.
Câu 8 (ĐH - 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos

t (U
0
không đổi,

thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi

1
  
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z
1L
và Z
1C
. Khi
2
  
thì
trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A.
1C
12
1L
Z
Z
  
B.
1L
12
1C
Z
Z
  
C.
1C
12
1L
Z

Z
  
D.
1L
12
1C
Z
Z
  

Câu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω.
Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f
1

A. 60(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 480(Hz).
Câu 10:
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với:
AB
u U 2cos t(V)
. R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω
có thể thay đổi được. Khi
1
40 (rad / s)   
hoặc
2
360 (rad / s)   

thì dòng điện qua mạch AB có giá trị hiệu
dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là
A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz
Câu 11: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử
R,L và C lần lượt là 80V, 100V và 160V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế
hiệu dụng trên R là
A. 100
2
V. B. 200 V. C. 60 V. D. 100 V.
Câu 12: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm. Điểm M nằm
giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200
2
cos100πt
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 25 -


(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa hai đầu đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng và trong mạch
đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 200
2
V. B. 100
2
V. C. 200 V. D. 100 V.









Nguồn : Hocmai.vn




×