Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cau hoi on tap kit 1 tiet hh 9 chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.13 KB, 3 trang )

Câu 1 : Tứ giác ABCD nội tiếp, biết
µ
0
50A =
;
µ
0
70B =
. Khi đó :
a.
µ
µ
0 0
110 ; 70C D= =
b.
µ
µ
0 0
130 ; 110C D= =
c.
µ
µ
0 0
40 ; 130C D= =
d.
µ
µ
0 0
50 ; 70C D= =
Câu 2 : Trong hình 1, biết sđ
¼


0
75MmN =
, N là điểm chính giữa của cung
¼
MmP
, M là
điểm chính giữa của cung
¼
QmN
. Số đo của cung
¼
PxQ
là :
a.
0
75
b.
0
80
c.
0
135
d.
0
150
Câu 3 : Trong hình 2;
·
0
25KMP =
;

·
0
35KPM =
. Sđ
¼
MmN
bằng :
a.
0
60
b.
0
70
c.
0
120
d.
0
140
Câu 4 : Cho các số đo trong hình 3. Độ dài cung nhỏ AB là
a.
3
R
π
b.
4
R
π
c.
2

6
R
π
d.
2
4
R
π
Câu 5 : Diện tích hình quạt tròn bán kính R đươc tính theo công thức :
a.
2
2
360
R n
π
b.
2
180
Rn
π
c.
180
Rn
π
d.
2
360
R n
π
Câu 6 : Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

a. Hình vuông b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình thang cân
Câu7 .Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng:
a.
25
π
cm
2
. b.
25
2
π
cm
2
. c.
5
2
π
cm
2
. d.
25
4
π
cm
2
.
Câu 8 .Độ dài cung tròn 120
0
của đường tròn có bán kính 3 cm là:
a.

π
cm.
b.
2
π
cm. c.
3
π
cm.
d. Kết quả khác.
Câu 9: BiÕt
·
ADC
= 60
0
, Cm lµ tiÕp tuyÕn cña (O) t¹i C th× Sè ®o gãc x b»ng:
a. 20
0
b. 25
0
c. 30
0
d. 35
0
Câu 10 : Sè ®o gãc y b»ng:
a. 50
0
b. 55
0
c. 70

0
d. 60
0
Câu 11 Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
a. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
b. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
.
c. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
d. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
.
Câu 12 Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
(D)
(C)
(B)
(A)
90
°
90
°
55
°
55
°
50
°
130
°
90

°
90
°
Câu 13 Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau
m
x
O
M
N
P
Q
Hình 1
m
25
0
35
0
K
I
O
N
P
M
Hình 2
Hình 3
R
60
0
A
O

B
j
(D)
80
°
70
°
130
°
D
C
B
A
(C)
75
°
60
°
D
C
B
A
(B)
65
°
65
°
D
C
B

A
(A)
60
°
90
°
D
A
C
B
Câu 14 DiÖn tÝch h×nh qu¹t trßn b¸n kÝnh 3 cm lµ 0,9
π
(cm
2
). Th× sè ®o gãc ë t©m cña h×nh
qu¹t trßn b»ng:
a. 36
0
b. 93
0
c. 63
0
d. 39
0
(h.4)
O
D
A
B
C

(h.3)
O
A
C
B
(h.2)
O
M
Q
P
N
(h.1)
O
C
D
B
A
15.Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 60
0
. Số đo góc ACB bằng
A. 40
0
. B. 45
0
. C. 35
0
. D. 30
0
.
16.Trong hình 2, góc QMN bằng 60

0
, số đo góc NPQ bằng
A. 120
0
. B. 25
0
. C. 30
0
. D. 40
0
.
17.Trong hình 3, AB là đường kính của đường tròn, góc ABC bằng 60
0
, khi đó số đo cung BmC bằng
A. 30
0
. B. 40
0
. C. 50
0
. D. 60
0
.
18.Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường tròn, góc ACB bằng 30
0
. Khi đó số đo góc CDB bằng
A. 40
0
. B. 50
0

. C. 60
0
. D. 70
0
.
I
(h.8)
O
P
M
Q
N
x
(h.7)
O
B
M
A
(h.6)
O
D
C
B
A
(h.5)
O
M
C
D
B

A
19.Trên hình 5, biết số đo cung AmD bằng 80
0
, số đo cung BnC bằng 30
0
. Số đo của góc AMD bằng
A. 25
0
. B. 50
0
. C. 55
0
. D. 40
0
.
20.Trong hình 6, số đo góc BIA bằng 60
0
, số đo cung nhỏ AB bằng 55
0
. Số đo cung nhỏ CD là
A. 75
0
. B. 65
0
. C. 60
0
. D. 55
0
.
21.Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo góc AMB bằng 58

0
. Khi đó số đo góc
OAB là
A. 28
0
. B. 29
0
. C. 30
0
. D. 31
0
.
22.Trên hình 8, số đo góc QMN bằng 20
0
, số đo góc PNM bằng 10
0
. Số đo của góc x bằng
A. 15
0
. B. 20
0
. C. 25
0
. D. 30
0
(h.12
(h.11)
(h.10)
(h.9)
O

A
D
B
C
O
B
D
C
A
E
F
O
M
A
C
B
O
A
M
D
23.Trên hình 9, số đo cung nhỏ AM bằng 80
0
. Số đo góc MDA bằng
A. 40
0
. B. 50
0
. C. 60
0
. D. 70

0
.
24.Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 70
0
. Số đo góc AMB bằng
A. 70
0
. B. 60
0
. C. 50
0
. D. 40
0
.
25.Trong hình 11, có góc BAC bằng 20
0
, góc ACE bằng 10
0
, góc CED bằng 15
0
. Số đo góc BFD bằng
A. 55
0
. B. 45
0
. C. 35
0
. D. 25
0
.

26.Trong hình 12, có AD//BC, góc BAD bằng 80
0
, góc ABD bằng 60
0
. Số đo góc BDC bằng
A. 40
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 65
0
.

×