Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

slide công nghệ đồ hộp thực phẩm ghép mí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 80 trang )

GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 1
CHƯƠNG 6:
6.3 GHÉP KÍN/GHÉP MÍ
(SEALING/SEAMING)
6.3.1 Các kiểu mí ghép
6.3.2 Kiểm tra độ kín của mí ghép
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 2
6.3.1 CÁC KIỂU MÍ GHÉP
Mí ghép đôi (double seam)
Mí ghép đơn (single seam)
Mí ghép bán cứng (semi-rigid seam)
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 3
MÍ GHÉP ĐÔI (DOUBLE SEAM)
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 4
CẤU TẠO MÍ GHÉP
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 5
MÍ GHÉP SƠ CẤP
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 6
MÍ GHÉP THỨ CẤP
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 7
General
Terminology
of the
Double
Seam
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 8
Dimensional
Terminology
of the
Double
Seam


GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 9
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 10
MÍ GHÉP ĐƠN (SINGLE SEAM)
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 11
Cross section of twist cap applied to glass finish: top seal
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 12
Cross section of pry-off cap applied to glass finish
top and side seal
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 13
Cross section of press-on twist-off (PT) cap applied to glass finish
top and side seal
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 14
MÍ GHÉP BÁN CỨNG
(Semi-rigid seam)
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 15
PHƯƠNG PHÁP GHÉP
Sử dụng phương pháp hàn - làm nóng chảy
vật liệu
Hàn tiếp xúc (Contact sealer)
Hàn thanh nhiệt
Hàn xung nhiệt
Hàn cảm ứng (Induction)
Hàn siêu âm (Ultrasonic)
Hàn điện môi (Dielectric)
PHỔ BIẾN NHẤT
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 16
Mí ghép hàn thanh nhiệt
(Hot-Bar - normal seal)
Mí ghép hàn xung nhiệt (Thermal Impulse - normal seal)
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 17

YÊU CẦU CỦA MÍ GHÉP
Chắc, thẳng, phẳng và song song
Dùng cho bao bì màng mỏng
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 18
CÁC YẾU TỐẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT
LƯỢNG MÍ GHÉP
Độ sạch của mí trước khi ghép
Vật liệu chế tạo bao bì
Kỹ thuật ghép mí
Bề mặt thiết bị ghép
Vị trí tương đối giữa mép bao bì với thanh hàn :
3mm
Nhiệt độ hàn
Áp suất ép
Thời gian ghép
Tốc độ hút chân không
Phương pháp ghép
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 19
6.3.2 KIỂM TRA ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP
(Hermetic seam checking)
Kiểm tra bên ngoài (Non-Destructive Test/
Visual Examination)
Kiểm tra bên trong (Destructive Test/
Teardown Examination)
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 20
QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐỘ KÍN CỦA MÍ GHÉP
MẪU
KIỂM TRA
KẾT QUẢ
KIỂM TRA BÊN NGOÀI KIỂM TRA BÊN TRONG

TÍNH TOÁN-ĐỐI CHIẾU
KẾT LUẬN VỀ MÍ GHÉP
HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 21
6.3.2.1 KIỂM TRA MÍ GHÉP ĐÔI
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 22
Các phương pháp có thể áp dụng
1. Kiểm tra bằng gõ âm thanh
2. Kiểm tra bằng nước nóng
3. Kiểm tra bằng cồn
4. Kiểm tra bằng hút chân không
5. Kiểm tra bằng cách đo mí hộp
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 23
DỤNG CỤ CẦN DÙNG
Thước kẹp
Thước palme
Kìm bấm
Kìm cặp
Cưa sắt
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 24
GV biên soạn Ngô Thị Hoài Dương 25
KIỂM TRA BÊN NGOÀI
(Non-Destructive Test/ Visual Examination)
Đo các kích thước:
Chiều dài/cao mí (Seam length/height)
Chiều dày mí (Seam thickness)
Độ sâu mí ( Countersink depth)
Quan sát các hiện tượng
Mí dập (Cut over)
Mí gãy (Cut seam)

Võng mí (Droops)
Loe mí (Lips)
Tuột mí (False seams)
Trượt mí (Skids)
Rạn nứt, bong tróc sơn và vecni(Cracked plate)
Code

×