Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tuyển tập đề thi học kì 1_Vật lý 10_Chương trình nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.39 KB, 18 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ- LỚP 10 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 1:

Câu 1:(2,5 điểm)
a, Viết công thức tính gia tốc, nêu đặc điểm của véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm
dần đều.
b, Một xe ôtô có khối lượng 2 tấn đang chạy với tốc độ 36km/h thì tắt máy và hãm phanh,
sau 5 giây thì xe dừng hẳn. Tính gia tốc của xe và tính lực hãm tác dụng lên xe. Vẽ véctơ gia
tốc và véctơ vận tốc trên cùng một hình vẽ.
Câu 2:(2 điểm)
a, Cho biết phương, chiều của lực đàn hồi của lò xo.
b, Treo một vật có khối lượng 200gam vào đầu dưới của một lò xo, đầu trên của lò xo cố
định. ta thấy lò xo giãn ra 2cm. Lấy g=10m/s
2
. Tính độ cứng của lò xo. Vẽ hình và biểu diễn
các lực tác dụng vào vật trên hình vẽ.
Câu 3:(2 điểm)
Một người có khối lượng 50kg đứng trong buồng thang máy. Lấy g= 10m/s
2
. Hãy tính áp lực
mà người đó tác dụng lên sàn buồng thang máy trong hai trường hợp sau:
a, Thang máy đang đi lên đều.
b, Thang máy đang đi lên chậm dần đều với gia tốc 2m/s
2
.
Câu 4:(3,5 điểm)


Cho hệ vật như hình vẽ, hai vật m
1
và m
2
được nối với nhau bằng sợi dây không giãn vắt qua
một ròng rọc cố định. Bỏ qua ma sát giữa dây và ròng rọc, khối lượng dây và ròng rọc không
đáng kể. Góc tạo bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α= 30
0
. Biết khối lượng m
1
=
2kg; khối lượng m
2
có thể thay đổi được. Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật m
1

với mặt phẳng nghiêng lần lượt là µ
n
= 0,2 và µ
t
= 0,1.Lấy g= 10m/s
2
.
1. Cho m
2
= 0,5kg, thả cho hệ bắt đầu chuyển động ta
thấy m
1
trượt xuống.
a, Tính áp lực mà m

1
tác dụng lên mặt phẳng nghiêng.
b, Tính gia tốc của hai vật.
2. Cho m
2
= 0,8kg. Hỏi lực ma sát tác dụng vào vật m
1

loại ma sát gì. Tính độ lớn của lực ma sát đó.

……………………………….





α
m
1
m
2

NỘI DUNG DAP AN ĐIỂM
Câu 1
(2,5điểm)
a, * Công thức tính gia tốc …………………………………………………………

* Đặc điểm của véc tơ gia tốc ………………………………………………………
b, * Tính
0

10
2
5
v v
a
t


= = = −
m/s
2
………………………………………………

* Tính
đượ
c
độ
l

n F
h
= 4000N …………………………………………………….
* V

hình ( v

véct
ơ
gia t


c ng
ượ
c h
ướ
ng vect
ơ
v

n t

c) ………………………….
0,50
0,50

0,50

0,50
0,50
Câu 2
(2,0
đ
i

m)

a. * Nêu ph
ươ
ng, chi

u c


a l

c
đ
àn h

i c

a lò xo …………………… …………
b, * V

hình ch

ra 2 l

c tác d

ng vào v

t là tr

ng l

c và l

c
đ
àn h


i …….………
* Áp d

ng
đ
i

u ki

n cân b

ng
để
suy ra mg = k
l∆
………………………………….
* Tính
đượ
c k = 100 N/m …………………………………………………………

0,50
0,50
0,50
0,50

Câu 3
(2,0
đ
i


m)

* Phân tích l

c tác d

ng vào v

t và vi
ế
t
đượ
c
.
P Q m a
+ =
ur ur r
(trong hqc g

n v

i
đấ
t)
ho

c
qt
P Q F O
+ + =

ur ur uur ur
(trong hqc g

n v

i thang máy) ;
.
qt
F m a
= −
uur r
………………
* Chi
ế
u lên ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng h
ướ
ng lên và suy ra áp l

c N= Q= m(g+a) …….
a. Thang máy
đ
i lên
đề
u a= 0, N= Q= 500N .……………………………………….

b, Thang máy
đ
i lên ch

m d

n
đề
u a= - 2m/s
2
, N= Q= 400N ………………………


0,50
0,50
0,50
0.50
Câu 4
(3,5
đ
i

m)



V

hình, phân tích l


c tác d

ng lên 2 v

t. Phân tích
1 1 1
x y
P P P
= +
ur uur uur

1, a,* Tính
đượ
c Q= P
1y
= m
1.
g.cos
α
= … = 17,3N và suy ra áp l

c N= Q= 17,3N …

* Tính
đượ
c P
1x
= m
1.
g.sin

α
= … = 10N ……………………………………………

* Khi m
2
= 0,5kg .Tính
đượ
c P
2
= m
2
g= … = 5N. Tính
đượ
c f
mst
= µ
t
Q=…= 1,73N…

* Suy ra P
1x
- P
2
- f
mst
= (m
1
+ m
2
)a và tính

đượ
c a= 1,3m/s
2
………………………

b, *Khi m
2
= 0,8kg. Tính
đượ
c P
2
=…= 8N. Tính
đượ
c f
msn max
= µ
n
Q=…= 3,5N …

*So sánh P
1x
v

i P
2
+ f
msn max
và P
2
v


i P
1x
+ f
msn max
suy ra hai v

t
đứ
ng yên a= 0
Tính
đượ
c f
msn
= P
1x
– P
2
= … = 2N ………………………………………………….


1.00

0,50

0,50

0,50

0,50



0,50


Lưu ý:
* H

c sinh có th

gi

i theo cách khác mà
đ
úng k
ế
t qu

v

n cho
đ
i

m t

i c

a câu
đ

ó.
*H

c sinh ghi sai ho

c thi
ế
u
đơ
n v

1 l

n tr

0,25
đ
i

m, 2 l

n tr

lên tr

0,5
đ
i

m cho toàn bài.




- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ 10 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 2:

Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều

A.
Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.
B.
Vận tốc luôn có giá trị dương.

C.
Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
D.
Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.

Câu 2.
Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công thức
đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều


A.

s v.t
=
B.

2
s v .t
=
C.

2
s v.t
=
D.

v
s
t
=
.

Câu 3.
M

t qu

c


u
đượ
c ném th

ng
đứ
ng t

m

t
đấ
t lên v

i v

n t

c
đầ
u 15m/s. B

qua s

c c

n c

a không
khí. L


y g= 10m/s. V

n t

c và trí c

a qu

c

u sau khi ném 2s là :

A.
v =5m/s, cách m

t
đấ
t 20m
B.
v =10m/s, cách m

t
đấ
t 10m

C.
v =10m/s, cách m

t

đấ
t 20m
D.
v =5m/s, cách m

t
đấ
t 10m.

