Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi 8 tuan hk2.CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.03 KB, 2 trang )

SỞ GD& ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ II
TRUNG TÂM GDTX LIÊN MINH Năm học: 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC 11
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I.Trắc nghiệm(6điểm):
Câu1. Công thức chung của ankin là:
A. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2) B. C
n
H
2n+2
(n ≥ 2) C. C
n
H
2n
(n ≥ 2) D. C
n
H
2n-4
(n ≥ 2)
Câu2. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. Butan B. But-1-en C. Cacbon đioxit D. Metylpropan.
Câu3. Chất nào không tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
?
A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin


Câu4. Với những đám cháy xăng, dầu ta không nên dùng nước để dập. Vì:
A. Xăng, dầu nặng hơn nước và không tan trong nước
B. Xăng, dầu nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Xăng, dầu là hồn hợp hidrocacbon
D. Xăng, dầu nhẹ hơn nước.
Câu5. Công thức phân tử tổng quát của ankan là :
A. C
n
H
2n+1
B. C
n
H
2n -1
C. C
n
H
2n
D. C
n
H
2n+2
Câu 6. Tỉ khối của một Hiđrocacbon so với Hiđro bằng 21 .Hiđrocacbon đó là :
A. C
3
H
6
B. C
2
H

6
C. C
2
H
4
D. C
3
H
8
Câu 7. Hidrocacbon có công thức C
4
H
8,
có số đồng phân cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 8. Chất nào được sử dụng để tổng hợp trực tiếp polietilen(PE):
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
2
H
6
D. C
2

H
2
Câu 9. Hợp chất thơm C
8
H
10
có số CTCT là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10. Công thức C
3
H
4
trong phân tử có :
A. 2 liên kết π B. 1 liên kết ba C. 2 liên kết đôi D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11. Chon khẳng định sai khi nói về Stiren:
A. Stiren làm mất màu dung dịch Br
2
B. Stiren làm mất màu dung dịch KMnO
4
C. Stiren có phản ứng trùng hơp
D. Stiren tác dụng với H
2
dư có Ni xúc tác, đun nóng tạo thành etylbezen.
Câu 12. Tên chấp nhận được cho chất hữu cơ dưới đây phải là:
Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 0,4 mol H
2
O. Cho toàn bộ khí
CO

2
vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được m(g) kết tủa. m có giá trị là:
A. 40g B. 20g C. 100g D. 200g
1
CH
3
- CH
2
- C - CH
3
CH
3
CH
3
C. 2,2- Đimetylpropan D. 3,3- Đimetylpropanâ
A. 2,2- Đimetylbutan B. Trietylpropan
Câu 15. Cho 3,36 lit (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch
brom dư. Khối lượng bình brom tăng 4,90 g. CTPT của 2 anken là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
4

H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Đáp án khác
Câu 16. Cho 2,24 lít hỗn hợp X( đktc) gồm C
2
H
4
và C
2
H
2
đi qua bình đựng nước brom
dư thấy khối lượng bình tăng 2,70 g. Trong 22,4 lít X có C
2
H
4
chiếm:
A. 0,56 lít B. 50% thể tích C. 50% khối lượng D. 45% thể tích

Câu 17. Các dãy đồng đẳng sau đây có cùng công thức phân tử:
A. Ankan, xicloankan B. Xicloankan, ankin
C. xicloankan, anken D. Anken, ankadien
Câu 18. Trime hóa 0,15 mol C
2
H
2
thu được C
6
H
6
(H=100%). Khối lượng benzen( g) thu
được là:
A. 3,9 B. 11,7 C. 1,95 D. 5,85
Câu 19. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?
A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng với nước brom C. Phản ứng trùng hợp
Câu 20. Cho Canxi cacbua kĩ thuật( chỉ chứa 80% CaC
2
nguyên chất), vào nước dư thì
thu được 3,36 lit khí(đktc). Khối lượng CaC
2
kĩ thuật đã dùng là:
A. 9,6 g B. 4,6 g C. 4,8 g D. 12 g
II. Tự luận(4điểm)
Câu 1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
CH
4
→
1

C
2
H
2
→
2
C
2
H
4
→
3
C
2
H
5
OH

C
2
Ag
2
C
2
H
4
Br
2
Câu 2. Phân biệt các hóa chất mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: etan, eten và etin
(Viết rõ phương trình hóa học chứng minh)

Câu 3. Cho 2,8 lít hỗn hợp gồm eten và metan qua bình nước brom thấy có 8g brom
tham gia phản ứng. ( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở đktc). Xác
định thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu.
Cho biết: Nguyên tử khối của C:12; H:1; Br: 80; O:16; Ag:108
2
54

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×