Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

đồ án nền móng tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.79 KB, 39 trang )

Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
Thuyết minh Đồ án nền móng
Nội dung thuyết minh:
A. Các tài liệu dùng để thiết kế.
B. Thiết kế móng trong một khung.
Phần 1. Thiết kế móng nông trên nền thiên nhiên.
Phần 2. Thiết kế móng nông trên đệm cát.
Phần 3. Thiết kế móng cọc.
A.tài liệu thiết kế
1. Nhiệm vụ đợc giao:
Tự lựa chọn một công trình để thiết kế phần móng. Nội lực do tải trọng tính
toán nguy hiểm nhất gây tại chân cột (đỉnh móng). Thiết kế phần móng công
trình cho một khung theo 3 phơng án: Móng nông trên nền tự nhiên, nền nhân
tạo và móng cọc. Sau đó chọn phơng án thích hợp nhất cho các móng còn lại.
- Tài liệu tham khảo :
Giáo trình: Nền và Móng các công trình dân dụng công nghiệp
Hớng dẫn đồ án Nền và Móng
(GSTS. Nguyễn Văn Quảng Trờng Đại Học Kiến Trúc Hà Nội)
Số liệu tính toán theo đề ra là:
Phơng án móng nông trên nền thiên nhiên:
+ Phơng án địa chất: 1
+ Tải trọng tính toán tại chân cột: N
0
tt
=73(T), M
0
tt
=11.7(Tm), Q
0
tt
= 8.8(T)


Phơng án móng nông trên nền nhân tạo:
+ Phơng án địa chất: 6
+ Tải trọng tính toán tại chân cột: N
0
tt
=73 (T), M
0
tt
=11.7 (Tm), Q
0
tt
= 8.8 (T)
Phơng án móng cọc:
+ Phơng án địa chất: 1
+Tải trọng tính toán tại chân cột: N
0
tt
= 214(T), M
0
tt
= 25.7(Tm),Q
0
tt
=17.1 (T)
Đặc điểm công trình:
Theo bản vẽ mặt bằng, mặt cắt và sơ đồ địa chất thuỷ văn thì công trình cần
thiết kế là nhà kết cấu khung bê tông cốt thép toàn khối không có tờng chèn.
Tra bảng 16 TCXD 45-78 (Bảng 3-5 sách hớng dẫn đồ án nền móng) cho nhà
khung bê tông cốt thép không có tờng chèn, ta có:
- Độ lún tuyệt đối giới hạn: S

gh
= 0,08 m
- Độ lún lệch tơng đối giới hạn: S
gh
= 0,002
Phần I
Móng nông trên nền tự nhiên
I. Tài liệu thiết kế
1. Tải trọng:
- Tiết diện cột: C
3
: b xh =25 x40(cm)
- Tải trọng tính toán dới chân cột, tờng
C
3
: N
0
=73 (T) =730(kN) ; M
0
= 11.7(Tm)=117(kNm) ;Q
0
= 8.8(T) =88kN
Sinh viên thực hiện:
- 1 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
- Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn: Không có tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nên số liệu
tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột có thể đợc lấy nh sau:
N
tc
0

=N
tt
0
/n ; M
tc
0
=M
tt
0
/n ; Q
tc
0
=Q
tt
0
/n
(n là hệ số vợt tải n=1.1

1.5 lấy n=1.2)
C
1
: N
tc
= 608(kN) ; M
tc
=97.5(kN) ; Q
tc
= 73(kN)
2. Xử lý số liệu địa chất công trình:
Nền đất gồm 8 lớp, có số liệu địa chất nh bảng dới:

Lp t
Chiu
dy
(m)
Trng
lng
riờng t
nhiờn
w

(kN/m
3
)
Trng
lng
riờng ht
h

(kN/m
3
)

m
W
%
Gii
hn
chy
W
L

%
Gii
hn
do
W
P
%
Gúc
ma sỏt
trong
trong
II

(
0
)
Lc
dớnh
II
c
(kPa)
Mụ un
bin
dng
E
(kPa)
Trng trt 0.5 17
Sột 5 1.1 18.1 26.9 43 46 27 11 14 4000
Sột 3 1.3 18.4 26.5 38 45 26 17 27 10000
Cỏt pha 2 1.2 19.2 26.5 22 24 18 18 25 14000

Sột pha 4 3.0 18.5 26.8 30 36 22 16 10 10000
Cỏt bi 1 3.5 19.2 26.5 23 30 18000
Cỏt trung 1 5 19.2 26.5 18 35 31000
Cỏt trung 2 9 20.1 26.4 16 38 40000
Nhận xét tính chất các lớp đất:
Lớp 1: Đất trồng trọt, có chiều dày 0.5 m.
Lớp 2: Đất sét 5 chiều dày 1.1m
- Tỷ trọng hạt :
26.9
2.69
10
h
n


= = =
- Hệ số rỗng:
0
. .(1 )
2.69 10 (1 0.43)
1 1 1.125
18.1
n
W
e


+
ì ì +
= = =

- Chỉ số dẻo :
46 27 19(%)
d L p
I W W= = =
Vì : I
d
= 19% >17% nên đây là loại đất sét
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B

=
=
43 27
0.842
19

=
Từ độ sệt B = 0.842có trạng thái của đất
sét là trạng thái dẻo nhóo.
Lớp 3: Đất sét 3chiều dày 1.3m
- Tỷ trọng hạt :
26.5
2.65
10
h
n



= = =
- Hệ số rỗng:
0
. .(1 )
2.65 10 (1 0.38)
1 1 0.988
18.4
n
W
e


+
ì ì +
= = =
- Chỉ số dẻo :
45 26 19(%)
d L p
I W W= = =
Vì : I
d
= 19% >17% nên đây là loại đất sét
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B


=
=
38 26
0.632
19

=
Từ độ sệt B = 0.632 có trạng thái của đất
sét là trạng thái do mm
Lớp 4: Đất cát pha 2 chiều dày 1.2m
- Tỷ trọng hạt :
26.5
2.65
10
h
n


= = =
Sinh viên thực hiện:
- 2 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
- Hệ số rỗng:
0
. .(1 )
2.65 10 (1 0.22)
1 1 0.684
19.2
n

W
e


+
ì ì +
= = =
- Chỉ số dẻo :
24 18 6(%)
d L p
I W W= = =
Vì : I
d
= 6% < 7% nên đây là loại đất cát pha
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B

=
=
22 18
0.67
6

=
Từ độ sệt B = 0.67 ta có trạng thái của đất
cát pha là trạng thái dẻo mm.

