Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương ôn tập Sinh học 8 HK2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.75 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II (2008-2009) MƠN : SINH 8
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Hệ bài tiêt nước tiểu gồm các cơ quan
a. Thận, cầu thận, bóng đái.
b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, bóng đái, ống đái.
d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2. Nguyên tắc rèn luyện da:
a. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
b. Rèn luyện phù hợp với sức khoẻ
c. Cần tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng.
d. Cả a, b, c.
Câu 3. Quá trình hấp thụ lại thực hiện ở:
a. Cầu thận
b. Ống thận.
c. Mạch máu quanh ống thận
Câu 4. Chức năng điều hoà thân nhiệt, chống thấm nước, mềm da, tiếp nhận kích thích của da được thực hiện ở:
a. Lớp biểu bì.
b. Lớp bì.
c. Lớp mỡ dưới da
Câu 5. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của:
a. Tuỷ sống.
b. Đại não.
c. Tiểu não
Câu 6. nguyên nhân dẫn đến tật cận thị là:
a. Do cầu mắt dài bẩm sinh.
b. do thói quen đọc sách quá gần
c. Cả a và b
Câu 7. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. da


B. phổi
C. thận
D. hệ tiêu hố
Câu 8. Buồng trứng có chức năng:
A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn
B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo D. Sản sinh ra trứng và insulin
Câu 9. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C
C. Vitamin B
D. Vitamin A
Câu 10. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà khơng có ở động vật:
A. Phản xạ có điều kiện
B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện
D. Trao đổi thông tin
Câu 11. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B.Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
Câu 12. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Khơng có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
B. Khơng có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
C. Khơng có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prơtêin
D. Khơng có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (3đ)
Câu 2. Nêu chức năng của hoocmôn tuyến trên thận (2đ)
Câu 3. Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? (1đ)

ĐỀ 2.
Câu 1 : Nước tiểu được hình thành do
A/Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B/Quá trình lọc máu xảy ở Nang cầu thận
C/Quá trình lọc máu xảy ở ống thận
D/Quá trình lọc máu xảy ở bể thận
Câu 2 : Hệ bài tiết nước tểu gồm các cơ quan
A/Thận, cầu thận, bóng đái
B/Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái
C/Thận, bể thận
D/Thận, cầu thận, bể thận, bóng đái
Câu 3 : Sắc tố của da có ở
A/Lớp biểu bì
B/Lớp bì
C/Lớp mỡ dưới da
D/Lớp bì và lớp mỡ

1


Câu 4 : Da sạch có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bám trên da là
A/50%
B/60%
C/70%
D/85%
Câu 5 : Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là
A
Thân nơron
B
Sợi trục nơron
C

Thân và sợi nhánh nơron
D
Thân và sợi trục nơron
Câu 6 : Chức năng của tiểu não
A
Giữ thăng bằng cho cơ thể B
Duy trì tính cường cơ thể
C
Điều hòa phối hợp các cơ
D
Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 7 : Những người chấn thương ở não do tai nạn hoặc xuất huyết não thì có thể
A/Bị tê liệt, mất cảm giác B Mù, điếc C/Mất trí nhớ D/Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 8 : Lớp màng ngồi cùng nằm phía trước mắt và trong suốt được gọi là
A
Màng giác B Màng mạch C
Màng cứng
D
Màng lưới
Câu 9 : Người cận thị để nhìn vật bình thường cần đeo kính
A
Lồi ở 2 mặt B
Lõm ở 2 mặt C
Loại kính đặc biệt D
Kính mát
Câu 10
Chức năng chung của 2 hoocmơn vinsulin và glucagơn
A
Điều hịa sự trao đổi chất
B

Điều hòa hoạt động sinh dục
C
Điều hòa sự trao đổi khí
D
Điều hịa lượng đường trong máu
Câu 11
Sản phẩm của tuyết nội tiết
A
Enzim B
Hôcmôn C Enzim và hoocmôn D
Enzim và sản phẩm khác
Câu12 Loại vi rút gây bệnh AIDS có tên
A
HIV
B
Trực khuẩn C
AIDS
D SIDA
ĐỀ 3
Câu 1:Khi thiếu vitamin nào dưới đây cơ thể không hấp thụ được canxi và photpho sẽ dẫn đến còi xương:
a. Vitamin E
b. . VitaminA.
c. . Vitamin D d. . Vitamin B12
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
a. Thân, bóng đái, ống đái
b. Thận, ống thận, bong đái
c. Thận, cầu thận, bóng đái d. Thân, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Câu 3 : Máu được lọc ở :
a.Phần tủy
b. Ống thận

