Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Lý thuyết ôn thi TN-ĐH dao động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.71 KB, 15 trang )

Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
LÝ THUYÊT DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Phương trình dao động:
2. Vận tốc tức thời:
-
v
r
luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì
v<0)
- Vận tốc nhanh pha hơn li độ (x) 1 góc
2
π
và chậm pha hơn gia tốc (a) 1 góc
2
π
3. Gia tốc tức thời:
-
a
r
luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ và ngược dấu với x.
- gia tốc nhanh pha hơn v 1góc
2
π
và ngược pha với li độ (x)
4. - Vật ở VTCB:

- Vật ở biên

5. Hệ thức độc lập:
- A,


ω
là những đại lượng có giá trị dương.
- x, v có thể dương, hoặc bằng 0 hoăc âm
6. Cơ năng: Trong quá trình dao động điều hòa động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại, nhưng tổng
của chúng tức cơ năng được bảo toàn.
- Cơ năng:
- Động năng:
- Thế năng:

x = Acos(ωt + ϕ)
v= -ωAsin(ωt +ϕ) = ωAcos(ωt+ϕ +
2
π
)
a = -ω
2
Acos(ωt + ϕ) = -ω
2
x = ωAcos(ωt+ϕ +
π
)
x = 0; v
max
=ωA; v
min
= - ωA; a

= 0
x = +A; v = 0; a
max

= - ω
2
A
2
2






+=
ω
v
xA
;
2
2






−±=
ω
v
Ax
;
22

xAv −±=
ω
;
22
xA
v

=
ω
2 2
đ
1
W W W
2
t
m A
ω
= + =
=
( ) ( )
2
max max
1
2
đ t
KA W VTCB W VTB= =
= const
2 2 2 2 2
đ
1 1

W sin ( ) Wsin ( )
2 2
mv m A t t
ω ω ϕ ω ϕ
= = + = +
2 2 2 2 2 2
1 1
W ( ) W s ( )
2 2
t
m x m A cos t co t
ω ω ω ϕ ω ϕ
= = + = +
=
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
7. x, v, a dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T thì động năng và thế năng biến thiên với
tần số góc 2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2. Động năng và thế năng dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số
nhưng pha của chúng sẽ khác nhau
8. Chiều dài quỹ đạo: 2A
9. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại
10. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:
* Tính ω
* Tính A
* Tính ϕ dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t
0
(thường t
0
= 0)
Các trường hợp đặc biệt:

+ Khi nói vật qua VTCB theo chiều dương thì
2
π
ϕ
−=
+ Khi nói vật qua VTCB theo chiều âm thì
2
π
ϕ
=
+ Khi nói vật qua vị trí biên dương thì
0=
ϕ
+ Khi nói vật qua vị trí biên âm thì
πϕ
=
II. CON LẮC LÒ XO
1. Tần số góc:
;
2. Chu kỳ:
3. Tần số:
4. Lực kéo về hay lực hồi phục: là lực muốn đưa vật về VTCB:
Đặc điểm:
- Là lực gây dao động cho vật.
- Luôn hướng về VTCB










>⇒<
<⇒>












±=⇒=
00
00
coscos
ϕ
ϕ
ϕϕ
v
v
A
x
shif

A
x
f
Tm
k
.2
2
π
π
ω
===
N
t
fk
m
T

====
12
2
ω
π
π
t
N
Tm
k
f

====

1
22
1
π
ω
π
F = -kx = -mω
2
x
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
- Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn
(x
*
là độ biến dạng của lò xo)
- Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)
- Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
+ Lực đàn hồi cực đại:

+ Lực đàn hồi cực tiểu:
III. CON LẮC ĐƠN
1. Tần số góc:
2. Chu kỳ:
3. Tần số:

Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α
0
<< 10
0
hay S

0
<< l
4. Trường hợp 1: α
0
<< 10
0

a. Phương trình dao động:
s = S
0
cos(ωt + ϕ) hoặc α = α
0
cos(ωt + ϕ) với s = αl, S
0
= α
0
l
⇒ v = s’ = -ωS
0
sin(ωt + ϕ) = -ωlα
0
sin(ωt + ϕ)
a = -ω
2
S
0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2