Lớp 5: Đất sét pha 4, chiều dày 3 m
- Tỷ trọng hạt :
68.2
10
8.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
883.01
5.18
)3.01(1068.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+
=


W
e
n
- Chỉ số dẻo :
(%)142236 ===
pLd

WWI
Vì : I
d
=7%< 14% < 17% nên đây là loại đất sét pha.
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B

=
=
571.0.0
14
2230
=

Từ độ sệt B. Ta có trạng thái của đất sét
pha là trạng thái dẻo mềm
Lớp 6: Đất cát bi 1, chiều dày 3.5m
- Tỷ trọng hạt :
26.5
2.65
10
h
n


= = =

- Hệ số rỗng:
0
. .(1 )
2.65 10 (1 0.23)
1 1 0.698
19.2
n
W
e


+
ì ì +
= = =
Lớp 7: Đất cát trung 1, chiều dày 5m
- Tỷ trọng hạt :
65.2
10
5.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
0
. .(1 )
2.65 10 (1 0.18)
1 1 0.629
19.2

n
W
e


+
ì ì +
= = =
Lớp 8: Đất cát trung 2, chiều dày 9m
- Tỷ trọng hạt :
26.4
2.64
10
h
n


= = =
- Hệ số rỗng:
0
. .(1 )
2.64 10 (1 0.16)
1 1 0.524
20.1
n
W
e


+

ì ì +
= = =
Ta có trụ địa chất nh sau:
Sinh viên thực hiện:
- 3 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng

500
1100
1300
1200
3000
3500
5000
9000


II.phơng án nền, móng.
- Tải trọng công trình khá lớn, lớp đất trên cùng là đất trồng trọt không có khả
năng chịu tải vì vậy tiến hành bóc bỏ lớp đất này. Lớp đất thứ hai là đất sét dẻo
nhóo dày 1.1m khả năng chịu tải yu vớ vy ta tip tc tin hnh búc b lp ny.
Lớp đất thứ 3 là đất sét dẻo mm dày 1.3m khả năng chịu tải trung bình. Thiết kế
móng nông trên nền tự nhiên, đáy móng đặt ở lớp 3.
III.Chọn và kiểm tra kích thớc móng
Sinh viên thực hiện:
- 4 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
Ký hiệu móng đơn dới cột C
3
là M

3
.
Chọn độ sâu đặt móng h = 2.2(m) trong đó tôn nền 0.45(m) so với mặt đất thiên
nhiên. Khi đó đế móng đặt lên lớp đất thứ 3 là sét 3. Trọng lợng bản thân của lớp
đất tôn nền lấy
tn
= 16.5 (kN/m
3
).
+ Cờng độ tính toán của lớp đất sét:
'
1 2
II II II
tc
m .m
R (Ab B.h. Dc )
K
= + +

Trong đó:
m
1
= 1.1 do sét pha có I
L
= 0.632 > 0,5 ( bảng 3-1.Tr27/HD ĐA).
m
2
= 1 đối với nhà khung.
K
tc

= 1 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.
Sét pha có:
II
= 17
0
, c
II
= 27 (kN). Tra bảng 3-2.Tr27 có:
A = 0.39 ; B = 2.57 ; D = 5.15.
Trị tính toán thứ 2 trung bình của đất từ đáy móng trở lên đến cốt thiên nhiên:
' 3
i i
II
i
.h
16.5 0.45 17 0.5 18.1 1.1 18.4 0.15
17.5(kN / m )
h 0.45 0.5 1.1 0.15

ì + ì + ì + ì
= = =
+ + +


Trị tính toán thứ hai của đất ngay dới đáy móng:
3
II
18.4(kN / m ) =
Giả thiết bề rộng đáy móng: b = 1.7 (m).

1.1 1
R (0.39 1.7 18.4 2.57 2.2 17.5 5.15 27) 275.2(kN)
1
ì
= ì ì ì + ì ì + ì

Diện tích sơ bộ của đáy móng:
tc
o
tb
N 608
F 2.63(m2)
R h 275.2 20 2.2
= = =
ì
Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng diện tích móng lên:
F
*
= 1.3 x F= 1.3 x 2.63= 3.42(m
2
)
Chọn
b
l
=1.3
b=
3.42
1.62(m)
1.3
=

chọn b =1.7(m)
l = 1.7 x1.3 = 2.21(m)
Vậy chọn b x l =1.7 x 2.2 m
F
sơ bộ
= 1.7 x2.2 = 3.74 (m
2
)
Lúc này cờng độ đất nền đợc tính lại:
1.1 1
R (0.39 1.7 18.4 2.57 2.2 17.7 5.15 27) 276.46(kN)
1
ì
= ì ì + ì ì + ì
IV. Kiểm tra kích thớc sơ bộ đáy móng
a. Theo điều kiện áp lực đáy móng:
áp lực tiêu chuẩn ở đế móng :
Sinh viên thực hiện:
- 5 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
tc
min
max
p
=
h
l
e
lb
N

tb
tc
o

+







6
1
Chọn chiều cao đài móng h
m
= 0.7(m). Độ lệch tâm của móng là:
tc tc
0 0 m
tc
0
M Q .h 97.5 73 0.7
e 0.244m
N 608
+ + ì
= = =
tc
min
max
p

=
608 6 0.244
1 20 2.2
2.2 1.7 2.2
ì

ì + ì

ì

tc
max
p
= 314.75(kN/m
2
)

tc
min
p
= 98.39 (kN/m
2
)
tc
tb
p
=
tc tc
2
max min

p p
314.75 98.39
206.57(kN / m )
2 2
+
+
= =

tc
tb
p
=206.57(kN/m
2
) < R= 276.46(kN/m
2
)
2 2
max
314.75( / ) 1.2 331.75( / )
tc
p kN m R kN m= < ì =
Vậy móng đảm bảo điều kiện áp lực tại đáy móng.
b. Kiểm tra kích thớc móng theo điều kiện biến dạng.
+ ứng suất bản thân ở cốt 0.00 là:
bt

=0
+ ứng suất bản thân ở đáy móng:
bt 2
z 0 i i

h 0.45 16.5 0.5 17 1.1 18.1 0.15 18.4 38.6(kN / m )
=
= ì = ì + ì + ì + ì =

+ ứng suất gây lún tại trọng tâm diện tích đáy móng :

gl.0 tc bt 2
z 0 tb z 0
p 206.57 38.6 167.97(kN / m )
= =
= = =
+ ứng suất gây lún tại độ sâu z
gl
zoz
gl
z
K
0=
= .
Chia các lớp phân tố dày hi =b/5 = 0.34m.
Quá trình tính toán đợc lập thành bảng sau:
Lớp
đất Điểm
Độ
sâu
z(m)
l/b 2z
i
/b k
0


gl
(T/m
2
)

bt
(T/m
2
)
Lớp 3
0
0 1.29 0 1 167.97 38.6
1
0.34 1.29 0.4 0.970 162.93 44.86
2
0.68 1.29 0.8 0.840 141.09 51.11
3
1.02 1.29 1.2 0.667 112.04 57.37
4
1.15 1.29 1.35 0.608 102.13 59.76
Lớp 4
5
1.49 1.29 1.75 0.468 78.61 66.29
6
1.83 1.29 2.15 0.362 60.81 72.82
7
2.17 1.29 2.55 0.284 47.70 79.34
8
2.35 1.29 2.76 0.251 42.16 82.8

