TRẮC NGHIỆM 22 BÀI SẢN PHỤ KHOA CÓ ĐÁP ÁN CHI TIÊT
THĂM DÒ PHỤ KHOA
1. Bình thường pH âm đạo xung quanh ngày phóng noãn là:
A. 3,2
B. 4,2
C. 4,8
D. 5,2
E. 6.2
2. ở người phụ nữ bình thường, pH của âm đạo bao nhiêu thì nghỉ đến viêm âm
đạo do trichomonas
A. PH > 4,5
B. PH > 5,5
C. PH > 6,5
D. PH > 7,5
E. PH > 8,5
3. pH âm đạo trước và sau ngày hành kinh trong khoảng:
A. 3,8 -4,2
B. 4,2 - 4,8
C. 4,8 -5,2
D. 5,2 - 5,8
E. Các câu trên đều đúng
4. Kết quả tế bào âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau là:
A. loại 2: không có biểu hiện ung thư
B. loại3: có tế bào bất thường nhưng không đủ kết luận là ung thư
C. loại 4: có ít tế bào ung thư
D. loại 5: có nhiều tế bào ung thư
E. các câu trên đều đúng
5. xét nghiệm tế bào học nội tiết nhằm mục đích, chonü câu đúng nhất
A. Đánh giá tác dụng của progesteron
B. Đánh giá tác dụng của oestrogen
C. Đánh giá tác dụng của của progesteron và oestrogen
D. Đánh giá tình trạng viêm nhiểm đường sinh dục
E. Các câu trên đều đúng
6. Khi nhuộm tế bào âm đạo bằng phương pháp Papanicoloau để phát hiện tế
bào ung thư, người ta chia ra làm mất loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
7. Mục đích của soi cổ tử cung nhằm xác định:
A. Các tổn thương lành tính cổ tử cung
B. Các thương tổn không điển hình: vết trắng, vết lát đá
20
C. Ung thư xâm nhiểm
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
8. Sinh thiết cổ tử cung nhằm mục đích:
A. Đơn thuần giúp chẩn đoán ung thư cổ tử cung
B. Xác định các thương tổn lành tính hay ác tính cổ tử cung
C. Giúp xác định chẩn đoán và đánh giá mức độ thâm nhiểm ung thư cổ tử
cung
D. Chẩn đoán viêm cổ tử cung hay không
E. Các câu trên đều sai
9. Thăm dò chất nhầy cổ tử cung được thực hiện vào thời điểm:
A. Trước khi hành kinh
B. Sau khi hành kinh
C. Giai đoạn trước phóng noãn
D. Trong thời kỳ phóng noãn
E. Sau khi phóng noãn
10. Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử cung ta có thể đánh giá được
A. Nhiểm trùng âm đao cổ tử cung hay không
B. Đánh giá ảnh hưởng của Oestrogen ngay trước ngày phóng noãn
C. Đánh giá tác độüng của progesteron
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
11. Test sau giao hợp (test Huchner) nhằm mục đích:
A. Đánh giá môi trường âm đạo
B. Đánh giá chất nhầy cổ tử cung
C. Đánh giá chất lượng tinh trùng
D. Đánh giá sự đi lên của tinh trùng trong chất nhầy cổ tử cung
E. Đánh giá số lượng tinh trùng
12.Test sau giao hợp được thực hiện trong thời điểm:
A. Ngay sau giao hợp
B. Sau giao hợp 2-4 giờ
C. Sau giao hợp 4-8 giờ
D. Sau giao hợp 8-12 giờ
E. Sau giao hợp 12 giờ
13. Đo lòng tử cung giúp ta có thể đánh giá được
A. Vị trí tử cung
B. Kích thước tử cung
C. U xơ tử cung
D. Tử cung kém phát triển
E. Tát cả các câu trên đều đúng
14. Soi buồng tử cung giúp chẩn đoán được một số bệnh lý củ tử cung và phẩu
thuật nội soi buồng tử cung. Đ/S
15. Chỉ định soi buồng tử cung nào sau đây là không đúng
A. Xác định nguyên nhân chảy máu lòng tử cung
B. Đánh giá độ thâm nhiểm ung thư nội mạc tử cung
C. Chẩn đoán dị tật vách ngăn lòng tử cung
D. Phối hợp nội soi phẩu thuật lòng tử cung
E. Chẩn đoán nhiểm trùng nội mạc tử cung
16. Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử cung là
21
A. Đang hành kinh
B. Sau khi hành kinh
C. Trước khi hành kinh dưới 10 ngày
