Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA 45 PHUT 11CB HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.63 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ
LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian : 45 phút
I/ LÝ THUYẾT :
Câu 1: Định nghĩa đường sức từ và hãy nêu các đặc điểm của đường sức từ .( 2 điểm )
Câu 2 : Hãy nêu đặc điểm lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong
từ trường ( điểm đặt , phương , chiều , độ lớn ) . ( 2 điểm )
ÁP DỤNG : một hạt prôtôn mang điện tích
( )
19
1,6.10q C

= +
bay vào trong từ
trường đều
( )
2
2.10B T

=
với vận tốc
( )
6
10
m
v
s
=
theo hướng hợp với đường sức từ góc
0


30
β
=
. Hãy tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện . ( 1 điểm )
II/ BÀI TẬP :
1/ Một ống dây dài
( )
1l m=
có tiết diện ngang của ống dây là
( )
4 2
31,4.10 m

mang dòng
điện
( )
10i A=
. Ống dây có 1000 vòng dây .
a/ Tính độ tự cảm của ống dây . ( 1 điểm )
b/ Tính năng lượng từ trường của ống dây . ( 1 điểm )
2/ Cho hai dây dẫn song song dài vô hạn mang hai dòng điện cùng chiều
( ) ( )
1 2
5 , 10I A I A= =
đặt cách nhau 10 cm trong không khí .
Xác định cảm ứng từ do hai dòng điện trên gây ra tại những điểm cách dòng điện I
1

6cm và dòng I
2

là 8cm ( 3 điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 CƠ BẢN
I/ LÝ THUYẾT :
Câu 1 ( 2 điểm ) :
Định nghĩa đường sức từ . 1
Đặc điểm đường sức từ ( mỗi đặc điểm được 0,25 ) 1
Câu 2 ( 3 điểm ) :
+ điểm đặc : 0,5
+ phương : 0,5
+ chiều ( quy tác bàn tay trái ) 0,5
+ độ lớn : 0,5
ÁP DỤNG :

sinf q vB
β
=
0,5
( )
15
1,6.10f N

⇒ =
0,5
II/ BÀI TẬP :
Câu 1 ( 2 điểm ) :
a/
2
7
4 .10
N

L S
l
π

=
0,5
thay số vào :
( )
3
3,94.10L H

=
0,5
b/
2
1
2
W Li=
0,5
( )
0,197W J=
0,5
Câu 2 ( 3 điểm ) :
+ vẽ hình 0,5
+
7
1
1
1
2.10

I
B
r

=
0,5
+
5
1
1,67.10B T

=
0,25
+
7
2
2
2
2.10
I
B
r

=
0,5
+
5
2
2,5.10B T


=
0,25
+
2 2
1 2
B B B= +
0,5
+
( )
5
3.10B T

=
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×