BÀI TẬP CAD
Bài tập trang 10:
Bài 1:
a. 10/2\5-3+2*4= 6
b. 3^2/4 = 2.2500
c. 3^2^2 = 81
d. 2+round(6/9+3*2)/2-3 = 2.5000
e. 2+floor(6/11)/2-3= -1
f. 2+ceil(-6/9)-3= -1
g. fix(-4/9)+fix(3*(5/6))= 2
Bài 2:
a. mod(36,15)= 6
b rem(36,15) =6
c. gcd(36,15) =3
d. lcm(36,15) = 180
Bài 3:
a. 1&-1 = 1
b. 13&-6 =1
c. 0<-2|0 = 0
d. 0<=0.2<=0.4 = 0
e. 5>4>3 = 0
f. 2>3&1 = 0
Bài tập trang 13:
Bài 1: cho x= [3 1 5 7 9 2 6]
a. x(3) = 5
b. x(1:7) = 3 1 5 7 9 2 6
c. x(1:end) = 3 1 5 7 9 2 6
d. x(1:end-1) = 3 1 5 7 9 2
e. x(6:-2:1) = 2 7 1
f. x([1 6 2 1]) = 3 2 1 3
g. sum(x) = 33
Bài 2: Cho x= [1 5 2 8 9 0 1] và y= [5 2 2 6 0 02]
a. x>y -> kết quả : 0 1 0 1 1 0 0
b. y<x = 0 1 0 1 1 0 0
c. x==y = 0 0 1 0 0 1 0
d. x<=y = 1 0 1 0 0 1 1
e. y>=x = 1 0 1 0 0 1 1
f. y|x = 1 1 1 1 1 0 1
g. x&y = 1 1 1 1 0 0 1
h. x&(-y) = 1 1 1 1 0 0 1
i. (x>y)|(y<x) = 0 1 0 1 1 0 0
j. (x>y)&(y<x) = 0 1 0 1 1 0 0
Giải thích: Khi thực thi câu lệnh thì Matlap lần lược so sánh các giá trị ở cột 1 của x với
giá trị cột 1 của y nếu kết quả là đúng thì trả về giá trị là 1 còn kết quả là sai thì trả về giá
trị là 0 rồi tiếp tục so sánh đến cột 2 , cột 3….v.v cho đến hết và ta nhận được kết quả
như trên.
Bài 3: Cho vector a= [1 0 2] và b=[0 2 2]
a. a=b = 0 2 2
b. a<b = 0 0 0
c. a<b<a = 0 1 1
d. a<b<b = 0 1 1
e. a|(a) = 0 1 1
f. b&(b) = 0 1 1
g. a((b))
??? Subscript indices must either be real positive integers or logicals.
h . a=b==a ; a= 1 1 1
Bài 4: Cho x= 1:10 và y = [3 1 5 6 8 2 9 4 7 0]
a. (x>3)&(x<8) = 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 ⇒ So sánh các
giá trị của x những giá trị nào lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 nếu đúng kết quả là 1 ngược lại là
0.
b. x(x>5) = 6 7 8 9 10 ⇒ Trong x trích các phần tử lớn hớn 5.
c. y(x<=4) = 3 1 5 6 ⇒ Trích các phần tử của y từ cột 4 trở xuống.
d. x((x<2)|(x>=8)) = 1 8 9 10 ⇒ Trong x trích các phần có giá trị nhỏ
hơn 2 hoặc lớn hơn 8.
e. y((x<2)|(x>=8)) = 3 4 7 0 ⇒Trích các phần tử của y ở các cột nhở
hơn 2 và lớn hơn bằng 8.
f. x(y<0) = Empty matrix: 1-by-0(không tồn tại phần tử nào của y<0)
Bài tập trang 17: Cho x=[1 4 8]; y=[2 1 5]; A=[2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5]
a. [x;y']
??? Error using ==> vertcat CAT arguments dimensions are not consistent.
