Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nhiệm vụ thiết kế Cao ốc Văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.36 KB, 5 trang )

S
T
T
Không
gian
Thành phần Số
Lượ
ng
Diện Tích Chiều
cao
Ghi chú
1 Ngân
hàng
(3x100
0)
Sảnh
•Sảnh đón tiếp
•Thang
•Máy ATM
•Khu trưng bày,
giới thiệu
•Khu vực chờ
•WC khách
1
1
2
1
1
3
48
3


12
20
24
Ra vào ồ ạt 0,3m2/người
x 160 người
0,2m2/người
1wc nam : 1 xí, 2 tiểu, 2
rửa ;
1wc nữ : 2 xí, 2 rửa ;
1wc người khuyết tật : 1
xí, 1 tiểu, 1 rửa.
(TCVN tập IV : Nữ : 1
xí/15ng, 1 rửa/25ng ;
Nam : 1 xí+1 rửa/25ng,1
tiểu/15ng)
3m2/quầy
3mx1m.
4,5-5,5m2/bàn làm việc
tập thể nhỏ
quầy giao dịch
•1-5 : Quầy
hướng dẫn, tư
vấn
•6-14 : Quầy
giao dịch
•15-17 : Quầy
khách VIP
•18-20 : Quầy
quỹ
20 20x3 m2

≥ 2,2m
Kho bạc
•Lối vào
•Sảnh nhập dưới
hầm
•Thang vận
chuyển
•Sảnh kho bạc
•Kho bạc
•Phòng kiểm đếm
1
60 m2
Bộ phận tín dụng
•P. Doanh nghiệp
+ P. Trưởng
phòng
+ P. Chuyên viên
•P. Cá nhân
+ P. Trưởng
phòng
+ P. Chuyên viên
1
1
1
1
12
45
12
45
Bộ phận quản lý -

hành chính:
•Sảnh nhân viên
•P. Giám đốc+WC
riêng
•P. PGĐ
•P. PGĐ
•P. Tiếp khách
•P. Hành chánh
tổng hợp
•P. Tổ chức nhân
sự
•P. Marketing
•P. Họp
•P. Pha trà
1
100 m2
24
18
18
24
24
24
16
60
6
6
18
•Xử lý giấy loại
•P. Kỹ thuật
•P. Nghỉ nhân

viên phục vụ
•WC nhân viên
4
9
48
Bộ phận kế toán
•P. Kế toán viên
•P. Kế toán trưởng
1
1
15 m2
45
2
Sàn
giao
dịch
Sảnh
•Sảnh tiếp đón
•Khu trưng bày
•Quầy hướng dẫn
•Sàn khai mạc
1
70
30
10
Ra vào ồ ạt 0.35m2/ng
x200 người
2m2/chỗ ngồi x 150chỗ
Sức chứa 20ng có bàn để
tài liệu mỗi người 2m2

0,75m2/ng
0,9m2/ghế x50
1WC nam : 4 xí, 4 rửa, 6
tiểu
1WC nữ : 4 xí, 3 rửa
Sàn giao dịch điện
tử
1 300
Quầy giao dịch 1 40
Bộ phận hành
chánh quản lý sàn
gd
•Phòng quản lý
•P. Tiếp khách
•P. Pha trà
•P. Họp
•P. Nghiệp vụ
•P. Tư vấn tài
chính
•P. Hành chánh
•P. Nghỉ nhân
viên phục vụ
•Phòng kỹ thuật
•WC nhân viên
1
24
30
6
40
24

24
20
9
20
24
Lưu trữ tra cứu 1 30
Cà phê + Ăn nhanh
•Chỗ ngồi cho
khách
•Khu phục vụ
1
45
30
WC 2
1
25
15
Kho thiết bị
1 18
3 Hội
Thảo
( 950
người )
Sảnh 1
145 m2
( 0.15m2/ng
ười)
≥ 4,2m
Tiêu chuẩn 355-200: cho
nhà hát khán phòng


Nam
Phòng họp lớn 350-
500
1 420-600
(1.2 m2/
≥ 4,2m
người)
• 100 n/xí > 5 xí
• 35 n/tiểu > 14 tiểu
• 1-3 xí / rửa > 5 chỗ
rửa
Nữ
• 50 n/xí > 10 xí
• 1-3 xí / rửa > 5 chỗ
rửa
Phòng nhỏ 150 chỗ 3
3x180m2
(1.2 m2/
người)
≥ 4,2m
Khu vực phụ:
•Họp báo
•In ấn
•Dịch thuật
•Phòng diễn giả
•Kỹ thuật / kho
1
40 m2
20 m2