Câu 4.
Lúc 8h m

t ôtô
đ
i qua A trên m

t
đườ
ng th

ng v

i v

n t

c 10 m/s, chuy

n
độ

ng ch

m d

n
đề
u v

i
gia t

c 0,2 m/s
2
. Cùng lúc
đ
ó t

i m

t
đ
i

m B cách A 560m, m

t xe th

hai kh

i hành

đ
i ng
ượ
c chi

u v

i xe
th

nh

t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c 0,4 m/s
2
. Th

i
đ

i

m và v

trí lúc hai xe g

p nhau là ?

A.
Lúc 8 gi

40 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 120m.
B.
Lúc 8 gi

40 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 240m.

C.
Lúc 8 gi

30 s, N
ơ

i g

p nhau cách A 120m.
D.
Lúc 8 gi

30 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 240m.

Câu 5.

Đặ
c
đ
i

m nào d
ướ
i
đ
ây không ph

i là
đặ
c
đ
i


m c

a chuy

n
độ
ng r
ơ
i t

do ?

A.
Lúc t=0 thì
v 0

B.
Chuy

n
độ
ng theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng, chi


u t

trên xu

ng.

C.
V

t chuy

n
độ
ng th

ng nhanh d

n
đề
u.
D.
T

i m

t n
ơ
i và g

n m


t
đấ
t, m

i v

t r
ơ
i t

do nh
ư

nhau.

Câu 6.
Khi s

d

ng công th

c c

ng v

n t

c

13 12 23
v v v
= +
r r r
k
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ
úng
A. Khi
12
v
r

23
v
r
ng
ượ
c h
ướ
ng
13 12 23
v v v
= +
B. Khi

12
v
r

23
v
r
cùng h
ướ
ng
13 12 23
v v v
= −

C. Khi
12
v
r

23
v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= −
D. Khi
12
v

r

23
v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= +

Câu 7. M

t v

t
đượ
c th

r
ơ
i t


độ
cao 19,6 m. l

y g=9,8 m/s
2
. v


n t

c c

a v

t khi ch

m
đấ
t là :
A.
9,6 /
v m s
=
. B.
19,6 /
v m s
=
. C.
16,9 /
v m s
=
. D.
9,8 /
v m s
=
.
Câu 8. M


t ôtô chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c 36 km/h thì hãm phanh và chuy

n
độ
ng ch

m d

n
đề
u v

i gia t

c
2m/s
2
. Quãng
đườ

ng
đ
i c

a xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho
đế
n khi d

ng h

n l

n l
ượ
t là :
A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.
Câu 9. M

t ôtô ch

y t

t

nh A
đế
n t

nh B. Trong n


a
đ
o

n
đườ
ng xe chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c 40 km/h.
Trong n

a
đ
o

n
đườ
ng sau xe ch

y v

i v


n t

c 60 km/h. H

i t

c
độ
trung bình c

a xe trên
đ
o

n
đườ
ng AB
là :
A. 24 km/h. B. 40 km/h. C. 50 km/h. D. 48 km/h.
Câu 10. M

t
đĩ
a tròn bán kính 10cm, quay
đề
u m

i vòng h
ế

t 2s. V

n t

c dài c

a m

t
đ
i

m n

m trên vành
đĩ
a là :
A. v=3,14 m/s. B. v =0,314 m/s C. v =31,4 m/s D. v =314 m/s
Câu 11. M

t v

t r
ơ
i t


độ
cao h. Bi
ế

t trong trong giây cu

i cùng v

t r
ơ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 15m. Th

i gian
r
ơ
i c

a v

t là : (l

y g=10 m/s
2
)
A. t =3s. B. t =1s. C. t =1,5 s D. t =2 s.
Câu 12. M

t xe l

a b


t
đầ
u d

i kh

i ga và chuy

n
độ
ng th

ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c 0,1 m/s
2
. Sau th

i
gian bao lâu xe
đạ
t v


n t

c 36 km/h ?
A.
t 100s
=
B.
t 360s
=
. C.
t 300s
=
D.
t 200s
=

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


Câu 13. Lúc 7h sáng m

t ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u


i theo m

t ng
ườ
i
đ
i b


đ
ã
đ
i
đượ
c 16 km. C

hai chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t


c 12 km/h và 4 km/h. Ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u

i k

p ng
ườ
i
đ
i b

vào th

i
đ
i

m và v


trí nào sau
đ

ây :
A. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 24 km
B. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 12 km.
C. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 4 km.
D. Lúc 9h, t


i v

trí cách ch

kh

i hành 16 km.
Câu 14. V

n t

c c

a m

t ch

t
đ
i

m chuy

n
độ
ng d

c theo tr

c Ox cho b


i h

th

c
v 10 2t(m / s)
= −
. V

n
t

c trung bình c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian t

t
1
=2s

đế
n t
2
= 4s là
A. 2 m/s B. 3m/s C. 4 m/s D. 1 m/s.
Câu 15.
Đặ
c
đ
i

m nào sau
đ
ây không phù h

p v

i chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u?

A. Gia t

c bi
ế
n thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.
B. V

n t

c bi
ế
n thiên theo hàm b

c nh

t c

a th

i gian.
C. Hi

u quãng
đườ

ng
đ
i
đượ
c trong nh

ng kho

ng th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau luôn là m

t h

ng s

.
D. Quãng
đườ
ng
đ
i biên thiên theo hàm b

c hai c

a th


i gian.
Câu 16. M

t canô
đ
i xuôi dòng n
ướ
c t

b
ế
n A t

i b
ế
n B h
ế
t 2h, còn n
ế
u
đ
i ng
ượ
c dòng t

B v

A h
ế

t 3h.
Bi
ế
t v

n t

c c

a dòng n
ướ
c so v

i b

sông là 5 km/h. V

n t

c c

a canô so v

i n
ướ
c là :

