Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC BÊN TRONG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.24 KB, 7 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

127

PHẦN III : HỆ THỐNG CẤP & THOÁT NƯỚC BÊN TRONG

v Giới thiệu chung về khu chung cư
- Chung cư có 5 tầng , thiết kế lệch tầng, tổng số căn hộ là 10 hộ , 1 tầng có 2 căn
hộ. Tại tầng trệt có 1 phòng bảo vệ.
- Chiều cao mỗi căn hộ là 4 m, diện tích sử dụng là 97,5m
2
, kích thước 10,8mx9m.
- Mỗi căn hộ có các trang thiết bò vệ sinh như sau: 1 bồn tắm, 2 lavabô, 2 bồn cầu
tự động, 2 chậu bếp, 2 vòi sen. Riêng phòng bảo vệ có trang thiết bò vệ sinh là : 1 lavabô,
1 bồn cầu tự động, 1 vòi sen.

Mặt bằng bố trí 1 căn hộ































Khu vệ
sinh 1
Khu vệ
sinh 2
Phòng khách
Phòng ngủ
Phòng ngủ
Phòng ngủ
Bếp + ăn
3600 3600 3600
700
4500
4500

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

128

Chương 6 : HỆ THỐNG CẤP & THOÁT NƯỚC BÊN TRONG

6.1. Hệ thống cấp nước bên trong
6.1.1. Xác đònh số đương lượng tính toán cho hộ , tầng , chung cư
-Đương lượng tính toán của các thiết bò vệ sinh cho 1 hộ
Bảng 6.1 Đương lượng tính toán cho 1 căn hộ
Số lượng
Thiết bò Đương lượng
Căn hộ Phòng bảo vệ
Bồn tắm 3,5 1 1
Lavabo 1 2 1
Bồn cầu tự động 2,5 2 1
Chậu bếp 1 2 0
Vòi sen 2 2 0
Tổng (đương lượng x số lượng) 16,5 7



Tổng số đương lượng cho 1 hộ , N
hộ
= 16,5 đl, với :
- Đương lượng tính toán cho khu vệ sinh 1 + bếp = 7,5 đl
- Đương lượng tính toán cho khu vệ sinh 2 = 9 đl


Tổng số đương lượng cho phòng bảo vệ , N
bv
= 7 đl
_ Chung cư có 5 tầng , 1 tầng có 2 căn hộ :


Tổng số đương lượng cho 1 tầng , N
tầng
= 16,5 x 2 = 33 đl

Tổng số đương lượng cho chung cư , N
cc
= 33 x 5 + 7 = 172 đl

6.1.2. Bố trí hệ thống ống cấp nước cho hộ , tầng , chung cư & xác đònh lưu lượng tính
toán cho các ống.
- Sơ đồ cấp nước được thể hiện trong sơ đồ sau :







- Từ bể chứa trên mái, bố trí 6 ống đứng cấp nước cho các tầng. Đương lượng và
lưu lượng tính toán cho các ống được trình bày trong bảng ( lưu lượng tính toán
được xác đònh theo bảng 5.3 – Cấp thoát nước, Ts Nguyễn Thống ) :






Nước cấp từ
mạng lưới cấp
nước bên ngoài
Bể chứa
ngầm
Sử dụng
Bể chứa
trên mái
Bơm
Bơm
tăng
áp
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

129

Bảng 6.2. Lưu lượng tính toán cho các ống

Ống Phụ trách
Số đl cho
1 tầng
Σ đl Q (l/s) Q (m
3
/s)
Ống đứng 1


Khu vệ sinh 2 các
tầng 2, 4
9 x 2
9 x 2 x 2
= 36
1,5 0,0015
Ống đứng 2

Khu vệ sinh 1 + bếp
các tầng 2, 4, trệt
7,5 / 7
7,5 x 2 +7
= 22
1,2 0,0012
Ống đứng 3

Khu vệ sinh 1 + bếp
các tầng 2, 4
7,5
7,5 x 2
= 15
0,9 0,0009
Ống đứng 4

Khu vệ sinh 2 các
tầng 1, 3, 5
9 x 2
9 x 2 x 3
= 54
2 0,002

Ống đứng 5

Khu vệ sinh 1 + bếp
các tầng 1, 3, 5
7,5
7,5 x 3
= 22,5
1 0,001
Ống đứng 6

Khu vệ sinh 1 + bếp
các tầng 1, 3, 5
7,5
7,5 x 3
= 22,5
1 0,001

6.1.3. Xác đònh đường kính các ống
- Để xác đònh đường kính ống phụ trách ta cần kiểm tra áp lực nước cho điểm lấy
nước bất lợi nhất
Chọn trường hợp kiểm tra là vòi sen lắp đặt ở độ cao 2 m so cới cao trình mặt sàn
của từng hộ, giá trò áp suất hoạt động cần thiết của thiết bò là 8,7 m.


Cột áp kiểm tra cần thiết là 2 + 8,7 = 10,7 m
- Đường kính ống được chọn sao cho thõa điều kiện v
max


2m/s

- Chiều dài các đoạn ống : chiều dài các đoạn ống được lấy theo chiều dài tương
đương = chiều dài thực + 30% chiều dài thực ( do tổn thất cục bộ ).
- Ống nhánh hộ 1, 2 ( nối từ ống đứng đến các thiết bò vệ sinh ):
L
ho
= 3,5 . 130% = 4,55 m
- Ống đứng 1,3 : L
d1,3
= 10,2 . 130% = 13,6 m
- Ống đứng 2 : L
d2
= 14,2 . 130% = 18,46 m
- Ống đứng 4, 5, 6 : L
d4,5,6
= 12,2 . 130% = 15,86 m
• Trình tự tính toán :
- chọn vận tốc trong ống theo điều kiện v
max


2m/s
- Từ Q & v , xác đònh đường kính tính toán theo
A
Q
V =
- Từ đường kính tính toán chọn đường kính thực
- Kiểm tra lại vận tốc trong ống theo điều kiện v
max



2m/s
- Tính độ dốc tổn thất theo công thức, với C
H
= 140 (ống PVC)

205,0
85,1
85,1
.
.666,10








=
CS
Q
D (m)
85,1
878,4
.
666,10







=≈
C
Q
D
S
- Kiểm tra áp lực , với cột áp ban đầu H = 10,7m
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

130

Bảng 6.3 . Bảng tính toán tổn thất áp lực các đoạn ống

Ống
Q
( m
3
/s)

Vchọn

(m/s)
Dtt (m)
Dchọn
(mm)
V tính


(m/s)
S (m/m) L ( m)

Áp lực
cuối ống

Qho 1

0,0006

2 0,019544

25 1,22231 0,08167 4,55 11,07162

Qho 2

0,0007

2 0,02111 25 1,426028

0,10862 4,55 11,19426

Q d 1

0,0015

2 0,030902

32 1,865097


0,13344 13,6
Q d 2

0,0012

2 0,02764 32 1,492078

0,08831 18,46
Q d 3

0,0009

2 0,023937

32 1,119058

0,05186 13,6
Q d 4

0,002 2 0,035682

40 1,591549

0,07651 15,86
Q d 5

0,001 2 0,025231

32 1,243398


0,06302 15,86
Q d 6

0,001 2 0,025231

32 1,243398

0,06302 15,86


Sau khi tính toán ta có áp lực nước cần thiết để sử dụng tại đầu ống tầng nối
với các thiết bò vệ sinh là 11,19 m .
- Kiểm tra tổn thất áp lực ống đứng :
Tổn thất áp lực ống đứng lớn nhất là : S = 0,13344 = 0,53376m/tầng < độ tăng áp
suất là 3,8m/tầng.
• Đường kính ống chính bơm nước từ bể ngầm lên mái
Qcc= Σ Q ống đứng = =0,0089 m
3
/s
Chọn v = 2m/s mD 0752,0
2.
0089,0.4
==→
π



chọn D = 80 (90)mm
• Đường kính ống dẫn từ bể chứa đến các ống đứng
Bảng 6.4 . Bảng tính toán đường kính các đoạn ống từ


Ống Q (m3/s) Vchọn(m/s)

D tt (m)
D chọn
(mm)
0,0036 2 0,047873 50 Nối từ máy bơm tăng
áp đến các ống đứng
1,2,3
0,0021 2 0,036564 40
0,004 2 0,050463 50 Nối từ máy bơm tăng
áp đến các ống đứng
4,5,6
0,002 2 0,035682 40







PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

131

Vậy : chọn đường kính các ống như sau :
Bảng 6.5 . Bảng tổng kết đường kính các đoạn ống


Ống D mm
Ống nối vào các thiết bò 20 (27)
Ống nhánh hộ 25 (34)
Ống đứng 1, 2, 3, 5, 6 32 (42)
Ống đứng 4 40 (49)
Ống bơm lên bể chứa mái 80 (90)
Nối từ máy bơm tăng áp
đến các ống đứng 1,2,3
50 (60)
40 (49)
Nối từ máy bơm tăng áp
đến các ống đứng 4,5,6
50 (60)
40 (49)

6.1.4. Xác đònh kích thước và dung tích của bể chứa nước trên mái & bể ngầm
• Bể chứa trên mái ( két nước )
- Tổng số người ở Chung cư : N = 6người/1hộ x 10hộ = 60người
- Lưu lượng dùng nước ngày đêm :
)/(2.165,1.
1000
60.180
.
1000
.
3
ngdmK
Nq
Q
h

sh
ngdm
===
Chọn qsh = 180l/người.ngàêm
_ Dung tích điều hòa của bể ( sử dụng máy bơm vận hành bằng tay ):
W
dh
= 50%.Q
ngd
= 50% .16.2 = 8.1 (m
3
)

Dung tích của bể chứa nước trên mái:
W
m
= k.W
dh
= 1,3.8.1= 10.53 (m
3
)



Kích thước bể mái : a x b x h = 2.5 x 3x 1,5m = 11.25(m
3
)
• Bể chứa ngầm
_ Do sử dụng sơ đồ cấp nước từ trên xuống, có bơm cấp nước lên bể chứa nước trên
mái nên cần phải thiết kế bể chứa nước ngầm trong khuôn viên nhà. Tác dụng của bể chủ

yếu là để tách rời hoạt động của bơm ra khỏi mạng lưới cấp nước bên ngoài công trình.
_ Lượng nước sử dụng : Qngd = 16.2 m
3
/ngđ
_ Dung tích bể chứa phục vụ cho máy bơm 2 cấp đóng mở bằng tay:
)(15.12
2
2.16.5,1
.5,1
3
m
n
Q
W
ngd
b
===
_ Kích thức của bể ngầm: a x b x h = 3 x 3 x 1,4m = 12.6 m
3

6.1.5. Tính toán hệ thống chữa cháy cho chung cư
- Do chung cư cao 5 tầng nên cần thiết bố trí hệ thống cấp nước chữa cháy riêng.
- Chọn hệ thống chữa cháy thông thường, lưu lượng tiêu chuẩn của một vòi phun là
2,6 l/s. Số cột nước chữa cháy xảy ra đồng thời là 2.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

132


- Hệ thống đường ống chữa cháy có thể sử dụng kết hợp với hệ thống cấp nước
sinh hoạt bên trong. Trên mỗi tầng phải bố trí ít nhất 1 hộp chữa cháy đặt ở những vò trí
dễ thấy và dễ tiếp cận. Khoảng cách giữa các hộp chữa cháy được chọn sao cho 2 vòi
phun có thể hoạt động phủ lên nhau.
- Áp lực hoạt động cần thiết tại đầu vòi:
)(49,6
)6.2.1.0105,01(
6
) 1(
m
L
L
H
d
d
v
=

=

=
αϕ

Trong đó: L
d
: chiều dài phần đặt của cột nước phun, L
d
= 6 m
d
v

: đường kính miệng vòi phun, chọn d
v
= 18 mm
ϕ: hệ số vòi phun được lấy tùy theo miệng vòi
0105,0
18.001,018
25.0
001.0
25.0
33
=
+
=
+
=
vv
dd
ϕ
α: hệ số có giá trò trung bình là 1,2
- Lưu lượng chữa cháy:
Qv = 0,0025(H
v
)
1.989
= 0,0025.6,49
1.989
= 0,1031 (l/s)

