Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 1)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
1. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống.
a) 30,001 30,01 b) 10,75 0,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
2. Đặt tính và tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 205,71- 68,56 31,3
ì
2,7 21,35 : 7
..
3. Nối phép tính với kết quả đúng :
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
b) Phân số
4
3
đợc viết dới dạn số thập phân là :
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c) Diện tích hình thang ABCD là
A. 18 dm A
4 dm
B
B. 36 dm
3,6 dm
C. 36 dm
2
D
C
D. 18 dm
2
d) Thể tích một bục gỗ hình lập phơng có cạnh 5dm là :
A. 125 B. 125dm C. 125 m
2
D. 125 dm
3
.
e) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 650kg = tấn là :
A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0.065.
5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
1
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút 1 giờ 16 phút
2,8 giờ 4
34,5 giờ : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút 1 giờ 16 phút
2,8 giờ 4
34,5 giờ : 5
6 dm
a) Tìm
x
b) Tìm hai giá trị của
x
sao cho :
x
ì
5,3 = 9,01
ì
4 6,9 <
x
< 7,1
x
ì
5,3 = . .
x
= . ;
x
=
x
= .
x
= .
6. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới,
cửa hàng hạ giá 12%.
Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền.
Bài giải
7. Tính diện tích của tam giác ADC + BDA A
4cm
D
5cm
B C
18 cm
Bài giải
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 2)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
1. Đặt tính và tính:
3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04
ì
6,5 125,76 : 1,6
2.
a) 279,5 279,49 b) 327,300 327,3
2
<
>
=
c) 49,589 49,59 d) 10,186 10,806
3. Viết vào chỗ chấm cho thíc hợp :
Kết quả khảo sát phơng tiện đến trờng
của 200 học sinh ở một trờng tiểu học
đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây :
a) Số học sinh đi bộ đến trờng là em.
b) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe
đạp là em.
c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe
máy là em.
d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô
tô là em.
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362 m = . km. b) 1 phút 30 giây = . phút
c) 15 kg 262 g = . kg d) 32 cm
2
5 mm
2
= . cm
2
5. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 2 trong số 196,724 có giá trị là :
A.
1000
2
B.
100
2
C.
10
2
D. 2
b) 10% của 8dm là :
A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nữa hình tròn H nh hình vẽ. Chu vi của hình H là :
A. 6,28 cm B. 10,28 cm
C. 12,56 cm D. 16,56 m. Hình H
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0.075 kg = g là
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và
nghỉ dọc đờng mất 15 phút. Tính độ dài quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
7. Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của cạnh DC và có kích thớc nh hình vẽ :
a) Trong hình trên có mấy hình tam giác ? A 32 cm B
b) Tính chu vi của hình chữ nhật.
3
Xe máy Đi bộ
25% 15%
Xe đạp
Ô tô 10%
4
.
cm
c) Tính diện tích hình tam giác ADM. 16 cm
D M C
Bài giải
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 3)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
1. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào :
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
b) Phân số
5
2
đợc viết dới dạn số thập phân là :
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
d) 0,5 % = ?
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D.
10000
5
2.
a) 5,009 5,01 b) 11,389 11,39
c) 0,825 0,815 d) 20,5 20,500
3. Đặt tính và tính:
1,345 + 25,6 + 8,29 78 20,05 17,03
ì
0,25 10,06 : 4,24
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4
<
>
=
a) 570 dm
3
= ………………. m
3
. b) 5
10
3
kg = ………………. g.
c) 25% cđa 520 = ………………. d) 312 cm
2
4 mm
2
= ………………. cm
2
5. TØnh A vµ tØnh B c¸ch nhau 180 km. Cïng mét lóc cã hai « t« xt ph¸t tõ hai tØnh vµ ®i ngỵc
chiỊu nhau, sau 2 giê chóng gỈp nhau.
a) Hái mét giê c¶ hai « t« ®i ®ỵc bao nhiªu ki - l« - mÐt ?
b) TÝnh vËn tèc cđa mçi « t«, biÕt vËn tèc cđa « t« ®i tõ A b»ng
3
2
vËn tèc « t« ®i tõ B.
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. .Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 62,5m, đáy bé bằng
5
2
đáy lớn. Người ta mở rộng
thửa ruộng bằng cách kéo dài đáy bé thêm 12,4m và đáy lớn thêm 8m nên diện tích thửa
ruộng tăng thêm 367,2m
2
. Tính diện tích thửa ruộng hình thang ban đầu.
