Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương ôn tập Sinh học 9 HK2.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.17 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 9 – HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008-2009
I- TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng :
1/ Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
a) Cây trồng và vật nuôi b) Cây trồng và vi sinh vật
c) Vật nuôi và vi sinh vật d) Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
2/ Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
a) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm b) Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
c) Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử d) Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
3/ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
a) F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. b) F1 có các cặp gen đồng hợp
c) F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ d) F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
4/ Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
a) Chọn lọc hàng loạt một lần. b) Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
c) Chọn lọc cá thể d) Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con
5/ Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực:
a) Chọn giống mới ở lợn, gà. b) Cải tạo giống địa phương
c) Nuôi thích nghi các giống nhập nội d) Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn.
6/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
a) Phiến lá to màu xanh thẫm b) Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
c) Mô giậu kém phát triển d) Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
7/ Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
a) Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá b) Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá
c) Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển d) Lá biến thành gai
8/ Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại
a) Cộng sinh b) Hội sinh c) Cạnh tranh d) Kí sinh
9/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể :
a) Mật độ b) Thành phần nhóm tuổi c) Tỉ lệ đực cái d) Độ đa dạng
10/ Dạng tháp dân số trẻ có:
a) TL trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều b) TL trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít


c) Tuổi thọ trung bình cao,TL tử vong ở người trẻ tuổi thấp d)TL trẻ em sinh hằng năm = tỉ lệ người già
11/ Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
a) Sinh vật tiêu thụ bậc 1 b) Sinh vật tiêu thụ bậc2
c) Vi sinh vật phân giải d) Sinh vật sản xuất
12/ Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất
a) Phát triển nhiều khu dân cư b) Săn bắt động vật hoang dã
c) Chăn thả gia súc d) Hái lượm
13/ .Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá là:
a) Do tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết . b) Do tỉ lệ đồng hợp tăng ,tỉ lệ dị hợp giảm.
c) Do tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
14/. Muốn duy trì ưu thế lai phải làm gì?
a) Tăng cường chăm sóc, nuôi dưỡng thế hệ lai F
1
b) Nuôi trồng cách li các cá thể F
1
c) Dùng phương pháp nhân giống vô tính đối với thực vật (gâm, chiếc, ghép ),dùng phương pháp lai
kinh tế đối với động vật.
15/ Nhân tố sinh thái gồm :
a. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật. b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh
c. Nước, con người, thực vật, động vật. d. Vi khuẩn, nước, ánh sáng, nhiệt độ.
16/ Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam :
a) 5 – 30
0
C b) 5 – 42
0
C c) 30 – 35
0
C d) 35 – 42
0
C

17/ Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là :
a) Cây mọc xen trong rừng, cành chỉ tập trung phần ngọn b) Cây trồng bị chặt bớt cành phía dưới.
c) Cây mọc thấp, có tán lá rộng. d) Cây mọc thẳng, không bị rụng cành
18/ Hoạt động quang hợp của các cây ưa bóng như thế nào khi cường độ ánh sáng mạnh:
a/ mạnh b/ yếu c/ bình thường d/ ngưng trệ
19/ .Ở động vật, trường hợp nào sau đây là cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài ?
a/Tự tỉa thưa ở thực vật. b/Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau.
c/Rắn ăn chuột. d/Cỏ dại lấn át cây trồng.
20/. Địa y sống bám trên cành cây. Giữa chúng có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây?
a. Hội sinh b. Kí sinh c. Cộng sinh d. Đối địch
21/ Sinh vật nào dưới đây sẽ là mắt xích cuối cùng của một chuỗi thức ăn?
a . Sinh vật sản xuất. b. Vi sinh vật phân giải.
c. Sinh vật tiêu thụ bậc I. d. Sinh vật tiêu thụ bậc II.
22/ . Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do.
a. Hoạt động của con người b. Hoạt động của sinh vật c. Hoạt động của núi lửa d. Cả b và c
23/ .Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất
a) Môi trường không khí b.Môi trường đất c. Môi trường nước d. Môi trường sinh vật
24/ .Biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường ?
a.Trồng nhiều cây xanh b Xây dựng các nhà máy xử lí rác
c.Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật d.Giáo dục nâng cao ý thức về bảo vệ môi trường
25/ Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ giữa các loài :
a) Quan hệ về dinh dưỡng b) Quan hệ hỗ trợ và đối địch
c) Quan hệ về nơi ở d) Quan hệ về sinh sản
26/ Giới hạn sinh thái là gì ?
a) Là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh nhất định.
b) Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định
c) Là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh nhất định
d) Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định
27/ Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
a) gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật b) nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí

c) thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục d) cây bụi , côn trùng , nấm
28/ Sinh vật biến nhiệt có
a) nhiệt độ cơ thể thay đổi không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
b) nhiệt độ cơ thể ổn định c) nhiệt độ cơ thể phụ thuộc nhiệt độ môi trường
d) nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
29/ Xác định quần thể sinh vật trong các tập hợp sau :
a) bầy chó nuôi trong nhà b) Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng
c) đàn gà nuôi trong vườn d) đàn cá dưới sông
30/ Vi khuẩn nốt sần ở rễ cây họ đậu là mối quan hệ
a) kí sinh b) Cộng sinh c) Hội sinh d) cạnh tranh
31/ Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về :
a) Nguồn gốc b) cạnh tranh c) dinh dưỡng d) Hợp tác
32/ Xác định sinh vật sản xuất trong các nhóm sau :
a. động vật b. thực vật c. nấm d. thảm mục
33/ Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
a. nước, gió, bức xạ mặt trời b. than đá, dầu lửa, khí đốt
c. thuỷ triều, sinh vật, gió d. động vật, đất, năng lượng suối nước nóng
34/. Tuỳ theo mức phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường ngưòi ta chia làm hai nhóm
động vật là :
a. Động vật ưa nhiệt và động vật kỵ nhiệt b. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
c. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh d. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
35/.Những cây sống ở vùng nhiệt đới để giảm bớt sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có
những đặc điểm thích nghi nào sau đây ?
a. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên. b. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra.
c. Bề mặt lá có tầng cutin dày. d. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho lá .
36/. Khi nào quần xã đạt được trạng thái cân bằng sinh học ?
a Khi môi trường sống ổn định. b.Khi SL cá thể của loài này bị SL cá thể của loài kia kìm hãm.
c.Khi SL cá thể của mỗi quần thể dao động trong một thế cân bằng. d.Khi có sự hỗ trợ giữa các loài.
37/.Nguyên nhân chủ yếu gây ra hạn hán và lũ lụt là gì?
a.Lượng mưa phân phối không đều ở các vùng b.Khí hậu thay đổi bất thường

c.Hệ thống thuỷ lợi không đạt yêu cầu d.Nạn chặt phá rừng .
38/ Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác ( vật chủ ) là mối quan hệ nào :
a. Cộng sinh. b. Hội sinh. c. Cạnh tranh. d. Ký sinh.
39/. Điểm nào dưới đây thể hiện sự khác biệt của quần thể người so với quần thể các sinh vật khác?
a. Thành phần nhóm tuổi. b. Tỉ lệ giới tính.
c. Những đặc điểm về kinh tế xã hội ( pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục ) d. Mật độ cá thể
40/ Nhóm sinh vật nào dưới đây sống kí sinh-bán kí sinh:
a) Chấy, rận, địa y b) Hổ, đỉa, giun đũa c) Đĩa, rận, giun đũa d)Giun đũa, địa y, rận
41/ Cây sống nơi khô hạn có đặc điểm là:
a) Phiến lá mỏng, mô dậu kém phát triển b) Phiến lá mỏng, bản lá hẹp.
c) Cơ thể mọng nước, phiến lá to. d) Cơ thể mọng nước hoặc lá biến thành gai.
42/ Một lưới thức ăn là:
a) Chỉ có một chuỗi thức ăn. b) Chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác.
c) Nhiều chuỗi thức ăn. d) Các chuỗi thức ăn có móc xích chung.
43/ Để nuôi cá rô phi sinh trưởng tốt nên điều chỉnh nhiệt độ ở:
a) Khoản cực thuận b) Điểm cực thuận c) Giới hạn chịu đựng d) Ở mọi nhiệt độ
44/ Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái:
a) Chỉ làm tăng số lượng của quần thể. b) Quyết định mức sinh sản của quần thể
c) Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. d) Làm tăng khối lượng và kích thước.
45/ Quần xã sinh vật là:
a) Tập hợp vài quần thể sinh vật cùng sống trong khoảng không gian xác định.
b) Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau.
c) Tập hợp nhiều quần thể sinh vật cùng sống trong khoảng không gian xác định.
d) Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian
xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết ,gắn bó với nhau.
46/ Nhóm năng lượng nào dưới đây là năng lượng sạch:
A Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân , năng lượng gió.
B Năng lượng thủy điện, năng lượng thủy triều, năng lượng gió.
C Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng gió.
D Năng lượng thủy điện, năng lượng nhiệt điện, năng lượng gió.

47/ Biện pháp nào sau đây là biện pháp tối ưu bảo vệ môi trường:
a) Tạo bể lắng và xử lý nước thải. b) Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường.
c) Xây dựng công viên cây xanh. d) Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
48/ Dạng phát triển có tháp tuổi là
a) Hình thang có đáy lớn, đỉnh nhọn b) Phần giữa và đáy tương đương nhau
c) Phần giữa lớn hơn phần đáy d) Một dạng khác.
48/ Nhóm nhân tố hữu sinh bao gồm :
a- Gío , mưa , cây cỏ , con người b- Nhiệt độ , ánh sáng , cây , động vật
c- Thảm lá khô , cây , kiến , côn trùng , nấm d- Nước ,đất , đá , gỗ mục
49/ Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thểlà :
a- Sự sinh trưởng của các cá thể b- Mức tử vong
c- Mức sinh sản d- Nguồn thức ăn từ môi trường
50/ Nguồn năng lượng sạch là :
a- Dầu lửa b- Than đá c- Bức xạ mặt trời d- Khí đốt thiên nhiên
51/ Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng là :
a- Trồng rừng b- Khai thác dần c- Khai thác trắng d- Khai thác chọn
52/ Môi trường sống của sinh vật là:
a) Tất cả những gì có trong tự nhiên b) Bao gồm các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
c) Bao gồm các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
d) Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật
53/ Địa y sống bám trên cành cây,giữa chúng có mối quan hệ nào
a)Hội sinh b)Cạnh tranh c) Đối định d)Cả av à b
54/ Trong một chuổi thức ăn ,loài chuột là
a)Sinh vật sản xuất b)Sinh vật tiêu thụ c)Sinh vật phân giải d)Tất cả đều sai
55/ Trạng thái cân bằng của quần xã tuỳ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
a)Xu hướng điều chỉnhsố lượng cá thể của quần thể ổn định b)Thời gian tồn tại của quần thể
c)Mối quan hệ kìm hãm giữa các quần thể sinh vật d)Tính đa dạng của quần thể
56/ Điểm giống nhau giữa quẩn thế sinh vật và quần xã sinh vật là
a)Tập hợp nhiều quần thể sinh vật b)Gồm các sinh vật trong cùng một loại
c)Tập hợp nhiều cá thể sinh d)Gồm các sinh vật khác loài

57/ Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tư nhiên là
a)Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở nhiều vùng d)Cả a và c đúng
b)Phá huỷ thảm thực vật ,từ đó gây nhiều hậu quả xấu c)Làm mất nhiều loài sinh vật
58/ Tài nguy ên nước là nguồn tài nguyên nào sau đây
a)Tái sinh b)Vô tận c)Không tái sinh d)a và c đúng
59/ Ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã là
a) Để duy trì cân bằng sinh thái b)Tránh ô nhiễm môi trường
c)Tránh làm cạn kiệt nguồn nguyên d)Cả a,b, c đúng
60/ Trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam. Phương pháp nào dưới đây được xem là cơ bản?
a) Tạo giống đa bội thể b) Gây đột biến nhân tạo c) Tạo giống ưu thế lai d) Lai hữu tính
61/ Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ:
a) Kí sinh b) Cộng sinh c) Hội sinh d) Cạnh tranh
62/ Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ?
a) Nước, than đá, thuỷ triều b) Dầu hoả, than đá, gió
c)Nước, đất, sinh vật d) Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
63/ Trong mối quan hệ giữa các loài sau đây: I. Cây nắp ấm- côn trùng II.Kiến vống-sâu hại cây cam
III. Dê – bò IV. Ong mắt đỏ - sâu đục thân. Quan hệ nào là quan hệ SV ăn sinh vật khác?
a) I b) II và IV c) I, II và IV d) I, II, III và IV
64/ Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ?
A Số lượng cá thể cao B Môi trường sống ấm áp
C Khả năng sinh sản giảm D Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ
65/ Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên,từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là:
a) Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt b) Săn bắt động vật hoang dã
c) Khai thác khoáng sản d) Chăn thả gia súc
66/ Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:
a. Tác động sinh thái b. Giới hạn sinh thái c. Nhân tố sinh thái d. Quy luật sinh thái
67/ Nhóm nhân tố nào sau đây đều là nhân tố vô sinh :
A- Nhiệt độ , áp suất, rắn hổ mang , mèo rừng B- Ánh sáng , mối , kiến , gỗ mục
C- Sinh vật , không khí , thú rừng , nước biển D- Thảm lá khô , lượng mưa , gió thổi , đất ẩm
68/ Nhóm nhân tố nào sau đây đều là nhân tố hữu sinh :