D. Ngay trước khi hành kinh
E. Bất cứ thời điểm nào
17. Kỷ thuật bơm hơi tử cung vòi trứng được thực hiện nhằm mục đích
A. Chẩn đoán u xơ tử cung
B. Chẩn đoán u nang buồng trứng
C. Chẩn đoán tắc vòi trứng
D. Chẩn đoán u lạc nội mạc tử cung
E. Chẩn đoán viêm sinh dục
18. Kỷ thuật bơm hơi tử cung vòi trứng được chống chỉ định khi"
A. Nhiểm khuẩn đường sinh dục
B. Ra máu âm đạo bất thường
C. Có thai
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
19. Chụp tử cung vòi trứng nhằm mục đích
A. Phát hiện dị dạng tử cung
B. Phát hiện các khối u bất thường lòng tử cung
C. Phát hiện tắc vòi trứng
D. Phát hiện u lạc nội mạc tử cung
E. A, B, C đúng
20. Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng
A. Vô sinh chưa rõ nguyên nhân
B. U xơ tử cung
C. U nang buồng trứng
D. U lạc nội mạc tử cung
E. Viêm nhiểm tử cung phần phụ
21. Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là không đúng
A. Rong kinh
B. Vô sinh
C. Thai ngoài tử cung
D. Khối u thực thể tử cung vòi trứng
E. Dị dạng sinh dục
22. Nội soi tiểu khung trong phụ khoa nhằm mục đích
A. Chẩn đoán một số bệnh lý phụ khoa
B. Kết hợp phẩu thuật
C. Chẩn đoán viêm phúc mạc tiểu khung
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng
23. Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là
A. A. Tử cung và sừng tử cung
B. Vòi trứng và loa vòi trứng
C. Buồng trứng
D. Túi trước và sau tử cung
E. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Chỉ định nôi soi ổ bụng nào sau đây là không đúng
A. U nang buồng trứng
22
B. Thai ngoài tử cung vở
C. Các thăm dò vô sinh bình thường
D. Thực hiện đình sản
E. Thực hiện phẩu thuật qua nội soi
25. Thời điểm đẻ định lượng Hormon căn bản là
A. Trong nửa đầu của chu kỳ kinh
B. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4 của chu kỳ kinh
C. Giữa chu kỳ kinh
D. Nửa cuối chu kỳ kinh
E. Những ngày sắp có kinh
26. Các phương pháp thăm dò tuyến vú nào sau đây thường được áp dụng:
A. X quang vú
B. Siêu âm vú
C. Chọc hút làm tế bào
D. Sinh thiết tổ chức tuyến vú
E. Các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN
1B 2B 3B 4E 5C 6D 7D 8C 9C 10D 11D
12D 13E 14Đ 15E 16C 17C 18D 19E 20A 21C
22D 23E 24B 25B 26E
THĂM DÒ SẢN KHOA
1. Soi ối là thủ thuật chỉ nên thực hiện ở tuổi thai từ tuần thứ trở đi .
2. Chỉ định của soi ối nào sau đây là không đúng:
A. Chỉ định một cách hệ thống để phát hiện 1 số trường hợp nước ối
xanh.
B. Thai già tháng.
C. Giúp lấy máu da đầu của thai nhi để chẩn đoán suy thai.
D. Chẩn đoán nhau tiền đạo.
E. Gây vở ối nhân tạo tránh sa dây rốn
3. Chống chỉ định nào của soi ối sau đây là sai:
A. Nhiểm trùng âm đạo.
B. Nhau tiền đạo
C. Ngôi đầu.
D. Thai chết trong tử cung
E. Ngôi ngược
4. Khi soi ối, kết quả nào sau đây có thể chẩn đoán được là suy thai:
A. Nước có lẫn chất gây.
B. Nước ối có màu vàng
C. Nước ối có màu xanh đặc
D. Câu A, B, C đều đúng
E. Câu B vad C đúng
5. Khi nhuộm nước ối bằng kỷ thuật Brosen và Gordon, thai đã trưởng
thành thì có tỷ lê tế bào màu da cam là:
A. <2%
23
B. >2%
C. >5%
D. >7%
E. >10%
6. Định lượng hCG nhằm mục đích, ngoại trừ:
A. Dự đoán sẩy thai
B. Chẩn đoán thai ngoài tử cung
C. Chẩn đoán và theo dõi bệnh tế bào nuôi
D. Dự đoán bất thường nhiểm sắc thể
E. Chẩn đoán thai chậm phát triển trong tử cung
7. Đỉnh cao của mức hCG đạt được từ tuần thứ của thai kỳ.
8. Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường thấp
dưới:
A. < 300 UI/l.
B. < 500 UI/l
C. < 800 UI/l
D. < 900 UI/l
E. < 1000 UI/l
9. Có 4 áp dụng siêu âm trong sản khoa là:
A. Sinh trắc học thai nhi
B. Đánh giá cấu trúc và hình thái thai nhi và bánh nhau
C. Đánh giá sự tương thích của thai và tử cung
D. Hướng dẫn các thủ thuật xâm nhập
E. Đánh giá phát triển thai
10. Chỉ định siêu âm trong quí đầu thai kỳ nhằm mục đích, ngoại trừ:
A. Chẩn đoán thai sống hay chết
B. Chẩn đoán thai trong hay ngoài tử cung
C. Chẩn đoán một thai hay đa thai
D. Chẩn đoán giới tính thai nhi
E. Chẩn đoán tuổi thai
11. Vai trò cuả siêu âm trong hướng dẫn thăm dò chẩn đoán tiền sản là:
A.
B.
C.
12. Ngày nay, siêu âm trong thai nghén là một xét nghiệm có tính chất thường
qui và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít nhất lần trong một thai kỳ.
13. Siêu âm có thể chẩn đóan dị tật của thai nhi nào sau đây:
A. Vô sọ.
B. Não nhỏ.
C. Hở đốt sống (Spina Bifida)
D. Bụng cóc
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
14. Thời điểm phát hiện dị dạng thai nhi tốt nhất bằng siêu âm theo tuổi thai là:
A. 10 - 14 tuần.
B. 14 -16 tuần.
C. 16 - 20 tuần.
D. 20 - 22 tuần
E. sau 22 tuần
15. Tất cả các câu sau đây về siêu âm đều đúng, ngoại trừ:
24
A. Là một phương pháp hoàn toàn vô hại, hữu hiệu và có thể thay thế hoàn
toàn được X quang.
B. Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo
C. Trong một thai kỳ, lý tưởng nhất là được khám siêu âm ít nhất 3 lần.
D. Giá trị các hình ảnh và các số đo thu được phụ thuộc vào kinh nghiệm
của người đọc.
E. Ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định và giới hạn
riêng.
16. Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, khi siêu âm nếu túi thai đo được từ bao
nhiêu mm trở lên mà không thấy được phôi thai bên trong thì phải nghỉ đến thai
phải chết:
A. 12 mm
B. 16 mm
C. 25 mm
D. 45 mm
E. 55 mm
17. Trên siêu âm, có thể thấy được nhịp đập của tim thai từ tuần lễ vô kinh:
A. 10 ngày sau khi trể kinh
B. 6,5 tuần vô kinh nếu siêu âm qua đường bụng
C. 5,5 tuần vô kinh nếu siêu âm qua đường âm đạo
D. 7 tuần vô kinh
E. 10 tuần vô kinh
18. Tình ảnh túi thai thấy được qua siêu âm từ tuần vô kinh thứ:
A. 3 tuần vô kinh
B. 4 tuần vô kinh
C. 5 tuần vô kinh
D. 6 tuần vô kinh
E. 7 tuần vô kinh
19. Một phụ nữ trể kinh 1 tháng rưỡi, sau đó bị rong huyết kéo dài kèm đau
bụng từng cơn trước đó. Siêu âm cho thấy tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai,
lòng tử cung hẹp, không thấy hình ảnh túi thai và phôi thai chỉ thấy có các cấu
trúc hồi âm hổn hợp. Hai phần phụ không thấy bất thường. Chẩn đoán siêu âm
được nghỉ đến nhiều nhất là:
