Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU BIỆT THỰ NAM LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 33 trang )

BÀI THUYẾT TRÌNH
HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
KHU BIỆT THỰ NAM
LONG
NHÓM 2 : HỨA THÀNH TÍN
LÊ VĂN THANH
TRẦN PHONG
LƯƠNG PHƯỚC THẠNH
NGUYỄN HUY HOAN
BI T THỆ Ự
PHOÁI CAÛNH VEÀ ÑEÂM
H TH NG NG OÙNG TI P C NỆ Ố ĐƯỜ Ế Ậ
1.CH C N NG: NHAØ Ứ Ă
ÔÛ

CÔ SÔÛ THIEÁT KEÁ
2.CH T L NG N C THEO QUY Ấ ƯỢ ƯỚ
CHU N:Ẩ
Mỗi hộ 4 người, khu 14 hộ, 56 người.
+Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho khu dân cư: TP
lớn: 300-400 l/người*ngày (chọn 300)(ngày trung bình
trong năm)
+Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt điểm dân cư
Nhà có thiết bị vệ sinh, chậu tắm và hệ thống thoát
nước bên trong (150-250 l/người *ngày) hệ số không
điều hòa (K giờ) 1,5-1,3
3. Vị trí đặc điểm tiêu thụ ở mặt bằng , mặt đứng

CÔ SÔÛ THIEÁT KEÁ


+Tầng hầm :
TAÀNG 1: wc , sân vườn, bể bơi
TAÀNG 2
+ wc, sân vườn
TAÀNG THÖÔÏNG:
+Tầng thượng: thoát nước mái
Bảng thiết bị dùng nước
Dụng cụ vệ sinh thiết
bị
Số lượng Số đương
lượng
Lưu lượng nước
(l/s)
Đường kính ống
(mm)
Áp lực nước
tự do (min)(m)
Vòi nước ở chậu rửa
mặt
4
0,33 0,07
15 1
Vòi nước ở chậu tiểu
treo
1
0,17 0,035
15 1
Vòi chậu giặt rửa
4 1 0,2 15 1
Vòi xả ở chậu xí

4
0,5
0,1 15 1
Vòi tắm hương sen
nằm trong nhóm thiết
bị vệ sinh
1
1 0,2
15 4
Vòi tưới
5
2,5
0,5
20 1
Vòi chậu rửa bếp
1 1 0,2 15 1
Vòi bồn tắm nằm
1 1 0,2 15 1
ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG CẤP 3: KHOẢNG 4M
VẬY: Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước có
két nước , trạm bơm và bể chứa
SÔ ÑOÀ KHOÂNG GIAN
SƠ ĐỒ CẤP THOÁT NƯỚC
MẶT BẰNG HẦM :
SƠ ĐỒ CẤP THOÁT NƯỚC
MẶT BẰNG TẦNG 1 :
SƠ ĐỒ CẤP THOÁT NƯỚC
MẶT BẰNG TẦNG 2 :
SƠ ĐỒ CẤP THOÁT NƯỚC
MẶT BẰNG TẦNG MÁI :

CHỌN ĐỒNG HỒ NƯỚC , MÁY BƠM NƯỚC
* CHỌN ĐỒNG HỒ NƯỚC (ĐỒNG HỒ TỪ)
Qngđ<2Qđtr
Qngđ: lưu lượng nước ngày đêm
của ngôi nhà. Xác đònh dựa vào tiêu chuẩn
và chế độ dùng nước của các nhà (m3/ngđ).
Qngđ kho ng 600 (m3/ngđ), v y Qđtr>= 300 ả ậ
(m3/ngđ)
ch n đ ng h : đ ng h t , 32ọ ồ ồ ồ ồ ừ ɸ
CHỌN MÁY BƠM NƯỚC
Ch n máy b mọ ơ
Xác đònh q
tt
dùng để tính D, xác đònh được đồng hồ đo nước,
chọn máy bơm.
Lưu lượng tính toán phụ thuộc vào các yếu tố:
+Số lượng dụng cụ vệ sinh trong nhà
+Sự hoạt động đồng thời của các dụng
cụ vệ sinh
Để dễ tính toán đưa tất cả các lưu lượng nước
riêng của các dụng cụ vệ sinh về dạng lưu lượng đơn vò gọi
là đương lượng đơn vò
_
Trong đó:
q
tt
: lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống
(l/s)
N: Tổng số đương lượng của đoạn ống
tính toán

a: Đại lượng phụ thuộc vào tiêu chuẩn
dùng nước tra bảng 9 trong TCVN 4513-1988
K: hệ số phụ thuộc và tổng số đương
lượng N tra bảng 10 TCXD4513-1988

Baûng 9:
Baûng 10:
Chọn ống:
ống dẫn nước vào nhà: 34, thɸ ép tráng
kẽm
ống sinh hoạt: 27, nhựa pvc.ɸ
ống thải: 34, 60., nhựa pvcɸ ɸ
Bảng thống kê thiết bị nối
Tên thiết bị nối Số lượng Vật liệu
Cút 90 ống cấp
27ɸ
48 Thép tráng kẽm
34ɸ
4 Nhựa pvc
Cút 90 ống thoát
34ɸ
31 Nhựa pvc
60ɸ
10 Nhựa pvc
Cút 45 ống thoát
60ɸ
8 Nhựa pvc
Tê ống cấp
27ɸ
11 Nhựa pvc

34ɸ
2 Thép tráng kẽm
27 nối vào 34ɸ ɸ
1 Thép tráng kẽm
Tê ống thoát
34ɸ
5 Nhựa pvc
60ɸ
5 Nhựa pvc
côn
27- 15ɸ ɸ
7 Nhựa pvc
27- 20ɸ ɸ
5 Nhựa pvc
Ống lồng
34ɸ
1 Thép tráng kẽm
Ống lồng bảo vệ ống
qua tường
250ɸ
2 gang
Đai thủy
90ɸ
1 Nhựa
THIET Bề NHAỉ VE SINH :
LAVAPO
BON TIEU NAM
BOÀN CAÀU :
TAÉM ÑÖÙNG:
TAÉM NAÈM :

×