Sinh viên thực hiện:
- 6 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
Lớp5
9 2.69 1.29 3.16 0.202 33.93 89.09
10 3.03 1.29 3.56 0.166 27.88 95.38
11 3.37 1.29 3.96 0.138 23.18 101.67
12 3.71 1.29 4.36 0.116 19.48 107.96
Tại độ sâu 3.71m(điểm 12 thuộc lớp 5) kể từ đáy móng
gl 2 bt 2
3.7 3.7
19.48(kN / m ) 0.2 0.2 107.96 21.592(kN / m ) = < ì = ì =
Do vậy ta lấy giới hạn nền đến độ sâu 3.65m kể từ đáy móng.
Độ lún của các lớp phân tố là:
i
gl
zi
i
i
gl
zi
i
oi
i
h
E
h
E
S ìì=ìì=



8.0
Độ lún của nền là

=
i
SS
Kết quả tính lún đợc lập thành bảng sau:
lớp phân tố
(điểm)
chiều dày
h
i
(m)
ứng suất gây lún
trung bình

tb
gl
(T/m
2
)
E
độ lún
S
i
(cm)
1
(0-1)
0.34 165.45 10000 0.443

2
(1-2)
0.34 152.01 10000 0.384
3
(2-3)
0.34 126.57 10000 0.305
4
(3-4)
0.13 107.09 10000 0.106
5
(4-5)
0.34 90.37 14000 0.153
6
(5-6)
0.34 69.71 14000 0.118
7
(6-7)
0.34 54.26 14000 0.093
8
(7-8)
0.18 44.93 14000 0.043
9
(8-9)
0.34 38.05 10000 0.092
10
(9-10)
0.34 30.91 10000 0.076
10
(10-11)
0.34 25.53 10000 0.063

11
(11-12)
0.34 21.33 10000 0.053
Tng lỳn S(cm)
1.666
S =1.666(cm)<[S
gh
]=8(cm)
Vậy đất nền đảm bảo độ lún tuyệt đối. Nh vậy kích thớc đáy móng đã chọn đảm
bảo.
V. Tính toán độ bền và cấu tạo móng
a. Vật liệu làm móng:
Dùng bê tông B15, R
b
= 8500(kN/m
2
),R
bt
=750(kN/m
2
),
Cốt thép nhóm AII có R
s
=280000(kN/m
2
)
Sinh viên thực hiện:
- 7 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
b. áp lực tính toán ở đáy móng:


P
1
tt
1700
P
min
tt
P
max
tt
400
250
900
2200
725
I
I
II
II
Sơ đồ tính
toán móng
Tải trọng tính toán ở đáy móng:
tt tt
0
N N=
= 730kN
tt tt tt
0 0 m
M M Q h= + ì =

117 + 88
ì
0.7 = 178.6 (kNm).
Độ lệch tâm:
tt
tt
tt
M 178.6
e 0.245
N 730
= = =
(m).
áp lực tính toán ở đáy móng:
tt
tt
tt
max
min
N 6e
p (1 )
l.b l
=
=
730 6 0.245
1
2.2 1.7 2.2
ì




ì

tt
max
p
= 325.61 (kN/m
2
)
tt
min
p
= 64.77 (kN/m
2
) > 0
tt tt
tt 2
max min
tb
p p 325.61 64.77
p 195.19(kN / m )
2 2
+ +
= = =
c. Xác định chiều cao móng theo kết cấu bê tông cốt thép chịu uốn:
Khoảng cách từ mép móng đến mép cột là:
2.2 0.4
0.9( )
2 2
c
l l

L m


= = =
Tính toán ứng suất tại mép móng p
tt
1
là:
min
min
tt tt
1
tt tt
max
p - p L
p - p
l -
=
l
Sinh viên thực hiện:
- 8 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
( )
( )
( ) ( )
tt tt
max min
tt tt 2
1 min
l L p p

2.2 0.9 325.61 64.77
p p 64.77 218.9(kN / m )
l 2.2
ì
ì
= + = + =
áp lực tính toán trung bình trên phần L là:
tt tt
tt 2
max 1
o
P P 325.61 218.9
P 272.23(kN / m )
2 2
+ +
= = =
Chiều cao làm việc của móng theo công thức tính cấu kiện bêtông cốt thép
chịu uốn là:
0.4
tt tt
o
o
tr b
P l
h L
l R
ì

ì ì
Trong đó:

2.2( )
tt
l l m= =
,
)(4.0 mll
ctr
==
,

0
272.23 2.2
h 0.9 0.6(m)
0.4 0.4 8500
ì
ì =
ì ì
Làm lớp bêtông lót móng dày 10cm
Lớp bảo vệ cốt thép a
bv
=0,035m
Chiều cao toàn bộ móng:
h
m
=h
o
+a=0.6 +0.035 = 0.635(m)
Lấy chiều cao móng h
m
=0.7m
Chiều cao làm việc của móng: h

0
= 0.7- 0.035 = 0.665(m).
l
tb
= l
c
+h
0
= 0.4 + 0.665=1.065(m)
d. Kiểm tra chiều cao của móng theo điều kiện đâm thủng.
Giả thiết coi móng là bản conson ngàm tại mép cột, chịu phản lực đất p
o
- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45
0
, gần đúng coi
cột đâm thủng móng theo một mặt xiên góc 45
0
về phía p
omax
. Điều kiện chống
đâm thủng không kể ảnh hởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai, xiên:
Q < Q
b
hay N
đt
0.75 x R
k
x h
0
x b

tb
- kích thớc cột : C
3
: b
c
x h
c
= 25 x 40 cm
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3.5 cm
h
0
= h - a = 0.7 - 0.035 = 0.665 m
Ta có: b
c
+ 2.h
o
= 0.25 + 2 x 0.665 = 1.58 (m) < b = 1.7(m)
b
tb
=
c 0
b 2 h 0.25 2 0.665
0.79(m)
2 2
+ ì + ì
= =
Diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm thủng ở phía có áp lực p
tt
max
là:

F
đt
= 0.2 x1.7=0.34 (m
2
)
Sinh viên thực hiện:
- 9 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng

P
max
tt
P
min
tt
P
1
tt
2200
1700
200
M
tt
N
0
tt
áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng P
tt
tb
là:

2
'
max
'
tt
tt
tt
tb
PP
P
+
=
Trong đó:
' tt ' '
tt tb 1 1
P P P 195.19 P= + = +
Ta lại có:
'
t
1
tt tt
max min
l
P
l
P P
=

( )
( )

tt tt
t max min
'
1
l P P
0.2 325.61 64.77
P 23.71(KN / m2)
l 2.2
ì
ì
= = =

' tt ' 2
tt tb 1
P P P 195.19 23.71 218.9(KN / m )= + = + =
Vậy áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng là:
tt '
tt ' 2
max tt
tb
P P 325.61 218.9
P 272.26(KN / m )
2 2
+ +
= = =
Lực gây đâm thủng là:
tt '
t tb t
N P F 272.26 0.34 92.57(KN)= ì = ì =
Lực chống đâm thủng là:

0.75 x R
bt
x h
0
x b
tb
=0.75 x 750 x 0.665 x0.79 =295.51(KN)
Vậy: N
đt
= 92.57(KN) < 0.75 x R
bt
x h
0
x b
tb
=295.51(KN) móng không bị phá
hoại theo đâm thủng.
e. Tính toán cốt thép cho móng:
Cốt thép dùng cho móng chịu mômen do áp lực phản lực của đất gây ra. Khi
tính momen ngời ta quan niệm cánh nh những conson đợc ngàm vào các tiết diện
qua chân cột
Mô men tơng ứng với mặt ngàm I-I
tt tt
2 2
max 1
I
2p p
2 325.61 217.9
M l L 2.2 0.9 258.13(KNm)
6 6

+
ì +
= ì ì = ì ì =
Diện tích cốt thép để chịu mômen M
I
I 3 2 2
I
a
o. s
M 258.13
F 1.54 10 (m ) 15.4(cm )
0.9 h R 0.9 0.665 280000

= = = ì =
ì ì ì ì
Sinh viên thực hiện:
- 10 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
.
Chọn 1014
Fa
=15.38(cm
2
)
Chiều dài một thanh thép dài:
* ,
1
l l 2a 2.2 2 0.025 2.15(m)= = ì =
.
Khoảng cách cần bố trí cốt thép dài:

, ,
l b 2 a 2 0.015 1.7 2 0.025 2 0.015 1.62(m)= ì ì = ì ì =
Khoảng cách giữa tim các cốt thép: a=
'
l 1.62
0.18(m)
n 1 10 1
= =

=180(mm)
(n là số thanh dài cần thiết bố trí vào đế móng).
Thoả mãn điều kiện 100
a
200mm
Vậy chọn 1014 a180 cho tiết diện I-I
Mô men tơng ứng với mặt ngàm II-II:
Khoảng cách từ mép móng đến mép cột theo phơng cạnh ngắn là:
c
b b 1.7 0.25
B 0.725(m)
2 2

= = =

tt
2 2
tb
II
P 195.19
M l B 2.2 0.725 112.86(KNm)

2 2
= ì ì = ì ì =
Diện tích cốt thép để chịu mômen M
II
:
3 2 2
II
II
o s
M 112.86
Fa 0.673 10 (m ) 6.73(cm )
0.9 h R 0.9 0.665 280000

= = = ì =
ì ì ì ì
Chọn cốt thép 1210 có F
a
=9.42(cm
2
) > 6.73 (cm
2
)
Chiều dài mỗi thanh thép ngắn:
*
b 1.7 2 0.025 1.65(m)= ì =
Khoảng cách cần bố trí cốt thép ngắn:
,
l 2.2 2 0.025 2 0.015 2.12(m)= ì ì =
Khoảng cách giữa tim các cốt thép:
*

l 2.12
a 0.19(m) 190(cm)
n 1 12 1
= = = =

Thoả mãn điều kiện 100

a

200mm.
Vậy chọn 1210 a190 cho tiết diện II-II
Bố trí thép nh hình vẽ dới đây.
Sinh viên thực hiện:
- 11 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
1700
2200
a190
12ỉ10
a180
10ỉ14
a180
12ỉ10
a190
10ỉ14
Phần II
Móng nông trên nền nhân tạo
I. Tài liệu thiết kế
3. Tải trọng:
- Tiết diện cột C

3
: b xh =25 x40(cm)
- Tải trọng tính toán dới chân cột, tờng:
Sinh viên thực hiện:
- 12 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
C
3
: N
0
=73(T)=730(kN) ; M
0
= 11.7(Tm)=117(kNm) ;Q
0
= 8.8(T)=88kN
- Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn: Không có tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nên số liệu
tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột có thể đợc lấy nh sau:
N
tc
0
=N
tt
0
/n ; M
tc
0
=M
tt
0
/n ; Q

tc
0
=Q
tt
0
/n
(n là hệ số vợt tải n=1.1

1.5 lấy n=1.2)
C
3
: N
tc
=608/(kN) ; M
tc
=97.5(kN) ; Q
tc
=73(kN)
4. Xử lý số liệu địa chất công trình:
Nền đất gồm 8 lớp, có số liệu địa chất nh bảng dới:
Loại đất
Chiều
dày
(m)
Trọng l-
ợng
riêng tự
nhiên
w
(kN/m

3
)
Trọng l-
ợng
riêng
hạt
h
(kN/m
3
)
Độ
ẩm
W
(%)
Giới
hạn
chảy
W
L
(%)
Giới
hạn
dẻo
W
p
(%)
Góc
masát
trong


(
0
)
Lực
dính
C
(kpa)
Môđun
biến
dạng E
(kPa)
Trồng trọt 1.2 17
Sét 5 2.5 18.6 26.9 37 48 27 10 22 3500
Cát pha3 4.0 19.5 26.8 24 27 21 16 21 10000
Sét pha 4 3.0 18.5 26.8 30 36 22 16 10 10000
Cát pha1 1.1 20.5 26.6 18 21 15 22 20 18000
Cát pha2 1.2 19.2 26.5 22 24 18 18 25 14000
Cát bụi 1 3.5 19.2 26.5 23 30 18000
Cát trung 1 10 19.2 26.5 18 35 31000
Nhận xét tính chất các lớp đất:
Lớp 1: Đất trồng trọt, có chiều dày 1.2 m.
Lớp 2: Đất sét 5, chiều dày 2.5m.
- Tỷ trọng hạt :
69.2
10
9.26
===
n
h



- Hệ số rỗng:
981.01
6.18
)371(1069.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+
=


W
e
n
- Chỉ số dẻo :
(%)212748
===
pLd
WWI
Vì : I
d
= 21% >17% nên đây là loại đất sét
- Độ sệt :
d
p
I

WW
B

=
=
476.0
21
2737
=

Từ độ sệt B = 0.476 ta có trạng thái của
đất sét là trạng thái dẻo.
Lớp 3: Đất cát pha 3, chiều dày 4 m
- Tỷ trọng hạt :
68.2
10
8.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
745.01
5.19
)27.01(1068.2
1
)1.(.
0
=

+ìì
=
+
=


W
e
n
- Chỉ số dẻo :
(%)62127
===
pLd
WWI
Vì : I
d
= 6% < 7% nên đây là loại đất cát pha
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B