A. Doa sẩy thai
B. Sâỷ không hoàn toàn.
C. Sẩy thai hoàn toàn
D. Thai trứng
E. Thai ngoài tử cung
20. Trong quí đầu thai kỳ, việc xác định tuổi thai dựa vào:
A. Kích thước túi thai (GS)
B. Kích thước túi ối (AS)
C. Chiều dài đầu mông (CRL)
D. A, B, và C đúng
E. B, và C đúng
21. Khi siêu âm phát hiện song thai trong thai kỳ, những đặc điểm nào sau đây
cần chú ý khảo sát:
A. Đặc điểm và số lượng của bánh nhau
B. Số lượng túi ối
C. Giới tính thai nhi
25
D. So sánh kích thước 2 thai
E. Các câu trên đều đúng
22. Việc ước định thể tích nước ối trên siêu âm qua chỉ số AFI là:
A. AFI bình thường khoảng 5-25 Cm
B. AFI < 5cm là thiểu ối
C. AFI >25 cm là đa ối
D. A, B cà C đúng
E. B và C đúng
23. Trên siêu âm, để chẩn đoán nhau tiền đạo người ta dựa vào, chọn câu đúng
nhất:
A. Bánh nhau bám xuống đoạn dưới
B. Bánh nhau che lấp cổ tử cung
C. Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 5cm
D. Các câu trên đều sai
E. Các câu trên đều đúng
24. Nhịp tim thai cơ bản là:
A. 110-150 lần/p
B. 110-160 lần/p
C. 120-150 lần/p
D. 120-160 lần/p
E. 100-160 lần/p
25. Độ giao động nội tại cuatim thai bình thường là:
A. <5 nhip
B. 5-10 nhip
C. 5-25 nhip
D. 10-25 nhip
E. >25 nhip
26. Nhịp tim thai chậm được định nghĩa là:
A. <100 lần/ p
B. <120 lần/ p
C. <130 lần/ p
D. <140 lần/ p
E. <110 lần/ p
27. Nhịp tim thai nhanh được định nghĩa là
A. >180lần/ p
B. >170 lần/ p
C. >160 lần/ p
D. >150 lần/ p
E. >140 lần/ p
ĐÁP ÁN:
2D 3C 4E 5E 6E 8C 9C 10D 13E 14D 15D 16C 17E 18B 19B 20D
21E 22D 23C 24D 25D 26B 27C
ĐẺ KHÓ DO CÁC NGUYÊN NHÂN
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
26
1. Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi:
A. Trương lực cơ tử cung tăng.
B. Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
C. Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng.
D. Chỉ có a và c đúng.
E. Cả A, B và C đều đúng.
2. Trong chuyển dạ, nếu có cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ
đến là:
A. Có chướng ngại trên đường tiến của thai nhi.
B. Nhiễm trùng ối.
C. Đa thai.
D. Đa ối.
E. Dị dạng tử cung.
3. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong tình huống nào sau đây:
A.Ngôi ngang.
B.Ngôi trán
C.Nhau bong non.
D.Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
4. Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị
là:
A.Vỡ ối sớm.
B.Chuyển dạ kéo dài.
C. Vỡ tử cung.
D. Rách cổ tử cung
E. Băng huyết sau đẻ
5. Về điều trị cơn co tử cung tăng trong chuyển dạ, chọn câu đúng nhất:
A.Luôn luôn phải mổ lấy thai
B.Các loại thuốc giảm co loại bêta-mimétique luôn luôn có kết quả tốt
C.Phải điều trị nội khoa trước, nếu thất bại mới mổ đẻ
D.Điều trị tuỳ theo nguyên nhân - nói chung tỉ lệ mổ lấy thai cao
E. Chỉ cần cho thuốc làm mềm cổ tử cung, cuộc đẻ sẽ diễn tiến tốt
6. Nguyên nhân nào sau đây không thường gặp trong đẻ khó do cơn co tử cung
giảm:
A.Mẹ suy dinh dưỡng
B.Mẹ thiếu máu mãn
C.Đa ối
D.Nhau bong non
E. Tử cung kém phát triển
7. Các câu sau đây về sanh khó do cơn co tử cung giảm đều đúng, ngoại trừ:
A. Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai
B. Sau sanh dễ bị băng huyết do đờ tử cung
C. Có thể là thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
D. Tương đối ít nguy hiểm cho thai nhi hơn là cơn cơ tử cung tăng
E. Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
