Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT 1 tiết chương IV Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn ĐẠI SỐ 9 - Chương IV - Học kỳ II
NỘI DUNG CÁC CHỦ
ĐỀ
CÁC CẤP ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Hàm số và đồ thị của
hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
3
(1,5đ)
Phương trình bậc hai một
ẩn
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,5đ)
3
(2,5đ)
Hệ thức Vi-ét và ứng
dụng
1


(0,5đ)
2
(1,0đ)
1
(1,5đ)
4
(3,0đ)
Giải bài toán bằng cách
lập phương trình
1

(3,0đ)
1
(3,0đ)
Tổng cộng
4
(2,0đ)
4
(2,0đ)
2
(3,0đ)
1
(3,0đ)
11
(10đ)
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/. . .
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : ĐẠI SỐ 9 - Chương IV

Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Ngày kiểm tra : / /2011
Điểm
ĐỀ A
I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) đồng biến khi :
A/ a > 0, x > 0 , B/ a < 0, x > 0 , C/ a < 0 , D/ a > 0,
Câu 2 : Cho hàm số y = - 2x
2
, với mọi x ≠ 0 thì hàm số có giá trị :
A/ y

R , B/ y > 0 , C/ y = 0 , D/ y < 0
Câu 3 : Cho hàm số y = ax
2
có đồ thị là (P), biết (P) đi qua điểm A(-4 ; 8), thì hệ số a là :
A/ a = 2 , B/ a =
2
1
, C/ a = 4 ; D/ a =
4
1
Câu 4 : Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm đối nhau :
A/ x
2
- 2x + 1 , B/ 4x
2
- 3 = 0 , C/ 4x

2
+ 3 = 0 , D/ 3x
2
+ 4x = 0
Câu 5 : Cho phương trình 2x
2
– 5x – 3 = 0 , phương trình này có :
A/Nghiệm kép , B/Hai nghiệm phân biệt , C/ Vô nghiệm , D/ Vô số nghiệm.
Câu 6 : Phương trình 3x
2
- 4x + 1 = 0 có nghiệm là :
A/ x
1
= 1, x
2
= , B/ x
1
= - 1, x
2
= - , C/ x
1
= - 1, x
2
= , D/ x
1
= 1, x
2
= -
Câu 7 : Tich hai nghiệm của phương trình x
2

- 2x -15 = 0 là :
A/ P = x
1
. x
2
= 2 , B/ P = x
1
. x
2
= -2 , C/ P = x
1
. x
2
= 15 ; D/P = x
1
. x
2
= -15
Câu 8 : Cho hai số có tổng bằng 7 có tích bằng 12, vậy hai số đó là :
A/ 5 và 2 ; B/ 3 và 4 , C/ 6 và 1 , D/5 và 7
II/ Tự luận (6 điểm):
Câu 9 : Cho phương trình x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+ 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
; x

2
.
Câu 10 : Tìm hai số tự nhiên, biết hai số này hơn kém nhau 3 đơn vị, tổng bình phương của
chúng là 89
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT
Điểm
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/. . .
Môn : ĐẠI SỐ 9 - Chương IV
Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Ngày kiểm tra : / /2011
ĐỀ B
I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) , nghịch biến khi :
A/ a > 0 , x > 0 , B/ a > 0 , x < 0 , C/ a < 0 , D/ a > 0
Câu 2 : Cho hàm số y = 3x
2
, với mọi x ≠ 0 thì hàm số có giá trị là
A/ y > 0 , B/ y > 0 , C/ y = 0 , D/ y

R
Câu 3 : Cho hàm số y = ax
2
có đồ thị là (P), biết (P) đi qua điểm B(2 ; 1), thì hệ số a là :
A/ a = 2 , B/ a =
2
1

, C/ a = 4 ; D/ a =
4
1
Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào có một nghiệm bằng 0
A/ x
2
- 2x + 1 , B/ 4x
2
- 3 = 0 , C/ 4x
2
+ 3 = 0 , D/ 3x
2
+ 4x = 0
Câu 5 : Phương trình x
2
- 4x + 4 = 0 có :
A/Vô số nghiệm, B/ Hai nghiệm phân biệt, C/ có nghiệm kép, D/ Vô nghiệm
Câu 6 : Cho phương trình 2x
2
– 5x + 3 = 0 . Nghiệm của phương trình này là :
A/ x
1
= -1; x
2
= -1,5 , B/ x
1
= - 1; x
2
= 1,5 ;
C/ x

1
= 1; x
2
= - 1,5; D/ x
1
= 1; x
2
= 1,5
Câu 7 : Phương trình x
2
- 2x - 15 có tổng hai nghiệm là
A/ S = x
1
+x
2
= 2 , B/ S = x
1
+x
2
= - 2 , C/ S = x
1
+x
2
= 15 , D/ S = x
1
+x
2
= - 15
Câu 8: Cho hai số có tổng bằng 8 có tích bằng 15, vậy hai số đó là :
A/ 6 và 2 ; B/ 3 và 5 , C/ 7 và 1 , D/ 7 và 8

II/ Tự luận (6 điểm):
Câu 9 : Cho phương trình x
2
– 2(m – 2)x – 4m + 4 = 0 (2)
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (2) có nghiệm kép
Câu 10 : Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng bình phương của ba số đó là 110
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ TỰ NHIÊN I
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn ĐẠI SỐ 9 - Học kỳ II
I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐỀ A A D B B B A D C
ĐỀ B B A B D C D A B
II/ Bài toán (6 điểm)
ĐỀ A ĐỀ B Điểm
Câu 9 : (3 điểm)
a)Khi m = 1 (1) <=> x
2
- 4x + 4 = 0
Giải phương trình ta được x
1
= x
2
= 2
b)Tính biệt thức ∆’ = 2m - 2
-Lý luận để kết luận ∆’ > 0
-Tìm được m > 1

Câu 9
a)Khi m = 1 (2) <=> x
2
+ 2x = 0
Giải phương trình ta được x
1
= 0; x
2
= - 2
b)Tính biệt thức ∆’ = m
2
-Lý luận để kết luận ∆’ = 0
-Tìm được m = 0
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,25đ
0,25đ
Câu 10(3 điểm)
Gọi x là số thứ I, số thứ II là x + 3 (x ∈ ℕ)
Ta có phương trình : x
2
+ (x + 3)
2
= 89
Thu gọn x
2
+ 3x - 80 = 0
Giải phương trình : x
1

= 5 (nhận)
x
2
= - 8 (loại)
Vậy hai số cần tìm là 5 và 8
Câu 10
Gọi x; x+1, x+2 là ba số tự nhiên liên tiếp.
Ta có ph/trình x
2
+(x+1)
2
+ (x+2)
2
= 110
Thu gọn x
2
+ 2x - 35 = 0
Giải phương trình : x
1
= 5 (nhận)
x
2
= - 7 (loại)
Vậy hai số cần tìm là 5; 6 và 7
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ

×