Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Thiết Kế Môn Học Mố Trụ Cầu (Nguyễn Viết Đạt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.14 KB, 23 trang )

2% 2%

Thiết kế mố cầu
I, Nhiệm vụ thiết kế
- Thiết kế mố chữ U bằng BT, móng nông đặt trên nền thiên nhiên.
- Tải trọng thiết kế H 30 ; XB80 , đoàn ngời đi 300Kg/m
2

- Khổ cầu 8 + 2 x 1.5 m
- Cao trình đáy móng
- Cao trình đỉnh mố .
- Kết cấu bên trên bê tông cốt thép thờng
` Chiều dài nhịp 24.00m
` Chiều cao dầm 140 cm = 1.40m
` Số lợng dầm 5 dầm
` Khoảng cách tim 2 dầm 2.00m
` Lớp phủ mặt cầu dầy
- Kích thớc gối : h
g
= 80mm = 8cm ; a
g
= 30cm (dọc) ; b
g
=40cm (ngang)
- Sơ đồ mặt cắt ngang kết cấu nhịp
II, Tính toán .
1 Xác định kích thớc mố cầu
a, Xác định kích thớc mũ mố :
- Chiều dài nhỏ nhất của mũ mố ( ngang cầu )
B
M


=(n-1) b1+b0+2(15ữ20)cm +2b2
- 1 -






! "
!
#!# #

$%
#

&
'

(

%

()&(*
(
(*
!(*


n: Số lợng gối theo phơng ngang cầu n= 5
b1: Khoảng cách tim gối b

1
= 200cm
b0: Kích thớc thớt gối b
0
= 40cm
b2: Khoảng cách mép đá kê gối đến mép mũ mố theo cả ngang và dọc lấy b
2
= 45cm
(15ữ20)cm là từ mép thớt gối đến mép bệ kê gối .
Thay số ta có : B= 4 x 200 + 40 + 2 x 20 + 2 x 45= 970 cm
- Chiều rộng nhỏ nhất của mũ mố <theo phơng dọc cầu >
A
M
=+a1+(a
0
/2)+(15ữ20)cm+a
2

: Khe hở giữa ở đầu kết cấu nhịp với tờng trớc mố lấy =5cm
a
0
: Kích thớc thớt gối lấy a
0
=30cm
a
1
: Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm a
1
=30cm
a

2
: Khoảng cách từ mép bệ kê gối đến mép mũ mố lấy a
2
=15cm
(15ữ20)cm : Khoảng cách từ mép thớt gối đến mép bệ kê thớt gối lấy =15cm
Có : A
M
=5+30+(30/2) +15+15= 80cm
- Chiều dầy mũ mố lấy bằng 50cm
b, Xác định kích thớc các bộ phận của mố
+ Xác định kích thớc Tờng đỉnh : chiều cao H
- Chiều cao H = h
gối
+h
đkê
+h
dầm

= 8 + 25 + 125 = 1.58m
- Chiều dầy phía trên lấy = 0.5 m
- Chiều dầy phía dới lấy = 0.6H = 0.94m
- Chiều dài theo phơng ngang cầu lấy bằng
chiều rộng toàn cầu bằng 9.5m
c, Xác định kích thớc tờng thân mố
- Phía trên chiều dầy = 0.6H + Bề rộng xà mũ
= 0.94+0.80=1.74m
- 2 -
!
+


(


(
(

(


(

(


(,! (,!
,!#- ,!./01-
Dọc cầu
Ngang cầu
)
(

%

!(*
(
234#/"-
(


*

)
(

%

!
*
(

- Phía dới chiều dầy = 0.4H (H=6.5)
=0.4x6.5=2.4m
d, Xác định kích thớc tờng cánh :
Theo chiều ngang cầu :
- Chiều dầy phía trên lấy = 0.5m
- Chiều dầy phía dới lấy: 0.4xH= 0.4x6.5=2.4m
chọn lấy =240cm
- Theo chiều dọc cầu
Phía trên : l
c
= H + 0.7 - a
a= 0.6 ; H = 6.5
l
c
=6.5 + 0.7 0.6 = 4.18m
chọn l
c
=4m tờng cánh ngập vào ta luy
=0.75m chôn sâu 1m
độ dốc 1/4 nón bằng 1/1.25
e, Xác định kích thớc móng mố

- Chiều dầy móng h= 2m ; h
1
=1m ; h
2
=1m
Chiều dài móng theo phơng ngang cầu
B = Bề rộng toàn cầu + 0.5 x 2 = 9.5 + 2 x 0.5 = 10.5m
- Chiều rộng theo phơng dọc cầu :
+, Cấp trên A=m ; +, Cấp dới A=5.5m

+, Cấu tạo mố
- 3 -
10:1
cấu tạo Mố
*!
%















!*
*







!




,
!


!


*
!



!
*




A
1/2 SAU Mố 1/2 TRƯớC Mố
( 1/100) (1/100)
II
A
.0
53
II
1/2 A-A
1/2 II - II
)
1:1.25

*



!!
,!




,
!