- Tổn thất áp lực H
L

của ống chữa cháy bằng vải gai có tráng cao su :
mLQCH
oVL
016.1031,0.0075,0
22
≈==
- Áp lực hoạt động cần thiết ở hộp chữa cháy:
H
cc
= H
v
+ H
L
≈ 6,5m
6.2. Hệ thống thoát nước bên trong
6.2.1. Sơ đồ thoát nước
- Hệ thống thoát nước sinh hoạt được bố trí 16 ống đứng, bao gồm 8 ống thoát nước
sinh hoạt, 8 ống thoát phân chuyển xuyên qua các tầng để đưa xuống phía dưới.
- Nước thải chuyển từ các thiết bò vệ sinh vào ống đứng bằng các ống ngang,
chuyển từ cuối ống đứng ở sàn nhà ra cống thoát nước thành phố bằng các ống xả ( ống
thoát).Nước thải từ các thiết bò vệ sinh được xả vào hệ thống thoát nước công cộng theo
nguyên tắc tự chảy.
6.2.2. Xác đònh đường kính các ống
• Đường kính ống thoát nước của các thiết bò vệ sinh :
Đường kính các ống thoát ngang, ống thoát đứng, ống thông khí được xác đònh từ
đương lượng phụ trách ( tra bảng 6.6 – Cấp Thoát Nước , Ts Nguyễn Thống)
Bảng 6.6. Đường kính ống thoát nước của các thiết bò vệ sinh

Thiết bò Đương lượng


D
ống thoát nước
(mm)
D
ống thông khí

(mm)
Bồn tắm 3 42 42
Lavabo 1 34 34
Bồn cầu tự động 3 100 42
Chậu bếp 2 42 42
Vòi sen 2 42 42
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

133


• Xác đònh đường kính ống ngang :
- Tổng số đương lượng cho khu vệ sinh 1 +bếp ( 1lavabo, 2 chậu bếp, 1 vòi sen)
N
vs1
= 1x1 + 2x2 + 1x2 = 7 đl

chọn đường kính ống thoát nước ngang cho khu vệ sinh 1 + bếp là 50 (60) mm,
độ dốc ống không nhỏ hơn 2%.
- Tổng số đương lượng cho khu vệ sinh 2 ( 1lavabo, 1 vòi sen, 1 bồn tắm)
N
vs2

= 1x1 + 1x2 + 1x3 = 7 đl

chọn đường kính ống thoát nước ngang cho khu vệ sinh 2 là 50 (60) mm, độ dốc
ống không nhỏ hơn 2%.

• Xác đònh đường kính ống đứng :
Bảng 6.7. Đường kính ống thoát nước đứng
Ống thoát Phụ trách
Số đl cho
1 tầng
Σ đl
D
(mm)
Ống đứng 1, 2 Khu vs 2 các tầng 2, 4 7 7 x 2 = 14 65 (75)

Ống đứng 3 Khu vs 1 + bếp tầng 2, 4, trệt 7 / 3 7x2 + 3=17

65 (75)

Ống đứng 4 Khu vs 1 + bếp các tầng 2, 4 7 7 x 2 = 14 65 (75)

Ống đứng 5, 6 Khu vs 2 các tầng 1, 3, 5 7 7 x 3 = 21 65 (75)

Ống đứng 7, 8 Khu vs 1 + bếp các tầng 1, 3, 5

7 7 x 3 = 21 65 (75)


• Xác đònh đường kính ống thông khí & ống xả
- Đường kính ống thông hơi chọn ống 50 (60), chọn theo đương lượng thoát của ống

thoát đứng.
-Đường kính ống xả chọn theo tổng đương lượng thoát và độ dốc, chọn độ dốc đặt
cống xả là 2% :
Bảng 6.8 Đường kính ống xả

Ống xả Phụ trách Σ đl D (mm)
Ống xả 1 Ống đứng 1, 2, 5, 6 70 100 (114)
Ống xả 2 Ống đứng 3, 7 38 100 (114)
Ống xả 3 Ống đứng 4, 8 35 100 (114)









PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

×