A. 25 km/h B. 10 km/h. C. 1 km/h. D. 15 km/h
Câu 17. M


t v

t chuy

n
độ
ng th

ng ch

m d

n
đề
u quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong giây th

3 là là 8m và
quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong giây th


6 là 2m. V

n t

c
đầ
u và gia t

c c

a v

t là:
A.
2
0
10 / , 1 /
v m s a m s
= = −
B.
2
0
13 / , 2 /
v m s a m s
= = −
C.
2
0
14 / , 4 /

v m s a m s
= = −
D.
2
0
16 / , 3 /
v m s a m s
= = −

Câu 18. M

t v

t chuy

n
độ
ng v

i ph
ươ
ng trình
2
x 6t 2t
= +
. K
ế
t lu

n nào sau

đ
ây là sai ?
A. V

t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u B. V

n t

c ban
đầ
u c

a v

t là 6 m/s.
C. V

t chuy

n
độ
ng theo chi


u d
ươ
ng c

a tr

c t

a
độ
. D. Gia t

c c

a v

t là 2
m/s
2
.
Câu 19. M

t ca nô ch

y xuôi dòng t

A
đế
n B m


t 2 h, khi ch

y v

m

t 4h. N
ế
u ca nô t

t máy và trôi theo
dòng n
ướ
c t

A
đế
n B thì th

i gian chuy

n
độ
ng là :
A. 6h. B. 8h. C. 2h D. 6h.
Câu 20. Ph
ươ
ng trình chuy


n
độ
ng c

a m

t v

t có d

ng
2
3 4 2
x t t
= − +
. Công th

c v

n t

c t

c th

i c

a
v


t là :
A.
2( 2)
v t
= −
m/s. B.
2( 2)
v t
= +
m/s. C.
2( 1)
v t
= −
m/s D.
4( 1)
v t
= −
m/s.
Câu 21. Chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề

u có t

a
độ
x, quãng
đườ
ng s, v

n t

c v, th

i gian chuy

n
độ
ng t,
gia t

c a. Công th

c nào sau
đ
ây là SAI ?
A.
2
0 0
1
x x v t at
2

= + +
B.
2
0
1
s v t at
2
= +
C.
2 2
0
v v 2as
+ =
D.
2 2
0
v v 2as
− =

Câu 22. Bi

u th

c nào sau
đ
ây dùng
để
xác
đị
nh gia t


c trong chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u ? v

i v
0
, v
t

là v

n t

c t

i các th

i
đ

i

m t
0
và t.
A.
2 2
t 0
0
v v
a
t t
+
=

B.

t 0
0
v v
a
t t
+
=

C.

t 0
0
v v

a
t t

=

D.

2 2
t 0
0
v v
a
t t

=


Câu 23.
Công th

c nào sau
đ
ây dùng tính v

n t

c góc c

a v


t chuy

n
độ
ng tròn
đề
u ?

A.

t
ϕ
ω

=

B.

2
t
ϕ
ω

=

C.

s
t
ω


=

.
D.

R
ϕ
ω

=
.

Câu 24.
Ch

t
đ
i

m chuy

n
độ
ng trên
đườ
ng tròn bán kính r=15m, v

i v


n t

c dài 54 km/h/ Gia t

c h
ướ
ng
tâm c

a ch

t
đ
i

m là:

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


A.

2
225 /
ht
a m s
=
.
B.


2
15 /
ht
a m s
=
.
C.

2
1 /
ht
a m s
=
.
D.

2
30 /
ht
a m s
=
.

Câu 25.

Đ
i

u nào sau
đ

ây là SAI khi nói v

gia t

c trong chuy

n
độ
ng tròn
đề
u

A.
Véct
ơ
gia t

c luôn h
ướ
ng vào tâm
đườ
ng tròn qu


đạ
o.

B.

Độ

l

n c

a gia t

c h
ướ
ng tâm
2
v
a
r
=

C.
Véc t
ơ
gia t

c vuông góc v

i véc t
ơ
v

n t

c t


i m

i th

i
đ
i

m.

D.
Gia t

c
đặ
c tr
ư
ng cho s

bi
ế
n thiên v


độ
l

n c

a v


n t

c.

Câu 26.
Bi

u th

c gia t

c h
ướ
ng tâm c

a chuy

n
độ
ng tròn
đề
u là :

A.

2
ht
a r
ω

=
B.

2
ht
a v r
=
C.

ht
a v.r
=
D.

ht
a r
ω
=

Câu 27.
Hai xe A và B chuy

n
độ
ng trên hai
đườ
ng th

ng vuông góc v


i nhau, v

n t

c c

a hai xe là 8 m/s
và 6 m/s. V

n t

c c

a A so v

i B là :

A.
14 m/s
B.
16 m/s
C.
10 m/s
D.
2 m/s

Câu 28.

Đ
i


u nào sau
đ
ây là SAI khi nói v

t

a
độ
c

a v

t chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u?

A.
T

a
độ
bi
ế

n thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.

B.
T

a
độ
luôn thay
đổ
i theo th

i gian.

C.
T

a
độ
có th

âm d
ươ
ng ho


c b

ng không

D.
T

a
độ
bi
ế
n thiên theo hàm b

c nh

t c

a th

i gian.

Câu 29.
M

t v

t chuy

n
độ

ng nhanh d

n
đề
u
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng s
1
= 12m và s
2
= 32 m trong hai kho

ng
th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau là 2s. Gia t

c chuy

n
độ
ng c


a v

t là :

A.
2 m/s
2
.
B.
5 m/s
2
.
C.
2,5 m/s
2
.
D.
10 m/s
2


Câu 30.
Bi

u th

c nào sau
đ
ây th


hi

n m

i liên h

gi

a t

c
độ
góc (
ω
), t

c
độ
dài (v), chu kì quay (T), và
t

n s

(f) c

a chuy

n
độ

ng tròn
đề
u?

A.

2
2
v r Tr r
f
π
ω π
= = =

B.

2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
.
C.

2
2
v fr r
r T

ω π
π
= = =
.
D.

2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
.


















ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2


01.
{ - - -
10.
{ - - -
19.
- | - -
28.
{ - - -


02.
{ - - -
11.
- - - ~
20.
- - - ~
29.
- | - -


03.
- - - ~
12.
{ - - -
21.
- - } -

30.
- - - ~
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -




04.
- | - -
13.
{ - - -
22.
- - } -


05.
{ - - -
14.
{ - - -
23.
{ - - -


06.
- - } -
15.
{ - - -
24.
- | - -



07.
- | - -
16.
{ - - -
25.
- - - ~


08.
{ - - -
17.
- | - -
26.
{ - - -


09.
- - - ~
18.
- - - ~
27.
- - } -

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


1
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ 10 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO



Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 3:

Câu 1.
Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức
v 10 2t(m / s)
= −
. Vận
tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t
1
=2s đến t
2
= 4s là

A.
2 m/s
B.
3m/s
C.
1 m/s.
D.
4 m/s

Câu 2.
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và
quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:


A.

2
0
14 / , 4 /
v m s a m s
= = −
B.

2
0
10 / , 1 /
v m s a m s
= = −
C.

2
0
13 / , 2 /
v m s a m s
= = −
D.

2
0
16 / , 3 /
v m s a m s
= = −

Câu 3.

Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với v
0
, v
t

là vận tốc tại các thời điểm t
0
và t.

A.

t 0
0
v v
a
t t

=

B.

2 2
t 0
0
v v
a
t t

=


C.

t 0
0
v v
a
t t
+
=

D.

2 2
t 0
0
v v
a
t t
+
=


Câu 4.
Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s
1
= 12m và s
2
= 32 m trong hai khoảng
thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là :


A.
5 m/s
2
.
B.
10 m/s
2

C.
2,5 m/s
2
.
D.
2 m/s
2
.

Câu 5.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động t,
gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?