0

cos(ωt + ϕ) = -ω
2
s = -ω
2
αl
Lưu ý: S
0
đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
b. Cơ năng:
5. Khi con lắc đơn dao động với α
0
bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn
a. Vận tốc:
F
đh
= kx
*
F
Max
= k(∆l + A) = F
Kmax
( )



−∆=
=
AlkF
F
min

min
0
nếu
Al
Al
>∆
<∆
g
l
ω
=
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
W
2 2 2 2
ω α ω α
= = = =
mg
m S S mgl m l
l
v
2
= 2gl(cosα – cosα
0
)
F
max
= kA = mω
2

A
F
min
= 0
t
N
Tl
g
f

====
1
22
1
π
ω
π
N
t
fg
l
T

====
12
2
ω
π
π
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học

VTCB: (α = 0):
2
max
v
= 2gl(1 – cosα
0
)
VT Biên:
( )
0
αα
±=
: v = 0
b. Cơ năng, động năng, thế năng
- Thế năng W
t
= mgl(1-cosα)
- Động năng W
đ
= mgl(cosα – cosα
0
)
- Cơ năng: W= mgl(1 – cosα
0
)
c. Lực căng:
- VTCB (α = 0): R
max
= mg(3 – 2cosα
0

)
- VT Biên
( )
0
αα
±=
: R
min
= mgcosα
0
Lưu ý: Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi α
0
có giá trị lớn
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
)
được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ).
Trong đó:
2 2 2

1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c
ϕ ϕ
= + + −

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
A c A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
với ϕ
1
≤ ϕ ≤ ϕ
2
(nếu ϕ
1
≤ ϕ
2
)
Trường hợp 1. ∆ϕ =
12
ϕϕ


= 2kπ (x
1
, x
2
cùng pha) ⇒



==
+=
21
21max
ϕϕϕ
AAA
Trường hợp 2. ∆ϕ =
12
ϕϕ

= (2k + 1)π (x
1
, x
2
ngược) ⇒









<
>
−=
212
211
21min
:
:
AA
AA
AAA
ϕ
ϕ
ϕ
Trường hợp 3. ∆ϕ =
12
ϕϕ

= (2k + 1)
2
π
(x
1
, x
2
vuông pha hoặc lệch pha
2
π

) ⇒
2
2
2
1
AAA +=
n
Lưu ý:
V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát
µ.
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
2
4 4mg g
A
k
µ µ
ω
∆ = =

* Số dao động thực hiện được:
2
4 4
A Ak A
N
A mg g
ω
µ µ
= = =


* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
.
4 2
AkT A
t N T
mg g
πω
µ µ
∆ = = =
(Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ
2
T
π
ω
=
)
3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f
0
hay ω = ω
0
hay T = T
0
T
∆Α
x
t
O
R
C

= mg(3cosα – 2cosα
0
)
2 2 2
2 2
kA A
S
mg g
ω
µ µ
= =
|A
1
- A
2
| ≤ A ≤ A
1
+ A
2
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
Với f, ω, T và f
0
, ω
0
, T
0
là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
SÓNG CƠ
I. SÓNG CƠ HỌC
1. Bước sóng:

Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ)
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: u
O
= Acos(ωt )

Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x
1
, x
2
- Phương trình truyền sóng tại điểm M cách O một đoạn x
1
là: u
M
= A
M
cos(ωt + ϕ -
λ
π
1
2
x
)
- Phương trình truyền sóng tại điểm N cách O một đoạn x
2
là: u
N
= A

N
cos(ωt + ϕ -
λ
π
2
2
x
)

Độ lệch pha hai điểm M và N là:

x
1
: là khoảng cách từ nguồn O đến M
x
2
: là khoảng cách từ nguồn O đến N
x

=
21
xx −
: là khoảng cách từ nguồn M đến N
- Hai dao động cùng pha:
Khoảng cách nhắn nhất hai dao động cùng pha là
λ
- Hai dao động ngược pha:
Khoảng cách nhắn nhất hai dao động ngược pha là
/ 2
λ