8. Cơn co tử cung chuyển dạ gọi là giảm khi:
A.Thời gian nghỉ giữa các cơn co dài và cường độ cơn co yếu
B.Trương lực cơ tử cung giảm
C.Cường độ mạnh nhưng thời gian co ngắn
27
D.Chỉ có A và B đúng
E. Cả A, B và C điều đúng
9. Đối với một trường hợp cơ co tử cung giảm do đa ối, hướng xử trí thích hợp
là:
A. Mổ lấy thai
B. Tia ối
C. Tăng co với oxytocin
D. Truyền dung dịch đường ưu trương
E. Lóc rộng màng ối
10. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây cơn co tử cung tăng:
A.Não úng thuỷ
B.Ngôi ngang
C.Đa ối
D.U tiền đạo
E. Khung chậu hẹp
11. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều
đúng, ngoại trừ:
A.Nguyên nhân có thể là do bẩm sinh
B.Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu
C.Cần phải nghĩ đến khi sản phụ quá thấp (<1,45m)
D. Là nguyên nhân chính gây đẻ khó
E. Biến dạng của khung chậu càng quan trọng khi nguyên nhân xuất hiện
càng sớm
12. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại
trừ:
A.Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngôi thai không lọt
B. Tỉ lệ ngôi bất thường cao
C.Nếu là ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau
D.Ngôi thường lọt theo kiểu không đối xứng
E. Nguy cơ sa dây rốn tăng cao
13. Khi đã chuyển dạ thật sự, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả
năng khung chậu hẹp:
A.Cơn gò thưa
B. Cơ gò cường tính
C.Ngôi thai chưa lọt
D. Dấu hiệu đầu chồm vệ
E. Thai suy
14. Biến chứng nào sau đây không phải là hậu quả của một cuộc sanh khó do
khung chậu hẹp:
A.Thai suy trường diễn
B. Dò bàng quang - âm đạo - trực tràng
C.Rách tầng sinh môn
D. Băng huyết sau sanh do đờ tử cung
E. Sa dây rốn
15. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý
đến khả năng khung chậu hẹp:
A. Tiền sử chấn thương xương chậu
B. Tiền sử con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sanh
C. Tiền sử sinh non
28
D. Tiền sử phải được giúp sanh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài
E. Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề
16. Nguyên nhân thường nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
A. Thai già tháng
B. Mẹ bị tiểu đường
C. Dị dạng thai nhi
D. Bất hợp nhóm máu Rh
E. Nhiễm trùng bào thai
17. So với một thai bình thường, thai to toàn phần có đặc điểm nổi bật nào sau
đây?
A. Các đường kính đầu thai to hơn rất nhiều
B. Đường kính lưỡng mõm vai to hơn rất nhiều
C. Chiều dài thai dài hơn rất nhiều
D. Móng tay móng chân dài hơn rất nhiều
E. Bụng thai nhi to một cách bất cân xứng so với đầu thai
18. Tất cả các câu sau đây về diễn tiến chuyển dạ trong thai to đều đúng, ngoại
trừ:
A. Dễ có rối loạn cơn co tử cung
B. Dễ bị vỡ ối non
C. Chuyển dạ kéo dài
D. Nếu đầu thai sổ được thì các phần còn lại của thai cũng sẽ sổ dễ dàng
E. Dễ dẫn đến băng huyết sau sanh
19. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra cho một thai to sau sinh đường âm
đạo:
A. Gãy xương đòn
B. Tổn thương thần kinh cánh tay
C. Tổn thương hành tuỷ
D. Xuất huyết não
E. Tất cả đều đúng
20. Diễn tiến đáng ngại nhất trong một cuộc chuyển dạ sinh thai to là:
A. Ngôi thai không lọt
B. Thai suy trong chuyển dạ
C. Mẹ dễ bị rách tầng sinh môn
D. Kẹt vai sau khi sổ đầu
E. Chuyển dạ diễn tiến chậm
21. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất giúp chẩn đoán não úng
thuỷ?