A.

2 2
0
v v 2as
+ =
B.

2

0
1
s v t at
2
= +
C.

2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
D.

2 2
0
v v 2as
− =

Câu 6.
Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng
tâm của chất điểm là:

A.

2
225 /
ht
a m s

=
.
B.

2
1 /
ht
a m s
=
.
C.

2
30 /
ht
a m s
=
.
D.

2
15 /
ht
a m s
=
.

Câu 7.
Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển
động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vị

trí nào sau đây :

A.
Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km

B.
Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.

C.
Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.

D.
Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.

Câu 8.
Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trôi theo
dòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là :

A.
8h.
B.
6h.
C.
2h
D.
6h.

Câu 9.
Phương trình chuyển động của một vật có dạng
2

3 4 2
x t t
= − +
. Công thức vận tốc tức thời của
vật là :

A.

2( 2)
v t
= −
m/s.
B.

2( 2)
v t
= +
m/s.
C.

4( 1)
v t
= −
m/s.
D.

2( 1)
v t
= −
m/s


- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


2
Câu 10.
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.
Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

B.
Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

C.
Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.

D.
Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

Câu 11.
Khi sử dụng công thức cộng vận tốc
13 12 23
v v v
= +
r r r
kết luận nào sau đây là đúng

A.
Khi

12
v
r

23
v
r
ngược hướng
13 12 23
v v v
= +
B.
Khi
12
v
r

23
v
r
cùng hướng
13 12 23
v v v
= −

C.
Khi
12
v
r


23
v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= +
D.
Khi
12
v
r

23
v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= −

Câu 12.
Một vật chuyển động với phương trình
2
x 6t 2t
= +
. Kết luận nào sau đây là sai ?


A.
Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
B.
Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa
độ.

C.
Gia tốc của vật là 2 m/s
2
.
D.
Vật chuyển động nhanh dần đều

Câu 13.
Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?

A.

2
t
ϕ
ω

=

B.

t
ϕ

ω

=

C.

R
ϕ
ω

=
.
D.

s
t
ω

=

.

Câu 14.
Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia
tốc 2m/s
2
. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là :

A.
16m và 36m.

B.
16m và 18m.
C.
16m và 72m.
D.
16m và 25m.

Câu 15.
Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời
gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s
2
)

A.
t =2 s.
B.
t =1s.
C.
t =3s.
D.
t =1,5 s

Câu 16.
Hai xe A và B chuyển động trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, vận tốc của hai xe là 8
m/s và 6 m/s. Vận tốc của A so với B là :

A.
10 m/s
B.
2 m/s

C.
14 m/s
D.
16 m/s

Câu 17.
Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A tới bến B hết 2h, còn nếu đi ngược dòng từ B về A hết 3h.
Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với nước là :


A.
10 km/h.
B.
25 km/h
C.
1 km/h.
D.
15 km/h

Câu 18.
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều

A.
Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B.
Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.

C.
Vận tốc luôn có giá trị dương.
D.

Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.

Câu 19.
Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s
2
. vận tốc của vật khi chạm đất là :

A.

19,6 /
v m s
=
.
B.

16,9 /
v m s
=
.
C.

9,8 /
v m s
=
.
D.

9,6 /
v m s
=

.

Câu 20.
Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (
ω
), tốc độ dài (v), chu kì quay (T),
và tần số (f) của chuyển động tròn đều?

A.

2
2
v fr r
r T
ω π
π
= = =
.
B.

2
2
v r Tr r
f
π
ω π
= = =


C.


2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
.
D.

2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


3
Câu 21.
Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :

A.

2
ht

a r
ω
=
B.

2
ht
a v r
=
C.

ht
a r
ω
=
D.

ht
a v.r
=

Câu 22.
Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều?

A.
Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

B.
Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không


C.
Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

D.
Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.

Câu 23.
Một ôtô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường xe chuyển động với vận tốc 40 km/h.
Trong nửa đoạn đường sau xe chạy với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường
AB là :

A.
50 km/h.
B.
48 km/h.
C.
24 km/h.
D.
40 km/h.

Câu 24.
Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều

A.
Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.

B.
Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.

C.

Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.

D.
Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
=

Câu 25.
Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là :

A.
v =5m/s, cách mặt đất 10m.
B.
v =10m/s, cách mặt đất 20m

C.
v =5m/s, cách mặt đất 20m
D.
v =10m/s, cách mặt đất 10m

Câu 26.
Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành
đĩa là :

A.
v =314 m/s

B.
v=3,14 m/s.
C.
v =0,314 m/s
D.
v =31,4 m/s

Câu 27.
Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần đều
với gia tốc 0,2 m/s
2
. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, một xe thứ hai khởi hành đi ngược chiều
với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4 m/s
2
. Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau
là ?

A.
Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
B.
Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.

C.
Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
D.
Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.

Câu 28.
Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s
2

. Sau
thời gian bao lâu xe đạt vận tốc 36 km/h ?

A.

t 360s
=
.
B.

t 300s
=
C.

t 100s
=
D.

t 200s
=

Câu 29.
Gi

s là quãng
đườ
ng, v là v

n t


c, t là th

i gian chuy

n
độ
ng. Công th

c nào sau
đ
ây là công
th

c
đ
úng tính quãng
đườ
ng c

a chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u

A.


2
s v.t
=
B.

s v.t
=
C.

2
s v .t
=
D.

v
s
t
=
.

Câu 30.

Đặ
c
đ
i

m nào d
ướ

i
đ
ây không ph

i là
đặ
c
đ
i

m c

a chuy

n
độ
ng r
ơ
i t

do ?

A.
Lúc t=0 thì
v 0


B.
T


i m

t n
ơ
i và g

n m

t
đấ
t, m

i v

t r
ơ
i t

do nh
ư
nhau.

C.
Chuy

n
độ
ng theo ph
ươ
ng th


ng
đứ
ng, chi

u t

trên xu

ng.

D.
V

t chuy

n
độ
ng th

ng nhanh d

n
đề
u.

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -


4


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3


01.
{ - - -
10.
{ - - -
19.
{ - - -
28.
- - } -


02.
- - } -
11.
- - - ~
20.
- - } -
29.
- | - -


03.
{ - - -
12.
- - } -
21.
{ - - -

30.
{ - - -


04.
{ - - -
13.
- | - -
22.
{ - - -


05.
{ - - -
14.
- - - ~
23.
- | - -


06.
- - - ~
15.
{ - - -
24.
- - } -


07.
{ - - -

16.
{ - - -
25.
{ - - -


08.
{ - - -
17.
- | - -
26.
- | - -


09.
- - } -
18.
- | - -
27.
{ - - -


- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -



ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ 10 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO



Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 4:

Câu 1.
Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công thức
đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều

A.

s v.t
=
B.

v
s
t
=
.
C.

2
s v.t
=
D.

