Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de cuong on tap dia 8,9 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.6 KB, 7 trang )

Đề cơng ôn tập địa 8 :Học kì II
I, Trắc nghiệm
Câu1, Nội dung nào không phải là đặc điểm của biển Đông?
A, Biển lớn, tơng đối kín. B, Độ muối bình quân 30-33%
C, Chỉ có chế độ tạp triều. D, Nằm trong khu vự khí hậu nhiệt đới
gió mùa.
Câu2, Vùng nào của biển nớc ta đợc coi là chế độ nhật triều điển hình của Thế Giới?
A, Vịnh Thái Lan. B, Vịnh Cam Ranh.
C, Vịnh Bắc Bộ. D, Vùng biền từ 16
o
B vào mũi Cà Mau.
Câu3, Khối nền Việt Bắc đợc hình thành trong giai đoan nào?
A, Tiền Cambri B, Nề cổ sinh
C, Nền Trung Sinh. D, Nền Tân Sinh.
Câu 4, Các mỏ dầu khí của Việt Nam đợc hình thành vào giai đoạn lịch sử phát triển
nào?
A, Giai đoạn Tiền Cambri B, Giai đoạn Cổ Kiến tạo
C, Giai đoạn Tân Kiến tạo D, Hai giai đoạn tiền Cambri và Tân Kiến tạo.
Câu 5, Mỏ than lớn và thuộc loại tốt nhất nớc ta là mỏ than.
A, Thái Nguyên B, Nông Sơn (Quảng Nam)
C, Đông Triều (Quảng Ninh) D, Tanh Hoá
Câu 6, Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm khoáng sản của Việt Nam?
A, Chủ yếu là khoáng sản quý và hiếm.
B, Phần lớn các mỏ có trữ lợng vừa và nhỏ.
C, Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng.
D, Nguồn khoáng sản phong phú và đa dạng.
Câu 7, Nớc ta có tỉnh nào biên giới vừa giáp biển vừa giáp nớc láng giềng.
A, Hải phòng Quảng Ninh B, Lạng Sơn Quảng Ninh
C, Quảng Ninh-Kiên Giang D, Kiên Giang- Cà Mau
Câu 8, Tỉnh nào là ngã 3 biên giới Việt Nam, Lào ,Cam Phu Chia?
A, Điện Biên B, Lào Cai


C, Kom Tum D, Gia Lai
Câu 9, đáp án nào sau đây không phải là thuộc tính của địa hình nớc ta mang tính chất
nhiệt đới gió mùa?
A,Lớp vỏ phong hoá dày, có nhiều sông suối cắt xẻ bề mặt miền núi và đồng bằng.
B, Các hiện tợng đất trợt và sụt nở đất trên bề mặt địa hình.
C, Nhiều dạng địa hìnhCat xtơ nhiệt đới.
D, Dạng địa hình nhâ tạo.
Câu 10, Những đèo nào sau đây phá vỡ tính liên tục của dải đồng bằng Miền Trung là.
A, đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Ngang.
B, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông,đèo Ngang
C, đèo Hải Vân ,đèo Ngang,đèo An Khê
D, đèo Hải Vân , đèo Cù Mông, đèo An Khê
Câu 11, Nối ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp
A,Vùng núi B,Đặc điểm địa hình
1,Vùng núi Tây Bắc bắc
bộ
1 A,Gồm nhiều dải núi hình cánh cung và đồi núi
thấp
2,Vùng núi đông bắc 2 B,Vùng có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt
ĐB thành nhiều ô nhỏ
3,Trờng Sơn Bắc 3 C,Vùng tập trung nhiều cao nguyên Bazan
4,Núi và cao nguyên Tr-
ờng Sơn Nam
4
.
D,Vùng nhiều dải núi song song chạy theo hớng
TB-ĐN
Câu 12, Ghép cột A&B sao cho phù hợp.
A, Miền khí hậu B, Đặc điểm
1, Phía Bắc. 1 A,Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm một năm có hai