=
=
5.0
6
2124
=


Từ độ sệt B = 0.5 ta có trạng thái của đất cát
pha là trạng thái dẻo
Lớp 4: Đất sét pha 4, chiều dày 3 m
- Tỷ trọng hạt :
68.2
10
8.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
883.01
5.18
)3.01(1068.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+
=


W
e
n

Sinh viên thực hiện:
- 13 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
- Chỉ số dẻo :
(%)142236
===
pLd
WWI
Vì : I
d
= 7%< 14% < 17% nên đây là loại đất sét pha
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B

=
=
57.0
14
2230
=

Từ độ sệt B = 0.57 ta có trạng thái của đất
sét pha là trạng thái dẻo mềm
Lớp 5: Đất cát pha 1, chiều dày 1.1 m
- Tỷ trọng hạt :
66.2

10
6.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
531.01
5.20
)18.01(1066.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+
=


W
e
n
- Chỉ số dẻo :
(%)61521
===
pLd
WWI
Vì : I

d
= 6% < 7% nên đây là loại đất cát pha
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B

=
=
5.0
6
1518
=

Từ độ sệt B = 0.5 Từ độ sệt B = 0.5 ta có
trạng thái của đất cát pha là trạng thái dẻo
Lớp 6: Đất cát pha 2, chiều dày 1.2m
- Tỷ trọng hạt :
65.2
10
5.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
684.01

2.19
)22.01(1065.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+
=


W
e
n
- Chỉ số dẻo :
(%)61824
===
pLd
WWI
Vì : I
d
= 6% < 7% nên đây là loại đất cát pha
- Độ sệt :
d
p
I
WW
B


=
=
667.0
6
1822
=

Từ độ sệt B = 0. Ta có trạng thái của đất
cát pha là trạng thái dẻo
Lớp 7: Đất cát bụi 1, chiều dày 3.5m
- Tỷ trọng hạt :
65.2
10
5.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
698.01
2.19
)23.01(1065.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+

=


W
e
n
Lớp 8: Đất cát trung1, chiều dày 10m
- Tỷ trọng hạt :
65.2
10
5.26
===
n
h


- Hệ số rỗng:
629.01
2.19
)18.01(1065.2
1
)1.(.
0
=
+ìì
=
+
=



W
e
n
Ta có trụ địa chất nh sau:
Sinh viên thực hiện:
- 14 -
ThuyÕt minh ®å ¸n NÒn vµ Mãng GVHD: Th.S Hồ Viết Chương
1.líp ®Êt trång trät, dµy
1.2m,
γ
2.líp ®Êt sÐt 5,tr¹ng th¸
i dÎo, dµy 2.5m,
γ
(KN/m
2
)
∆ = 2 .6 9 ,
e
0
=0.981
,
W=37%, W
L
=48%, W
P
=27%,
ϕ
II
=10
0

c
II
=22(KN/m
2
), E=3500(KN/m
2
)
3.líp ®Êt c¸t pha 3,tr¹n
g th¸i dÎo, dµy 4m,
γ
(KN/m
2
)
∆ = 2 .6 8 ,
e
0
=0.745
,
W=24%, W
L
=27%, W
P
=21%,
ϕ
II
=16
0
c
II
=21(KN/m

2
), E=1000(KN/m
2
)
4.líp ®Êt sÐt pha 4,tr¹n
g th¸i dÎo mÒm, dµy 3
m,
γ
(KN/m
2
)
∆ = 2 .6 8 ,
e
0
=0.883
,
W=30%, W
L
=36%, W
P
=22%,
ϕ
II
=16
0
c
II
=10(KN/m
2
), E=1000(KN/m

2
)
5.líp ®Êt c¸t pha 1,tr¹n
g th¸i dÎo, dµy 1.1m,
γ
(KN/m
2
)
∆ = 2 . 6 6 ,
e
0
=0.531
,
W=18%, W
L
=21%, W
P
=15%,
ϕ
II
=22
0
,c
II
=20(KN/m
2
), E=1800(KN/m
2
)
6.líp ®Êt c¸t pha 2,tr¹n

g th¸i dÎo, dµy 1.2m,
γ
(KN/m
2
)
∆ = 2 .6 5 ,
e
0
=0.684
,
W=22%, W
L
=24%, W
P
=18%,
ϕ
II
=18
0
, c
II
=25(KN/m
2
), E=14000(KN/m
2
)
7.líp ®Êt c¸t bôi 1, dµy
3.5m,
γ
(KN/m

2
)
∆ = 2 .6 5 ,
W=24%,

ϕ
II
=30
0
,
E=18000(KN/m
2
)
8.líp ®Êt c¸t trung 1, d
µy 10m,
γ
(KN/m
2
)
∆ = 2 .6 5 ,
W=18%,

ϕ
II
=35
0
,
E=31000(KN/m
2
)

Sinh viªn thùc hiÖn:
- 15 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
II.phơng án nền, móng.
- Tải trọng công trình khá lớn, lớp đất trên cùng là đất trồng trọt không có khả
năng chịu tải vì vậy tiến hành bóc bỏ lớp đất này. Lớp đất thứ hai là đất sét dẻo
dày 2,5m khả năng chịu tải trọng kém, lớp thứ 3 là cát pha trạng thái dẻo kh
năng chịu tải trọng kém. Từ lớp thứ 5 là các lớp đất cát pha, cát bụi khả năng
chịu tải trọng khá. Lớp đất dới cùng là cát hạt trung khả năng chịu tải tốt.
Xem xét các phơng án móng nông trên nền nhân tạo:
* Phơng án móng nông trên nền gia cố cọc cát:
Lớp đệm cát đợc sử dụng có hiệu quả nhất khi lớp đất yếu ở trạng thái bão
hoà nớc( sét nhão, sét pha nhão, cát pha bão hoà nớc, bùn, than bùn) và có chiều
dày nhỏ hơn 3m
Sau khi thay thế lớp đất yếu nằm trực tiếp dới móng công trình đệm cát đóng
vai trò nh một lớp chịu lực, có khả năng tiếp thu đợc tải trọng của công trình và
truyền tải trọng đó xuống lớp đất thiên nhiên bên dới.
Giảm bớt độ lún toàn bộ và độ lún không đều của công trình, đồng thời làm
tăng nhanh quá trình cố kết của đất nền ( vì cát trong lớp đệm có hệ số thấm lớn)
Làm tăng khả năng ổn định của công trình kẻ cả khi có tải trọng ngang tác
dụng, vì cát đợc nén chặt sẽ tăng lực ma sát và tăng sức chống trợt
Kích thớc móng và chiều sâu chôn móng sẽ đợc giảm bớt, vì áp lực tính toán
(sức chịu) của đất nền tăng.
Phơng pháp thi công đơn giản, không đòi hỏi các thiết bị phức tạp
* Phơng án móng nông trên nền gia cố cọc cát:
Cọc cát làm nhiệm vụ nh giếng cát, giúp cho nớc lỗ rộng trong đất thoát ra
nhanh, nên làm cho quá trình cố kết của đất tăng lên và độ lún chóng ổn định
hơn
Khi thi công cọc nền cọc cát thì trớc hết ống thép (tạo lỗ) đã bớc đầu làm
giảm thể tích đất, sau đó cát trong các lỗ đó lại tiếp tục nén chặt thêm. Tức là