!*
*



2, Tính toán mố cầu
a, Phản lực gối do tĩnh tải
q
t
tc
=( q
1
+q
2
) 5 (q
tc
I
=1.5186 ; q
tc
II
= 0.844)
=( 1.5186 + 0.844 ) x 5 = 11.813 T/m
q
t
tt
=( 2.095 x 5)x 1.1 +(5 x 0.268) x 1.5 = 13.533 T/m
- Do tĩnh tải tiêu chuẩn
R
t
tc
=q
t
tc

. (l
tt
/2) = 11.813 x (23.4/2) = 138.411( T )
- Do tĩnh tải tính toán
R
t
tt
=q
t
tt
. (l
tt
/2) = 13.533 x (23.4/2)= 158.336( T )
B, Phản lực do hoạt tải
Ta phải tính phản lực gối do ôtô H30,XB80, đoàn ngời
-Đờng ảnh hởng phản lực gối
- 4 -
!(*
6'(!

7
$

+ ĐAH . Do H30 và đoàn ngời
R
h
= R
H
+ R
ng

R
tc
H
= 2 . q
td
. . (l
tt
/2) . (1+à)
: hệ số là xe : 0.9 với 2 làn xe
q
tt
= Tải trọng rải dều tơng đơng :
= 0
l
tt
= 23.4
1+à: với 1+à=1.3, Khi l 5m ; = 1.0khi =45m
nội suy với =23.4 ta có 1+à=1.147
R
tc
H
= 2 x 2.768 x 0.9 x 1.147 x 11.7 = 66.863(T)
R
tt
H
= R
tc
H
x 1.4= 66.863 x 1.4 = 93.608(T)
R

tc
ng
=q
ng
. (l
tt
/2)= 0.3 x 1 x 2 x 11.7 = 7.02 (T/m)
R
tt
ng
= R
tt
ng
. 1.5 = 7.02 x 1.5 = 10.53 (T/m)
Vậy : R
tc
h
= R
tc
H
+ R
tt
ng
= 66.863 + 7.02 = 73.883(T)
R
tc
h
= R
tt
H

+ R
tt
ng
= 93.608 + 10.53 = 104.138 (T)
Phản lực gối do XB-80
= 0
l
tt
=23.4
R
tc
XB
=q
td
. (l
tt
/2) = 6.32 x 11.7 = 73.944 (T)
R
tt
XB
= R
tc
XB
x 1.1= 73.944 x 1.1 = 81.338 (T)
So sánh : Trong 2 giá trị phản lực gối R do ôtô H30 + ngời và R do xe XB80 gây ra ta dùng giá trị
lớn nhất để tính toán ta lấy giá trị của XB80 . Dùng để kiểm toán
Vậy: R
tc
h
= 73.94 (T) ; R

tt
h
= 81.33 (T)
3, Tính duyệt mặt cắt của mố theo quy trình
a, Tính duyệt mặt cắt tờng đỉnh .
Tờng đỉnh chịu tải trọng gồm:
- 5 -
Q
tt
=2.768 (T/m)
Q
tt
=6.32 (T/m)

- Tải trọng H30 trên ta luy thớ trợt
- Tải trọng thẳng đứng do trọng lợng bản thân
- áp lực đẩy ngang của đất đắp E , E
o
.
+,Trọng lợng bản thân . Tờng đỉnh : N
t
= .F.B
Trong đó :
: Trọng lợng riêng của tờng đỉnh (= 2500kg/cm
2
)
F : Diện tích
B: Chiều rộng tờng đỉnh theo phơng ngang cầu B=9.5m
F=((0.8 + 0.94)/2) x 1.58 = 1.3746 m
2

.
N
t
: 2500 x 1.3746 x 9.5 = 32.647 Kg = 32.647 (T)
Độ lệch tâm e
o
:
Mômen tĩnh của mặt cắt I-I với trục thẳng đứng với cạnh bên thẳng đứng
S=0.8 x 1.58 x 0.4 + (1/2) x 0.14 x 1.58 x 0.5 = 0.60
Z
o
= (S/F) = (0.60/1.3746) = 0.436 m
Trục trung tâm cách mép ngoài 1 khoảng là 0.43m
Tại mặt cắt I-I tâm đáy cách cạnh bên
(0.94/2) = 0.47m
e
o
= 0.47- 0.436 = 0.034 m
+áp lực đất
Giả định gối trợt
0
:
0
= 45
0
(
tc
/2) ; (
tc
/2) = 35

0
-Chiều dài lăng thể trợt : l
o
=H
đ
. tg
0
= 1.58 x tg27
0
30 = 0.822m
-Chiều rộng của tiết diện phân bố tải trọng
B=0.2 + 2H
H: Chiều dầy lớp phủ
B= 0.2 + 2 x 0.1 = 0.4m
Ta chọn sơ đồ tính nh sau và dùng công thức để tính toán theo sơ đồ 4
- 6 -

(

%




8"
3
9
"
8


&
:
3
"
;
;"
<=>*

3
"
&
6

- Tính khoảng cách giữa mép ngoài của 2 bánh xe nằm xa nhất trong cùng một rãnh trục bánh .
S= 2 x 1.9 + 1.1+ 0.6 = 5.5m
-Tính bề rộng tính đổi của mố (B

