Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIÊM TRA 45'' KÌ II LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.54 KB, 3 trang )

Lớp :
………………………………………
KIỂM TRA 45 Phút
MÔN :VẬT LÝ –K10
Họ và Tên : Mã đề thi
208
Câu 1: Lực mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó có phương như thế nào?
A. Có phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên.
B. Theo mọi phương, vuông góc với bề mặt vật.
C. Có phương và chiều bất kỳ.
D. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
Câu 2: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành 2 mảnh có khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng
của 2 mảnh là 30J. Động năng của mảnh nhỏ là bao nhiêu ?
A. 10 J B. 22,5 J C. 15 J D. 20 J
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Giá của vectơ lực hợp với quãng đường một góc nhọn thì công là công phát động.
B. Vectơ lực cùng phương ngược chiều với vectơ vận tốc thì công đạt giá trị lớn nhất.
C. Giá của vectơ lực vuông góc với giá vectơ vận tốc thì công là công cản.
D. Vectơ lực cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc thì công đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4: Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 52
0
C.Sau khi nén
thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là.
A. 650
0
C B. 377
0
C C. 166,4
0
C D. 83,2
0


C
Câu 5: Xét một khối lượng khí xác định. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm
C. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
D. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần
Câu 6: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật
trong khoảng thời gian trên là:(Cho g =10m/s
2
)
A. 25 kgm/s B. 10,0 kgm/s C. 0,5 kgm/s D. 5,0 kgm/s
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng:
A. Động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy.
B. Động lượng có đơn vị là kg.m/s
2
.
C. Giá trị của động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
D. Động lượng là một đại lượng vectơ.
Câu 8: Một vật m=5 kg trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
. Công của
trọng lực khi đi hết dốc là:
A. 850 (J). B. -500 (J). C. 0,5 (kJ). D. -1000 (J).
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Vật chuyển động thẳng với gia tốc lớn hơn không khi đó động năng của vật tăng.
B. Độ biến thiên động năng của vật chuyển động thẳng chậm dần đều có giá trị nhỏ hơn không.
C. Nếu công ngoại lực tác dụng lên vật có giá trị lớn hơn không thì độ biến thiên động năng cũng có giá trị dương.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10: Trong các vật sau đây, chọn những vật không mang năng lượng
A. Một vật chịu hai lực gồm trọng lực và phản lực của mặt đất cân bằng nhau.

B. Dòng nước đổ xuống từ đỉnh thác.
C. Mũi tên được kéo bởi một người giương cung tên.
D. Lò xo bị biến dạng ( trong giới hạn đàn hồi )
Câu 11: Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị
bằng :
A. 250 J B. 2500 J C. 2,5 J D. 25 J
Câu 12: Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng M và 2M, có tổng động năng là Wđ.
Động năng của mảnh nhỏ là :
Trang 1/3 - Mã đề thi 208
A.
4
3Wñ
B.
2

C.
3
2Wñ
D.
3

Câu 13: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang
đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là
va chạm mềm.
A. 4m/s B. 1m/s C. 3m/s D. 3m/s
Câu 14: Chọn đáp án đúng :
Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn ra thành hai mảnh.
A. Cơ năng được bảo tòan.
B. Động lượng và cơ năng tòan phần đều không bảo tòan.
C. Chỉ động lượng được bảo tòan.

D. Động lượng và động năng được bảo tòan.
Câu 15: Công của lực thế không phụ thuộc vào:
A. vị trí của điểm đầu và điểm cuối. B. gia tốc trọng trường.
C. trọng lượng của vật. D. dạng đường chuyển dời của vật.
Câu 16: Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp đôi, áp suất của khí sẽ
A. tăng gấp đôi. B. giảm gấp đôi. C. tăng gấp bốn. D. giảm gấp bốn.
Câu 17: Chọn câu đúng: Đối với 1 lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng tích:
A. Nhiệt độ không đổi, áp suất giảm.
B. Áp suất không đổi,nhiệt độ giảm.
C. Nhiệt độ tăng thì áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 18: Một vật khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài
10m, nghiêng 30
0
so với phương ngang. Khi dến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là:
A. 10 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s.
Câu 19: Chọn câu sai :
A. Áp lực mà chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt vật.
B. Áp suất có giá trị bằng áp lực lên một đơn vị diện tích.
C. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau.
D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo các phương khác nhau là khác nhau.
Câu 20: Chọn câu đúng:Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:
A. Áp suất khí tăng lên.
B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
Câu 21: Biểu thức nào diễn tả đúng với quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công
A. ∆U=A+Q với A<0, Q>0. B. ∆U= Q với Q>0.
C. ∆U=A+Q với A>0, Q>0. D. ∆U=A+Q với A>0, Q<0.
Câu 22: Chọn đáp số đúng :

Một vật được ném lên từ vị trí O ( Vị trí gốc thế năng ) với vận tốc
0
v
và đạt độ cao nhất tại A, khi vật đi qua vị
trí B có thế năng bằng động năng thì
A.
0
B
W =
B.
B
v
=
A
gh2
C.
0
1
2
B
v v
=
D.
1
2
B A
h h
=
Câu 23: Một đầu máy xe lửa có công suất là 3.
6

10
W và có hiệu suất là 25% .Khối lượng nhiên liệu đầu
máy tiêu thụ trong mỗi giờ là bao nhiêu ? Biết rằng đầu máy hoạt động hết công suất và năng suất tỏa nhiệt
của nhiên liệu là
7
4,2.10 ( )
J
kg
A. 102,86(kg) B. 1028,6(kg) C. 514,3(kg) D. 10286(kg)
Câu 24: Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên tới mặt hồ thì thể tích tăng gấp đôi.Coi nhiệt độ đáy hồ bằng nhiệt độ
mặt
hồ ,áp suất khí quyển là 76(cmHg).Độ sâu nước tại đó là
A. 10,34(m) B. 0,76(m) C. 76(m) D. 1,034(m)
Trang 2/3 - Mã đề thi 208
Câu 25: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn khơng kể khối lượng của đạn bắn đi 1 viên đạn theo phương
ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng n.Vận tốc giật
lùi của đại bác là:
A. 4m/s B. 1m/s C. 3m/s D. 2m/s
Câu 26: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Cơng suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của động cơ ấy trong một đơn vị thời gian.
B. Tất cả các câu trên đều sai.
C. Một động cơ có cơng suất 5 kW/h, có nghĩa là động cơ thực hiện một cơng là 5 kJ trong thời gian 5 giờ.
D. Cơng suất là một đại lượng vectơ vì nó bằng tích lực và vận tốc.
Câu 27: Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công suất ?
A. Nm/s B. HP C. J.s D. W
Câu 28: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 12 m/s. Động lượng
của vật có giá trị là:
A. -6 Kgm/s B. 6 Kgm/s C. 3 Kgm/s D. -3 Kgm/s
Câu 29: Một xilanh kín đuợc chia làm hai phần bằng nhau bởi một píttơng cách nhiệt. Mỗi phần có chiều
dài l

0
= 30cm, chứa một lượng khí giống nhau ở 27
0
C. Nung nóng một phần thêm 10
0
C và làm lạnh phần kia
đi 10
0
C. Độ dịch chuyển của pittơng là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. 10 cm B. 1 cm C. 0,51 cm D. 10,5 cm
Câu 30: Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì có vận tốc:
A. 3,6m/s. B. 63m/s. C. 6,3m/s. D. 0,63m/s.

Trang 3/3 - Mã đề thi 208

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×