làm cho độ rỗng của đất giảm bớt, nớc lỗ rộng trong đất thoát ra và do dô làm
cho cờng độ của đất nền cọc cát ( bao gồm cọc cát và đất giữa các cọc) đợc tăng
lên.
Nền cọc cát đợc thi công một cách đơn giản với các vật liệu rẻ tiền ( cát thô,
sản sỏi) nên giá thành thờng ít hơn các loại móng cọc và đệm cát. Do những u
điểm nh vậy nên cọc cát thờng đợc dùng để gia cố nền đất yếu có chiều dày lớn
( 3m).
Nhận xét: Điều kiện địa chất của nền đất đang xét cũng không quá yếu. Các lớp
đất phía trên có khả năng chịu tải trung bình dày 9,5m (không kể lớp đất trồng
trọt). Xem xét về tính kinh tế, và điều kiện thi công ta chọn phơng án móng nông
trên nền gia cố đệm cát.
- Móng dạng đơn BTCT dới cột
- Các tờng chèn, bao che có thể dùng móng gạch hay dầm giằng để đỡ
- Các khối nhà có tải chênh lệch đợc tách ra bởi khe lún
III. Vật liệu móng, Đệm cát
- Chọn bêtông B15 R
b
= 8500 KN/m
2
, R
bt
=750KN/m
2

- Thép chịu lực: AII R
s
=280000KN/m
2

- Lớp lót: Bêtông B15 , dày 10cm

- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng dày 3.5cm
- Vật liệu làm đệm cát: Chọn loại cát vàng, hạt thô, sạch làm đệm, đầm đến độ
chặt trung bình.
IV. CHọn và kiểm tra kích thớc móng
1. Chọn kích thớc sơ bộ:
Sinh viên thực hiện:
- 16 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
Ký hiệu móng đơn dới cột C
3
là M
3
.
Tra bảng (Bảng 3-3 trang 29 sách HDĐA Nền và Móng-Nguyễn Văn Quảng). C-
ờng độ tính toán quy ớc của cát làm đệm là: R
0
=400((kN))=400(kN/m
2
). Cờng
độ này ứng với b=1m, h=2m. ở đây giả thiết b=1.5m, h=2m trong ú lp tụn nn
dy 0.45 (m). Cờng độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi quy phạm.
Khi h 2m:
1
1
1
1
10
2
1
h

hh
b
bb
KRR
ì
+
ì









ì+=

Đối với cát hạt thô vừa nên hệ số kể đến bề rộng của móng K
1
=0.125
)/(425
22
22
1
15.1
125.01400
2
mkNR
=

ì
+
ì







ì+ì=
Diện tích sơ bộ của đáy móng:
)2(8.1
22088.371
608
cm
hR
N
F
tb
tc
o
=
ì
=

=

Vì móng chịu tải lệch tâm nên tăng diện tích móng lên:
F

*
= 1.3 x F= 1.3 x 1.8=2.34(m
2
)
Chọn
b
l
=1.4
b=
)(3.1
4.1
34.2
m
=
chọn b =1.5(m)
l= 1.5 x1.4= 2.1(m)
Vậy chọn b xl =1.5 x2.1 m
F
sơ bộ
= 1.5 x2.1 =3.15(m
2
)
2. Kiểm tra kích thớc sơ bộ đáy móng theo điều kiện áp lực
áp lực tiêu chuẩn ở đế móng :
tc
min
max
p
=
'

6
1 h
l
e
lb
N
tb
tc
o

+







Chọn chiều cao đài móng h
m
= 0.7m Độ lệch tâm của móng là:
m
N
hQM
e
tc
m
tctc
244.0
608

7.0885.97
.
0
00
=
ì+
=
+
=
tc
min
max
p
=
220
1.2
244.06
1
5.11.2
608
ì+






ì
ì
ì

tc
max
p
=367.57(kN/m
2
)
tc
min
p
=98.45(kN/m
2
)
tc
tb
p
=
)/(01.233
2
45.9857.367
2
2
minmax
mkN
pp
tctc
=
+
=
+
< R=425(kN/m

2
)
tc
max
p
=357.57(kN/m
2
) < 1.2 xR=1.2 x425= 510(kN/m
2
)
Đảm bảo điều kiện áp lực tại đáy móng.
Vậy kích thớc móng chọn là: b xl =1.5 x2.1 m
3. Xác định kích thớc và kiểm tra đệm cát
*Chọn chiều cao đệm cát h
đ
=1(m)
Sinh viên thực hiện:
- 17 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
f. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu (sét 5).
Coi lớp đệm cát nh một bộ phận của đất nền, tức là đồng nhất và biến dạng tuyến
tính. Do đó có thể sử dụng đợc những công thức tính ứng suất và biến dạng của
môn cơ học đất.
Sơ đồ tính toán đệm cát nh hình vẽ:
Sơ đồ tín
h toán đ
ệm cát
N
tc
1000

2000
2100
Để đảm bảo cho đệm cát ổn định và biến dạng trong giới hạn cho phép thì
phải đảm bảo điều kiện:
dy
gl
hz
bt
hhz
R
dd
+
=+=

Trong đó: R
dy
là cờng độ tính toán tại lớp mặt đất yếu, dới lớp đệm cát xác định
theo công thức:
)(
'
21
IIIIyIIy
tc
dy
DcBHAb
K
mm
R
++=


+ Chiều sâu đáy móng quy ớc:
)(312 mhhH
y
=+=+=
+ Trọng lợng riêng trung bình của các lớp đất đến đáy đệm cát:

)/(6.17
35.12.145.0
35.16.182.11745.05.16
3
'
3
21
'
332211
'
mkN
hhh
hhh
II
=
++
ì+ì+ì
=
++
ì+ì+ì
=


(

1
,
2 ,

3
trọng lợng riêng tự nhiên của lớp tụn nn , lớp đất thứ 1v lp th 2 .
h
1
, h
3,
h
3

: chiều dày của lớp đất tơng ứng xét đến đáy lớp đệm cát)

)(3.0
2
5.11.2
2
m
bl
=

=

=

Diện tích đáy móng quy ớc:
gl
hz

tc
y
d
N
F
=
=


)(73420215.3608
0
KNhFNN
tb
tctc
=ìì+=ìì+=

ứng suất gây lún tại đáy móng là: (tại đáy móng: z=0)
Sinh viên thực hiện:
- 18 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
)/(01.20322001.233.
2
0
mkNh
tb
tc
tb
gl
z
=ì==

