Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.26 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 7
Tên Chủ đề
(nội dung,chương)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TổngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Khái niệm
BTĐS, GTBTĐS
Tính được giá trị của biểu
thức đại số.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
1,5.15%
2. Đơn thức Bậc đơn
thức
Biết đơn
thức đồng
dạng
Thực hiện
phép nhân
đơn thức.
Thực hiện
phép cộng
trừ đơn


thức đồng
dạng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2
0,5
4
1,0.10%
3. BĐT tam giác Tính số đo
góc rồi so
sánh cạnh
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5.5%
4. Đa thức Tìm
được bậc
đa thức
sau khi
thu gọn
- Thu gọn
đa thức.
- Sắp xếp
đa thức.

- Đặt tính
thực hiện.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0.30%
5. Nghiệm đa
thức
Tìm được nghiệm của đa
thức một biến bậc nhất
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0.10%
6. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác
CM 2 đoạn
thẳng bằng
nhau, 2 đt
vông góc.
CM 2 đt

song song
và so sánh
độ dài
đoạn
thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
2,5
1
0,5
4
3.30%
Tổng số câu
Tổng số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,25.2,5%
1
0,25.2,5%
1
0,5.5%
4
1,5.15%
7
6,5.65%
2
1,0.10%
16
10.100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 7
(Thời gian 90 phút)
1/ Ph ần trắc nghiệm: (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1(0,5 điểm)Giá trị của biểu thức đại số:
3 4
4x y−
tại x=3; y=
1
2
là:
A.
27
2

B.
27
4

C. 27 D.
27
3
Câu 2(0,25 điểm) Bậc của đơn thức
2 2 4
( )x y xy− −
là:
A. 4 B.6 C.8 D.9
Câu 3(0,25 điểm) Trong các đơn thức sau:
5 5 5 4

2 ; 7; 3 ; 6 ; ; 0x y x y xy x y− −
Số các cặp đơn thức đồng dạng là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4(0,25 điểm) Kết quả của
2 2
1 5
2 4
xy xy−
là:
A.
2
3
4
xy−
B.
2
7
4
xy
C.
2
7
4
xy−
D.
2
3
4
xy
Câu 5(0,25 điểm) Kết quả của phép tính

2 3 2
3 1
( )( yx )
4 3
xy x y−
là :
A.
6 2
1
4
x y−
B.
6 4
1
4
x y−
C.
6 4
4x y
D.
6 4
4x y−
Câu 6(0,5 điểm) Cho tam giác MNP có

µ
0 0
60 ; 30M N= =
. Hỏi trong các bất đẳng
thức sau bất đẳng thức nào đúng?
A. MP<MN<NP; B. MN<NP<MP; C. MP<NP<MN D.

NP<MP<MN
2/ Phần tự luận(7 điểm)
Câu 7(1 điểm) Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2
( ) 4 3A x xy y x xy y= + − − − −
tại x= 0,5;
y=-4.
Câu 8(3 điểm) Cho đa thức
3 5 3 5 2
( ) 2 3 5 4 4 2P x x x x x x x x= − + − + − + −
3 2 2
( ) 2 2 3 1 2Q x x x x x= − + + +
1. Thu gọn và viết P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
2. Tính P(x)+Q(x) và P(x)- Q(x)
3. Gọi M(x)= P(x)+Q(x). Tìm bậc của đa thức M(x).
Câu 9(0,5 điểm)Tìm nghiệm của đa thức
1 5
3 6
x −
Câu 10(0,5 điểm) Cho đa thức
( )
2
( ) 2 3 5P x x= − +
. Chứng minh rằng đa thức đã
cho không có nghiệm.
Câu 11(3 điểm)Cho tam giác vuông ABC có
µ
0
A 90=
. Đường trung trực của AB

cắt AB tại E và BC tại F.
1. Chứng minh FA=FB.
2. Từ F vẽ FH

AC (H

AC). Chứng minh FH

EF.
3. Chứng minh FH = AE.
4. Chứng minh EH//BC và
BC
EH=
2
.

Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm.
Câu Nội dung đáp án
Thang
điểm
Trắc
nghiệm
Câu 1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C
2
Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5
Tự
luận
Câu 7
Thu gọn
2 2 2 2 2 2 2 2

( ) 4 3 4 3A x xy y x xy y x xy y x xy y= + − − − − = + − − − −
Thay x= 0,5; y=-4 ta được A = 6-64=-58
0,5
0,5
Câu 8
1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
3 5 3 5 2 3 2
( ) 2 3 5 4 4 2 2 2P x x x x x x x x x x x= − + − + − + − = − + + −
3 2 2 3
( ) 2 2 3 1 2 3 1Q x x x x x x x= − + + + = + +
2.
3 2
( ) ( ) 4 1P x Q x x x x+ = − + + −

3 2
( ) ( ) 3 2 3P x Q x x x x− = − + − −
3. Vì M(x)=
3 2
( ) ( ) 4 1P x Q x x x x+ = − + + −
nên M(x) có bậc là 3
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
Câu 9
Tìm nghiệm đa thức
1 5
3 6
x −


1 5
0
3 6
1 5
3 6
5 1 5
:
6 3 2
x
x
x
− =
=
= =
0,25
0,25
Câu 10
Cho đa thức
( )
2
( ) 2 3 5P x x= − +
. Chứng minh rằng đa thức đã cho
không có nghiệm.

( )
2
2 3 0x − ≥
. Do 5>0 nên
( )

2
2 3 5 0x x− + > ∀
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm.
0,25
0,25
Câu 11 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
2
2
1
4
3
2
1
H
F
E
C
B
A
1.
EFAEF B∆ = ∆
(c.g.c) nên FA=FB
0,5
2. EA//FH ( Cùng vuông góc với AC )
µ
µ
1
2
A F AEF FHA⇒ = ⇒ ∆ = ∆
(Cạnh huyền- góc nhọn)

µ
µ
2
1
A F⇒ =

µ µ
0
1 2
A A 90+ =
nên
$ $
0
1 2
F F 90+ =
EFFH
⇒ ⊥
3.
AEF FHA∆ = ∆
(phần b)
FH AE⇒ =
(Hai cạnh tương ứng)
4.
FH AE=
mà EA =EB nên EB=FH
EBF HFE⇒ ∆ = ∆
(Hai cạnh góc vuông)
µ
$
2 3

E =F⇒
(So le trong)

EH//BC và EH = BF (1)
Ta có
µ
$
0
3
B F 90+ =
,
$ $
0
3 4
F F 90+ =



EBF FHC∆ = ∆
(Cạnh góc vuông- góc nhọn)

BF=FC (2)
Từ (1) và (2) suy ra EH=FC mà BF+FC=BC

BC
EH=
2
Vậy EH//BC và
BC
EH=

2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×