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hä vµ tªn:……….…… …
Líp : 5…
Trêng: TiĨu häc B¾c An
§Ị «n tËp ci n¨m
N¨m häc 2010 – 2011
M«n : To¸n ( §Ị sè 4)
Thêi gian lµm bµi: 40 phót
GV coi:
§iĨm: GV chÊm:
1. §Ỉt tÝnh vµ tÝnh:
465,74 + 357,48 196,7 – 97,34 67,8
×
1,5 52 : 1,6
5
2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Biểu đồ dới đây cho biết số điểm 10 của 4 bạn đã đạt đợc :
h
Hiền Hoà Hơng Hồng
3.
? a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03
c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Hỗn số 4
9
8
viết dới dạng phân số là :
A.
9
12
B.
9
32
C.
9
41
D.
9
44
b)
100
32
viết dới dạng số thập phân là :
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là :
A. 30 cm
2
B. 240 cm C. 240cm
2
D. 240cm
3
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
= dm
3
là
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
e) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mét phút ?
A. 850 m/phút B. 805 m/phút
C. 510 m/phút D. 5 100 m/phút.
g) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày đợc bao
nhiêu cây keo (mức trồng nh nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 135 phút = 13,5 giờ
b) 2 dm
3
35 cm
3
= 2,035 dm
3
c) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ .
6
(Số điểm 10)
35
30
27
25
20
15
10
5
0
(bạn)
a)Bạn đợc nhiều điểm 10 nhất
b)Bạn đợc ít điểm 10 nhất.
c) Bạn Hoà đợc điểm 10 và ít hơn
số điểm 10 của bạn Hiền là
điểm 10.
<
>
=
6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao3,5m. Ngời ta
sơn trần nhà và 4 mặt tờng phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết
diện tích của các cửa là 15 m
2
. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn ?
Bài giải
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng:
a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và đợc lãi 20% giá bìa.
Vậy giá bìa là :
A. 212 500 đồng B. 200 000 đồng C. 250 000 đồng
b) Trong số 638, 7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A.594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,994
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1
2
1
giờ = phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam
2
= m
2
A. 4 550 m
2
B. 455 000 m
2
C. 450 000 m
2
D. 4 550 000 m
2
Bài 2 : a) Đặt tính và tính:
325,97 + 5,64 + 10,3 500- 2,98 6,48
ì
1,25 276,3 : 0,45
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 4,8
ì
13,5 2,5
ì
4,8 4,8
7
Bµi 3 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
a, 5 km 3m = m
4m
2
2cm
2
= dm
2
126 phót = giê
b, 25,7 kg = t¹
0,06 m
3
= lÝt
giê = phót
Bµi 4 : Lóc 6 giê s¸ng, mét « t« t¶i ®i tõ A ®Õn B víi vËn tèc 45km/giê. §Õn 9 giê s¸ng, mét « t«
du lÞch còng ®i tõ A ®Õn B víi vËn tèc 60 km/giê vµ ®i cïng chiỊu víi « t« t¶i. Hai xe ®Õn B cïng
mét lóc. TÝnh qu·ng ®êng AB.
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bµi 5 : Mét bĨ b¬i d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 22,5 m, chiỊu réng 16,4m. khi mùc níc lªn
tíi
3
2
chiỊu cao cđa bĨ th× bĨ chøa ®ỵc 369 m
3
. TÝnh chiỊu cao bĨ níc.
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bµi 6 :
7
4
sè häc sinh cđa trêng TiĨu häc B¾c An lµ 240 em. Hái trêng ®ã cã bao nhiªu em?
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bµi 7 : Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m
2
thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu
được bao nhiêu tấn lúa.
Bµi gi¶i
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8
14
15
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 6)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
1. Ch s 5 trong s thp phõn 7,8159 cú giỏ tr l:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 500
2. 5,2 gi = gi?
A. 5 gi 2 phỳt B. 5 gi 10 phỳt
C. 5 gi 6 phỳt D. 5 gi 12 phỳt
3. 37,5 m
2
= dam
2
?
A. 3,75 B. 0,375 C. 375 D. 37,5
4. 654,82 dm
3
= m
3
A. 6548,2 B. 6,5482 C. 0,65482 D. 65,482
5. 5 m 5 mm = m ?
A. 5,05 B. 5,5 C. 55 D . 5,005
6. 741kg = tn?
A. 741 B. 7,41 C. 0,741 D. 74,1
B. Tự luận : 7 điểm
Cõu 1: ( 2 im) t tớnh ri tớnh.
