Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

gui bai giang dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.2 KB, 11 trang )


Trêng thcs liªn thñy lÖ thñy qu¶ng b×nh– –
TiÕt 53:

Cho hình vẽ
Viết công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn?
n
°
R
O
180
Rn
l
π
=
TRẢ LỜI:
Trong đó: l là độ dài cung n
0

R là bán kính đường tròn
n là số đo độ của cung
KiỂM TRA BÀI CŨ:
RC
π
2
=
Trong đó: C là độ dài đường tròn
R là bán kính

Tiết 53: diện tích hình tròn, hình quạt tròn
1.Công thức tính diện tích hình tròn


2
RS

=
R
R
Hãy nêu công thức tính diện tích
hình tròn ở lớp dới mà em đã đợc
học?
Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông
có cạnh dài 6 cm là:
2 2
2 2
. 3 ( ) . 6 ( )
. 9 ( ) . 36 ( )
A cm B cm
C cm D cm


6 cm
6 cm
6 cm
6 cm
O
A
C

Tiết 53: diện tích hình tròn, hình quạt tròn
1. Công thức tính diện tích hình tròn
2

RS

=
R
n

B
O
A
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
a. Khái niệm hình quạt tròn:
Hỡnh quạt tròn OAB, tâm O, bán kính
R, cung n
o
.
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn
bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai
mút của cung đó.

TiÕt 53: diÖn tÝch h×nh trßn, h×nh qu¹t trßn
1.C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh trßn
2
RS
π
=
2. C¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh qu¹t trßn
Hình quạt tròn
Hình quạt tròn
Hình quạt tròn
O

d)
.
O
c/
d/
e/
f/
O
Trong c¸c h×nh sau h×nh nµo chøa
h×nh qu¹t trßn?
Hình quạt tròn
a. Kh¸i niÖm h×nh qu¹t trßn:
Hình qu¹t trßn OAB, t©m O, b¸n kÝnh
R, cung n
o
.
. O
. O
O
a/
b/
R
n
°
B
O
A

Tiết 53: diện tích hình tròn, hình quạt tròn
1. Công thức tính diện tích hình tròn

2
RS

=
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
?. Hãy điền các biểu thức thích hợp vào các chỗ trống ( ) trong dãy lập luận sau:
Hỡnh tròn có bán kính R (ứng với cung 360
0
) có diện tích là
Vậy hỡnh quạt tròn bán kính R, cung 1
0
có diện tích là
Hỡnh quạt tròn bán kính R, cung n
0
có diện tích S =
360
2
R

2
R

360
2
nR

R
n

B

O
A
a. Khái niệm hình quạt tròn:
b. Cách tính :
Hình quạt tròn OAB, tâm O, bán kínhR, cung n
o
.
2
lR
hay S =
360
2
nR
s

=

Tiết 53: diện tích hình tròn, hình quạt tròn
1. Công thức tính diện tích hình tròn
2
RS

=
2
lR
hay S =
360
2
nR
s


=
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
Bài 80/SGK-98
40 m
30 m
Một vờn cỏ hình chữ nhật ABCDcó AB= 40m,
AD=30m. Ngời ta muốn buộc hai con Dê ở hai góc
vờn A,B. Có hai cách buộc:
* Mỗi dây thừng dài 20m
* Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con
dê có thể ăn đợc sẽ lớn nhất

Tiết 53: diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài 80/SGK-98
40m
30m
A
B
C
D
20m
20m
10m
30m
40m
30m
A
B

C
D
2
2
1
.20 .90
2. 200 ( )
360
S m


= =
2 2
2
2
.30 .90 .10 .90
250 ( )
360 360
S m


= + =
Vậy theo cách buộc thứ 2 thì diện tích cỏ mà cả hai con dê ăn đợc sẽ lớn
hơn.
Theo cách buộc thứ 1 thì diện tích cỏ mà
cả hai con dê ăn đợc là:
Theo cách buộc thứ 2 thì diện tích cỏ mà
cả hai con dê ăn đợc là:

Bài 82/99(sgk)

in vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Tiết 53: diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bán kính đ/
ờng tròn(R)
ộ dài đ/ờng
tròn(C)
Diện tích hỡnh
tròn (S)
Số đo của cung
tròn(n
o
)
Diện tích hỡnh
quạt tròn cung
(n
o
)
13.2cm 47,5
0

2,5 cm
12,50cm
2
37,80cm
2
10,60cm
2
2,1cm 13,8cm
2
1,8cm

2
15,7cm
19,6cm
2
229,6
0
3,5cm 22cm 101,0
0


Bài tập về nhà số 77, 78, 79, 81 trang 98 ; 99

Bài số 63, 64, 65, 66 Trang 82, 83 SBT

Tiết sau luyện tập

Chú ý áp dụng kiến thức đã học để tính diện tích hình viên phân; hình
vành khăn.
Hớng dẫn về nhà
Hớng dẫn về nhà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×