- Hai dao động vuông pha:
Khoảng cách nhắn nhất hai dao động vuông pha là
/ 4
λ
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số
dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
O
x
M
x
λ = vT = v/f












−=







−=
λ
π
λ
πω
x
T
t
A
x
tAu
MMM
2cos2.cos
λ
π
λ
πϕϕϕ
x
xx
22
12
21
=

=−=∆
λπϕ
kxk =⇒=∆ 2
(k =
2;1 ±±
)

2
)12()
2
1
()12(
λ
λπϕ
+=+=⇒+=∆
kkxk
(k = 0;
2;1 ±±
)
4
)12(
2
)
2
1
(
2
)12(
λλπ
ϕ
+=+=⇒+=∆
kkxk
(k = 0;
2;1 ±±
)
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
II. SÓNG DỪNG

1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi ⇒ năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
* Hai đầu là nút sóng (hai đầu cố định) :
Số bụng sóng = số bó = số múi = k
Số nút sóng = k + 1
* Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng (một đầu cố định, 1 đầu tự do):
số bó = số múi = k
Số bụng sóng = Số nút sóng = k + 1
* hai đầu là bụng (hai đầu tự do):
số bó = số múi = k
Số nút sóng = k + 1
Số bụng sóng = k +2
III. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d
1
, d
2
1. Hai nguồn dao động cùng pha
Phương trình sóng tại 2 nguồn:
( )
tauuu .cos

21
ω
===

Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:






−=
λ
πω
1
1
2.cos
d
tau
M







−=
λ
πω

2
2
2.cos
d
tau
M
Phương trình giao thoa sóng tại M: u
M
= u
1M
+ u
2M
Biên độ dao động tại M:
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= kλ (k∈Z)
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
*
( )
2
l k k N

λ
= ∈
(2 1) ( )
4
l k k N
λ
= + ∈
( ) ( )
Nkkl
∈+=
4
22
λ






+








=
λ

πω
λ
π
2121
.coscos2
dd
t
dd
au
M







=
λ
π
21
cos2
dd
aA
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
Bài toán. Hãy tìm số cực đại, cực tiểu:
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm:

Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn

S (m
2
) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu
S=4πR
2
)
2. Mức cường độ âm
Với I
0
= 10
-12
W/m
2
ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
CHƯƠNG V: ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
a. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: u
R
cùng pha với i

Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R
=

b. Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i là π/2


Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
c. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: u
C
chậm pha hơn i là π/2
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
Xét
bk
SS
,
21
=
λ
+ Số cực đại 2k +1
+ Nếu
50 <≤ b
thì số cực tiểu 2k
+ Nếu
95
<≤
b
thì số cực tiểu 2k +2
W P
I= =
tS S
0
( ) lg
I
L B
I
=

Hoặc
0
( ) 10.lg
I
L dB
I
=

RIURIU
RR
.;.
00
==
ϕ
R
= 0
LLLL
ZIUZIU .;.
00
==
Z
L
= ωL là cảm kháng
ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
= π/2
CCCC
ZIUZIU .;.

00
==
1
C
Z
C
ω
=
là dung kháng
ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
= -π/2
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
II. Các công thức cần nhớ đối với mạch R, L, C mắt nối tiếp.
1*. Hiệu điện thế hiệu dụng, hiệu điện thế cực đại.
2*. Tổng trở
3*. độ lệch pha giữa u và i
4*. Hệ số công suất
5*. Công suất tiêu thu của đoạn mạch
Chú ý:
+ Khi Z
L
> Z
C
hay
1
LC
ω