)
b
2
=0.5 m; b
1
=8.5 m;
b
1
>2b
2
=> B

= 2b

2
= 2m
b
1
<S => B= B

= 2m
- Với chiều dài l
o
= 0.828 ta chỉ đặt đợc 1 bánh xe H30 theo phơng dọc cầu và đặt 2 là xe theo ph-
ơng ngang cầu :
-Tính h
o
:
h
o
= (P/
tc
. S .b)
P : 2 x 12 = 24 T , b= 0.4m ,
tc
: áp lực đất tiêu chuẩn của đất đắp = 1.8 T/m
3
h
0
=(24/ 1.8 x 5.5 x 0.4 ) = 6.06
- Tính A
A= ( 2b . h
0
)/H

2
= ( 2x 0.4x 6.6 )/ 1.58
2
.
Xác định góc trợt nguy hiểm
tg = - tg + (1+ tg
2
) . (1+ (A/ tg)) , với : = 35
0
.
tg = 2.99158 => = 71
0
31
- Tính à
à = (tg / tg( + ) = 2.99158 / tg( 71
0
31 + 35
0
) = - 0.887 < 0
à < 0 do đó ta tính áp lực đất theo sơ đồ
-tg
0
= b/H = 0.4/ 1.58 = 0.253
- 7 -
!'!(* '*( '!(*
'(

tg
0
= 0.253 =>

0
= 14
o
11
à = (tg
0
/ tg(
0
+
tc
) = ( 0.253 / tg49
o
11)= 0.218
Vậy E
tc
o
= 0.5 .
tc
. H
2
. à . B = 0.5 x 1.8 x 1.58
2
x 0.218 x 2 = 0.98(T)
- e
o
= H/3 = 1.58 /3 = 0.53 m
E
tc
b
= , h

o
. à . B =1.8 x 6.6 x 1.58 x 0.218 x 2 = 7.51(T)
e
o
= H- (h/2) = 1.58 (1.05/2) = 1.055m ( h=1.58-0.53 = 1.05 )
+, Duyệt mặt cắt I-I
- Duyệt ổn định chống lật
Công thức : M
l
/ M
gh
= ( Pi . e + T . h ) / (y. Pi) <m=0.8
Pi .e + Ti . h = N
tc
c
.e
o
+ ( E
tc
o
. e
o
+ E
tc
b
. e
o
)
= 32.647 x 0.034 +( 0.98 x 0.53 +7.51 x 1.055) = 9.55(T)
l

i
= N
tc
c
.n = 32.647 x 1.4 = 45.71 (T)
y= (158/2) = 0.79 m
M
l
/ M
gh
=9.55/ (0.79 x 45.71) = 0.246 < m = 0.8 Đạt
- Duyệt ổn định chống trợt
T
t
/ T
gh
=T
i
/ (P
i
) < m = 0.8
T
i
= 1.1 x 98 + 1.4 x 7.51 = 11.592 (T) ; ( = 0.6 )
T
t
/ T
gh
= 11.592/ 0.6x 45 x 71 = 0.422 < m= 0.8 Đạt
- Duyệt về vị trí hợp lực chủ động do tải trọng tiêu chuẩn .

L
o
< 0.5 y = 0.5 x 0.79 + 0.395
- e
o
=( M
tc
/ P
i
) ; độ lệch tâm của hợp lực
- M
tc
=N. e
o
+ E
o
. e
o
+ E
b
. e
b
= 9.55 , P
i
tc
=32.647
- e
o
=(M
tc

/P
i
) = (9.55/ 32.647) = 0.293 < 0.5.y = 0.395 Đạt
b, tính duyệt mặt cắt II-II
Sơ đồ tính
-Tải trọng đứng gồm có :
Trọng lợng tờng trớc N
c
;
Trọng lợng mũ mố
Trọng lợng bệ kê gối ;
Trọng lợng tờng cánh , trọng lơng kết cấu nhịp , phản lực gối kết cấu nhịp , phản lực gối kết cấu
nhịp , trọng lợng đất đất trên mặt nghiêng lng tờng
- 8 -
F2
f1
f4
f3
II II

Tải trọng ngang gồm có : áp lực đất khi có hoạt tải H30 huặc XB80 trên lăng thể trợt , lực hãm tại
tim gối cầu hớng về phía sông
Tiết diện II-II tính với 2 tổ hợp tải trọng
Tổ hợp chính gồm có :
Tải trọng tờng trớc N
c
.
Trọng lợng mũ mố N
m
.

Trọng lợng bệ kê gối N
g
.
Trọng lợng kết cáu nhịp N
n
.
Phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp
áp lực đẩy ngang tĩnh E
o
.
áp lực đất đẩy ngang chủ động do H30 huặc XB80 trên lăng thể trợt E
b
.
Trọng lợng tờng cánh N
tt
.
Trọng lợng đất trên mặt nghiêng . Lng tờng N
đ
.
Tổ hợp tải trọng phụ :
Cũng nh tổ hợp tải trọng chính nhng có thêm lực hãm T hớng về phía sông =30
0
Chú ý :
Khi cộng mô men lấy dấu nh sau
- dấu dơng khi mômen hớng về phía sông
- dấu âm khi mômen hớng về phía nền đờng .
+, Tính toán nội lực đối với các tổ hợp tải trọng
` Trọng lợng tờng trớc : N
c
.