285 + 496,21 6874,03 - 395,21 6,54
ì
x 2,9 308,85 : 14,5
9
Cõu 2: (2 im)
Mt mnh vn hỡnh thang vuụng cú cnh bờn vuụng di 48m, ỏy bộ l 64 m v bng
3
2
ỏy ln. Trờn mnh vn ngi ta ginh 45% dờn tớch trng rau, phn t cũn li trng cõy n
qu.
a. Tớnh din tớch ca mnh vn?
b. Tớnh din tớch trng cõy n qu trờn mnh vn ú ra ha ?
Bài giải
Cõu 3: (2 im).
Lúc 6 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ A đi tới B với vận tốc 35 km/giờ. Đi đợc 3 giờ thì ô
tô nghỉ dọc đờng 30 phút. Hỏi đến lúc mấy giờ thì ô tô đi tới B, biết A cách B là 157,5 km.
Bài giải
Câu 4 :( 1 điểm) Đặt tính rồi tính
4 giờ 45 phút + 8 giờ 52 phút 23 giờ 12 giờ 35 phút
5 giờ 54 phút
ì
2 38 phút 36 giây : 6
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 7)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
10
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 2. 1 phút 12 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,2 B. 2,2
C. 1,12 D. 72
Bài 3. Hình tròn M có bán kính dài gấp 4 lần cạnh hình tròn N . Diện tích hình tròn M so với
diện tích hình tròn N gấp số lần là :
A. 4 lần B. 12 lần
C. 8 lần D. 16 lần
Bài 4 : Biểu thức 16 8 : 4
ì
2 + 10 có giá trị là :
A. 14 B. 25
C. 22 D. 5
B. Tự luận : 7 điểm
1. Đặt tính rồi tính :
a) 486,5 68,37 532,08
ì
7,5 125,76 : 1,6
. . .
.
. .
. .
. .
.
b) 12 phút - 5 phút 10 giây 25 giờ 42 phút + 10 giờ 29 phút
.
.
.
.
.
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48
km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
11
3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận
tốc 46,5 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 31,5 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe máy gặp
nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?
Bài giải
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 8,3
ì
7,9 + 8,3
ì
2,1 b) 2,5
ì
14,5 - 2,5
ì
4,5 c) 2,5
ì
1,2
ì
0,4
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 8)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 2. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42
Bài 3. Tỉ số
5
4
viết dới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8%
Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy
5
1
của số đó là:
12
B
D
E
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập
phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
A. 18 cm
3
B. 54 cm
3
C. 162 cm
3
D. 243 cm
3
Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc
2,5 km/giờ và đi ngợc chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách
Bình một quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ
cái trớc đáp số em cho là đúng.
A. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút
B. Tự luận : 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính
24,206 + 38,497 85,34 46,29 40,5
ì
5,3 28,32 : 8
Bài 2. Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 30 m ; AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m N
1. Tính diện tích hình thang ABCD. M
2. Tính diện tích tam giác ADE.
3. Tính diện tích hình ABCDE.
Bài làm
.
13
C
A
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 9)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 2. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42
Bài 3. Tỉ số
5
4
viết dới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8%
Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy
5
1
của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập
phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
A. 18 cm
3
B. 54 cm
3
C. 162 cm
3
D. 243 cm
3
B. Tự luận : 7 điểm
Bài 1 . Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc
2,5 km/giờ và đi ngợc chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đờng 8 km.
Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau .
14
Bài 2. Đặt tính rồi tính
a)
24,206 + 38,497 85,34 46,29 40,5
ì
5,3 28,32 : 8
b) 4 giờ 45 phút + 8 giờ 52 phút 23 giờ 12 giờ 35 phút
c) 5 giờ 54 phút
ì
2 38 phút 36 giây : 6
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 10)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Ch s 5 trong s thp phõn 7,59 cú giỏ tr l:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 5
Câu 2. 5,2 gi = ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
15
A. 5 gi 2 phỳt B. 5 gi 10 phỳt
C. 5 gi 6 phỳt D. 5 gi 12 phỳt
Câu 3. 237,5 m
2
= dam
2
? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 23,75 B. 2,0375 C. 2375 D. 2,375
Câu 4. 8654,82 dm
3
= m
3
A. 86548,2 B. 86,5482
C. 865,482 D. 8,65482
Câu 5 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là :
A . 30% B . 200% C . 50% D .80%
Câu 6 : Hình lập phơng M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phơng N . Thể tích hình lập ph-
ơng M so với thể tích hình lập phơng N gấp số lần là :
A. 9 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
B. Tự luận : 7 điểm
Bài 1 : Đặt tính và tính:
a) 25,9 + 5,64 40- 2,98 6,38 x 1,25 9,225 : 0,75
Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 40,5 km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tô du
lịch cũng đi từ A với vận tốc 55,5 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du
lịch đuổi kịp ô tô tải?