>
⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i: mạch có tính cám kháng
+ Khi Z
L
< Z
C
hay
1
LC
ω
<
⇒ ϕ < 0 thì u chậm pha hơn i: mạch có tính dung kháng
+ Khi Z
L
= Z
C
hay
1
LC
ω
=
⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha với i.
5*. Các trường hợp đặc biệt đối với mạch điện xoay chiều R, L, r, C không phân nhánh (mắc nối tiếp)
* Trường hợp 1. Bài toán yêu cầu: Thay đối R để công suất mạch cực đại ta sẽ suy ra những dữ kiện sau:
R
CL,r
A
M
B
N

( )





=
−+=
ZIU
UUUU
CLR
.
2
2

( )





=
−+=
ZIU
UUUU
CLR
.
00
2
00

2
00
( )
2
2
CL
ZZRZ −+=
R
ZZ
U
UU
CL
R
CL

=

=
ϕ
tan
ϕ = ϕ
u
– ϕ
i
Z
R
U
U
r
==

ϕ
cos
ϕϕ
2
2
2
coscos
R
U
UIRIP ===
CL
ZZrR −=+
hay
CLrR
UUUU −=+
CL
ZZrRZ −=+= 2)(2
hay
CLrR
UUUUU −=+= 2)(2
CL
ZZ
U
rR
U
I

=
+
=

2)(2
CL
ZZ
U
rR
U
P

=
+
=
2)(2
22

42
2
cos
π
ϕϕ
±=⇒=
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
* Trường hợp 2. Bài toán yêu cầu: Thay đối R để công suất trên R cực đại ta sẽ suy ra những dữ kiện sau:
* Trường hợp 3. Bài toán yêu cầu: Thay đối L ( hoặc C hoặc f) để công suất mạch cực đại (hiện tượng
cộng hưởng ta sẽ suy ra những dữ kiện sau:
* Trường hợp 4. Bài toán yêu cầu: Thay đối L để hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại hoặc các đại
lượng khác không ảnh hưởng đên Z
L
(hoặc thay đổi C để U
L
cực đại hoặc các đại lượng khác không ảnh

hưởng đên Z
C
) đó là hiện tượng cộng hưởng ta sẽ suy ra những dữ kiện như trường hợp 3:
* Trường hợp 5. Bài toán yêu cầu: Thay đối L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại
Ta suy ra được các công thức sau:
* Trường hợp 6. Bài toán yêu cầu: Thay đối C để hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đạiTa suy ra được
các công thức sau:
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
I. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = q
0
cos(ωt + ϕ)
* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời
0
0
os( ) os( )
q
q
u c t U c t
C C
ω ϕ ω ϕ
= = + = +
* Dòng điện tức thời
i =
q’ = -ωq
0
sin(ωt + ϕ) = I
0
cos(ωt + ϕ +
2

π
)
* Cảm ứng từ:
0
os( )
2
B B c t
π
ω ϕ
= + +
Trong đó:
1. Tần số góc riêng
0
0
1
Q
I
LC
==
ω

( )
2
2
CL
ZZrR
−+=
+
CL
ZZ =

hay
CL
UU =
+
)( rRZ +=
hay
rR
UUU +=
+
)( rR
U
I
+
=
+
)(
2
rR
U
P
+
=
+
01cos =⇒=
ϕϕ
2 2
C
L
C
R Z

Z
Z
+
=
thì
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R
+
=
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
=
thì
2 2
ax
L
CM
U R Z
U

R
+
=
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
2. Chu kỳ riêng
0
0
22
I
Q
LCT
ππ
==

3. Tần số riêng
0
0
2
2
1
Q
I
LC
f
π
π
==
4. Cường độ dòng điện cực đại
0
0 0

q
I q
LC
ω
= =

00
.U
L
C
I =
5. Hiệu điện thế cực đại
00
.I
C
L
U =
6. Năng lượng điện trường:
2
2
đ
1 1
W
2 2 2
q
Cu qu
C
= = =

2

2
0
đ
W os ( )
2
q
c t
C
ω ϕ
= +
7. Năng lượng từ trường:
2
2 2
0
1
W sin ( )
2 2
t
q
Li t
C
ω ϕ
= = +
8. Năng lượng điện từ:
đ
W=W W
t
+
=const
2

