Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hướng dẫn ôn thi môn nghề Tin học 9 HKII năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.27 KB, 4 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI HỌC KÌ II
Môn: Nghề Tin học. Khối 9
Năm học: 2010 – 2011
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng cho các câu sau đây:
1. Trong Microsoft Word phím Home trên bàn phím dùng để:
A. Đưa con trỏ về đầu dòng;
B. Đưa con trỏ về cuối dòng;
C. Đưa con trỏ sang trái một kí tự;
D. Đưa con trỏ sang phải một kí tự.
2. Muốn xem trước văn bản trước khi in, ta chọn:
A. Menu Edit \ Print preview;
B. Menu File \ Print preview;
C. Menu File \ Print \ Preview;
D. Menu File \ Preview.
3. Muốn vẽ một đường thẳng, hình chữ nhật,…ta sử dụng trên:
A. thanh Standard;
B. thanh Tables and Borders;
C. thanh Formatting;
D. thanh Drawing.
4. Để chèn hình vào trong văn bản, ta chọn:
A. Menu Insert \ Picture \ WordArt;
B. Menu Insert \ Picture \ Clip Art…;
C. Nút Insert Clip Art trên thanh định dạng (Formatting);
D. Nút Insert Art trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
5. Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô, ta chọn:
A. Menu Table \ Mail Merge;
B. Menu Table \ Merge Cells;
C. Menu Table \ Split Cells;
D. Tất cả đều sai.
6. Trong Word, muốn tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang cho một tài liệu (tập tin) ta vào:


A. Menu View chọn Header and Footer;
B. Menu Format chọn Header and Footer;
C. Menu File chọn Header and Footer;
D. Menu Table chọn Header and Footer.
7. Để chia cột báo trong Word, ta chọn:
A. Menu Insert chọn Columns;
B. Menu Format chọn Columns;
C. Menu Insert chọn Drop Cap;
D. Tất cả đều sai.
8. Trong Word, muốn xóa một cột trong bảng, ta kích chuột vào:
A. Menu Edit \ Delete \ Columns;
B. Menu Edit \ Delete \ Row;
C. Menu Table \ Delete \ Columns;
D. Menu Table \ Delete \ Row.
9. Trong Word, thao tác nhấp menu File \ Page Setup dùng để:
A. Xem tài liệu trước khi in;
Trang 1
B. Mở tài liệu;
C. Định dạng trang giấy in;
D. Lưu tài liệu.
10. Trong Word, muốn định dạng Font chữ, ta chọn:
A. Menu View \ Font;
B. Menu Format \ Font;
C. Menu Table \ Font;
D. Menu Insert \ Font.
11. Trong Word, nhấn phím gì để kích hoạt thanh menu?
A. Shift;
B. Ctrl;
C. Alt;
D. Esc.

12. Trong Word, muốn bật / tắt thanh thước, ta chọn:
A. Menu View \ Ruler;
B. Menu Tools \ Option;
C. Menu View \ Toolbars;
D. Menu File \ Ruler.
13. Tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:
A. giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm xuống 1);
B. tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1);
C. tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2);
D. giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm xuống 2).
14. Tổ hợp phím Ctrl + [ dùng để:
A. giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm xuống 1);
B. tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1);
C. tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2);
D. giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm xuống 2).
15. Muốn chèn ký hiệu như , , , ,… ta chọn:
A. Menu Format \ Bullets and Numbering;
B. Menu Insert \ Symbol;
C. Menu Format \ Symbol;
D. Menu Table \ Insert \ Symbol.
16. Để sao chép văn bản đã chọn khối ta thực hiện bằng cách:
A. ấn tổ hợp phím Ctrl + C;
B. ấn tổ hợp phím Ctrl + A;
C. ấn tổ hợp phím Shift+ A;
D. ấn tổ hợp phím Ctrl + V.
17. Để dán văn bản vừa sao chép ta thực hiện bằng cách:
A. ấn tổ hợp phím Ctrl + C;
B. ấn tổ hợp phím Ctrl + A;
C. ấn tổ hợp phím Shift+ A;
D. ấn tổ hợp phím Ctrl + V.