Bài giải
16
Bài 3. Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất phát ngợc
chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai ngời gặp nhau. Tính quãng đờng
AB.
Bài giải
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 11)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Ch s 5 trong s thp phõn 7,859 cú giỏ tr l:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 500
Câu 2. 5,1 gi = ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5 gi 2 phỳt B. 5 gi 10 phỳt
C. 5 gi 6 phỳt D. 5 gi 12 phỳt
Câu 3. 137,5 m
2
= dam
2
? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 13,75 B. 1,0375
C. 1375 D. 1,375
Câu 4. 7654,82 dm
3
= m
3
A. 76548,2 B. 76,5482
C. 765,482 D. 7,65482
Câu 5 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là :
A . 30% B . 200% C . 50% D .80%
17
Câu 6 : Hình lập phơng M có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phơng N . Thể tích hình lập ph-
ơng M so với thể tích hình lập phơng N gấp số lần là :
A. 6 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
B. Tự luận : 7 điểm
Bài 1 : Đặt tính và tính:
a) 325,9 + 5,64 400- 2,98 6,38 x 1,25 9.225 : 0,75
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,8
ì
13, 5 + 5,5
ì
4,8 + 4,8
5
11
7
4
5
11
7
3
ì+ì
Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tô du lịch
cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi
kịp ô tô tải?
Bài giải
Bài 3. Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất phát ngợc
chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai ngời gặp nhau. Tính quãng đờng
AB.
Bài giải
18
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 12)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Ch s 5 trong s thp phõn 7,859 cú giỏ tr l:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 500
Câu 2. 5,1 gi = ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5 gi 2 phỳt B. 5 gi 10 phỳt
C. 5 gi 6 phỳt D. 5 gi 12 phỳt
Câu 3. 137,5 m
2
= dam
2
? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 13,75 B. 1,0375
C. 1375 D. 1,375
Câu 4. 7654,82 dm
3
= m
3
A. 76548,2 B. 76,5482
C. 765,482 D. 7,65482
Câu 5 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là :
A . 30% B . 200% C . 50% D .80%
Câu 6 : Hình lập phơng M có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phơng N . Thể tích hình lập ph-
ơng M so với thể tích hình lập phơng N gấp số lần là :
A. 6 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
B. Tự luận : 7 điểm
Bài 1 : Đặt tính và tính:
a) 325,97 + 5,64 500- 2,98 6,48 x 1,25 276,3 : 0,45
19
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,8
ì
13, 5 +5,5
ì
4,8 + 4,8
5
11
7
4
5
11
7
3
ì+ì
Bài 2: Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một ô tô du lịch
cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi
kịp ô tô tải?
Bài giải
Bài 3. Một ngời đi bộ từ A tới B với vận tốc 4,5 km/ giờ. Sau khi ngời đi bộ đi đợc 3 giờ thì một
ngời đi xe đạp cũng đi từ A tới B với vận tốc 12 km/giờ. Hai ngời đến B cùng một lúc.
a) Tính thời gian để ngời đi bộ đến B.
b) Tính quãng đờng AB
Bài giải
Họ và tên:.
Lớp : 5
Trờng: Tiểu học Bắc An
Đề ôn tập cuối năm
Năm học 2010 2011
Môn : Toán ( Đề số 13)
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi:
Điểm: GV chấm:
A. Trắc nghiệm : 3 điểm Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,1372. Chữ số 7 có giá trị là:
20
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 2. 2 phút 6 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,2 B. 2,2
C. 2,1 D. 126
Bài 3. Hình tròn M có bán kính dài gấp 3 lần cạnh hình tròn N . Diện tích hình tròn M so với
diện tích hình tròn N gấp số lần là :
A. 6 lần B. 9 lần C. 3 lần D. 16 lần
Bài 4 : Biểu thức 16 8 : 4
ì
2 + 12 có giá trị là :
A. 14 B. 25 C. 22 D. 24
B. Tự luận : 7 điểm
1Đặt tính rồi tính :
a) 484,5 68,37 534,08
ì
7,5 107,9 : 2,6
. . .
.
. .
. .
. .
.
b) 12 phút - 5 phút 15 giây 2 giờ 42 phút + 10 giờ 29 phút
.
.
.
.
.
. .
2.Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ
và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
3 . Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận
tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại
C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?
Bài giải
21
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt :
a) 9,3
×
6,9 + 9,3
×
3,1 b) 3,5
×
11,5 - 3,5
×
1,5 c) 2,5
×
1,2
×
0,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
22