Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.42 KB, 5 trang )

Phòng GD - ĐT Hạ Hoà
Trờng THCS ấm Thợng
KIM TRA học kỳ ii
MễN : toán 6
Thời gian làm bài: : 90 phút
1-Mc tiêu đề kiểm tra :
- Kin thc: Kim tra HS các kin thc : cách rút gọn phân số, so sánh phân số, cách
thực hiện các phép tính trên phân số, giải các bài toán cơ bản về phân số, khi nào tia nằm
giữa hai tia, tia phân giác của góc, vẽ hình và tính số đo góc.
- K nng: Tng hp các k nng v tính toán trên phân số, vẽ hình và tính số đo góc .
- Thái : cn thn trong tính toán, suy lun, tht th , nghiêm túc trong ki m tra .
2-Hình thc kim tra: kim tra học kỳ theo hình thc trắc nghiệm và t lun
3-Thit lp ma trn kim tra:

Tên Ch
Nhn bit Thông hiu Vn dng
Cng
Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Rút gọn và
so sánh phân
số
Hiểu cách
rút gọn và
so sánh các
phân số
S câu
S im
2
1
2


1
2. Các phép
tính về phân
số và số thập
phân
Thc hin
th nh
tho các
phép tính
về phân số
và số thập
phân
Vận dụng
linh hoạt
các phép
toán và
tính chất
của các
phép toán
S cõu
S im
2
4
1
1
3
5
3. Bài toán cơ
bản về phân
số

Thành
thạo trong
giải toán
tìm giá trị
phân số
của một số
và tìm tỉ
số của hai
số
S câu
S im
1
1,5
1
1,5
4. Góc
Nhận
biết khi
nào tia
nằm
giữa 2
tia. Tia
phân
giác của
góc.
Thành
thạo trong
vẽ và tính
số đo góc
S câu

S im
2
1
1
1,5
3
25
Tng s câu
Tng s
im
2
1
2
1
5
8
9
10
4
- Biờn son cõu hi theo ma trn:
đề kiểm tra học kỳ II - Môn toán 6
(Thi gian l m b i 90 phút)
I. Phn trc nghim: (2 im)
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng:
Cõu 1: kết quả rút gọn phân số
24
80

đến tối giản là :
A.

6
20

B.
3
10
C.
3
10


Câu 2 : trong các phân số
11 14 1
; ;
12 15 60


phân số nhỏ nhất là :
A.
14
15

B.
11
12

C.
1
60



Cõu 3: tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi ;
A.
ã

xOt tOy=

B.
ã

ã
xOt tOy xOy+ =
C.
ã

ã
2
xOy
xOt tOy= =

D. Cả A, B, C đều sai.
Cõu 4: khi nào thì
ã ã
ã
xOy yOz xOz+ =
:
A. Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
D. Hai góc xOy và yOz có một cạnh chung

II Phn t lun: (8 điểm)
Câu 5 : (3 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức:
a)
1 3 1 2
4 4 2 3


+ +


b)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7

ì + ì +
c)
0
0
1 7
50 1 10 0,75
3 35
ì ì ì ì
Cõu 6 : ( 1 điểm): tìm x biết :

2 1 3
3 5 10
x ì + =
Câu 7 : ( 1,5 Điểm )

Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp . Số học sinh
trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là số học sinh khá.
a) Tìm số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tinh tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh của cả lớp.
Câu 8 : (1,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
ã
ã
0 0
100 , 20xOy xOz= =
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của
ã
yOz
. Tính
ã
xOm
?
Câu 9 : (1 điểm) : Tinh nhanh :
M =
2 2 2
3.5 5.7 97.99
+ +ììì+
5 - Xây dựng hớng dẫn chấm và thang điểm :
Câu Nội dung đáp án Thang
điểm
Trắc

nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
1 . C 2 . A 3 . C 4 . B
2 đ
Câu 5
a)
1 3 1 2
4 4 2 3


+ +


=
1 3 1 1 3 5
4 4 6 4 8 8
+ ì = + =
b)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7

ì + ì +
=
5 2 9 5
1 1
7 11 11 7


+ + =



c)
0
0
1 7
50 1 10 0,75
3 35
ì ì ì ì
=
1 4 7 3
10 1
2 3 35 4
ì ì ì ì =



Câu 6
2 3 1
3 10 5
2 1
3 10
1 2
:
10 3
3
20
x
x
x

x
ì =
ì =

=

=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 7
a) Số học sinh giỏi : 48 .
1
8
6
=
(HS)
Số học sinh trung bình : 300% . 8 = 24 (HS)
Số học sinh khá : 48 - 8 - 24 = 16 (HS)
b) Tỉ số của số HS khá so với HS cả lớp là :
16.100
% 33,3%
48


1,5 đ
Câu 8
Vẽ hình
a) Vì

ã
ã
xOz xOy<
Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
b)
ã ã
ã
ã
ã
ã
0 0 0
100 20 80xOz zOy xOy zOy xOy xOz+ = = = =
Om là phân giác của
ã
zOy
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
0 0 0
40
2
20 40 60
zOy
zOm mOy
xOm xOz zOm
= = =

= + = + =
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
C©u 9
M =
2 2 2
3.5 5.7 97.99
+ +×××+


1 1 1 1 1 1
3 5 5 7 97 99
1 1 32
3 99 99
= − + − +×××+ −
= − =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×