N
c
= . F . B
= 2.4 T/m
3
, B= 9.5m
F= F
1
+ F
2
+ F
3
+ F
4
F
1
= (1/2) x 0.4 x 4 = 0.8 m
2
F
2
= 0.7 x 4 = 2.8 m
2
F
3
=0.8 x 6.08 = 4.86 m
2
F
4
= (1/2) x 0.5 x 6.08 = 1.52m
2

F= 9.98m
2
Nc=2.4 x 9.98 x 9.5 = 237.025(T)
Tính độ lệch tâm e
c
của Nc . đối với trung điểm đáy II-II mômen tĩnh của tiết diện đối với trục ox
S
x
= (1/2) x 0.4 x 4 x 0.266 + 0.7 x 4 x 0.75 + 0.8 x 6.08 x 1.5 + (1/2) x 0.5 x 6.08 x 2.07
S
x
= 12.755 cm
3
- 9 -

Z
x
= (S
x
/F) = 12.755/ 9.98 = 1.28 m
Vậy e
o
cách trọng tâm đáy II-II 1 khoảng là :
e
o
= 1.28 1.20 = 0.08m
Tính trọng lợng mũ mố . N
m
Cầu có 5 dầm chủ nên có 5 bệ kê gối
- Trọng lợng của 1 bệ là : 0.25 x 0.65 x 0.8 x 2.5 = 0.325(T)

- Trọng lợng tiêu chuẩn của 5 bệ là : V
g
=1.625(T)
- Trọng lợng mũ mố là : N
m
= 0.5 x 0.8 x 9.7 x 2.5 = 9.7 (T)
- Độ lệch tâm của bệ kê gối là : (2.4/2) 1.1 + (0.65/2) = 0.425 m
- Độ lệch tâ của mũ mố là : (2.4/2) 1.1 + .4 = 0.5m
Phản lực gối do tải trọng bản thân kết cấu nhịp
- Phản lực gối do tĩnh tải tiêu chuẩn : R
t
tc
= 120.439(T)
- Phản lực gối do tĩnh tải tính toán : R
t
tt
= 138.032(T)
Các phản lực gối này là tập chung hớng thẳng góc với mặt phẳng gối cầu tại tim mố
Phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp
R
H
tc
= 66.86(T) R
H
tc
= 93.60(T)
- Do đoàn ngời
R
ng
tc

= 7.02(T) R
ng
tc
= 10.5(T)
- Do XB-80
R
XB
tc
= 73.94(T) R
XB
tc
= 81.33(T)
áp lực ngang của đất tính khi có hoạt tải tác dụng lên lăng thể trợt
- Do hoạt tải là H30
. Chiều rộng của diện phân bố
b=b1+2H = 0.4
. Chiều rộng lăng thể trợt với góc trợt giả định

o
= 45
0
- (
tc
/2) Với
tc
= 35
0
l
o
=H. tg

o
= 6.8 x tg (45
0
- (35
0
/2))= 3.165
Với l
o
> b ta chọn sơ đồ 4 để tính toán
tg= - tg + ( 1+tg
2
) x ( 1+ (A/ tg )
Với A= ( 2.b.h
o
/ H
2
) ; h
o
= (1.4 .. P / 1.2
tc
. S . b)
- 10 -

= 2 x 1.9 + 1.1 + 0.6 = 5.5 m

tc
= 1.8(T/m
3
) , n= 1.4
=> h

0
=(1.4 x 2.4 )/ ( 0.4 x 1.8 x 5.5 x 1.2) = 7
=> A = ( 2 x 0.4 x 7 )/ (6.08
2
) = 0.151
= > tg= - tg35
0
+ ( 1+ tg
2
35
0
)(1+ (0.151/ tg35
0
)) = 0.65
= > = 32
o
51
à = tg/( tg ( + )) = 0.65 / tg(32
0
51 + 35
0
) = 0.246
Tính B ta có b
2
= 2.4m ; b
1
= 4.7m
b
1
< 2 b

2
Do vậy B

= b = 0.4
- E
o
= 0.5 .
tc
. H
2
. à . B = 0.5 x 1.8 x 6.08
2
x 0.264 x 0.4 = 3.153(T)
-E
b
= . h
o
. H . à . B = 1.8 x 7 x 6.08x 0.264 x 0.4 = 8.089(T)
l
0
= H/3 = 6.08/3 = 2.02 m
l
b
= 6.08 (0.4/0.65) x (1/2 ) = 5.77m
Hoạt tải XB-80
S= 2.7 + 0.8 = 3.5m
B= 1.2x 3 + 2H =3.8m
Do bánh xe của XB-80 rất gần nhau nên có thể coi s.b là diện tích bao quanh mép ngoài của bánh xe
. Chiều cao lớp đất tơng đơng
h

0
=(n. . P)/ (1.2 x
tc
x Sb ) = (1.1x 4 x 20)/ (1.2 x 1.8 x 3.5 x 3.8 ) = 3.06
Chiều dài lăng thể trợt với góc trợt giả định
o

0
= 45
0
( 35
0
/ 2 )= 27
0
30
l
o
= H.tg.
0
= 6.08 x tg27
0
30 = 3.065
l
o
< b chọn sơ đồ 4 để tính toán
tg = - tg + (1+ tg
2
) ( 1+ (A/ tg))
A = (2b ho)/ H
2

= 0.62
tg = 0.981 => = 44
0
28
à = tg / tg (+) = 0.981/tg 79
o
28= 0.182
B
td
= b vì b
1
< 2 b
2
Eo= 0.5.
tc
. H
2
. à . B = 0.5 x 1.8 x 6.08
2
x 0.182 x 9.5 = 57.50(T)
Eb= 1.8 x 6.08 x 0.182 x 9.5 x 3.06 = 57.90(T)
-l
o
=H/3 = 6.08/3 = 2.02 m
-l
b
= 6.08-(3.8/(2 x 0.981)) = 4.14 m
- 11 -
F1
F3

F2

"
!(!
F4

(

%



(%
(!
!(*
(

+. Trọng lợng tờng cánh
N
tc
= . F . H
Có F
1
= 3.2 x 1 = 3.2m
F
2
= (1/2) x 0.8 x 6.08 = 2.4m
2
F
3

= (1.3/2) x 5.08 = 3.3m
2
F
4
= 1.9 x 5.08 = 9.6m
2
F= 3.2 + 2.4 + 3.3 + 9.6 = 18.59 m
2

N
tc
= 18.59 x (0.5 + 2.4/2 ) x 2.5 x 2 = 134.778(T)
Độ lệch tâm so với mặt cắt II-II
Mômen tĩnh của tiết diện đối với trục OX
S
x
= 3.2 + 1.6 + 2.4 x 0.27 + 3.3 x 2.33 + 9.6 x 0.95 = 22.577
Z = (S
x
/ F) = 22.577/ 18.59 = 1.22m
Vậy e
o
cách trọng tâm đáy II-II 1 khoảng là
- e
o
= (2.4/4) +Z = 2.42m
+ Trọng lợng đất đắp trên mặt nghiêng lng tờng N
lt
N
dc

= . V = 1.8 (T/m
3
)
V
đ
= V
khối
- V
cạnh
=170 26.85 = 143.15
V
khối
= ((4 +1.9 )/ 2 ) x 9.5 = 170m
3
N
đc
= 1.8 x 143.15 = 257.70 (T)
+. Lực hãm T hớng về phía sông ( = 30
0
)
Khoảng cách từ lực hãm tới mặt cắt II-II là H
t
=H= 6.08 m . Mố bố trí gối cố định nên lực hãm
truyền toàn bộ xuống mố
L= 23.4< 25 nên T= 0.3P
T = 0.30 x 30 = 9(T)
- 12 -

Bảng thống kê nội lực tại mặt cắt II-II
Tên tải trọng Lực do tải trọng (T) Cánh tay

đòn
Mômen (T.m)
T.chuẩn
H/s n
Tính toán T. chuẩn T. Toán
1, T. lợng mố
-Bệ kê gối 1.625 1.1 1.788 0.425 0.690 0.760
0.9
- Mũ mố 9.7 1.1 10.67 0.5 4.850 5.340
0.9
- Tờng trớc 237.025 1.1 260.720 -0.08 -18.960 -20.820
0.9
- Tờng cánh 134.778 1.1 148.256 -242 -324.280 -358.779
0.9
2 ,T. Lợng KCN 120.493 138.032 0.45 54.22 62.11
3, H.tải trên KCN 73.000 80.310 0.45 32.85 36.14
Phản lực gối
4, áp lực đẩy
ngang của đất
- Tĩnh tải E
o
57.500 1.4 80.500 2.020 116.150 162.600
- Hoạt tải E
b
57.900 1.4 81.060 4.140 239.700 335.590
5, T. lợng đất 257.700 1.1 283.500 -2.420 623.600 686.000
6, Lực hãm 9 0.84 7.600 6.080 54.720 46.210
1.4 12.600 88.200
Độ lệch
tâmTT

0.882
0.45
0.45
2.42
2.02
4.14
6.08
Nội lực tính
M
(T.m)
-373.499
62.110
36.140
-686.000
162.600
335.59
463.05
463.05
-46.21
416.84
H
(T)
80.5
81.6
162.11
162.1
7.6
154.5
- 13 -


t
N
(T)
421.436
138.032
80.310
283.500
923.278
923.278
923.278
H. Số T.
trọng
1.1
1.1
1.4
1.1
1.4
1.4
0.84
Nội lực tiêu chuẩn
M
(T.m)
-337.70
-54.220
32.850
-663.60
116.15
239.70
558.38
554.94