18. Trong Word, khi chèn một dòng mới trước dòng hiện hành, ta chọn:
A. Menu Table \ Insert \ Rows below;
B. Menu Insert chọn Columns;
C. Menu Format chọn Columns;
D. Menu Table \ Insert \ Rows above.
Trang 2
19. Trong Word, khi đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có
viền nét đậm?
A. Vào menu Format, chọn Bullets and Numbering;
B. Vào menu Format, chọn Borders and Shading;
C. Vào menu Tools, chọn Borders and Shading;
D. Vào menu Format, chọn Font.
20. Trong Word, để tạo WordArt vào trong văn bản, ta chọn:
A. Nút Insert Clip Art trên thanh công cụ chuẩn (Standerd);
B. Nút Insert Clip Art trên thanh định dạng (Formatting);
C. Menu Insert \ Picture \ WordArt;
D. Menu Insert \ Picture \ Clip Art….
21. Để tạo kí tự Drop Cap ta thực hiện:
A. Vào menu Format chọn Drop Cap;
B. Vào menu Edit chọn Drop Cap;
C. Vào menu Table chọn Drop Cap;
D. Tất cả đều sai.
22. Để đánh dấu (Bullets), ta thực hiện:
A. Vào menu Edit \ Bullets and Numbering, chọn mục Bulleted;
B. Vào menu Format \ Bullets and Numbering, chọn mục Bulleted;
C. Vào menu Format \ Bullets and Numbering, chọn mục Numbered;
D. Vào menu Edit \ Bullets and Numbering, chọn mục Numbered;
23. Để đánh dấu (Numbered), ta thực hiện:
A. Vào menu Edit \ Bullets and Numbering, chọn mục Bulleted;
B. Vào menu Format \ Bullets and Numbering, chọn mục Bulleted;

C. Vào menu Format \ Bullets and Numbering, chọn mục Numbered;
D. Vào menu Edit \ Bullets and Numbering, chọn mục Numbered;
24. Để định dạng Tabs, ta thực hiện:
A. Vào menu Format, chọn Tabs;
B. Vào menu Table, chọn Tabs;
C. Vào menu Format \ Font, chọn Tabs;
D. Vào menu Table \ Insert, chọn Tabs.
25. Để bật / tắt thanh công cụ WordArt, ta thực hiện:
A. Vào menu View, chọn Ruler;
B. Vào menu View \ Toolbars, chọn WordArt;
C. Vào menu Edit, chọn WordArt;
D. Vào menu Tools, chọn WordArt.
26. Để thực hiện phép tính trong bảng, ta thực hiện:
A. Vào menu Insert, chọn Formula;
B. Vào menu Table, chọn Formula;
C. Vào menu Table, chọn Number Format;
D. Vào menu Table, chọn Number Formula.
27. Để bật / tắt thanh định dạng cơ bảng trên bảng, ta thực hiện:
A. Vào menu View \ Toolbars, chọn Tables;
B. Vào menu View \ Toolbars, chọn Borders;
C. Vào menu File \ Toolbars, chọn Tables and Borders;
D. Vào menu View \ Toolbars, chọn Tables and Borders.
28. Để kiểm tra chính tả và văn phạm (tiếng Anh), ta thực hiện:
A. Vào menu Window, chọn Spelling and Gramar;
Trang 3
B. Vào menu Format, chọn Spelling and Gramar;
C. Vào menu Tools, chọn Spelling and Gramar;
D. Vào menu File, chọn Spelling and Gramar.
29. Trong Word, để chèn chú thích, ta thực hiện:
A. Vào menu File, chọn Comment;

B. Vào menu Format, chọn Comment;
C. Vào menu Insert, chọn Comment;
D. Vào menu Insert, chọn Footnote.
30. Để in các trang 1; 2 đến 5; 6 ta thực hiện:
A. Gõ vào mục pages của hộp thoại Print 1-2,5-6
B. Gõ vào mục pages của hộp thoại Print 1,2-5,6
C. Gõ vào mục pages của hộp thoại Print 1
D. Gõ vào mục pages của hộp thoại Print 1-2,6
31. Để tìm kiếm văn bản trong Word, ta thực hiện:
A. Vào menu Edit, chọn Find….
B. Vào menu Edit, chọn Replace….
C. Vào menu File, chọn Find….
D. Vào menu Tools, chọn Find….
32. Trong WordArt, bạn:
A. Không thể hiệu chỉnh cho dòng chữ nghệ thuật đã được tạo;
B. Có thể hiệu chỉnh cho dòng chữ nghệ thuật đã được tạo, nhưng tùy thuộc vào bộ
Office;
C. Có thể hiệu chỉnh cho dòng chữ nghệ thuật đã được tạo;
D. Tất cả đều sai.
B. Thực hành
-Tạo cây thư mục có nhiều cấp
-Soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word 2003, lưu đúng vị trí yêu cầu, định
dạng cột báo, WordArt,…
 Chúc các em ôn tập tốt để đạt kết quả cao nhất trong kì thi.
Trang 4

×