2
s v .t
=


Câu 2.
Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều

A.
Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.

B.
Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.

C.
Độ lớn của gia tốc hướng tâm
2
v
a
r
=

D.
Gia t

c
đặ
c tr
ư
ng cho s

bi
ế
n thiên v



độ
l

n c

a v

n t

c.

Câu 3.
M

t v

t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u
đ
i
đượ
c quãng

đườ
ng s
1
= 12m và s
2
= 32 m trong hai kho

ng
th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau là 2s. Gia t

c chuy

n
độ
ng c

a v

t là :

A.
5 m/s
2
.

B.
2,5 m/s
2
.
C.
2 m/s
2
.
D.
10 m/s
2


Câu 4.
M

t ca nô ch

y xuôi dòng t

A
đế
n B m

t 2 h, khi ch

y v

m


t 4h. N
ế
u ca nô t

t máy và trôi theo
dòng n
ướ
c t

A
đế
n B thì th

i gian chuy

n
độ
ng là :

A.
6h.
B.
6h.
C.
2h
D.
8h.

Câu 5.
M


t v

t
đượ
c th

r
ơ
i t


độ
cao 19,6 m. l

y g=9,8 m/s
2
. v

n t

c c

a v

t khi ch

m
đấ
t là :


A.

19,6 /
v m s
=
.
B.

9,8 /
v m s
=
.
C.

9,6 /
v m s
=
.
D.

16,9 /
v m s
=
.

Câu 6.
Ph
ươ
ng trình chuy


n
độ
ng c

a m

t v

t có d

ng
2
3 4 2
x t t
= − +
. Công th

c v

n t

c t

c th

i c

a
v


t là :

A.

4( 1)
v t
= −
m/s.
B.

2( 2)
v t
= +
m/s.
C.

2( 2)
v t
= −
m/s.
D.

2( 1)
v t
= −
m/s

Câu 7.
M


t qu

c

u
đượ
c ném th

ng
đứ
ng t

m

t
đấ
t lên v

i v

n t

c
đầ
u 15m/s. B

qua s

c c


n c

a không
khí. L

y g= 10m/s. V

n t

c và trí c

a qu

c

u sau khi ném 2s là :

A.
v =5m/s, cách m

t
đấ
t 10m.
B.
v =10m/s, cách m

t
đấ
t 10m


C.
v =10m/s, cách m

t
đấ
t 20m
D.
v =5m/s, cách m

t
đấ
t 20m

Câu 8.
Ch

t
đ
i

m chuy

n
độ
ng trên
đườ
ng tròn bán kính r=15m, v

i v


n t

c dài 54 km/h/ Gia t

c h
ướ
ng
tâm c

a ch

t
đ
i

m là:

A.

2
15 /
ht
a m s
=
.
B.

2
30 /

ht
a m s
=
.
C.

2
225 /
ht
a m s
=
.
D.

2
1 /
ht
a m s
=
.

Câu 9.
M

t v

t r
ơ
i t



độ
cao h. Bi
ế
t trong trong giây cu

i cùng v

t r
ơ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 15m. Th

i gian
r
ơ
i c

a v

t là : (l

y g=10 m/s
2
)

A.

t =3s.
B.
t =1s.
C.
t =2 s.
D.
t =1,5 s

Câu 10.
M

t ôtô chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c 36 km/h thì hãm phanh và chuy

n
độ
ng ch

m d

n

đề
u v

i gia
t

c 2m/s
2
. Quãng
đườ
ng
đ
i c

a xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho
đế
n khi d

ng h

n l

n l
ượ
t là :

A.
16m và 72m.
B.
16m và 18m.

C.
16m và 25m.
D.
16m và 36m.

Câu 11.
M

t
đĩ
a tròn bán kính 10cm, quay
đề
u m

i vòng h
ế
t 2s. V

n t

c dài c

a m

t
đ
i

m n


m trên vành
đĩ
a là :

A.
v=3,14 m/s.
B.
v =31,4 m/s
C.
v =314 m/s
D.
v =0,314 m/s

Câu 12.

Đặ
c
đ
i

m nào d
ướ
i
đ
ây không ph

i là
đặ
c
đ

i

m c

a chuy

n
độ
ng r
ơ
i t

do ?

A.
Lúc t=0 thì
v 0

B.
V

t chuy

n
độ
ng th

ng nhanh d

n

đề
u.

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -



C.
Chuy

n
độ
ng theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng, chi

u t

trên xu

ng.
D.
T

i m


t n
ơ
i và g

n
m

t
đấ
t, m

i v

t r
ơ
i t

do nh
ư
nhau.

Câu 13.
M

t v

t chuy

n
độ

ng v

i ph
ươ
ng trình
2
x 6t 2t
= +
. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là sai ?

A.
V

n t

c ban
đầ
u c

a v

t là 6 m/s.
B.
V


t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u

C.
Gia t

c c

a v

t là 2 m/s
2
.
D.
V

t chuy

n
độ
ng theo chi


u d
ươ
ng c

a tr

c t

a
độ
.

Câu 14.
Bi

u th

c gia t

c h
ướ
ng tâm c

a chuy

n
độ
ng tròn
đề
u là :


A.

ht
a v.r
=
B.
2
ht
a r
ω
=
C.
ht
a r
ω
=
D.
2
ht
a v r
=

Câu 15. Bi

u th

c nào sau
đ
ây dùng

để
xác
đị
nh gia t

c trong chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u ? v

i v
0
, v
t

là v

n t

c t


i các th

i
đ
i

m t
0
và t.
A.
t 0
0
v v
a
t t

=

B.

2 2
t 0
0
v v
a
t t
+
=

C.


t 0
0
v v
a
t t
+
=

D.

2 2
t 0
0
v v
a
t t

=


Câu 16.
M

t ôtô ch

y t

t


nh A
đế
n t

nh B. Trong n

a
đ
o

n
đườ
ng xe chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c 40 km/h.
Trong n

a
đ
o

n

đườ
ng sau xe ch

y v

i v

n t

c 60 km/h. H

i t

c
độ
trung bình c

a xe trên
đ
o

n
đườ
ng AB
là :

A.
40 km/h.
B.
50 km/h.

C.
48 km/h.
D.
24 km/h.

Câu 17.
Lúc 8h m

t ôtô
đ
i qua A trên m

t
đườ
ng th

ng v

i v

n t

c 10 m/s, chuy

n
độ
ng ch

m d


n
đề
u v

i
gia t

c 0,2 m/s
2
. Cùng lúc
đ
ó t

i m

t
đ
i

m B cách A 560m, m

t xe th

hai kh

i hành
đ
i ng
ượ
c chi


u v

i xe
th

nh

t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c 0,4 m/s
2
. Th

i
đ
i

m và v


trí lúc hai xe g

p nhau là ?

A.
Lúc 8 gi

40 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 240m.
B.
Lúc 8 gi

30 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 240m.

C.
Lúc 8 gi

30 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 120m.
D.

Lúc 8 gi

40 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 120m.