20 m2
20 m2
50 m2
2.7m
( theo
tiêu
chuẩn
phòng
làm
việc)
Nhà hàng 1
100 m2
( 0.1 m2/
người)
≥ 3.3m
WC 2
2x15 m2
(0,03
m2/người)
4
Văn
phòng
cho
thuê
( 3840
người)
Sảnh tầng 16 45 m2 2.7m
Tiêu chuẩn 324: 2004 cho
nhà ở cao tầng
Nguyên lý thiết kế kiến

trúc nhà dân dụng
High-rise manual
• Điện 20-25 m2/1000
m2 sử dụng
• AHU 50 m2/1000 m2 sử
dụng
• Gain 4 m2/1000 m2 sử
dụng
Nam:
- 25 ng/ âu tiểu > 5
- 25 ng/ xí tiểu > 5
- 1-3 xí/ chậu rửa > 3
Nữ
-20 ng/ xí > 6
- 1-3 xí/ chậu rửa > 3
Khu làm việc
16
16 x 900 m2
(-25% lõi kĩ
thuật)
2.7m
Lõi kĩ thuật:
•Thang máy
•Thang thoát
hiểm
•Gain kĩ thuật
•AHU
•Kho trung
chuyển
6

2
1
1
1
3.6 m2
45 m2
6 -9 m2
WC (2+
1)
x16
2 x 10 x 16
m2
2.7m
Sảnh khu làm việc (
phần đế)
1
576 m2-768
m2
(0,15-0,2 m2
người )
≥ 4,2m
6-9m
(thông
tầng)
5 Dịch vụ Giải khát:
•Khu vực ngồi
•Bar + pha chế
•Bếp
•Quản lý
•WC

2
2
2
2
2
2
4
2 x (70-90
m2)
48 - 72 m2
12 – 20 m2
15m2
2x10m2
2.75 -3
m
NERFEUR
Chiều cao thông thủy:
• S: < 50 m2 , 2.5m
• S: > 50 m2 ,
2.75m
• S: > 100 m2 , 3
m2
Khu ngồi 1.6 – 1.8
m2/ngươi
WC: 50 – 200 chỗ cần 4
toilets ( nam 2, nữ 2), 2
chậu rữa, 2 âu tiểu.
Bếp : 0.4 -0.5 m2 / chỗ
Fast food:
•Khu vực ngồi

•Quầy tính tiền
•Bếp
•Quản lý
•WC
2
2
2
2
2
2
2x(140–150
m2)
64 – 108 m2
16 -30 m2
15 m2
2x10m2
Food Court: 12
12
150 -200 m2
12 x 2.5 m2
•Quầy thức ăn
•Chỗ ngồi
1
80 m2-108
m2
Kho = 20% bếp ( kho
nằm trong diện tích bếp
Sảnh
1 32 m2
6

Khu vực
kho
Khối kho nhà hàng
2-3
(2-3) * ( 12-
16 m2)
Kho hội nghị 1 60 m2
Phế thải-rác 1 12 -16 m2
Kho thiết bị 1 12 -16 m2
Sửa chữa, gia công 1 16 -24 m2
Sảnh nhận hàng
hóa
1
2*(30 -40
m2)
7 Quản lỹ
Sảnh 1
2.7 m
Tiêu chuẩn 355-200:
cho nhà hát khán phòng
Nam:
- 25 ng/ âu tiểu
- 25 ng/ xí tiểu
- 1-3 xí/ chậu rửa
- 20 ng/ tắm
Nữ
-20 ng/ âu tiểu
- 1-3 xí/ chậu rửa
- 20 ng/ tắm
Giám đốc 1 30

Phó giáo đốc 2 2x20
Kế toán tài chính 1 15
Nhân sự 1 15
Giao dịch tiếp thị 1 15
Kĩ thuật 1 15
P. nghỉ nhân viên 2
P. Bảo vệ 1 6 m2
WC thay đò
2
8
Kĩ thuật
phụ trợ
Kiếm soát báo cháy 1 12 m2
≥ 2,2m
Trạm biến thế 1 16 m2
Phát điện dự phòng 1 36 m2
Điều khiển trung
tâm
1 24m2
Phòng ĐHKK trung
tâm
1 80-100 m2
Bể nước SH và chữa
cháy
1
Hầm phân và bể tự
hoại
1 24 m2
Máy bơm 1 12 m2
Nhân viên bảo trì M-

E
1 12 m2
Điều khiển kiểm
soát thông gió
1 12 m2
Tổng đài thông tin
liên lạc
1 12 m2
Đậu xe 1
9 Bãi đậu
xe
- Bố trí bên trong
tầng hầm dành
cho 100% diện
tích văn phòng
Khu 1: 4500
m
2
gồm: 54
ô tô và 1050
xe máy
Khu 2: 3600
m
2
gồm: 43
ô tô và 840
xe máy
- Bố trí bên trong
tầng hầm dành
cho 40% khách

vãng lai
Khu 1: 1600
m
2
gồm: 19
ô tô và 373
xe máy
Khu 2: 1180
m
2
gồm: 14
ô tô và 275
xe máy
- Bố trí bên ngoài
công trình dành
cho 60% khách
vãng lai (bố trí
gần lối vào chính
của công trình)
Khu đ1:
2400 m
2
gồm: 29 ô tô
và 560 xe
máy
Khu 2: 1770
m
2
gồm: 21
ô tô và 413

xe máy

×