2 2
0
0 0 0 0
1 1 1
W
2 2 2 2
q
CU q U LI
C
= = = =
9. Bước sóng của sóng điện từ
CL
f
c
210.3
8
πλ
==
Chú ý:
+ Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T thì W
đ
và W
t
biến thiên với tần số góc 2ω, tần
số 2f và chu kỳ T/2
+ Mạch dao động có điện trở thuần R ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp
cho mạch một năng lượng có công suất:
10. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút
phát ra:
11. Công thức máy biến áp:

1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
= = =
12. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
2
2 2
os
R
U c
ϕ
∆ =
P
P

13. Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR
Hiệu suất tải điện:
.100%H
− ∆
=
P P
P
CHƯƠNG VI: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình)
2 2 2 2
2
0 0
2 2
C U U RC

I R R
L
ω
= = =
P
60
pn
f Hz
=
D
ax
dd =−=
21
δ
Zk
a
D
kx ∈= ;
λ
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
2. Vị trí (toạ độ) vân sáng:
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2
3. Vị trí (toạ độ) vân tối:
k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba
4. Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:
5. Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng

vân:
6. Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S
1
(hoặc S
2
) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n
thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S
1
(hoặc S
2
) một đoạn:
3. Các dạng bài tập
a. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc
Bài toán 1. Tìm số vân sáng, số vân tối trên màn có bề rộng L
Bài giải:
- Gọi M nằm trên mép màn
- Xét tỉ số:
- Nếu
50 <≤ b
: M thuộc vân sáng.
+ Số vân sáng 2k +1
+ Số vân tối 2k
- Nếu
95
<≤
b
: M thuộc vân tối.
+ Số vân sáng 2k +1
+ Số vân tối 2k + 2
b. Giao thoa với hai bức xạ

Bài toán 2. Vân sáng của hai bức xạ trùng nhau tại vị trí nào trên màn
Bài giải:
Chú ý:
Zk
a
D
kx
∈+=
;)5.0(
λ
a
D
i
λ
=
n
i
i
n
=
0
( 1)n eD
x
a
-
=
bk
i
x
i

L
M
,
2
==
1
2
2
1
2211
λ
λ
λλ
=⇒=
k
k
kk
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
- Nếu đề bài yêu cầu tìm khoảng cách ngắn nhất hai bức xạ trùng nhau (hoặc khoảng các ngắn nhất
hai vân tối cùng màu) thì tính như sau:
a
D
k
a
D
kxx
2
min2
1
min121

λλ
===

- Nếu là sự trùng nhau của hai vân tối thì lam giống vân sáng nhưng chỗ nào có k thì cộng thêm 0,5
c. Giao thoa với ánh sáng trắng
Bài toán 3. Tìm bề rộng quang phổ:
Bài giải: Bề rộng quang phổ bậc k:
với λ
đ
và λ
t
là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
Bài toán 4. Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
Bài giải:
+ Vân sáng:
Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
+ Vân tối: chỗ nào có k cộng thêm 0,5
Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
CHƯƠNG VII. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
1 Phương trình anhxtanh (Einstein)

Là Lượng tử áng sáng

Là công thoát của êlectrôn khỏi kim loại

Là động năng ban đầu cực đại
v
0max
: vận tốc đầu cực đại của êlectrôn khi ra khỏi catôt
2 Công suất của nguồn sáng

N số phôtôn ứng với bức xạ
λ
phát ra mỗi giây
3.Cường độ dòng quang điện bão hoà:
( )

a
D
kx
λλ
−=∆
Zk
k
k
kD
ax
∈==
;
1
11
λ
λ
đ
WA +=
ε
0
λ
hc
A
=

max
2
max0
2
1
eVUemvW

===
hc
hf
ε
λ
= =
ε
NP
=
I
bh
= n.e
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
n: số êlectrôn tới anốt mỗi giây
6. Hiệu suất lượng tử:
Mẫu nguyên tử của Bo và quang phổ của hiđrô
1) Bán kính quỹ đạo dừng
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n:
2
0
.
n
r r n=