Câu 18.
M

t canô
đ
i xuôi dòng n
ướ
c t

b
ế
n A t

i b
ế
n B h
ế
t 2h, còn n
ế
u
đ
i ng

ượ
c dòng t

B v

A h
ế
t 3h.
Bi
ế
t v

n t

c c

a dòng n
ướ
c so v

i b

sông là 5 km/h. V

n t

c c

a canô so v


i n
ướ
c là :
A.
25 km/h
B.
1 km/h.
C.
15 km/h
D.
10 km/h.

Câu 19.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đ
úng nh

t khi nói v

chuy

n
độ
ng th

ng

đề
u

A.
T

i m

i th

i
đ
i

m véct
ơ
v

n t

c nh
ư
nhau.
B.
V

n t

c luôn có giá tr


d
ươ
ng.

C.
Véc t
ơ
v

n t

c có h
ướ
ng không thay
đổ
i.
D.
V

n t

c có
độ
l

n không
đổ
i theo th

i gian.


Câu 20.
V

n t

c c

a m

t ch

t
đ
i

m chuy

n
độ
ng d

c theo tr

c Ox cho b

i h

th


c
v 10 2t(m / s)
= −
. V

n
t

c trung bình c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian t

t
1
=2s
đế
n t
2
= 4s là


A.
3m/s
B.
1 m/s.
C.
2 m/s
D.
4 m/s

Câu 21.
Công th

c nào sau
đ
ây dùng tính v

n t

c góc c

a v

t chuy

n
độ
ng tròn
đề
u ?


A.

R
ϕ
ω

=
.
B.

t
ϕ
ω

=

C.

2
t
ϕ
ω

=

D.

s
t
ω


=

.

Câu 22.

Đ
i

u nào sau
đ
ây là SAI khi nói v

t

a
độ
c

a v

t chuy

n
độ
ng th

ng
đề

u?

A.
T

a
độ
bi
ế
n thiên theo hàm b

c nh

t c

a th

i gian.

B.
T

a
độ
có th

âm d
ươ
ng ho


c b

ng không

C.
T

a
độ
luôn thay
đổ
i theo th

i gian.

D.
T

a
độ
bi
ế
n thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.


Câu 23.
Lúc 7h sáng m

t ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u

i theo m

t ng
ườ
i
đ
i b


đ
ã
đ
i
đượ
c 16 km. C

hai chuy


n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c 12 km/h và 4 km/h. Ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u

i k

p ng
ườ
i
đ
i b


vào th

i
đ
i

m và v


trí nào sau
đ
ây :

A.
Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 12 km.

B.
Lúc 9h, t

i v


trí cách ch

kh

i hành 4 km.

C.
Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 24 km

D.
Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 16 km.

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -




Câu 24.
M

t xe l

a b

t
đầ
u d

i kh

i ga và chuy

n
độ
ng th

ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c 0,1 m/s

2
. Sau th

i
gian bao lâu xe
đạ
t v

n t

c 36 km/h ?

A.

t 300s
=
B.

t 360s
=
.
C.

t 100s
=
D.

t 200s
=


Câu 25.
Khi s

d

ng công th

c c

ng v

n t

c
13 12 23
v v v
= +
r r r
k
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ
úng

A.
Khi

12
v
r

23
v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= −
B.
Khi
12
v
r

23
v
r
cùng h
ướ
ng
13 12 23
v v v
= −
C.

Khi

12
v
r

23
v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= +
D.
Khi
12
v
r

23
v
r
ng
ượ
c h
ướ
ng
13 12 23
v v v
= +


Câu 26.

Đặ
c
đ
i

m nào sau
đ
ây không phù h

p v

i chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u?

A.
Gia t


c bi
ế
n thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.

B.
Hi

u quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong nh

ng kho

ng th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau luôn là m


t h

ng s

.

C.
Quãng
đườ
ng
đ
i biên thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.

D.
V

n t

c bi
ế
n thiên theo hàm b

c nh


t c

a th

i gian.

Câu 27.
Hai xe A và B chuy

n
độ
ng trên hai
đườ
ng th

ng vuông góc v

i nhau, v

n t

c c

a hai xe là 8 m/s
và 6 m/s. V

n t

c c


a A so v

i B là :

A.
2 m/s
B.
10 m/s
C.
14 m/s
D.
16 m/s

Câu 28.
M

t v

t chuy

n
độ
ng th

ng ch

m d

n

đề
u quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong giây th

3 là là 8m và
quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong giây th

6 là 2m. V

n t

c
đầ
u và gia t

c c

a v


t là:

A.

2
0
14 / , 4 /
v m s a m s
= = −
B.

2
0
10 / , 1 /
v m s a m s
= = −
C.

2
0
13 / , 2 /
v m s a m s
= = −
D.

2
0
16 / , 3 /
v m s a m s
= = −


Câu 29.
Chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u có t

a
độ
x, quãng
đườ
ng s, v

n t

c v, th

i gian chuy

n
độ

ng t,
gia t

c a. Công th

c nào sau
đ
ây là SAI ?

A.

2 2
0
v v 2as
+ =
B.

2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
C.

2
0
1
s v t at
2

= +
D.

2 2
0
v v 2as
− =

Câu 30.
Bi

u th

c nào sau
đ
ây th

hi

n m

i liên h

gi

a t

c
độ
góc (

ω
), t

c
độ
dài (v), chu kì quay (T), và
t

n s

(f) c

a chuy

n
độ
ng tròn
đề
u?

A.

2
2
v fr r
r T
ω π
π
= = =
.

B.

2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
.

C.

2
2
v r Tr r
f
π
ω π
= = =

D.

2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =

.

















- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -



ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

01.
{ - - -
10.
- - } -
19.
{ - - -

28.
- - } -


02.
- - - ~
11.
{ - - -
20.
- - } -
29.
{ - - -


03.
{ - - -
12.
{ - - -
21.
- | - -
30.
- | - -


04.
- - - ~
13.
- - } -
22.
- - - ~



05.
{ - - -
14.
- | - -
23.
- - } -


06.
{ - - -
15.
{ - - -
24.
- - } -


07.
{ - - -
16.
- - } -
25.
{ - - -


08.
{ - - -
17.
{ - - -

26.
{ - - -


09.
- - } -
18.
{ - - -
27.
- | - -

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -



ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM 2014
MÔN: VẬT LÝ 10 - CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 5:


Câu 1.
Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng
tâm của chất điểm là:

A.


2
225 /
ht
a m s
=
.
B.

2
1 /
ht
a m s
=
.
C.

2
30 /
ht
a m s
=
.
D.

2
15 /
ht
a m s
=
.


Câu 2.
Giọ s là quãng đường, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động. Công thức nào sau đây là công thức
đúng tính quãng đường của chuyển động thẳng đều

A.

v
s
t
=
.
B.

2
s v.t
=
C.