=


4.1
5.1
1.2
==
b
l

3.1
5.1
12
.
2
2
=
ì
==
b
h
b
z

Tra bảng (Bảng 3-7 trang 33 sách HDĐA Nền và Móng-Nguyễn Văn Quảng) và
nội suy ta đợc: K
0
= 0.633
ứng suất tại đáy đệm cát là:
)/(5.12801.203633.0

2
0
mkNK
gl
zo
gl
hz
d
=ì=ì=
=
=


2
73.4
5.128
608
m
N
F
gl
hz
tc
y
d
===
=

Chiều rộng móng quy ớc:
)(9.13.03.073.4

22
mFb
yy
=+=+=
Với lớp đất đặt móng
II

=10
0
.Tra bảng (Bảng 3-2 trang 27 sách HDĐA Nền và
Móng-Nguyễn Văn Quảng) có: A= 0.18; B= 1.73; D= 4.17
Các hệ số m
1
, m
2
Tra bảng (Bảng 3-1 trang 27 sách HDĐA Nền và Móng-
Nguyễn Văn Quảng) có m
1
=1.1, m
2
=1.

( )
)/(2072217.453.17373.16.189.118.0
1
11.1
2
mkNR
dy
=ì+ìì+ììì

ì
=
)/(6.586.181202
2
2
mkNhh
tb
bt
hdhz
=ì+ì=ì+ì=
+=

)/(207)/(02.1875.1286.53
22
mkNRmkN
dy
gl
hz
bt
hhz
dd
==+=+
=+=

Nh vậy chiều cao đệm cát h
đ
=1(m) thoả mãn điều kiện áp lực lên lớp đất tại
đáy đệm cát (lớp 2-sét 5).
g. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng.
Tra bảng quy phạm với cát thô vừa, chặt vừa đợc E=35000(kPa)=35000(kN/m

2
)
Chia nến đất dới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày
h
i
= b/4=1.5/4=0.375(m)
Đối với lớp đệm cát ta chia thành các lớp 0.33m. Các lớp tiếp theo chia 0.375m.
+ ứng suất bản thân ở cốt thiên nhiên:
bt

=0
+ ứng suất bản thân ở đáy móng:
)/(40220
2
0
mkNh
mtb
bt
z
=ì=ì=
=

+ ứng suất gây lún tại trọng tâm diện tích đáy móng :

)/(01.1934001.233
2
00
mkNp
bt
z

tc
tb
gl
z
===
==

+ ứng suất gây lún tại độ sâu z
gl
zoz
gl
z
K
0
=
=
.
Sinh viên thực hiện:
- 19 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
Quá trình tính toán đợc lập thành bảng sau:
Lớp
đất
Điểm
Độ
sâu
l/b 2z
i
/b k
0


gl
(T/m
2
)

bt
(T/m
2
)
Đệm
cát
(1m)
0 0 1.4 0.00 1 193.01 40.00
1 0.33 1.4 0.44 0.960 185.28 46.14
2 0.66 1.4 0.88 0.815 157.30 52.28
3 1 1.4 1.33 0.633 122.17 58.60
Lớp 2
4 1.375 1.4 1.83 0.464 89.56 65.58
5 1.75 1.4 2.33 0.363 70.06 72.55
6 2.125 1.4 2.83 0.256 49.41 73.02
7 2.15 1.4 2.86 0.244 49.53 73.50
Lớp 3
8 2.525 1.4 3.36 0.189 47.09 80.82
9 2.9 1.4 3.86 0.150 28.95 88.13
10 3.275 1.4 4.37 0.121 23.35 95.44
11 3.65 1.4 4.87 0.10 19.30 102.86
12 4.025 1.4 5.37 0.084 16.21 110.17
13 4.4 1.4 5.87 0.072 13.89 117.48
14 4.775 1.4 6.37 0.061 11.77 124.80

Tại độ sâu 5.15m (điểm 14 thuộc lớp 3) kể từ đáy móng
)/(48.128.1241.01.0)/(77.11
2
1.5
2
2.5
mkNmkN
bt
Z
gl
Z
=ì=ì<=
==

Do vậy ta lấy giới hạn nền đến độ sâu 4.775m kể từ đáy móng.
Độ lún của các lớp phân tố là:
i
gl
zi
i
i
gl
zi
i
oi
i
h
E
h
E

S
ìì=ìì=


8.0
Độ lún của nền là

=
i
SS
Kết quả tính lún đợc lập thành bảng sau:
lớp phân tố
(điểm)
chiều dày
h
i
(m)
ứng suất gây lún
trung bình

tb
gl
(T/m
2
)
E
độ lún
S
i
(cm)

1
(0-1)
0.33 189.15 35000 0.150
2
(1-2)
0.33 171.3 35000 0.136
3
(2-3)
0.34 139.8 35000 0.114
4
(3-4)
0.375 105.86 3500 0.950
5
(4-5)
0.375 80.06 3500 0.720
6
(5-6)
0.375 71.31 3500 0.540
7
(6-7)
0.075 49.47 3500 0.087
8
(7-8)
0.375 48.31 10000 0.14
9
(8-9)
0.375 38.02 10000 0.11
10
0.375 26.15 10000 0.089
Sinh viên thực hiện:

- 20 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
(9-10)
11
(10-11)
0.375 21.32 10000 0.073
12
(11-12)
0.375 17.75 10000 0.061
13
(12-13)
0.375 15.05 10000 0.052
14
(13-14)
0.375 12.83 10000 0.044
Tổng độ lún S
3.178 (cm)
S = 3.178(cm) < [S
gh
]=8(cm)
Vậy đất nền đảm bảo độ lún tuyệt đối. Nh vậy kích thớc đáy móng và chiều dày
đệm cát lấy nh trên là đảm bảo. Lấy góc
=
30
0
.
Bề rộng đáy đệm cát b
đ
=b + 2.h
đ

.tg =1.5 +2 x1 xtg30
o
=2.65(m)
V. Tính toán độ bền và cấu tạo móng
1. Vật liệu làm móng:
Dùng bê tông B15, R
b
= 8500(kN/m
2
),R
bt
=750(kN/m
2
),
Cốt thép nhóm AII có R
s
=280000(kN/m
2
)
2. áp lực tính toán ở đáy móng:
I
I
II
II
Sơ đồ tín
h toán m
óng
1500
P
min

tt
P
max
tt
400
250
850
2100
625
P
1
tt
Sinh viên thực hiện:
- 21 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
)/(75.231
2
2.703.393
2
)/(2.70
)/(3.393
1.2
244.06
1
1.25.1
7306
1
2
minmax
2

min
2
max
0
min
max
mkN
PP
P
mkNP
mkNP
l
e
lb
N
P
tttt
tt
tb
tt
tt
tt
tt
=
+
=
+
=
=
=