, với r
0
=0,53A
0
: bán kính quỹ đạo Bo cơ bản
2) Năng lượng ở trạng thái dừng.
Năng lượng ở trạng thái dừng:
0
2 2
13,6
( )
n
E
E eV
n n
= = −
, E
0
=-13,6eV: năng lượng ở trạng thái cơ bản
3) Bước sóng phát ra khi nguyên tử chuyển mức năng lượng
m n
E E
ε
= −

mn m n
mn
hc
hf E E
λ

= = −

0
2 2
1 1
( )
mn
m n
hc hc
E E
E
m n
λ
= =


a) Các bức xạ của dãy Banmer:
+ Vạch đỏ
H
α
:
32ML
α
λ λ λ
= =
:
3 2
32
hc
E E

λ
= −
+ Vạch lam
H
β
:
42NL
β
λ λ λ
= =
:
4 2
42
hc
E E
λ
= −
+ Vạch chàm
H
γ
:
52OL
γ
λ λ λ
= =
:
5 2
52
hc
E E

λ
= −
+ Vạch tím
H
θ
:
62PL
θ
λ λ λ
= =
:
6 2
62
hc
E E
λ
= −
b) Các vạch có bước sóng dài nhất của các dãy:
+ Dãy Laiman:
21
λ
:
2 1
21
hc
E E
λ
= −
+ Dãy Banmer:
32

λ
:
3 2
32
hc
E E
λ
= −
+ Dãy Paschen:
43
λ
:
4 3
43
hc
E E
λ
= −
CHƯƠNG VIII. VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Độ hụt khối:
%100x
N
n
H =

H
β
H
γ
H

δ

E
6
E
5
E
4
E
3
E
2
E
1
L a i m a n

B a n m e

P a s e n

P

O

N

M

K


L

Vùng khả kiến và
một phần vùng tử
ngoại
Vùng tử ngoại
Vùng hồng ngoại
( )
p n
m Zm A Z m m∆ = + − −
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
2. Năng lượng liên kết hạt nhân
• Năng lượng liên kết riêng:. Năng lượng liên kết riêng càng lớn hạt nhân càng bền vữn
Khối lượng êlectrôn: m
e
= 0,00055 u Khối lượng prôtôn: m
P
= 1,0073 u
Khối lượng nơtrôn: m
N
= 1,0087 u u = 931,5MeV/c
2
= 1,66055.10
-27
kg
4. Phản ứng hạt nhân

31 2 4
1 2 3 4
AA A A

Z Z Z Z
A B C D+ = +
- Định luật bảo toàn số khối: A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
- Định luật bảo toàn điện tích: Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
4.1 Năng lượng phản ứng tỏa (thu):
4.2. Định luật bảo toàn năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
4.3 Định luật bảo toàn động lượng:
5. Hiện tượng phóng xạ
5.1 Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t
5.2 Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (α hoặc e
-
hoặc
e
+
) được tạo thành:
5.3 Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t

T
2ln
=
λ
là hằng số phóng xạ
5.4 Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t
W
r
=
lk
W
A
( )
2
cmmE
st
−=∆
( )
tsst
kkcmmE −=−=∆
2
A B C D
p p p p
→ → → →
+ = +
T
t
t
NeNN



==
2
0
.
0
λ
( )








−=−=−=∆


T
t
t
NeNNNN 211
0
.
00
λ
T
t
t

memm


==
2
0
.
0
λ
( )
2
lk
W [ ]c
p n
E Zm A Z m m∆ = + − −
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học
5.5 Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã:
5.6 Phần trăm chất phóng xạ còn lại:
5.7 Độ phóng xạ H

Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây; Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.10
10
Bq
Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H
0
(Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
( )









−=−=−=∆


T
t
t
memmmm 211
0
.
00
λ
T
t
t
e
N
N
m
m


−=−=

=


211
.
00
λ
T
t
t
e
N
N
m
m


===
2
.
00
λ
NeHHH
t
T
t
.2
.
00
λ
λ
===



×