-54.72
506.66
H
(T)
57.5
57.9
115.40
115.40
-9
106.4
N
(T)
238.133
120.493
73.000
257.700
834.326
834.326
834.326
Tải trọng
- Trọng lợng mố
- Bản thân KCN
- Hoạt tải trên KCN
- Trọng lợng đất
- áp lực do tĩnh tải Eo
- áp lực đất do hoạt tải
Công tổ hợp chính I
-Max I Chính
-Lực hãm
Tổ hợp

1 Chính
1 phụ
Tính duyệt
Tính theo trạng thái giới hạn II về cờng độ
Có : e
o
= ( M
tt
/N
tt
)= ( 463.05/ 923.278) = 0.501
l
0
/800 = 6.08/800 = 0.0076
e
o
=0.501 > l
0
/800 = 0.0076 Tiết diện chịu nén lệch tâm
và (e
o
/ y) = 0.492 / 2.8 = 0.175 < 0.45 Cấu kiện chịu nén lệch tâm
Trong đó : y=2.8 Khoảng cách từ điểm đặt lực đến mép ngoài tiết diện chịu nén
- 14 -
!(*
)
(

%


(
9
"
8

IIIIII
e
e0
N:
n

Công thức kiểm duyệt
= (N/. F). (1+ ( 2e
o
/ h)) < R
np
Trong đó :
e
o
: Khoảng cách từ điểm lực đến trọng tâm mặt cắt e
o
= 0.882
F : Diện tích mặt cắt : 4.3 x 9.5 = 40.85 m
2
h : Chiều cao của mặt cắt : 6.08m
: Hệ số uấn dọc = (
KP
/ ((N
K
/N)+ ( N

DL
/ N
d l
. N)))
Tra bảng : l
o
/b l
o
: Chiều dài tự do kết cấu
B: Kích thớc nhỏ nhất mặt cắt chữ nhật
Ta có : l
o
/b = (6.08/ 4.3). 1.4 =>
KP
= M
dl
= 1
= ( 923.278/ 1 x 40 x 85 )x (1+(2 x 0.882 / 6.08))= 29.411Kg/cm
2
= 29.411 Kg/cm
2
< R
np
= 72 Kg/cm
2
(R
np
= 72 Kg/cm
2
. Bê tông mắc 250 )

Kết luận : Tờng trớc và tờng cánh đảm bảo về cờng độ
Tính duyệt theo ổn định chống lật
(M
l
/M
gh
)= ((P
i
l
i
+ T
i
h
i
)/ yPi )< m
huặc : (M
l
/ M
gh
) = (l
o
/ y)< m
m: Hệ số làm việc m= 0.8
e: 0.882m ; y: 2.15m
M
l
/ M
gh
= 0.882/ 2.15 =0.41< m=0.8 Đạt
. Tính Duyệt ổn định chống trợt

(T
t
/ T
gh
)=(T
i
/P
i
)< m ; trong đó : = 0.6
=> (T
t
/ T
gh
) = 0.298 < m= 0.8 Đạt
c. Tính duyệt mặt cắt II-ii
Tính áp lực đất do hoạt tải H30, XB-80
- Do H30 Theo chiều ngang ta xếp đợc 2 làn xe . Chiều dài tờng cách là 4.8m . Trong trờng hợp
bất lợi nhất ta xếp với 2 bánh xe nặng ở phía sau nằm trong phạm vi tờng cánh .
- Chiều dài lăng thể trợt :
- l
o
= H . tg
0
Trong đó :

0
: là góc trợt giả định

0
= 45- (35

0
/2)=27
0
30
- 15 -
&
'
)
(

%
;
;
8
"
8

(
3
"
<=>!

l
o
= 6.08 x tg27
0
30 = 3.16
Chiều rộng của tiết diện phân bố áp lực đo dọc
theo tòng cánh mố
` a = 1.6 + 0.2 + 2H ; (H : Chiều dầy lớp phủ = 0.1)

=> a= 1.6+0.2 +2 x 0.1=2m
Chiều dài phân bố áp lực theo phơng ngang cầu
` d= a
1
+ 2H ; a
1
: Chiều rộng vệt tiếp xúc bánh xe = 0.2
d= 0.2 + 2 x 0.1 = 0.4
áp lực tác dụng lên diện tích a.d là :
h
đ
=( P/a.d.
d
)= (12/2 x 0.4 x 1.8) = 8.35(m)
Vậy ta chọn sơ đồ 12 để tính
`b= 0.4 , d=1.2
tg= ( a + 2b x d/ H ) =(2 x 0.4 + 1.2/ 6.08 ) = 0.33 => = 18
0
12
h
1
= a/ tg= 0
h
2
= b/ tg= 0.4/0.33= 1.21
h
3
= a/ tg= 6.08 - 2x 1.21 = 3.66
à= tg/ tg(+)= 0.33/ tg53
0

12=0.25
Trong trờng hợp này a=2m
Vậy Eo= 0.5 . . H
2
. à . B = 0.5 x 1.8 x 6.08
2
x 0.26 x 2 = 17.3(T)
`l
0
=H/3= 6.08/3 = 2.027 m
E
B

= E
B

= . h
2
. h
đ
. à . B = 1.8 x 8.35 x 1.21 x 0.25 x 2 = 9.09 (T)
`l
B
= H/2 = 6.08 /2 = 3.04
Do XB-80
Chiều dài lăng thể trợt giả định l
o
= 3.16
Chiều rộng của diện phân bố áp lực dọc
theo tờng cánh mố với XB-80 , a= 3.6m

Chiều dài phân bố áp lực
`d= 2.7 +0.8 = 3.5
Tải trọng tác dụng lên diện tích a.d là
P= 80T
=>h
otc
=(P/ a.d.
tc
)= (80/ 3.6x 3.5 x 1.8)
- 16 -

h
otc
= 3.52 Vậy ta chọn sơ đồ 12 để tính
B=0.4 , d= 1.2
à = tg
2
= tg
2
27
0
30
E= 0.5 . . H
2
. à . B , Lấy B= 3.6m
E
o
=0.5 x 1.8 x 6.08
2
x 0.27 x 3.6 = 23.34(T)

` e
o
= H/3= 6.08 / 3 = 2.027 m
E
B
= . h
o
. H . à . B = 1.8 x 3.52 x 6.08 x 0.27 x 3.6 = 27.44(T)
` l
B
=H/2 = 6.08/2= 3.04
Trọng lợng tờng cánh : N
c
N
c
= 18.59 x (0.5 + 2.4 /2) x 2.5 = 67.389 (T)
` l
tc
= 0.372
N
đất
= V
đ
. = 35.72 x 1.8 = 64.296 (T)
` l
d
= 0.57m
e
m
0.372

0.57
2.027
3.04
0.778
0.372
0.57
2.027
3.04
1.258
M
tt
(T)
26.350
-21.990
42.080
38.70
85.14
26.350
-43.978
78.670
125.19
186.232
- 17 -

M
tc
(T)
23.950
-18.320
35.070

27.630
68.330
23.950
-36.648
65.55
113.82
166.67
T
tt
(T)
20.76
12.73
33.49
28.00
30.184
58.184
T
tc
(T)
17.30
9.09
26.39
23.34
27.44
50.78
N
tt
(T)
70.82
77.155

70.82
77.155
147.975
n
1.1
1.2
1.2
1.4
1.1
1.2
1.2
1.1
N
tc
(T)
64.38
64.296
128.676
64.38
64.290
128.67
T¶i träng
N
tt
N
®Êt
E
o
H30
E

B
H30
Σ 1
N
tt
N
®Êt
E
o
XB
E
B
XB
Σ 1
Tæ hîp
Tõ b¶ng tæ hîp t¶i träng ta thÊy tæ hîp t¶i träng II bÊt lîi nhÊt v× thÕ ta chän tæ hîp II ®Ó kiªmr
to¸n .
TÝnh duyÖt mÆt c¾t II-III
KiÓm to¸n theo tÝnh to¸n giíi h¹n vÒ cßng ®é
` e
o
= ΣM
tt
/ΣN
tt
= 186.232/ 147.975= 1.258 > l
o
/800
l
o

/800 = 6.08/800 = 0.008 => e
o
> l
o
/800
- 18 -
(
!
+

(



(



(


?
?!

(

Tiết diện nén lệch tâm
Công thức Kiểm duyệt
= N/(
KP

x F (1- 2l/ h))< Ru ( có Ru = 72 Kg/cm
2
)
Trong đó :

KP
=

Với Bê tông tơng tự phần truớc ta có
KP
=

= 1
F = 2.4 x 4.8 = 11.5m
2
Ru= 72 , l
o
=0.828
= 147.975/ (1 x 11.5 x (1 (2x 0.828 / 6.08)))= 17.684(T/m
2
) = 1.768Kg/ cm
2
Vậy = 1.768Kg/ cm
2
< Ru= 72 Kg/cm
2
Đạt
Duyệt theo ổn định
(T
i

/ T
gh
)= (T
i
/ P
i
)= 58.184/ 0.6 x 149.975 = 0.655< 0.8 Đạt
* Tính nền móng mố
Móng mố có kích thớc nh sau : 5.5 x 11.7 x 2 m
Tính duyệt móng mố
Tổng các tải trọng tác dụng lên đáy móng
Trọng lợng tờng trớc N
t
Trọng lợng tờng trớc N
c
Trọng lợng mũ mố N
m
+ gối N
g
Trọng lợng móng mố N
mo
Trọng lợng kêt cấu nhịp N
n
Hoạt tải trên kết cấu nhịp
áp lực ngang Eo , Eb
Trọng lợng đất trong mố
-Trọng lợng đất trọng tuờng cách
đ
t
= 143.15 m

3
x 1.8 = 257.7 (T)
-N
tt
d
=257 x 1.1 = 283.5
có e = 2.42 m . So với trọng tâm mặt cắt II-II
-Trọng lợng móng mố N
mo
N
mo
= . (F
1
+ F
2
). B
F
1
= 5m
2
, F
1
= 5.5m
2
,
h
1
= h
1
= 1m ; b= 11.5m

