Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng quản lý chất lượng toàn diện ths nguyễn văn toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.5 MB, 30 trang )

CHƯƠNG 4
1
GV: ThS. Nguyễn Văn Toàn
Email:
ĐT: 0907.494438
QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN
(TOTAL QUALITY MANAGEMENT – TQM)
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
• Khái niệm TQM
• Các yếu tố cấu thành TQM
• Triết lý của TQM
• Thực hiện TQM trong tổ chức
2
4.1. Khái niệm TQM
• “TQM là một dụng pháp quản lý đưa đến thành
công, tạo thuận lợi cho tăng trưởng bền vững của
một tổ chức thông qua việc huy động hết tâm trí
của tất cả các thành viên nhằm tạo ra chất lượng
một cách kinh tế theo yêu cầu của khách hàng.”
(Histoshi Kume)
• “TQM là cách quản lý một tổ chức tập trung vào
chất lượng, dựa trên sự tham gia của tất cả các
thành viên nhằm đạt được sự thành công lâu dài
nhờ việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi ích
cho các thành viên tổ chức đó và xã hội.”
(ISO 8402:1994)
3
4
Triết lý của TQM
• Làm đúng ngay từ đầu (Do Right The First


Time – DRTF).
• Coi trọng ngăn ngừa hơn khắc phục –
“Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
5
II. Thực hiện TQM trong tổ chức
1.
Lãnh đạo đảm nhận vai trò về chất lượng.
2.
Xây dựng nhận thức cho mọi người trong tổ chức.
3.
Tổ chức thực hiện.
4.
Hoạch định chiến lược.
5. Tập trung vào khách hàng.
6. Thiết kế sản phẩm, dịch vụ.
7.
Quản lý các quá trình.
8.
Thu thập thông tin và phân tích dữ liệu.
9.
Cải tiến liên tục.
10.
Huy động con người trong TQM.
6
1. Lãnh đạo đảm nhận vai trò về CL
• Nhận thức và cam kết của lãnh đạo
• Quản lý chính sách chất lượng
• Xác định trách nhiệm của tổ chức đối với
cộng đồng
7

2. Xây dựng nhận thức
cho mọi người trong tổ chức
Sự tham gia
của mọi người
là yếu tố tiên
quyết đảm bảo
thành công
trong việc thực
hiện TQM
8
3. Tổ chức thực hiện
• Cải tiến cơ cấu tổ chức
• Xác định trách nhiệm
• Vai trò của phòng quản lý chất lượng
• Thành lập cơ cấu tổ chức thực hiện TQM
9
10
3.1 Cải tiến cơ cấu tổ chức
3.2. Xác định trách nhiệm
11

W: thực thi công việc, ra quyết
định cần thiết để tiến hành công
việc, sử dụng các kỹ thuật phù
hợp
 A: thi hành mệnh lệnh

C: phải được tham khảo trước
khi hành động/quyết định
 D: có quyết định về những vấn

đề được gửi tới mình

N: cần được thông báo trực tiếp
về những hành động /quyết định
của W

S: giám sát công việc, hoạch
định, tổ chức và phối hợp công
việc; đào tạo và hướng dẫn nhân
viên
1.
Giám đốc
2.Trưởng phòng marketing
3.
Trưởng phòng bán hàng
4.Trưởng phòng dịch vụ khách
hàng
5.
Trưởng phòng sản xuất
6.
Phụ trách giám sát và kiểm tra
sản xuất
7.Giám đốc nhà máy
8.
Trưởng phòng vật tư
9.Phụ trách văn phòng, tài vụ
10.
Trưởng phòng nhân sự
11.
Kế toán giá thành

12
3.2. Xác định trách nhiệm (2)
13
3.2. Xác định trách nhiệm (3)
3.3. Vai trò của phòng QLCL
• Khuyến khích, trợ giúp cải tiến CL
• Theo dõi, đánh giá những tiến bộ về cải tiến CL
• Thúc đẩy mọi quan hệ “bạn hàng” về CL
• Hoạc định, quản lý, kiểm soát hệ thống CL
• Hoạch định, đào tạo và huấn luyện về CL
• Trợ giúp ban lãnh đạo về:
– Thiết lập hệ thông CL và kiểm tra qui trình
– Những yêu cầu pháp qui liên quan đến CL
– Những chương trình cần thiết về cải tiến CL
– Đưa các nhân tố CL vào mọi chỉ dẫn, thao tác
14
15
3.4. Thành lập cơ cấu
tổ chức thực hiện TQM
16
4. Hoạch định chiến lược
17
4. Hoạch định chiến lược (tt)
5. Tập trung vào khách hàng
• Xác định khách hàng và những đòi hỏi của
họ
• Quan hệ khách hàng:
–Thiết lập mối quan hệ với khách hàng
–Cải tiến mối quan hệ với khách hàng
–Thông tin cho khách hàng

–Xác định sự hài lòng của khách hàng
18
19
6 đặc tính về chất lượng cá nhân
20
6. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
7. Quản lý quá trình
• Nhận dạng quá trình
• Quản lý và cải tiến các quá trình
21
22
23
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(9)
(7)
24
25

×