2
s v .t
=
D.

s v.t
=

Câu 3.
Khi s


d

ng công th

c c

ng v

n t

c
13 12 23
v v v
= +
r r r
k
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ
úng
A. Khi
12
v
r

23

v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= −
B. Khi
12
v
r

23
v
r
ng
ượ
c h
ướ
ng
13 12 23
v v v
= +

C. Khi
12
v
r

23

v
r
vuông góc
2 2
13 12 23
v v v
= +
D. Khi
12
v
r

23
v
r
cùng h
ướ
ng
13 12 23
v v v
= −

Câu 4. M

t v

t
đượ
c th


r
ơ
i t


độ
cao 19,6 m. l

y g=9,8 m/s
2
. v

n t

c c

a v

t khi ch

m
đấ
t là :
A.
9,6 /
v m s
=
. B.
19,6 /
v m s

=
. C.
16,9 /
v m s
=
. D.
9,8 /
v m s
=
.
Câu 5. Hai xe A và B chuy

n
độ
ng trên hai
đườ
ng th

ng vuông góc v

i nhau, v

n t

c c

a hai xe là 8 m/s
và 6 m/s. V

n t


c c

a A so v

i B là :
A. 2 m/s B. 10 m/s C. 16 m/s D. 14 m/s
Câu 6. M

t canô
đ
i xuôi dòng n
ướ
c t

b
ế
n A t

i b
ế
n B h
ế
t 2h, còn n
ế
u
đ
i ng
ượ
c dòng t


B v

A h
ế
t 3h.
Bi
ế
t v

n t

c c

a dòng n
ướ
c so v

i b

sông là 5 km/h. V

n t

c c

a canô so v

i n
ướ

c là :

A. 1 km/h. B. 25 km/h C. 10 km/h. D. 15 km/h
Câu 7. Bi

u th

c nào sau
đ
ây th

hi

n m

i liên h

gi

a t

c
độ
góc (
ω
), t

c
độ
dài (v), chu kì quay (T), và

t

n s

(f) c

a chuy

n
độ
ng tròn
đề
u?
A.
2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
. B.
2
2
v fr r
r T
ω π
π
= = =
.

C.
2
2
v r Tr r
f
π
ω π
= = =
D.
2
2
v r fr r
T
π
ω π
= = =
.
Câu 8. M

t v

t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u

đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng s
1
= 12m và s
2
= 32 m trong hai kho

ng
th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau là 2s. Gia t

c chuy

n
độ
ng c

a v

t là :
A. 10 m/s

2
B. 2,5 m/s
2
. C. 5 m/s
2
. D. 2 m/s
2
.
Câu 9. M

t ôtô chuy

n
độ
ng v

i v

n t

c 36 km/h thì hãm phanh và chuy

n
độ
ng ch

m d

n
đề

u v

i gia t

c
2m/s
2
. Quãng
đườ
ng
đ
i c

a xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho
đế
n khi d

ng h

n l

n l
ượ
t là :
A. 16m và 25m. B. 16m và 72m. C. 16m và 36m. D. 16m và 18m.
Câu 10.
Đ
i

u nào sau

đ
ây là SAI khi nói v

gia t

c trong chuy

n
độ
ng tròn
đề
u
A.
Độ
l

n c

a gia t

c h
ướ
ng tâm
2
v
a
r
=

B. Gia t


c
đặ
c tr
ư
ng cho s

bi
ế
n thiên v


độ
l

n c

a v

n t

c.
C. Véct
ơ
gia t

c luôn h
ướ
ng vào tâm
đườ

ng tròn qu


đạ
o.
D. Véc t
ơ
gia t

c vuông góc v

i véc t
ơ
v

n t

c t

i m

i th

i
đ
i

m.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -




Câu 11. V

n t

c c

a m

t ch

t
đ
i

m chuy

n
độ
ng d

c theo tr

c Ox cho b

i h

th


c
v 10 2t(m / s)
= −
. V

n
t

c trung bình c

a ch

t
đ
i

m trong kho

ng th

i gian t

t
1
=2s
đế
n t
2
= 4s là
A. 2 m/s B. 3m/s C. 1 m/s. D. 4 m/s

Câu 12. Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đ
úng nh

t khi nói v

chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u
A. T

i m

i th

i
đ
i

m véct

ơ
v

n t

c nh
ư
nhau. B. V

n t

c có
độ
l

n không
đổ
i theo th

i gian.
C. Véc t
ơ
v

n t

c có h
ướ
ng không thay
đổ

i. D. V

n t

c luôn có giá tr

d
ươ
ng.
Câu 13. Lúc 7h sáng m

t ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u

i theo m

t ng
ườ
i
đ
i b



đ
ã
đ
i
đượ
c 16 km. C

hai chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i v

n t

c 12 km/h và 4 km/h. Ng
ườ
i
đ
i xe
đạ
p
đ
u


i k

p ng
ườ
i
đ
i b

vào th

i
đ
i

m và v


trí nào sau
đ
ây :
A. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 24 km

B. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 16 km.
C. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 4 km.
D. Lúc 9h, t

i v

trí cách ch

kh

i hành 12 km.
Câu 14. Bi

u th


c nào sau
đ
ây dùng
để
xác
đị
nh gia t

c trong chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u ? v

i v
0
, v
t

là v


n t

c t

i các th

i
đ
i

m t
0
và t.
A.
t 0
0
v v
a
t t

=

B.

2 2
t 0
0
v v
a
t t

+
=

C.

t 0
0
v v
a
t t
+
=

D.

2 2
t 0
0
v v
a
t t

=


Câu 15.
Lúc 8h m

t ôtô
đ

i qua A trên m

t
đườ
ng th

ng v

i v

n t

c 10 m/s, chuy

n
độ
ng ch

m d

n
đề
u v

i
gia t

c 0,2 m/s
2
. Cùng lúc

đ
ó t

i m

t
đ
i

m B cách A 560m, m

t xe th

hai kh

i hành
đ
i ng
ượ
c chi

u v

i xe
th

nh

t chuy


n
độ
ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c 0,4 m/s
2
. Th

i
đ
i

m và v

trí lúc hai xe g

p nhau là ?

A.
Lúc 8 gi

30 s, N
ơ
i g


p nhau cách A 240m.
B.
Lúc 8 gi

40 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 240m.

C.
Lúc 8 gi

40 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 120m.
D.
Lúc 8 gi

30 s, N
ơ
i g

p nhau cách A 120m.