ì
ì
ì
=






ì
ì
ì
=
Khoảng cách từ mép móng đến mép cột là:
)(85.0
2
4.01.2
2
m
ll
L
c
=


=

=
Tính toán ứng suất tại mép móng p
tt
1
là:
tt tt
1 tb
tt tt
max tb
p p
l L
p p l


=

( )
( )
( ) ( )
tt tt
max tb
tt tt 2
1 tb
l L p p
2.1 0.85 393.3 231.75
p p 231.75 332.72(kN / m )
l 2

ì
ì
= + = + =
áp lực tính toán trung bình trên phần L là:
)/(01.363
2
72.3323.393
2
2
1max
mkN
PP
P
tttt
tt
o
=
+
=
+
=
Kiểm tra chiều cao của móng theo kết cấu bê tông cốt thép chịu uốn:
btr
tttt
o
o
Rl
lP
Lh
ìì

ì

4.0
Trong đó:
)(1.2 mll
tt
==
,
)(4.0 mll
ctr
==
,

)(64.0
85004.04.0
1.201.363
85.0 mh
o
=
ìì
ì
ì
Làm lớp bêtông lót móng B15 dày 10cm
Lớp bảo vệ cốt thép a
bv
=0.035m
Chiều cao toàn bộ móng:
h
m
=h

o
+a=0.64 + 0.035 = 0.675(m)
Lấy chiều cao móng h
m
=0.7m
Chiều cao làm việc của móng:h
0
= 0.7- 0.035= 0.665(m).
3. Kiểm tra chiều cao của móng theo điều kiện đâm thủng.
- Giả thiết coi móng là bản conson ngàm tại mép cột, chịu phản lực đất p
o
- Cột đâm thủng móng theo hình tháp nghiêng về các phía góc 45
0
, gần đúng
coi cột đâm thủng móng theo một mặt xiên góc 45
0
về phía p
omax
. Điều kiện
chống đâm thủng không kể ảnh hởng của thép ngang và không có cốt xiên, đai,
xiên:
Sinh viên thực hiện:
- 22 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng

P
max
tt
P
min

tt
P
1
tt
2100
1500
150
M
tt
N
0
tt
Q < Q
b
hay N
đt
0.75 x R
bt
x h
0
x b
tb
- kích thớc cột : C
1
: b
c
x h
c
= 25 x 40 cm
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 3.5 cm

h
0
= h - a = 0.7 - 0.035 = 0.665 m
Ta có: b
c
+ 2.h
o
= 0.25 + 2 x 0.665 = 1.58 (m) > b = 1.5(m)
b
tb
=
)(9.0
2
5.125.0
2
m
bb
c
=
+
=
+
Diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm thủng ở phía có áp lực p
tt
max
là:
F
đt
=0.15 x1.5=0.225 (m
2

)
áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng P
tt
tb
là:
2
'
max
'
tt
tt
tt
tb
PP
P
+
=
Trong đó:
'
1
'
1
'
75.231 PPPP
tt
tbtt
+=+=
Ta lại có:
( )
( )

)2/(08.23
1.2
2.703.39315.0
minmax
'
1
minmax
'
1
mKN
l
PPl
P
l
l
PP
P
tttt
t
t
tttt
=
ì
=
ì
=
=


)/(83.25408.2375.231

2'
1
'
mKNPPP
tt
tbtt
=+=+=
Vậy áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng là:
)/(06.324
2
83.2543.393
2
2
'
max
'
mKN
PP
P
tt
tt
tt
tb
=
+
=
+
=
Lực gây đâm thủng là:
)(9.72225.006.324

'
KNFPN
t
tt
tbt
=ì=ì=
Lực chống đâm thủng là:
0.75 x R
bt
x h
0
x b
tb
=0.75 x 750 x 0.665 x0.9 =336.66(KN)
Vậy: N
đt
= 72.9(KN) < 0.75 x R
k
x h
0
x b
tb
=336.66(KN) móng không bị phá
hoại theo đâm thủng.
4. Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng đứng Tính toán cốt thép.
Cốt thép dùng cho móng chịu mômen do áp lực phản lực của đất gây ra. Khi
tính mômen ngời ta quan niệm cánh móng nh những con son đợc ngàm vào các
tiết diện qua chân cột
Mô men tơng ứng với mặt ngàm I-I
Sinh viên thực hiện:

- 23 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
)(2.202
6
72.3323.3932
.85.05.1
6
2
.
2
1max
2
KNm
pp
LbM
tttt
I
=

ìì=
+
ì=
Diện tích cốt thép để chịu mômen M
I
(dùng thép AII có R
a
=280000 (KN/m
2
)
)(1.121021.1

280000665.09.0
2.202
9,0
223
.
cmm
Rh
M
Fa
so
I
I
=ì=
ìì
==

Chọn 1212 có F
a
=13.57(cm
2
)
Chiều dài một thanh thép:
)(05.2025.021.22
'*
1
mall =ì==
.
Khoảng cách cần bố trí cốt thép dài:
)(42.1015.02025.025.1015.022
,,

mabb
=ìì=ìì=
Khoảng cách giữa tim các cốt thép:
)(130)(130.0
112
42.1
1
'
mmm
n
b
a
==

=

=
(n là số thanh dài cần thiết bố trí vào đế móng).
Thoả mãn điều kiện 100 a 200mm
Vậy chọn 1212 a130 cho tiết diện I-I
Mô men tơng ứng với mặt ngàm II-II:
Khoảng cách từ mép móng đến mép cột theo phơng cạnh ngắn là:
)(625.0
2
25.05.1
2
m
bb
B
c

=

=

=

)(05.95
2
75.231
625.01.2
2
22
KNm
P
BlM
tt
tb
II
=ìì=ìì=
Diện tích cốt thép để chịu mômen M
II
:
3 2 2
2
II
,
o s
M 95.05
Fa 0.571 10 (m ) 5.71(cm )
0,9.h .R 0.9 0.665 280000


= = = ì =
ì ì
Chọn cốt thép 810 có F
a
=6.28(cm
2
)
Chiều dài mỗi thanh thép ngắn:
)(45.1025.025.1
*
mb
=ì=
Khoảng cách cần bố trí cốt thép ngắn:
).(2015.02025.021.2
,
ml
ìì=
Khoảng cách giữa tim các cốt thép:
)(200)(2.0
111
2
1
*
cmm
n
l
a ==

=


=
Thoả mãn điều kiện 100

a

200mm
Vậy chọn 810 a200 cho tiết diện II-II
Sinh viên thực hiện:
- 24 -
Thuyết minh đồ án Nền và Móng GVHD: Th.S H Vit Chng
1500
2100
a200
8ỉ10
a130
12ỉ12
a130
8ỉ10
a200
12ỉ12
Phần III
THIếT Kế Móng cọc
I.Tài liệu thiết kế
1.Tải trọng:
- Tiết diện cột: C
3
: b xh =30 x50(cm)
- Tải trọng tính toán dới chân cột, tờng
Sinh viên thực hiện:

- 25 -

×