A- Giun đất , nhiệt độ , con voi , ánh sáng B- Vi khuẩn , mưa , độ ẩm , đất rừng
C- Vi rút , thực vật , con người , cá trong ao D- Nước , không khí , gió , cây cỏ
69/ Môi trường sống của sinh vật bao gồm :
A- Khí hậu , đất đai bao quanh chúng B- Một số cây cỏ và con người bao quanh chúng
C- Tất cả những gì bao quanh chúng D- Những loài sinh vật bao quanh chúng
70/ Hiện tượng sau đây xuất hiện do giao phối gần là ;
a. Con ở đời F1 luôn có đặc điểm tốt. b. Con luôn có nguồn gen tốt của bố mẹ.
c. Xuất hiện quái thai dị tật ở con. d. Con thường sinh trưởng và phát triển tốt hơn bố mẹ.
71/ Lưới thức ăn là tập hợp của:
a. Nhiều chuỗi thức ăn trong tự nhiên. b. Nhiều chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái.
c.Các chuỗi thức ăn có những mắc xích chung trong hệ sinh thái. d.Các SV có mắc xích với nhau
72/ Tài nguyên vính cửu là :
A. Nước B .Gió C. Đất D. Dầu lửa
73/ Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật ?
A.Những cá thể cá tra ở những hồ nước khác nhau
B. Những cây ngô trên hai đám ruộng ngô
C. Tập hợp những cá thể cá mè , cá chép , cá trắm , cá trôi trong một hồ nước
D. Các cá thể hổ, báo ,khỉ , voi trong các khu rừng .
74/ Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định , ở một thời điểm nhất định ,
sinh sản tạo thành những thế hệ mới gọi là :
A. Hệ sinh thái B. Quần xã sinh vật C. Quần thể sinh vật C. Tổ sinh thái
75/ Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên sinh vật :
A . Bảo vệ các khu rừng già rừng đầu nguồn , trồng cây gây rừng B. Khai thác rừng và SV rừng hợp lí
C. Săn bắt động vật hoang dã hợp lí D. Khai thác hợp lí nguuồn tài nguyên biển .
76/ Tập hợp nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A-Chim ăn lúa trên một cánh đồng lúa B-Sâu ăn lá ở một vườn rau
C-Các bọ xít trên một ruộng ngô D-Các cá thể lợn rừng ở các khu rừng
77/ Dân số tăng quá nhanh sẽ dẫn đến:
A-Chất lượng cuộc sống thấp B-Tăng nguồn lực lao động
C-Chủ quyền lãnh thổ được đảm bảo D-Tỷ lệ nam nữ thay đổi

78/ Hành vi vi phạm của Cty VEDAN trên sông Thị Vải gây ô nhiễm,do:
A-Thải chất rắn B-Các chất phóng xạ
C-Các chất độc hóa học D-Bụi công nghiệp
79/ Nguyên nhân chủ yếu gây mất cân bằng sinh thái hiện nay là do:
A-Hoạt động của con người B-Hoạt động của núi lửa
C-Động đất D-Hoạt động của các sinh vật
80/ Cách tốt nhất để hạn chế ô nhiễm không khí trong hoạt động CN và sinh hoạt là sử dụng:
A-Chất đốt tự nhiên B-Năng lượng sạch
C- Máy hút bụi D- Xăng không pha chì
81/ Trồng rừng có tác dụng chủ yếu:
A-Hạn chế thiên tai và ô nhiễm B-Tạo khu du lịch sinh thái
C-Phát triển chăn nuôi D-Khai thác triệt để nguồn động vật hoang dã
82/ Nguồn tài nguyên tái sinh sẽ:
A-Không cạn kiệt sau khi khai thác B- Cạn kiệt sau khi khai thác
C-Tồn tại vĩnh cửu D-Phục hồi sau thời gian ngắn
83/ Luật bảo vệ môi trường ban hành nhằm:
A-Giảm tỷ lệ gia tăng dân số B-Hạn chế tắc nghẽn giao thông
C- Cải thiện chiều cao trung bình ở người Việt Nam
D- Ngăn chặn hành vi phá hại môi trường
84/ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên,vườn Quốc Gia nhằm:
A- phục hồi các hệ sinh thái đã bị thoái hóa B-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
C-Tăng cường công tác trồng rừng D-Bảo vệ và giữ cân bằng hệ sinh thái quan trọng
85/ Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A Tác động sinh thái B Nhân tố sinh thái
C Giới hạn sinh thái D Qui luật sinh thái
86/ Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác ?
A Tỉ lệ giới tính B Thành phần nhóm tuổi
C Mật độ quần thể D Những đặc trưng về kinh tế - xã hội
86/ Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc nào có hiệu quả hơn ?
A Chọn lọc hàng loạt một lần B Chọn lọc hàng loạt nhiều lần

C Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con D Cả A và C
87/ Nguyên nhân gây ra hiện tương thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là :
A Gen lặn biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử B Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm
C Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều tăng D Tỉ lệ đồng hợp giảm
88/ Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ký sinh ?
A Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của của rễ cây họ đậu B Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây
C Sâu bọ sống nhờ trên tổ mối D Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa
89/ Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là :
A Do hoạt động của con người B Do hoạt động của núi lửa
C Do hạn hán, lũ lụt D Cả A, B, C
89/ Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ?
A Nhóm sinh vật ở nước B Nhóm sinh vật ở cạn
C Nhóm sinh vật hằng nhiệt D Nhóm sinh vật biến nhiệt
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm )
1/ Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì ?
2/ Hãy chứng minh rằng nước ta là nước có hệ sinh thái nông nghiệp phong phú . Cần làm gì để bảo
vệ sự phong phú của các hệ sinh thái đó ?
3/ Thế nào là quần xã sinh vật?Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã?
4/ Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường ?Tác hại của ô nhiễm môi trường
gì? Em phải làm gì để bảo vệ môi trường ?
5/ Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý tài nguyên thiên nhiên ?
6/ Các em đã làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên ?
7/ Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : vi sinh vật, dê, hổ, gà, cáo, cỏ, thỏ. Vẽ sơ đồ
có thể có về lưới thức ăn trong quần xã sinh vật đó .
8/ Trình bày các bước tiến hành lai lúa bằng phương pháp cắt bỏ vỏ trấu .
9/ Trình bày nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do hoạt động của con người?
10/ Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, nai, chim ăn sâu, sâu hại thực
vật, hổ, vi khuẩn, mèo rừng.
a. Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái.
b. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên.

11/ Thế nào là một lưới thức ăn hoàn chỉnh?Từ cac sinh vật sau đây em hãy sắp xếp thành một lưới
thức ăn hoàn chỉnh bằng cách đánh dấu mũi tên biểu thị mối quan hệ giữa chúng:Sâu ăn lá cây,Chim
ăn sâu,Cây cỏ,Nai,Hổ,Thỏ,Chột,Rắn hổ mang,Vi sinh vật.(2 điểm)
12/ Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? (1 điểm)
13/ Trình bày các biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật? (1 điểm)
15/ Ưu thế lai là gì ? Dùng sơ đồ lai để giải thích nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai ? ( 1.5đ)
16/ Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng .(1.5đ)
17/ Nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì ? Em hãy giải thích .(1đ)
18/ Ô nhiễm môi trường là gì ?các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
19/ Cho một quần xã sinh vật bao gồm các loài sinh vật sau : cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, hổ, sinh vật,
mèo rừng, sâu hại thực vật
a)Xếp các sinh vật trên theo thành phần hệ sinh thái
b)Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trên
20/ Thế nào là một chuỗi thức ăn ? cho ví dụ ? (1đ)
21/ Thế nào là một hệ sinh thái? Các thành phần chính của một hệ sinh thái?
22/ Trong một đồng cỏ có các loài sinh vật sau: cào cào, thỏ, chim ăn sâu bọ, rắn , sâu hại thực vật,
cáo, ếch nhái, vi sinh vật.
1.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn.
2.Trong lưới thức ăn này có mấy chuỗi thức ăn?
23/ Giả sử có một quần xã gồm các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ , dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ,
vi sinh vật, mèo rừng, rắn, gà rừng. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã nêu trên. (2đ)
24/ Nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã. Mỗi học sinh cần làm gì để góp
phần bảo vệ thiên nhiên hoang dã ? (2đ)

×