N
mo
= 2.5(5+ 5.5)10.5m
=> N
mo
=2.5 ( 5+5.5 ) 10.5 = 264.60(T)
- 19 -

§é lÖch
t©m TT
2.42
0.271
Néi lùc
M
(T.m)
-391.58
62.11
36.14
162.60
335.59
-530.15
325.29
H
(T)
80.50
81.60
162.10
- 20 -



N
(T
695.45
138.032
80.31
283.5
1197.292
HÖ sè t¶i
träng
1.1
1.1
1.4
1.4
1.4
1.1
Néi lùc tiªu chuÈn
M
(T.m)
-356.01
54.22
32.85
116.5
239.7
-481.9
394.99
H
(T)
57.5
57.9
115.40

N
(T
632.230
120.493
73
257.7
1083.020
T¶i träng
Träng läng mè
B¶n th©n mè
Ho¹t t¶itrªn KCN
¸p lùc do ho¹t t¶i E
b
¸p lùc do ho¹t t¶i E
b
Träng läng ®Êt trong
Céng T. Hîp t¶i träng
KiÓm to¸n víi tæ hîp t¶i träng chÝnh
C«ng thøc: e
o
> (h/800)= (8.08/800)= 0.01
e
o
= (ΣM
tt
/ΣN
tt
)= (325.29/1197.292)= 0.271
e
o

/y = 0.271/2.75 = 0.098
C«ng thøc kiÓm duyÖt : σ= ((N/ϕF).1+(2l
o
/H)< R
np
= 72 Kg/cm
2
ϕ= 1, H= 6.08
⇒ σ= (1197.292/15.5 x 10.5)x (1+(2 x 0271/6.08)) = 22.580 Kg/cm
2
- 21 -
%

!

*

!

)



+


+





!

%

= 22.580 Kg/cm
2
< R
np
= 72 Kg/cm
2
Bê tông mác 250
Kết luận móng đảm bảo về cờng độ
Tính duyệt mặt cắt đáy móng
Tại đáy móng ta cần tìm cờng độ đất nền , điều kiện chống lật và trợt .
Kiểm toán cờng độ đất nền : = (N/F) (M/W)< R
đá
= 4 Kg/cm
2
W= (10.5 x 5.5
2
/ 6)= 52.94cm
3

max
= ((1359.392/ 57.57 x 10) + ( 394.999.10
4
/ 52.94.10
6
))= 2.42 Kg/cm

2
Đạt
Kiểm tra chống lật
Điều kiện : (M
l
/ M
gh
)= (e
o
/y)< m = 0.8
có e
o
= (M
tt
/N
tt
)=(325.29/1197.292) = 0.272
(e
o
/y)= (0.272/2.75) = 0.099 < m= 0.8 Đạt
Kiểm toán chống trợt
Điều kiện : (T
t
/T
gh
) =( T/ P
i
)< m=0.8 , T= 162.10, P
i
= 1197.292

(T
t
/T
gh
) = ( 162.10/ 1083.020)= 0.365
f= (W/F) = (52.94/0.916) = 0.398 < m=0.8 Đạt
Tính đá kê gối
Đợc tính theo điều kiện cục bộ
N< . R
np
. F
cm
. n
k
. R
a
. F
b
Trong đó :
: Hệ số tính đến ảnh hởng của khối bê tông (2 < < 3.5)
: 4-3( F
cm
/F)
F
cm
: a
g
. b
g
= 30 x 40 = 1200 cm

2
F: 60 x 80 = 4800 cm
= 4-3(1200/4800) = 2.5
R
np
: Cờng độ tính toán của Bê tông
R
a
: Cờng độ tính toán của cốt thép nhóm
A
I
R
a
= 1900 Kg/cm
2
Ta bố trí cốt thép đá kê nh hình vẽ
Mắt lới 10 x 10 cm đặt 3 lớp cách nhau 7.5cm
Khoảng cách từ mép bê tông đến mỗi lớp là 5 cm
` n
1
, l
1
, f
1
, n
2
, l
2
, f
2

là số lợng chiều dài
và diện tích các thanh cốt thép theo phơng dọc ngang cầu .
- 22 -
!
(





!
(

!
(

!

!
(

,!
!( !+*%
!


!
!

!

(

!

!
(

!( (+*
!(
*
%!%

!
%

!
%
%!%
!
*%
Φ
%
@'!%(!

n
1
= 6 , n
2
= 8 , l
1

= 50cm , l
2
= 70cm
f
1
= f
2
= (πd
2
/4)= 1.4539 ThÐp φ 14mm
⇒ η
k
= ((6 x 50 + 8 x 70 )x 1.539)/50 x 70 x 15 = 0.0252
F
b
= 60 x 80 = 4800cm
2
VP = 2.5 x 100 x 1200 + 0.0252 x 1900 x 4800 = 5298.24(T)
VT: N= 5 x 138.032 + 5 x 96.19 = 1171.110(T)
⇒ 1171.110(T) < VP= 5298.24(T) §¹t
- 23 -

×