c.Cửa thận
d.Bể thận
Câu 4: Hình thức rèn luyện da phù hợp
a. Tắm nắng lúc 8-9 giờ,chạy buối sáng
b. Tắm nắng lúc 12-14 giờ,chạy buổi chiều
c. Tắm nước lạnh, tắm càng lâu càng tốt
d. Chơi thể thao buổi chiều,tắm nước lạnh
Câu 5:Chức năng của Nơron là:
a.Trung tâm điều khiển các phản xạ b.Hưng phấn và dẫn truyền
c.Dẫn truyền các xung thần kinh
d.Tiếp nhận các kích thích
Câu 6:Nằm giữa trụ não và đại não là
a.Tiểu não
b.hành não
c.Não trung gian
d.Não giữa
Câu 7: Trong lớp màn nào của mắt có cơ quan thụ cảm ở dạng tế bào hình nón và hình que:
a.Màng mạch b.Màng lưới
c.Mống mắt
d.Màng cứng
Câu 8:Nguyên nhân dẫn đến cận thị:
a.Do cầu mắt dài bẩm sinh
b.Do nằm đọc sách
c.Do không giữ vệ sinh khi đọc(đọc quá gần)
d.Cả a và c
Câu 9: Vùng thị giác nằm ở:
a.Thùy thái dương
b.Thùy chẩm c.Thùy đỉnh d.Thùy trán
Câu 10:Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết vừa có chuác năng ngoại tiết
a.Tuyến giáp b.Tuyến cận giáp

c.Tuyến tụy
d.Tuyến tùng
Phần II: Tự luận:(5đ)
Câu 2: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?cho ví dụ.?(2đ)
Câu 3: Để tránh rơi vào tình trạng có thai ngồi ý muốn cần phải làm gì?(1đ)
ĐỀ 4

2


Câu 1: Sự tạo thành nước tiểu xảy ra :
a. Đơn vị chức năng của bể thận
b. Bể thận
c. Vỏ thận
d.Tủy thận
Câu 2: Sắc tố của da có ở:
a. Lớp biểu bì
b. Lớp bì
c. Lớp mỡ
d. Cả 3 lớp trên
Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
b. Cầu thận, ống thận
c. Cầu thận, nang cầu thận
d. Ống thận, nang cầu thận
Câu 4: Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến các cơ quan để
điều khiển hoạt động là do:
a. Dây thần kinh hướng tâm
b. Dây thần kinh ly tâm
c. Dây pha

c. Cả dây thần kinh hướng tâm và dây ly tâm
Câu 5: Những người chấn thương ở võ não do ngã xa, xuất huyết ở não thì có thể:
a.Bị tê liệt mất cảm giác
b. Mất trí nhớ
c. Mù, điếc
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu 6: Chức năng chung của da là:
a. Bảo vệ cơ thể
b. Bài tiết mồ hơi và thải bã
c. Điều hịa thân nhiệt
d. Bảo vệ cơ thể, điều hòa thân nhiệt,tạo vẽ đẹp
Câu 7: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở:
a. Tủy sống
b. Đại não
c. Trụ não và tủy sống
d. Võ não và hành tủy
Câu 8: Sự thụ tinh thường xảy ra ở:
a. Trong tử cung
b. Trong âm đạo
c. Trong buồng trứng
d. Khoảng 1/3 của đoạn ống dẫn trứng ở phía ngồi
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của tuyến nội tiết:
a. Có đặc hiệu về mặt tác dụng
b. Tác dụng với liều lượng rất lớn
c. Có hoạt tính sinh học rất cao
d. Khơng mang tính đặc trưng cho lồi
Câu 10: Bệnh bướu cổ ( Ba Zơ đơ) xảy ra do:
a. Tuyến yên hoạt động mạnh
b. Tuyến giáp hoạt động mạnh
c. Tuyến yên hoạt động yếu

d. Tuyến giáp hoạt động yếu
Câu 11: Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với bào thai là:
a. Tử cung
b. Nhau thai
c. Dây rốn
d. Ống dẫn trứng
Câu 12: Làm biến đổi glucozơ trong máu thành glycozen dự trữ trong gen và cơ là chức năng của hocmon:
a. Ađrênalin
b. Tirôxin
c. Insulin
d. Glucagơn
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
1. Vẽ và chú thích cấu tạo của 1 nơ ron điển hình? ( 2 điểm )
2. Trình bày những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn ở
tuổi vị thành niên? ( 2 điểm) .
ĐỀ 5
1/ Trong các loại thức ăn sau đây thức ăn nào có chứa nhiều vitamin A và vitamin D :
a) Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật.
b) Bơ, trứng, dầu cá.
c) Rau xanh, cà chua, quả tươi.
d) Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc
2/ Tỉ lệ thải bỏ của đu đủ chín là 12% , nấu ăn 250gam đu đủ chín thì lượng thực phẩm ăn được ( A2) là
a) 180 g
b) 200 g
c) 220 g
d)230g
3/Nguyên tắc lập khẩu phần là :
a) Đảm bảo đủ năng lượng và VTM cho cơ thể
b) Đảm bảo đủ lượng và đủ chất
c) Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể

d) Đảm bảo đủ chất hữu cơ và muối khoáng
4/ Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước tiểu và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạchvào nang
cầu thận là nhờ :
a) sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc
b) Các chất hịa tan có kích thước nhỏ hơn 30 – 40 Ao
c) Các chất hịa tan có kích thước lớn hơn 30 – 40 Ao
d) Cả a và b đều đúng.