b. [x;y] = 1 4 8
2 1 5
⇒Tạo ra một ma trận có 2 dòng , dòng 1 mang giá trị của x, dòng 2 mang giá trị
của y.
c. A(:,[1 4]) = 2 7
3 6
8 5
⇒ Trong ma trận A trích các phần tử ở cột 1 và cột 4.
d. A([2 3],[3 1]) = 5 3
2 8
⇒Trong ma trận A trích các phần tử ở dòng 2 , dòng 3 của cột 3 và cột 1.
e. A(:) = 2
3
8
7
1
1
9
5
2
7
6
5
⇒Trích toàn bộ các phần tử của ma trận A.
f. [A;A(end,:)] = 2 7 9 7
3 1 5 6
8 1 2 5
8 1 2 5
⇒Tạo một ma trận gồm ma trận A và thêm vào một dòng là giá trị dòng cuối của
ma trận A.
g. A(1:3,:) = 2 7 9 7
3 1 5 6
8 1 2 5
⇒Trích các phần tử từ dòng 1 đến dòng 3 của ma trận A.
h. [A;A(1:2,:)] = 2 7 9 7
3 1 5 6
8 1 2 5
2 7 9 7
3 1 5 6
⇒ Tạo một ma trận gồm ma trận A và thêm vào dòng 1, dòng 2 của ma trận A.
Bài tập trang 37, 38:
Bài 1: Cho x = [2 5 1 6]
a. >> x=[2 5 1 6]
x =
2 5 1 6
>> x=x+16
x =
18 21 17 22
b. >> x=x+[3 0 3 0]
x =
5 5 4 6
c. >> sqrt(x)
ans =
1.4142 2.2361 1.0000 2.4495
d. >>x.^2
ans =
4 25 1 9
Bài 2: Cho x = [3 2 6 8]’, y = [4 1 3 5]’
a. >> z=y +sum(x)
z =
23
20
22
24
b. >> z=x.^y
z =
81
2
216
32768
c. >> a=x./y
a =
0.7500
2.0000
2.0000
1.6000
d. >> z=x.*y
z =
12
2
18
40
e. >> w=sum(z)
w =
72
f. >> x.*y - w
ans =
-60
-70
-54
-32
g.>> x.*y
ans =
12
2
18
40
Bài 3: Cho x= [1 4 8], y = [2 1 5], A = [3 1 6;5 2 7]
a. >> x+y
ans =
3 5 13
⇒ Lần lược lấy các giá trị của x cộng với giá trị tương ứng của y.
b. >> x+A
??? Error using ==> plus
Matrix dimensions must agree.
c. >> x'
ans =
1
4
8
>> x'+y
??? Error using ==> plus
Matrix dimensions must agree.
d. >> B=[x' y']
B =
1 2
4 1
8 5
>> A-B
??? Error using ==> minus
Matrix dimensions must agree.
e. >> A - 3
ans =
0 -2 3
2 -1 4
⇒Lấy từng phần tử của A trừ cho3
Bài 4: Cho A = [2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5]
a. >> A= [2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5]
A =
2 7 9 7
3 1 5 6
8 1 2 5
>> A'
ans =
2 3 8
7 1 1
9 5 2
7 6 5
⇒ Chuyển vị ma trận A.
b. >> sum(A)
ans =
13 9 16 18
⇒ Tính tổng ma trận A theo cột.
c. >> sum(A')
ans =
25 15 1
⇒Tính tổng ma trận A chuyển vị
theo cột.
d. >> sum(A,2)
ans =
25
15
16
⇒ Tính tổng ma trận A theo
hạng.
e. [[A;sum(A)]
[sum(A,2);sum(A(:))]]
Error: Unbalanced or unexpected
parenthesis or bracket.