mùa ;mùa khô và mùa ma.
2, Đông Trờng
Sơn.
2 B, Mùa ma dịch sang mùa thu đông.
3, Phía Nam. 3 C, Mùa đông lạnh ít ma có ma phùn vào cuối mùa đông.
4, Biển Đông. 4
.
D, Mang tính chất gió mùa ,nhiệt đới hải dơng.
Câu 13, Miền nào có thời tiết và biến đổi nhanh.
A, Miền đồng bằng châu thổ. B, Miền hải đảo.
C, Miền núi cao. D, Miền cao nguyên.
Câu 14, Loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn của nớc ta .
A, Đất phù sa mới B, đất feralit khác và đất mùn núi cao
C, đất feralit trên đá vôi D, đất feralit trên đá Bazan
II Tự luận
Câu 1. 2đ Vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa, em Hãy chứng minh điều
đó thông qua khí hậu biển.
Câu 2. 2đ Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của
nhân dân?
Câu 3. 3đ Nêu ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ của nớc ta
hiện nay?
Câu 4. 2đ Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng
sản của nớc ta?
Câu 5. 3đ Em cho biết địa hình nớc ta hình thành và biến đổi do những nhân tố chủ yếu
nào?
Câu 6. 3đ. Những nhân tố nào đã làm cho thời tiết và khí hậu nớc ta đa dạng và thất thờng?
em hãy chứng minh.
Câu 7. 2đ Các thành phố Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ nằm trên những bờ
sông lớn nào?
Câu 8. 3đ Thiên nhiên Việt Nam có những đặc điểm chung nào?Tính chất nhiệt đới gió

mùa đợc thể hiện ntn trong các thành phần của tự nhiên?
Câu 9, 3đTrình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?
Câu 10, Vẽ biểu đồ hình tròn thể hịên cơ cấu diện tích của ba nhóm đất của nớc ta . Rút ra
nhận xét
1. Đất fealit
2. Đất mùn núi cao
3. Đất bồi tụ phù sa
65%
11%
24%
Câu 11, Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm , hãy.
A, Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích trên đất liền(làm tròn 33 triệu ha)
B, Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó
C, Nhận xét về xu hớng biến động của rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha)
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8
Đề cơng ôn tập địa 9. Học kì II
I/ Trắc nghiệm.
*Khoanh và câu trả lời đúng nhất.
Câu 5 / 90/ SBT
Câu 2/ 91/ SBT
Câu 4/ 94 SBT
Câu 5/96/SBT
Câu 2,3/97/ SBT
Câu 2/ 99/ SBT
* Điền vào ô trống sao cho phù hợp
Bài tập 4 phần b/ 102/ SBT
Bài tập 3/ 96/ SBT
Bài tập 1/ 95/ SBT
*Nối tên các cảng với địa danh cho phù hợp?

Tên cảng Nối Tên địa danh
1. Cái Lân 1 a. Khánh Hoà
2. Cửa Lò 2 b. Quảng Ninh
3. Chùa Vẽ 3 c. Hải Phòng
4. Chân Mây 4 d. Đà Nẵng
5.Cam Ranh 5
II/ Tự luận.
Câu 1. 3đ Nêu một số thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế hã hội ở
Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 2. 2đ Nêu ý nghĩa việc cải tạo đất phèn đất mặn của ĐB sông Cửu Long?
Câu 4.3đ Dựa vào bẳng sản lợng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long (nghì tấn)
1995 2000 2002
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nớc 1584,4 2250,5 2647,4
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lợng thuỷ sản ở Đồng bắng sông Cửu Long và cả nớc>
Nêu nhận xét.
Câu 5. 2đ Việc phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa ntn đối với ngành kinh tế và bảo
vệ an ninh quốc phòng của đất nớc?
Câu 6. 2đ Trình bày các phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo?
Câu 7. 3đ Cho bảng số liệu về sản lợng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu
nhập khẩu của nớc ta trong gai đoạn 1999- 2002.
Năm Dầu thô khai thác Dầu thô xuất khẩu Xăng dầu nhập khẩu
1999 15,2 14,9 7,1
2000 16,2 15,4 8,8
2001 16,8 16,7 9,1
2002 16,9 16,9 10
a. Vẽ biểu đồ.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, xăng dầu
nhập khẩu và chế biến dầu khí của nớc ta ?
Câu 8. 2đ Hãy kể tên các đơn vị hành chính của Hải Phòng?

Câu 9. 2đ Nêu đặc điểm vị trí địa lí của Hải Phòng và ý nghĩa ?
Câu 10. 3đ Trình bày đặc điểm tự nhiên của Hải Phòng?
Câu 11. 2đ. Kể tên một số khu công nghiệp(chế xuất) của Hải Phòng mà em biết?
Đề cơng ôn tập địa 7. Học kì II
I, Trắc nghiệm,
Câu 1, Châu Mĩ có diện tích là .
A, 40km
2
B, 41km
2
C, 42km
2
d, 43km
2
Câu 2, Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Mĩ.
A, Bắc Mĩ B, Trung Mĩ
C, Nam Mĩ D, Phía Nam của Trung và Nam Mĩ.
Câu 3, Trên dãy núi An đét tập trung nhiều loại khoáng sản nào?
A, Sắt B, Đồng
C, Dầuu Mỏ D, Than.
Câu 4, Hãy điền tên những con sông sau vào chỗ chấm cho phù hợp.
(S Mit xu ri: Sông A ma rôn : Sông Cong Gô: Sông Đác Linh: Sông Mơ rây: Sông Vôn ga
Sông Đa nuyp: )
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mĩ
Châu Đại Dơng
Câu 5, Hãy nối cột A và B sao cho phù hợp
A, Tên các dãy núi, đỉnh núi cao B, Châu lục
1, Đỉnh Rao đơ mao

2, Dãy An đét
3, Dãy At lat
4, Dãy An pơ
5, Dãy Co ocđie
6, Dãy Xcăng đi na vi
7, Dãy Các pác
8, Dãy Ban căng
Châu Âu
Châu Đại Dơng
Châu Phi
Châu Mĩ
Câu 6, Dân c Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A, Đông - Đông Nam B, Đông Bắc
C, Đông Bắc Tây D, Tây Tây Bắc
Câu 7, Trên hệ thống Co ócđie chăn nuôi con gì chủ yếu?
A, Cừu B, Lạc đà
C, Bò D, Lợn
Câu 8, Trung và Nam Mĩ chủ yếu thuộc loại khí hậu nào?
A, KH cận xích đạo B, KH nhiệt đới
D, KH xích đạo D, KH ôn đới
Câu 9, Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Trung và Nam Mĩ đạt là?
A, 1,3% B, 1,5%
C, 1,7% D, 1,8%
Câu 10, Trong các quốc gia ở khu vực Trung và Nam Mĩ nớc nào trồng nhiều mía?
A, B za xin B, Ac hen ti na
C, U ru quay D, Cu Ba
Câu 11, Ta đứng ở đâu mà bốn hớng đều quay về phía Bắc ?
A, Bắc Cực B, Nam cực
C, Cực Tây D, Cực Đông
Câu 12, Đại bộ phận địa hình lục địa Ô- xtrây li-a là?

A, Sơn nguyên B, Đồng Bằng
C, Hoang mạc D, Núi cao.
Câu 13, Châu lục nào đợc gọi là thiên đàng xanh
A, Châu Mĩ B, Châu Âu
C, Châu Phi D, Châu Đại Dơng
Câu 14, Cho một số thủ đô của các quốc gia điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
(Rô Ma: Cô-pen-ha-ghen:Pa-ri: Ma đrit: Luân đôn: Bec lin: A ten: Am xec đam )
1,Hà Lan 5, Tây Ban Nha
2, Đan Mạch 6, Pháp
3,Anh 7, Đức
4, I talia 8, Hi Lạp
câu 15, Các nớc Châu Đại Dơng đều phát triển ngành kinh tế nào?
A, Công nghiệp B, Nông nghiệp
C,Dịch Vụ D, Cả ba đáp trên.
Câu 16, Đại bộ phận khí hậu châu Âu thuộc kiểu khí hậu nào?
A, Ôn đới Hải Dơng B, Ôn đới lục địa
C, KH hàn đới D, KH núi cao
Câu 17, Phía Nam Âu chủ yếu là cảnh quan nào?
A, Rừng cây lá kim.
B, Rừng cây lá rộng.
C, Rừng và cây bụi lá cứngĐịa Trung Hải.
D, Rừng rậm nhiệt đới.
Câu 18, Địa danh nào là nơi ngăn cách châu Âu và châu á?
A, Biển Địa Trung Hải B, Dãy Cap ca
C, Dãy U-ran D, Dãy An pơ
Câu 19, Miền địa hình nào chiếm phần lớn diện tích châu Âu?
A, Đồng Bằng B, Núi fìa
C, Núi trẻ d, Cao nguyên
Câu 20, Đất nớc nào thuộc môi trờng ôn đới hải dơng?
A, Tây Ban Nha, Italia B, Anh, Pháp

C, Hung Ga Ri, Rum ma-ni D, Phần Lan, Thụy Điển
II Tự luận
Câu1, Nêu đặc điểm địa hình lục địa Nam Mĩ ?
Câu 2, Trình bày các kiểu môi trờng chính ở Trung và Nam Mĩ?
Câu 3, Trình bày sự phân bố sản xuất một số ngàng công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam
Mĩ ?
Câu4, Nêu đặc điểm vị trí địa lí và địa hình của châu Đại Dơng?
Câu 5, Trình bày đặc điểm dân c châu Đại Dơng?
Câu 6, Hãy nêu đặc điểm chính của địa hình châu Âu?
Câu 7, Nêu đặc điểm khí hậu . thực vật ,sông ngòi châu Âu?
Câu 8, So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dơngvà khí hậu ôn đới lục địa và khí
hậu Địa Trung Hải?
câu 9, Nêu nhận xét về khí hậu lục địa Ô-xtrây lia?
Họ và tên Ngày tháng năm 2009
Lớp
Khảo sát chất lợng đầu năm
Môn: Địa lí 9 (Thời gian 45 )
Điểm Lời phê thầy, cô
I/ Trắc nghiệm 3đ.
*Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1/ Dân tộc Kinh sử dụng nhóm ngô ngữ nào?
A, Nhóm Tạng- Miến B, Nhóm Hoa Hán
C, Nhóm Tày Thái D, Nhóm Việt Mờng
2/Em cho biết nhóm ngời Khơ-me c trú ở vùng nào?
A, Vùng Trung du và miền núi phía Bắc B, Vùng Trờng Sơn Tây
Nguyên
C, Các tỉnh cự Nam Trung Bộ và Nam Bộ
3/ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên nớc ta đã giảm nhng dân số nớc ta vẫn tăng nhanh là do.
A, Công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình có nhiều hạn chế.
B, Nớc ta có số dân đông.

C, Tỉ suất sinh của nớc ta tơng đối cao.
D, Tất cả đều sai.
4/ Cơ cấu dân số theo giới tính ở nớc ta ;
A, Ngày càng trở nên cân bằng hơn. B, Ngày càng mất cân đối
hơn.
C, Không thay đổi.
5/Tính chất nền tảng của thiên nhiên nớc ta là?
A, Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B, Tính chất ven biển
C, Tính chất đồi núi D, Tính chất đa dạng và
phức tạp.
6/Tiềm năng nổi lên hàng đầu của miền Tây Bắc là?
A, Có tới hàng trăm mỏ và điểm quặng khác nhau.
B, tiềm năng thuỷ điện lớn trên sông Đà.
C, Có đầy đủ các vành đai thực vật ở Việt Nam.
D, Tài nguyên biển to lớn và đa dạng.
6/Tính chất nền tảng của thiên nhiên nớc ta là?
A, Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm B, Tính chất ven biển
C, Tính chất đồi núi D, Tính chất đa dạng và
phức tạp
7/Vờn quốc gia Cát Bà thuộc tỉnh nào?
A, Quảng Ninh B, Ninh Bình C, Thanh Hoá D,
HảI Phòng.
8/Việt Nam nằm ở múi giờ số mấy theo giờ GMT ?
A, Số 7 B, Số 8 C, số 9 D, Số 10
9/Nối nội dung ở ô bên trái với các nội dung ở ô bên phải sao cho phù hợp:
II/ tự luận 7đ
1/(3đ) Cho biết nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc
thể hiện ở những mặt nào?cho ví dụ.
2/(4đ) Quan sát vào hình vẽ sau em hãy nêu nhận xét về tình hình tăng dân số của nớc
ta.Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhng số dân vẫn tăng nhanh?

Đồng bằng sông
Hồng
Đồng bằng sông
Cửu Long
Có nhiều ô trũng nhân tạo
Có chế độ nhiệt ít biến động
Có một mùa khô sâu sắc
Có hệ thống đê lớn ngăn lũ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×