3


5/ Nước tiểu đầu được hình thành do:
a) Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
b) Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
c) Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
d) Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
6/ Chức năng của da là:
a) Bảo vệ cơ thể.
b) Cảm giác.
c) Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt. d) Cả ba câu a, b, c đúng
.7/ Điều khiển hoạt động của cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do :
a) Hệ thần kinh vận động (cơ, xương)
b) Hệ thần kinh sinh dưỡng.
c) Thân nơron.
d) Sợi trục.
8/ Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:
a) Mất tất cả các phản xạ có điều kiện được thành lập.
b) Mất tất cả các phản xạ khơng có điều kiện.
c) Mất tất cả các phản xạ khơng điều kiện và có điều kiện đã được thành lập.
d) Khơng ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện.

9/ Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
a) Ống tai
b) Xương tai
c) Ống mán khuyên
d) Cơ quan coócti
10/ Gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở các dãy trong là:
a) Các âm cao.
b) Các âm thấp.
c) Các âm to. d) Các âm nhỏ.
11/ Tai cịn có chức năng thu nhận cảm giác thăng bằng cho cơ thể nhờ:
a) Bộ phận tiền đình và các ống bán khun.
b) Cơ quan cti
c) Vùng thính giác nằm trong thùy thái dương ở vỏ não
d) Các bộ phận ở tai giữa.
12/ Làm cho tim đập nhanh và mạch co lại là chất:
a) Ađrênalin
b) Axêtincôlin
c) Insulin
d) Glucagôn
II)PHẦN TỰ LUẬN (4đ )
Câu 1 Da có cấu tạo như thế nào? Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn khơng?
Vì sao?
Câu 2 Trình bày cấu tạo và chức năng của tiểu não ? Vì sao người say rượu thường đi đứng
xiêu vẹo?
ĐỀ 6
Câu 1 : Thân Nơron và sợi nhánh là thành phần tạo nên bộ phận trong hệ thần kinh
a/ Sợi trục.
b/ Chất xám.
c/ Chất trắng
Câu 2 : Vùng thị giác nằm ở

a/ Thuỳ chẩm. b/ Thuỳ thái dương c/ Thuỳ đỉnh d/ Thuỳ trán.
Câu 3 : Lớp ngồi cùng có nhiệm vụ bảo vệ phần trong cầu mắt gọi là:
a/ Màng lưới. b/ màng mạch. c/ Màng cứng.
d/ Màng giác
Câu 4 : Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là :
a. Bóng đái
b. Thận
b. Óng dẫn nước tiểu d. Ống đái
Câu 5: Chức năng của Nơ ron là
a. Dây truyền xung thần kinh
b. Thu nhận kích thích
c. Là trung tâm điều khiển các phản xạ
d. Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 6 : Chức năng của Tiểu não là gì?
a. Điều hồ và phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
b. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống và ngược lại
c . Điều khiển các hoạt động dinh dưỡng của cơ thể
d. Điều khiển , điều hòa các hoạt động phắc tạp của cơ thể
Câu 7 : Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm những bộ phận nào?
a/Thần kinh vận động và thần kinh cơ xương b/Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm
c/Thần kinh cảm giác và thần kinh vận động d/Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
Câu 8 : Nước tiểu được hình thành do:
a/Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
b/Quá trình lọc máu xảy ra ở nan cầu thận
c/Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận
d/Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 9 : Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:

4



a. Khơng ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện
b.Mất tất cả các phản xạ không điều kiện
c. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện đã được thành lập
Câu10 Hoocmon của thuỳ trước tuyến yên kích thích sự tăng trưởng của cơ thể là :
a. GH
b. FSH
c. LH
d. TH
Phần 2 : TỰ LUẬN
( 5 điểm )
Câu 1: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng nhất ? Vì sao
Câu 2 Trình bày cấu tạo của cầu mắt
Câu 3 :Vẽ và chú thích cấu tạo của nơ ron. Nêu cấu tạo và chức năng của nó?
ĐỀ 7
1/ Cấu tạo trong của tuỷ sống:
A. Chất xám xen kẽ chất trắng
B. Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh
C. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngồi
D. Chỉ có chất xám..
2/ Trung ương thần kinh gồm:
A. Não, tuỷ sống
B. Tuỷ sống, dây thần kinh
C. Não, dây thần kinh.
D. Não, tủy sống, dây thần kinh.
3/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. B. Thận, bóng đái, ống đái
C. Thận, bóng đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
4/ Tính chất nào dưới đây khơng phải của hooc mơn tuyến nội tiết:

A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng B. Khơng mang tính đặc trưng cho lồi.
C. Có hoạt tính sinh học rất cao.
D. Có hoạt tính sính học khơng cao.
5/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucơzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì?
A. Dư insulin. B. Sỏi thận.
C. Đái tháo đường
D. Sỏi bóng đái
6/ Lớp da chính thức là:
A. Lớp bì
B. Lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì D. Tầng sừng
7/ Tuyến nội tiết nào chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên B. Tuyến tuỵ. C. Tuyến giáp.D. Tuyến trên thận
8/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
A. Chuỗi xương taiB. Cơ quan Coocti
C. Màng nhĩ.
D. Ống bán khuyên
9/ Ở da. bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt?
A. Cơ dựng lông
B. Tuyến nhờn.
C. Tuyến mồ hôi
D. Cơ quan thụ cảm
10/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A. Thể thuỷ tinh.
B. Màng giác. C. Màng mạch.D. Màng lưới
II/ Tự luận: (5đ)
1. Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục.
2. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì sao nước tiểu được tạo thành liên
tục nhưng ta đi tiểu có lúc?
ĐỀ 8
Câu 1 : Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan:

A
Thận ,cầu thận ,bóng đái
B
Thận,ống thận,bóng đái
C
Thận ,bóng đái ,ống đái
D Thận,ống dẫn nước tiểu,bóng đái ống đái
Câu 2 : Hệ bài tiết nước tiểu có vai trị:
A
Tiêu hố thức ăn
B
Vận chuyển máu
C
Loại bỏ các chất độc hại
D
Giúp cơ thể vận động
Câu 3 : Cấu tạo của da gồm:
A
Lớp biểu bì,lớp bì,lớp mỡ dưới da
B
Lớp biểu bì,lớp cơ,lớp mơ mền
C
Lớp mỡ dưới da ,mô cơ mô cứng
D Một đáp án khác
Câu 4 : Phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của :
A
Võ não
B Sừng bên tuỷ sống C Trụ não
D Tuỷ sống
Câu 5 : Sự điều tiết ánh sáng của mắt là do:Thuỷ dịch

A
Thuỷ dịch B
Thể thuỷ tinh C
Mống mắt D
Màng giác

5


Câu 6 : Bộ phận nào trong tai làm nhiện vụ giữ thăng bằng:
A
Bộ phận tiền đình B Các ống bán khuyên C
Ốc tai D
Cả A,B đúng
Câu 7 : Cận thị là tật của mắt do nguyên nhân:
A
Cầu mắt dài ,thể thuỷ tinh quá phồn
B
Cầu mắt dài ,thể thuỷ tinh bị lão hoá
C
Cầu mắt ngắn, thể thuỷ tinh quá phồng D Cầu mắt ngắn ,thể thuỷ tinh bị lão hoá
Câu 8 : Khả năng nào dưới đây chỉ có ở con người mà khơng có ở động vật
A
Phản xạ có điều kiện
B
Tư duy trừu tượng
C
Phản xạ không điều kiện
D
Một đáp án khác

Câu 9 : Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:
A
Tuyến yên BTuyến giáp
C
Tuyến tuỵ
D
Tuyến trên thận
Câu 10 :
Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là:
A
Tiết Glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch đổ vào tá tràng
B
Nếu đường huyết cao sẽ biến glucôzơ thành glicôgen và dịch đổ vào tá tràng
C
Nếu đường huyết thấp sẽ tiết Glucagôn biến Glicôgen thành glucôzơ và nếu đường huyết sẽ tiết isulin
biến glicôzơ thành glicôgen
D
Tiết isulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tuỵ đổ vào
tá tràng
Câu 11 :
Các chức năng của da là:
A
Bảo vệ, cảm giác, vận động
B
Bảo vệ, điều hoà thân nhiệt, vận động
C
Bảo vệ cảm giác, điều hoà thân nhiệt, bài tiết
D
Bảo vệ vận động, điều hoà thân nhiệt và bài tiết
Câu 12 :

Cơ quan sinh dục nữ gồm
A
Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái
B
Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu
C
Buồng trứng,ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo
D
Buồng trứng, tử cung,âm đạo, bóng đái
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Bài 1 :( 2.điểm)Trình bày đặc điểm cấu tạo của não bộ và biện pháp bảo vệ hệ thần kinh?
Bài 2 :(2 điểm)Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện? Cho ví dụ minh hoạ?
ĐỀ 9
Câu 1 : Nước tiểu đầu được hình thành do:
A
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B
Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận.
C
Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận. D
Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận
Câu 2: Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do:
ANước tiểu tạo quá nhiều ở thận
B
Sự kết tinh lắng và một số chất khác trong nước tiểu
C
Ăn thức ăn chứa nhiều vitamin D Ăn thưc ăn có nhiều cát, sỏi.
Câu3 : Màu sắc của da quy định bởi:
A
Tầng sừng của da BTầng tế bào sống của da
C

Mao mạch máu
D
Lớp mỡ dưới da
Câu 4 : Tủy sống được phân bố trong cột sống:
A
Nằm theo suốt chiều dài cột sống
B Từ đốt sống cổ I đến đốt thắt lưngI
C
Từ đốt sống cổ I đến đốt sống thắt lưngII DTừ đốt sống cổ đến đốt sống thắt lưng
Câu 5 : Phá tiểu não một bên của ếch con vật sẽ nhảy hoặc bơi:
A
Bình thường
B
Khơng được C
Lảo đảo D Lệch một bên nhất định
Câu 6 : Hệ thần kinh gồm:
A
Bộ phận trung ương và và hệ thần kinh B Bộ phận trung ương và hạch thần kinh
C
Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên D
Não bộ và dây thần kinh
Câu 7 : Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
A
Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể
B
Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
C
Tê liệt phần sau cơ thể
D
Tê liệt toàn thân

Câu 8 : Điểm vàng là nơi :

6


A
Tập trung nhiều tế bào hình nón.
B
Tập trung nhiều tế bào hình que.
C/Tập trung nhiều tế bào hình nón và hình que. D/Khơng có tế bào hình nón và tế bào hình que.
Câu 9 : Vai trị của ốc tai:
A
Cân bằng áp suất khơng khí.
B
Hứng sóng âm.
CXác định vị trí và chuyển động cơ thể trong không gian D
Thu nhận kích thích sóng âm
Câu10 Hoocmơn tuyến giáp có vai trị quan trọng trong :
A/Q trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể. B/
Sự co thắt cơ trơn trong cơ thể
C/Sự tăng giảm đường huyết.
D/Điều hòa hoạt động tim mạch.
Phần 2 : TỰ LUẬN
( 5 điểm )
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não. (2,5 đ)
Câu 2: Nguyên nhân và cách khắc phục mắt bị cận thị? Em phải làm gì để tránh tật cân t
Câu 3: Nêu cách bảo vệ da và biện pháp phòng tránh các bệnh về da ? (1 đ)
ĐỀ 10
1/ Ở da, bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt?
a. Cơ dựng lông

b. Cơ quan thụ cảm
c. Tuyến nhờn
d. Tuyến mồ hôi
2/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Ống dẫn nước tiểu
b. Thận
c. Bóng đái
d. Ống đái
3/ Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở:
a. Tuỷ sống
b. Trụ não
c. Tiểu não
d. Vỏ não
4/ Con đường nào sau đây không lây nhiễm HIV?:
a. Qua đường máu
b. Qua nhau thai
c. Qua ăn uống
d. Qua quan hệ tình dục khơng an tồn
5/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
a. Màng giác
b.Màng mạch
c. Thể thuỷ tinh
d. Màng lưới
6/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
a. Chuỗi xương tai b. Cơ quan Coócti
c. Ống bán khuyên
d. Màng nhĩ
7/ Tuyến nội tiết nào có vai trị chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
a. Tuyến trên thận
b. Tuyến giáp

c. Tuyến tuỵ
d. Tuyến yên
8/ Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
a. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể
b. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
c. Tê liệt tồn thân
d. Khơng tê liệt phần nào cả
9/ Nếu trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucơzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì?
a. Dư insulin
b. Sỏi thận
c. Đái tháo đường
d. Sỏi bóng đái
10/ Nước tiểu đầu được hình thành do:
a. Q trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
b. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận
c. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận
d. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(5đ)
Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận ? (1,5đ)
Câu 3: Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, trên tàu xe bị xóc nhiều? (1,5đ)
ĐỀ 11
Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra ở
A
Lọc máu ở cầu thận.
B Bài tiết tiếp ở ống thận.
C
Hấp thu lại ở ống thận. D
Hấp thu lại và bài tiết tiếp ở ống thận.
Câu 2: Để bảo da điều dưới đây nên làm
A

Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da.
B
Mang vác nhiều vật nặng.
C
Giữ da tránh xây xác và bỏng.
D
Tắm nắng lúc 12-14 giờ.
Câu 3: Tế bào thụ cảm thính giác có ở
A/Chuỗi xương tai B/ Màng nhĩ. C/
Cơ quan coocti.D
/Ống bán khuyên.
Câu 4: Ở mắt viễn thị, ảnh của vật xuất hiện ở
A/Ngay điểm mù. B/Phía sau màng lưới. C/Phía trước màng lưới. D/Ngay điểm vàng.
Câu 5 : Lớp màng ngoài cùng phía trước của mắt là

7


A
Màng cứng .B
Màng giác. CMàng lưới. D
Màng mạch.
Câu 6 : Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở
A
Tuỷ sống
BTrụ não. C Tiểu não. D Vỏ não.
Câu 7 : Tật cận thị là do
A/Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá dẹp. B/Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng
C/Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá dẹp. D/Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng.
Câu 8 : Cấu tạo trong của tuỷ sống

A
Chất xám xen kẻ chất trắng. B
Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh.
C
Chất xám ở giữa, chất trắng bao quanh. D Chỉ có chất xám.
Câu 9 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trị chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác
A
Tuyến yên .B Tuyến giáp. C
Tuyến tuỵ. D Tuyến trên thận.
Câu10: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải của tuyến nội tiết
A
Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng. B
Có hoạt tính sinh học cao.
C
Khơng mang tính đặc trưng cho lồi. D
Tác dụng với liều lượng lớn.
Câu11: Phản xạ nào dưới đây thuộc laọi phản xạ có điều kiện
A
Chạm tay vào vật nóng rụt tay lại. B
Đi nắng mặt đỏ.
C
Trẻ reo mừng khi nhìn thấy bố mẹ. D
Trời rét mơi tím tái.
Câu 12:
Vỏ não khi bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ
A
Mất tất cả các phản xạ không điều kiện .
B
Mất tất cả các phản xạ có điều kiện được thành lập.
C

Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện đã được thành lập.
D
Khơng ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện.
Phần 2 : TỰ LUẬN
Bài 1 :Làm thế nào để có một hệ bài tiết nước tiểu khoẻ mạnh ? Giải thích cơ sở khoa học của các thói quen?
Bài 2 :Nêu cấu tạo cầu mắt ? Tại sao ảnh của vàng hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất?
ĐỀ 12
Câu 1 : Nước tiểu đầu được hình thành do :
A
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B
Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận
C
Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận D
Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 2 : Da có chức năng gì ?
A/Cảm giác B/Bảo vệ cơ thể . C/Bài tiết mồ hôi và điều hoà thân nhiệt. D/Cả 3 ý trên
Câu 3 : Trung ương thần kinh gồm có :
A
Não bộ, dây thần kinh B Não bộ, tuỷ sống
C
Não bộ, tuỷ sống, dây thần kinhD
Tuỷ sống, dây thần kinh
Câu 4 : Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở :
A
Màng lưới của cầu mắt
B
Màng mạch của cầu mắt
C
Màng cứng của cầu mắt
D

Điểm mù trên màng lưới.
Câu 5 : Vùng thính giác nằm ở thuỳ nào của vỏ não ?
A
Thuỳ trán B Thuỳ đỉnh
C
Thuỳ chẩm D
Thuỳ thái dương
Câu 6 : Cấu tạo và chức năng của tuỷ sống là :
A
Chất trắng ở ngoài là các đường dẫn truyền các nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ
B
Chất xám ở trong là căn cứ ( trung khu ) của các phản xạ khơng điều kiện
C
Chất xám ở ngồi, chất trắng ở trong
D
Cả A và B đều đúng
Câu 7 : Nằm giữa trụ não và đại não là :
A
Hành não B Não giữa C Não trung gian
D Tiểu não
Câu 8 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết
khác ?
A
Tuyến sinh dục B Tuyến yên CTuyến trên thận
D Tuyến tuỵ
Câu 9: Nguyên tắc lập khẩu phần là :
A
Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể B/Đảm bảo đủ chất hữu cơ và muối khoáng
C
Đảm bảo đủ lượng và đủ chất D/Đảm bảo đủ năng lượng và vitamin


8


Câu10:
Não người tiến hoá hơn não động vật là do :
A
Trên các thuỳ có nhiều nếp nhăn B Não có thêm vùng hiểu chữ viết và tiếng nói
C
Trên các thuỳ có ít nếp nhăn
D Cả A và B đều đúng
Phần 2 : TỰ LUẬN
( 5 điểm )
Bài 1 :(1điểm) Trình bày cách bảo vệ da và biện pháp phòng tránh các bệnh về da ?
Bài 2 :( 1điểm)
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?
Bài 3 :(1,5 điểm)
Trình bày những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên. Cần phải làm gì để tránh mang thai
ngồi ý muốn ?
Bài 4 :(1,5 điểm)
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận ?
Đề13
Câu 1/ Q trình cơ đặc và tạo thành nước tiểu chính thức xảy ra ở :
a/ Ống thận b/ Câù thận c/ Nang cầu thận d/ Mao mạch bao quanh ống thận
Câu 2/ Da mềm và không thấm nước là do có:
a/ Lớp mỡ dưới da
b/ Các sợi mơ liên kết và tuyến nhờn
c/ Cơ quan thụ cảm d/ Tầng sừng
Câu3/ Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
a/ Chất trắng b/ Chất xám c/ Các dây thần kinh

d/ Cả a&b
Câu 4/ Chức năng của dây thần kinh tuỷlà:
a/ Dẩn truyền xung vận động
b/ Dẩn truyền xung cảm giác
c/ Cả a&b
d/ cảm ứng và dẩn truyền
Câu5/ Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hồ thân nhiệt là chức năng của:
a/ Trụ não
b/ Não trung gian c/ Tiểu não
d/ đại não
Câu6/ Vùng cảm giác nằm ở :
a/ Thuỳ chẩm
b/ Thuỳ thái dương c/ Sau rãnh đỉnh
d/ Trước rãnh đỉnh
Câu 7/ Hệ thần kinh sinh dưỡng có trung ương nằm ở:
a/ Nhân xám thuộc sừng bên cùa tuỷ sống
b/ Nhân xám trong trụ não và đoạn cùng tuỷ sống
c/ Cả a&b
d/ Hạch nằm gần cơ quan phụ trách
Câu 8/ Cấu tạo cơ quan phân tích thị giác gồm:
a/ Các tế bào thụ cảm thị giác , dây thần kinh thị giác , vùng thị giác
b/ Cơ quan cooc ti,dây não VIII, Thuỳ thái dương
c/ Cầu mắt, thuỳ chẩm
d/ các tế bào thụ cảm thính giác, vùng thính giác
Câu 9/ Nguyên nhân cận thị là do:
a/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng b/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng
c/ Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá xẹp d/ Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá xẹp
Câu 10/ Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phản xạ khơng điều kiện :
a/ Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống
b/ Cung phản xạ đơn giản

c/ Bền vững
d/ Số lượng khơng hạn định
II/ Tự luận (5đ):
Câu 1/ Trình bày chức năng của các hc mơn tuyến tuỵ
Ngồi tuyến tuỵ tham gia điều hồ lượng đường huyết cịn có tuyến nội tuyết nào nữa?
Câu 2/ Q trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được ?
Vì sao ta có thể xác định được âm phát ra từ bên phải hay bên trái?
Câu 3/ Tại sao khi bên trái đại não bị tổn thương sẽ làm tê liệt các phần thân bên phải?
ĐỀ 14
Câu 1 : Muối nào là thành phần không thể thiếu của hôcmôn tuyến giáp?
A
Nati B
Canxi C Sắt
D
Iốt
Câu 2 : Nước tiểu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở:
A
Nang cầu thận B Cầu thận C Ống thận D Bể thận
Câu 3 : Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm
A
Cầu thận, nan cầu thận, bể thận B Nang cầu thận, ống thận
C
Nang cầu thận, ống thận, bể thận D Cầu thận, ống thận

9


Câu 4 : Lớp da chính thức là
A
Lớp biểu bì B

Lớp bì C Lớp mỡ dưới ∆ D Cả A, B, C
Câu 5 : Bộ phận nào ở da thực hiện chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt.
A
Thụ quan
BTuyến nhờn C
Tuyến mồ hôi
D Lớp mỡ
Câu 6 : Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận Thần kinh trung ương là.
A
Thân nơron
B
Sợi trục nơron
C
Thân và sợi nhánh nơron DThân và sợi trục nơron
Câu 7 : Tế bào thụ cảm thị giác có ở:
A
Màng mạch B
Màng lưới C
Màng cứng D
Điểm vàng
Câu 8 : Bộ phận thu nhận kích thích sóng âm
A
Ốc tai B
Chuổi xương tai C Cơ quan Coocti D Màng nhĩ
Câu 9 : Trung ương thần kinh của phản xạ có điều kiện có ở
A
Tuỷ sống B Trụ não C Võ não D Tiểu não
Câu 10
Hoocmôn của tuyến yên kích thichswj tăng trưởng của cơ thể là.
A

GH
B ESH
C L
D TH
Câu 11
Tuyến nội tiết nào là tuyến nội tiết quan trọng nhất của cơ thể/
A
Tuyến giáp B
Tuyến tuỵ C Tuyến sinh dục D Tuyến yên
Câu12 Nơi diễn ra sự trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai là
A
Tử cung B Nhau thai C Dây rốn D Ống dẫn trứng
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4,0 điểm )
Bài 2 : (2,0 điểm)
AIDS là gì? Các phương thức lây truyềnHIV/AIDS và các biện pháp tránh bị lây nhiểm
HIV/AIDS
ĐỀ 15
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1:Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
B. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
C. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
D. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
Câu 2. Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra:
A. Tê liệt nữa phần bên trái cơ thể B. Tê liệt toàn thân.
.
C. Tê liệt nữa phần bên phải cơ thể.
D. Không tê liệt phần nào cả.
Câu 3. Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở:
A. Đại não.

B. Tủy sống.
C. Trụ não.
.
D. Tiểu não
Câu 4. Rãnh đỉnh là rãnh giới hạn giữa những thùy nào?
A. Thùy trán và thùy thái dương
B. Thùy trán và thùy đỉnh.
C. Thùy chẩm và thùy thái dương. .
D. Thùy đỉnh và thùy thái dương.
Câu5. Các tế bào thụ cảm thị giác có ở:
A. Màng cứng của cầu mắt.
B. Màng mạch của cầu mắt.
C. Màng lưới của cầu mắt.
D. Điểm mù của cầu mắt.
Câu6. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucơzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì?
A. Dư insulin.
B. Sỏi thận.
C. Đái tháo đường.
D. Sỏi bóng đái.
Câu 7: Tuyến n có vai trị quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì?
A. Có vai trị quan trọng trong q trình trao đổi chất của cơ thể.
B. Điều hồ hoạt động của các tuyến nội tiết khác.
C. Tiết hoocmon ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể.
D. Tiết hoocmon ảnh hưởng đến sự trao đổi glucơzơ, các chất khống của cơ thể.
Câu8. Hạch thần kinh của phân hệ đối giao cảm:
A. Làm thành chuỗi hạch.
B. Nằm gần cột sống.
C. Nằm gần cơ quan phụ trách.
D. Nằm trong tủy sống.
Câu9. Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:

A. Chuỗi xương tai. B. Cơ quan coocti. C. Ống bán khuyên. D. Màng nhỉ.

10


Câu10 .Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua dường tình dục là:
A. Đặt vịng.
B. Dùng bao cao su.
C. Thắt ống dẫn trứng hoặc ống dẫn tinh.
D. Dùng thuốc tránh thai.
Phần II. Tự luận: (5đ)
Câu 1: Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục.(1,5đ)
Câu 2 : Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai.(1,5đ)
Câu 3 : Trình bày vai trị của hoocmơn. So sánh sự giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. (2đ)
ĐỀ 16
Câu 1:Ở da, mao mạch máu và dây thần kinh được xếp ở lớp nào ?
a. Lớp biểu bì ; b. Lớp bì ;
c. Lớp mở dưới da
;
d.Lớp bì và lớp mở dưới da
Câu 2: Trung khu thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở đâu trong hệ thần kinh ?
.a. Đại não
; b. Trụ não
;
c. Tuỷ sống
;
d. .Hạch thần kinh .
Câu 3: Trong cầu mắt, tế bào hình nón tập trung nhiều nhất ở:
.a. Trên màng lưới
; b. Màng mạch

;
c. Trên điểm vàng ;
d.Trên điểm mù.
Câu 4: Một học sinh hay đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng sẽ dẫn đến:
a. Mờ mắt
; b.Viễn thị
;
c. Cận thị
;
d. .Loạn thị.
Câu 5:Con người có tư duy hơn các động vật là nhờ vào đặc điểm nào ?
a.Đứng thẳng và đi bằng hai chân ; b. Con người biết lao động
c .Não phát triển
; d. Vùng tiếng nói và chữ viết ở não phát triển mạnh.
Câu 6:Tuyến nội tiết nào sau đây có vai trò quan trọng nhất ?
a. Tuyến giáp
; b.Tuyến tuỵ
;
c. Tuyến yên
;
d. Tuyến trên thận.
Câu 7: Bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết xảy ra khi tuyến này bị rối loạn. Đó là tuyến:
a. Tuyến giáp
; b.Tuyến tuỵ
;
c. Tuyến yên
;
d. Tuyến sinh dục
Câu 8: Người mắc bệnh sỏi thận là do:
a. Vi khuẩn gây nên

;
b.Trong thức ăn có nhiều chất độc hại
c. Trong nước tiểu có nhiều muối vơ cơ và hữu cơ. ; d. Do ăn nhiều Protein
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1:. (2điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của Đại não người .
Câu 2: . (2điểm) Quá trình thành lập phản xạ có điều kiện được diễn ra như thế nào ? Ý nghĩa của sự thành lập và
ức chế phản xạ có điều kiện ở người trong đời sống hằng ngày .
Câu 3: . (2điểm) Vì sao khi tuyến tuỵ hoạt động rối loạn sẽ dẫn đến bệnh tiểu đường và chứng hạ đường huyết ?

11



×