Bài 5:
a. >> A=[-1 2 3 4;2 4 6 8;-5 -7 5 2;8 9 0 3]
A =
-1 2 3 4
2 4 6 8
-5 -7 5 2
8 9 0 3
>> A+15
ans =
14 17 18 19
17 19 21 23
10 8 20 17
23 24 15 18
b. >> A.^2
ans =
1 4 9 16
4 16 36 64
25 49 25 4
64 81 0 9
c. >> A=[A(1,:)+10; A(2,:)+10 ;A(3,:); A(4,:)]
A =
9 12 13 14
12 14 16 18
-5 -7 5 2
8 9 0 3
d. >> A=[A(:,1)+10, A(:,2), A(:,3), A(:,4)+10]
A =
19 12 13 24
22 14 16 28
5 -7 5 12
18 9 0 13
e. >> A.^-1
ans =
0.0526 0.0833 0.0769 0.0417
0.0455 0.0714 0.0625 0.0357
0.2000 -0.1429 0.2000 0.0833
0.0556 0.1111 Inf 0.0769
f. >> sqrt(A)
ans =
4.3589 3.4641 3.6056 4.8990
4.6904 3.7417 4.0000 5.2915
2.2361 0 + 2.6458i 2.2361 3.4641
4.2426 3.0000 0 3.6056
Bài tập trang 39: Cho A = [2 4 1;6 7 2;3 5 9]
a. >>x = A(1,:)
x =
2 4 1
b. >>Y=A(2:3,:)
Y =
6 7 2
3 5 9
c.>> sum(A(:,1:1:3))
ans =
11 16 12
d.>> sum(A(1:1:3,:))
ans =
11 16 12
e. >>max(A(:))
ans =
9
>>min(A(:))
ans =
1
f. >>sum(A(:))
ans =
39
Bài tập simulink
2. Xây dựng mô hình hệ thống điều khiển vị trí motor DC cho bởi phương
trình vi phân sau:
Trong đó:
J = 0.01 Kgm
2
/s
2
là moment quán tín của rotor
b = 0.1 Mms là hệ số ma sát của các bộ phận cơ khí
K = Ke = Kt = 0.01 Nm/A là hằng số sức điện động
R = 10 ohm điện trở dây quấn
L = 0.5 H là hệ số tự cảm
V là điện áp đặt lên cuộn dây của motor
θ là vị trí trục quay (ngõ ra của mô hình)
i là dòng điện chạy trong cuộn dây của motor.
⇒Mô hình Simulink hoàn chỉnh của hệ điều khiển vị trí motor DC
Inductance
V
Sum1
Sum
Scope
R
Risistance
K
Kt
K
Ke
1
s
Integrator2
1
s
Integrator1
1
s
Integrator
1/J
Inertia
1/L
b
Damping
Kết quả nhận được:
Thay đổi ngõ vào mô hình bằng khối tạo xung vuông. Mô phỏng,
quan sát kết quả và nhận xét:
Kết quả nhận được:
Inductance
Sum1
Sum
Scope
R
Risistance
Pulse
Generator
K
Kt
K
Ke
1
s
Integrator2
1
s
Integrator1
1
s
Integrator
1/J
Inertia
1/L
b
Damping
3. Xây dựng mô hình hệ thống xe lửa cho bởi phương trình:
Trong đó các thông số tượng trưng như sau:
M1=1 kg là khối lượng toa kéo;
M2=0.5 kg là khối lượng toa khách;
k=1 N/sec là độ cứng lò xo kết nối giữa 2 toa;
F=1 N là lực tác động của đầu máy (ngõ vào mô hình);
μ=0.002 sec/m là hệ số ma sát lăn;
g = 9.8 m/s^2 là gia tốc trọng trường
x1, x2 vị trí 2 toa (ngõ ra)
Mô hình Simulink hoàn chỉnh của hệ thống:
dx1 x1
x2
dx2
Subtract
Step
Scope1
Scope
1
s
Integrator4
1
s
Integrator3
1
s
Integrator2
1
s
Integrator1
1/m2
Gain8
k
Gain7
m2
Gain6
g
Gain5
u
Gain4
1/m1
Gain3
m1
Gain2
u
Gain1
g
Gain
Kết Quả:
Vị trí x
1
:
Vị trí x
2
: