Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu đồ án thiết kế cao ốc citiling.chương 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.78 KB, 5 trang )

Chương 3: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TẦNG 2
Khu Lobby, cầu thang
1 – Kích thước: chiều dài a =11 (m); chiều rộng b= 4.5 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 49.5 (m
2
)
2 – trần: vàng creme Hệ số phản xạ trần
ρ
tr
= 0.7
tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường
ρ
tg
= 0.5
sàn: gạch Hệ số phản xạ sàn
ρ
lv
= 0.2
3 – Độ rọi yêu cầu: E
tc
= 150 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu:T
m
= 2700 (
0
K) theo đồ thò đường cong Kruithof.
6 – Chọn bóng đèn: loại: compact
R
a
= 85 P


đm
=18 (w) Ф
đ
=1300 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn: Số đèn /1 bộ:1 quang thông các bóng/1bộ:1300 (lm)
8 – Phân bố các bộ đèn: cách trần h’= 0 (m); bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
= 2 (m)
9 – Chỉ số đòa điểm:
)( bah
ab
K
tt


=1.6
10 – Hệ số bù: d =1.25
11 – Tỷ số treo:
tt
hh
h
j


'

'
=0
12 – Hệ số sử dụng: U=0.65
13 – Quang thông tổng :
U
SdE
tc
tong

=14279 (lm)
14 – Xác đònh số bộ đèn:
bocacbong
tong
boden
N
1/



= 10.9
Chọn số bộ đèn: N
boden
= 11
15 – Kiểm tra sai số quang thông:
%100.
.
%
1/
tong
tongbocacbongboden

N



= 0.001
Kết luận: thỏa yêu cầu
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/


= 150.2 (lx).
Tính toán tương tự cho các tầng hầm, tầng 1 và tầng mái. Ta có bảng kết quả sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CHO CÁC KHÔNG GIAN
1/ CHIẾU SÁNG TRONG NHÀ
Bóng đèn
Tầng
Vò trí
chiếu
sáng
Diện tích
(m
2
)
Độ rọi

Yêu
cầu
E
rc
(lux)
T
m
(
0
K)
Loại
bóng đèn
R
a
Ф
đ
(lm)
Loại
máng đèn
Mã hiệu
sản phẩm
Số
bộ
đèn
Tổng
công suất
(KW)
(1)
(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Phòng

quản lý1
18(3x6) 300 4000
Huỳnh quang
36w
85 3450 2 bóng CFR240 2 0.172
Phòng
quản lý 2
18(3x6) 300 4000
Huỳnh quang
36w
85 3450 2 bóng CFR240 2 0.172
Phòng đặt
máy bơm
16(4x4) 150 2700
Huỳnh quang
36w
85 3250 2 bóng CFR 240 1 0.086
Phòng tủ
điện chính
16(4x4) 150 2700
Huỳnh quang
36w
85 3250 2 bóng CFR 240 1 0.086
Khu để xe 1216(42.8x28.4) 150 2700
Huỳnh quang
36w
85 3250 2 bóng CFR 240 43 3.715
Exit 2 mặt 3w 5 0.015
HẦM
Emergency 2 bóng 2x5w 11 0.11

Tổng công suất chiếu sáng tầng Hầm P

4.356
Khu
thương mại
(42.8x25.6) 300 4000
Huỳnh quang
36w
85 3450 3 bóng CFR340 48 6.221
Khu
vệ sinh
(10.9x4) 150 2700
Compact
18w
85 1300 1 bóng 19 0.18
O1
kho (6.8x4) 150 2700
Huỳnh quang
36w
85 3450 3 bóng CFR340 2 0.126
Tổng công suất chiếu sáng tầng 01 P

6.527
Văn phòng 784.54 300 4000
Huỳnh quang
36w
85 3450 3 bóng CFR340 42 5.443
Hành lang 121.7 150 2700
Compact
18w

85 1300 1 bóng 30 0.54
Khu
vệ sinh
36 150 2700
Compact
18w
85 1300 1 bóng 8 0.144
Lobby,
cầu thang
49.5 150 2700
Compact
18w
85 3450 1 bóng CFR340 11 0.475
Thang máy 150 2700
Huỳnh quang
36w
85 3450 1 bóng CFR140 4 0.144
Exit 2 mặt 3w 3 0.09
02
Emergency 2 bóng 2x5w 17 0.17
Tổng công suất chiếu sáng tầng 02 P

7.006
Ghi chú: từ tầng 03 đến tầng 14 thì chiếu sáng tương tự như tầng 02.
Phòng gen
kỹ thuật
7.5x7.5 300 4000
Huỳnh quang
36w
85 3450 2 bóng CFR240 4 0.129

TẦNG
MÁI
Phòng kỹ
thuật thang
máy
7.5x7.5 300 4000
Huỳnh quang
36w
85 3450 2 bóng CFR240 4x3 0.389
Tổng công suất chiếu sáng tầng Mái P

0.518
Tổng công suất chiếu sáng trong nhà của tòa nhà P

102.5
Chú thích:
Cột (3) – diện tích không gian chiếu sáng: được đo trên mặt bằng.
Cột (4) – độ rọi yêu cầu E
tc
: tra bảng tiêu chuẩn trong tài liệu [2].
Cột (5) – chọn nhiệt độ màu: dựa vào độ rọi yêu cầu, tra tài liệu [2].
Cột (6), (7), (8) – tra tài liệu [2].
Cột (9), (10) – dựa vào catalogue Lighting của Comet [10].
Cột (12) = cột (6) x cột (9) x cột (11)
: CHIẾU SÁNG NGOÀI NHÀ
Chức năng Công suất Số lượng Tổng công suất
Đèn pha chiếu sáng
mặt đứng trước
250w
150w

35
12
8.75
1.8
Đèn pha chiếu sáng
mặt đứng sau
250w
150w
25
13
6.25
1.95
Đèn pha chiếu sáng
mặt hông trái
250w
150w
21
6
5.25
0.9
Đèn pha chiếu sáng
mặt hông phải
250w
150w
21
5
5.25
0.75
Đèn chiếu sáng
âm nền

70w 10 0.7
Đèn trang trí
áp tường lối vào
70w 12 0.84
Đèn pha chiếu sáng
bảng hiệu
150w 10 1.5
Đèn chiếu sáng
mặt tiền
70w 12 0.84
Đèn đường 250w 9 2.25

×