Câu 16.
M


t qu

c

u
đượ
c ném th

ng
đứ
ng t

m

t
đấ
t lên v

i v

n t

c
đầ
u 15m/s. B

qua s

c c


n c

a
không khí. L

y g= 10m/s. V

n t

c và trí c

a qu

c

u sau khi ném 2s là :

A.
v =10m/s, cách m

t
đấ
t 10m
B.
v =10m/s, cách m

t
đấ
t 20m


C.
v =5m/s, cách m

t
đấ
t 10m.
D.
v =5m/s, cách m

t
đấ
t 20m

Câu 17.
M

t v

t r
ơ
i t


độ
cao h. Bi
ế
t trong trong giây cu

i cùng v


t r
ơ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 15m. Th

i gian
r
ơ
i c

a v

t là : (l

y g=10 m/s
2
)

A.
t =2 s.
B.
t =1s.
C.
t =1,5 s
D.
t =3s.


Câu 18.
Chuy

n
độ
ng th

ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u có t

a
độ
x, quãng
đườ
ng s, v

n t

c v, th

i gian chuy

n
độ

ng t,
gia t

c a. Công th

c nào sau
đ
ây là SAI ?

A.

2
0
1
s v t at
2
= +
B.

2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
C.

2 2
0
v v 2as

+ =
D.

2 2
0
v v 2as
− =

Câu 19.
M

t ca nô ch

y xuôi dòng t

A
đế
n B m

t 2 h, khi ch

y v

m

t 4h. N
ế
u ca nô t

t máy và trôi theo

dòng n
ướ
c t

A
đế
n B thì th

i gian chuy

n
độ
ng là :

A.
8h.
B.
2h
C.
6h.
D.
6h.

Câu 20.

Đặ
c
đ
i


m nào d
ướ
i
đ
ây không ph

i là
đặ
c
đ
i

m c

a chuy

n
độ
ng r
ơ
i t

do ?

A.
Chuy

n
độ
ng theo ph

ươ
ng th

ng
đứ
ng, chi

u t

trên xu

ng.
B.
V

t chuy

n
độ
ng
th

ng nhanh d

n
đề
u.

C.
T


i m

t n
ơ
i và g

n m

t
đấ
t, m

i v

t r
ơ
i t

do nh
ư
nhau.
D.
Lúc t=0 thì
v 0


Câu 21.

Đ

i

u nào sau
đ
ây là SAI khi nói v

t

a
độ
c

a v

t chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u?

A.
T

a
độ
bi

ế
n thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.

B.
T

a
độ
có th

âm d
ươ
ng ho

c b

ng không

C.
T

a
độ
bi

ế
n thiên theo hàm b

c nh

t c

a th

i gian.

D.
T

a
độ
luôn thay
đổ
i theo th

i gian.

- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -



Câu 22.
Ph
ươ
ng trình chuy


n
độ
ng c

a m

t v

t có d

ng
2
3 4 2
x t t
= − +
. Công th

c v

n t

c t

c th

i c

a
v


t là :

A.

4( 1)
v t
= −
m/s.
B.

2( 2)
v t
= −
m/s.
C.

2( 1)
v t
= −
m/s
D.

2( 2)
v t
= +
m/s.

Câu 23.
M


t
đĩ
a tròn bán kính 10cm, quay
đề
u m

i vòng h
ế
t 2s. V

n t

c dài c

a m

t
đ
i

m n

m trên vành
đĩ
a là :

A.
v=3,14 m/s.
B.

v =314 m/s
C.
v =0,314 m/s
D.
v =31,4 m/s

Câu 24.
M

t ôtô ch

y t

t

nh A
đế
n t

nh B. Trong n

a
đ
o

n
đườ
ng xe chuy

n

độ
ng v

i v

n t

c 40 km/h.
Trong n

a
đ
o

n
đườ
ng sau xe ch

y v

i v

n t

c 60 km/h. H

i t

c
độ

trung bình c

a xe trên
đ
o

n
đườ
ng AB
là :

A.
48 km/h.
B.
24 km/h.
C.
50 km/h.
D.
40 km/h.

Câu 25.
M

t v

t chuy

n
độ
ng v


i ph
ươ
ng trình
2
x 6t 2t
= +
. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là sai ?

A.
Gia t

c c

a v

t là 2 m/s
2
.
B.
V

t chuy


n
độ
ng theo chi

u d
ươ
ng c

a tr

c t

a
độ
.

C.
V

n t

c ban
đầ
u c

a v

t là 6 m/s.
D.
V


t chuy

n
độ
ng nhanh d

n
đề
u

Câu 26.

Đặ
c
đ
i

m nào sau
đ
ây không phù h

p v

i chuy

n
độ
ng th


ng bi
ế
n
đổ
i
đề
u?

A.
Gia t

c bi
ế
n thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.

B.
V

n t

c bi
ế
n thiên theo hàm b


c nh

t c

a th

i gian.

C.
Hi

u quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong nh

ng kho

ng th

i gian liên ti
ế
p b

ng nhau luôn là m

t h


ng s

.

D.
Quãng
đườ
ng
đ
i biên thiên theo hàm b

c hai c

a th

i gian.

Câu 27.
M

t xe l

a b

t
đầ
u d

i kh


i ga và chuy

n
độ
ng th

ng nhanh d

n
đề
u v

i gia t

c 0,1 m/s
2
. Sau th

i
gian bao lâu xe
đạ
t v

n t

c 36 km/h ?

A.


t 100s
=
B.

t 360s
=
.
C.

t 200s
=
D.

t 300s
=

Câu 28.
M

t v

t chuy

n
độ
ng th

ng ch

m d


n
đề
u quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong giây th

3 là là 8m và
quãng
đườ
ng
đ
i
đượ
c trong giây th

6 là 2m. V

n t

c
đầ
u và gia t

c c


a v

t là:

A.

2
0
10 / , 1 /
v m s a m s
= = −
B.

2
0
16 / , 3 /
v m s a m s
= = −
C.

2
0
14 / , 4 /
v m s a m s
= = −
D.

2
0
13 / , 2 /

v m s a m s
= = −

Câu 29.
Công th

c nào sau
đ
ây dùng tính v

n t

c góc c

a v

t chuy

n
độ
ng tròn
đề
u ?

A.

2
t
ϕ
ω


=

B.

s
t
ω

=

.
C.

t
ϕ
ω

=

D.

R
ϕ
ω

=
.

Câu 30.

Bi

u th

c gia t

c h
ướ
ng tâm c

a chuy

n
độ
ng tròn
đề
u là :

A.

2
ht
a r
ω
=
B.

ht
a r
ω

=
C.

ht
a v.r
=
D.

2
ht
a v r
=
















- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -






ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

01.
- - - ~
10.
- | - -
19.
{ - - -
28.
- - - ~


02.
- - - ~
11.
{ - - -
20.
- - - ~
29.
- - } -


03.
{ - - -
12.
{ - - -

21.
{ - - -
30.
{ - - -


04.
- | - -
13.
{ - - -
22.
{ - - -


05.
- | - -
14.
{ - - -
23.
{ - - -


06.
- | - -
15.
- | - -
24.
{ - - -



07.
{ - - -
16.
- - } -
25.
{ - - -


08.
- - } -
17.
{ - - -
26.
{ - - -


09.
{ - - -
18.
- - } -
27.
{ - - -

×