A. Bề cao tử cung to hơn bình thường
B. Ngôi bất thường
C. Đầu chồm vệ
D. Khám âm đạo thấy xương sọ mềm
E. Khám âm đạo thấy các đường thóp dãn rộng
22. Trong trường hợp não úng thuỷ to, đã được chẩn đoán chắc chắn bằng siêu
âm và X- Quang, hướng xử trí là:
A. Mổ lấy thai cho tất cả mọi trường hợp vì không thể sanh ngã âm đạo
B. Chỉ mổ lấy thai trong trường hợp ngôi mông
C. Chỉ mổ lấy thai nếu khung chậu hẹp hoặc giới hạn
D. Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt, nếu thất bại sẽ mổ lấy
thai
29
E. Chọc sọ hút bớt dịch não tuỳ, cho sanh ngã âm đạo
23. Dây rốn được gọi là ngắn khi có chiều dài:
A. 50 - 60cm
B. 40 - 50cm
C. 30 - 40cm
D. 20 - 30cm
E. Dưới 10cm
24. Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây?
A. Ngôi ngang
B. Đứt dây rốn, gây tử vong thai nhi
C. Suy thai
D. Lộn tử cung
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Điều kiện nào sau đây cần phải có để chẩn đoán sa dây rốn thật sự?
A. Ối đã vỡ
B. Nhìn thấy dây rốn trôi ra ngoài âm hộ
C. Dây rốn sa ra ngoài âm hộ và không còn đập
D. A và B đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
26. Sa dây rốn phức tạp là:
A. Sa dây rốn trong song thai
B. Phần dây rốn sa ra ngoài không thể nhét vào được
C. Sa dây rốn kèm sa chi
D. Đoạn dây rốn bị sa có kèm theo thắt nút
E. Dây rốn chỉ nằm một bên ngôi thai và màng ối còn
27. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
A. Có thể do phá ối không đúng kỹ thuật, không đúng chỉ định
B. Nguy cơ gây tử vong thai nhi sẽ ít hơn nếu có kèm sa chi
C. Dây rốn dài làm tăng nguy cơ sa dây rốn
D. Có nguy cơ làm nhau bong non
E. Tỉ lệ sa dây rốn trong thai non tháng cao hơn so với đủ tháng
28. Trong sa dây rốn, hậu quả xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?
A. Ngôi đầu
B. Ngôi mông
C. Ngôi ngang
D. Sa dây rốn trong bọc ối
E. Sa dây rốn kèm sa chi
29. Phát hiện sa dây rốn, tim thai còn đập, điều nào sau đây quan trọng nhất
trong khi chờ đợi mổ lấy thai?
A. Cho mẹ thở oxy
B. Cho thuốc giảm co
C. Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài
D. Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo đẩy ngôi
thai lên
E. Cố gắng đẩy dây rốn lên
30. Nếu phát hiện sa dây rốn trong bọc ối, tim thai đều, cổ tử cung mở 5cm,
con ước lượng # 2,8kg, khung chậu bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Theo dõi chuyển dạ, đến khi ối vỡ đẩy dây rốn lên
B. Chờ cổ tử cung mở trọn, phá ối rồi giúp sanh bằng forceps
30
C. Theo dõi chuyển dạ, cho sản phụ nằm đầu thấp, mông cao
D. Mổ lấy thai ngay
E. Theo dõi chuyển dạ, nếu có dấu suy thai sẽ mổ lấy thai
31. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
A. Có tỷ lệ cao nhất trong ngôi ngang và ngôi mông kiểu chân
B. Nguyên nhân có thể là do khung chậu hẹp
C. Dù dây rốn không bị chèn ép nhiều (như trong ngôi ngang), thai vẫn
có thể bị suy do dây rốn khô
D. Điều đầu tiên nên làm khi phát hiện sa dây rốn là xem mạch rốn còn đập
không
E. Nếu sa dây rốn khi cổ tử cung mở hết, đầu lọt thấp thì nên giúp sanh
bằng forceps hơn là bằng giác hút
Câu hỏi điền từ:
32. Cơn go tử cung được phát hiện bằng cảm giác đau của người mẹ, khi cường
độ cơn go tử cung
33. Khi chuyển dạ cơn go tử cung ở tư thế nằm ngữa thường nằm nghiêng
34. Khi chuyển dạ cơn go xuất hiện ở sừng bên trái tử cung hơn
sừng bên phải
35. Các trung tâm sản khoa thường phát hiện cơn go bằng sản khoa
Câu hỏi đúng/sai
36. Khi chuyển dạ cơn go tử cung tăng thường do nguyên nhân cơ giới
A. Đúng
B. Sai
37. Những sản phụ có tiền sử viêm cổ tử cung, khi chuyển dạ cổ tử cung mở
nhanh hơn
A. Đúng
B. Sai
38. Khi chuyển dạ tinh thần sản phụ có ảnh hưởng đến cơn go
A. Đúng
B. Sai
39. Khi cơn go tử cung tăng cần khám kỹ để phát hiện bất tương xứng
A. Đúng
B. Sai
40. Thông tiểu là việc làm không cần thiết khi cơn go tử cung tăng
A. Đúng
B. Sai
Đáp án:
1A; 2A; 3E; 4C; 5D; 6D; 7E; 8D; 9B; 10C; 11B; 12C; 13D;
14A; 15C; 16B; 17B; 18D; 19E; 20D; 21E; 22E; 23C; 24E; 25A;
26C; 27D; 28A; 29D; 30D; 31C.
32. ≥ 25 mmHg 33. Tăng 34. Yếu 35. Monitoring
36A; 37B; 38A; 39A; 40B
NGÔI NGƯỢC
31
1. Xác định định nghĩa đúng về ngôi ngược
A. Ngôi ngược là một ngôi dọc đầu ở dưới, mông hoặc chân ở trên
đáy tử cung
B. Ngôi ngược là một ngôi dọc đầu ở trên, mông hoặc chân ở dưới
C. Ngôi ngược là một ngôi có đầu ở trên đáy tử cung
D. Ngôi ngược là một ngôi có tay và chân ở dưới hố chậu
E. Ngôi ngược là một ngôi có trục dọc
2. Ngôi ngược gồm có mấy loại (theo phân loại)
A. Ngôi ngược hoàn toàn
B. Ngôi ngược không hoàn toàn
C. Ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông
D. Ngôi ngược hoàn toàn kiểu chân
E. Chỉ có a và b
3. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân về phía mẹ trong ngôi
ngược
A. Tử cung kém phát triển
B. Tử cung 2 sừng
C. Dây rốn quấn cổ
D. Tử cung có vách ngăn
E. U xơ có vách ngăn
4. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân về phía mẹ trong ngôi
ngược
A. Đa thai
B. Bụng cóc
C. Não úng thủy
D. Dây rốn quẩn cổ
E. Thai vô sọ
5. Điểm mốc của ngôi ngược là:
A. Xương chẩm
B. Mỏm vai
C. Cằm của thai
D. Đỉnh xương cùng
E. Mông
6. Khi cổ tử cung đã mở, ối vỡ phần nào không sờ được trong ngôi ngược
khi khám âm đạo
A. Xương cùng
B. Cơ quan sinh dục của thai
C. Xương sườn
D. Hậu môn
32
E. Mông
7. Xác định câu sai khi nói về kiểu thế lọt của ngôi ngược
A. Cùng chậu trái ngang
B. Cùng chậu trái trước
C. Cùng chậu trái sau
D. Cùng chậu phải trước
E. Cùng chậu phải sau
8. Xác định câu sai khi nói về kiểu thế lọt của ngôi ngược
A. Cùng chậu phải ngang
B. Cùng chậu trái trước
C. Cùng chậu trái sau
D. Cùng chậu phải trước
E. Cùng chậu phải sau
9. Xác định câu sai khi nói về kiểu sổ của ngôi ngược
A. Cùng chậu phải ngang
B. Cùng chậu phải trước
C. Cùng chậu phải sau
D. Cùng chậu trái trước
E. Các câu b-c-d
10. Xác định câu nào không nói về tính chất của bàn chân trong thăm
khám ngôi ngược
A. Các ngón ngắn
B. Góc mở của ngón cái rộng
C. Sờ được gót
D. Có 2 mắt cá
E. Sờ được góc mông giữa cẳng và bàn chân
11. Chọn câu đúng nhất cho việc xác định nơi đẻ của chuyển dạ ngôi
ngược
A. Tự đỡ đẻ ở nhà
B. Đẻ ở nhà có mụ vườn
C. Đẻ tại trạm y tế
D. Đẻ tại bệnh viện huyện
E. Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
12. Trường hợp nào sau đây không nên đẻ theo phương pháp Vermelin
A. Thai nhỏ
B. Đẻ con rạ
C. Thai sổ nhanhd.
33
D. Đẻ con so
E. Tầng sinh môn giãn tốt
13. Câu nào dưới đây không nói về mục đích của phương pháp Xô-vi-
anốp
A. Giúp cho ngôi lọt xuống trong tiểu khung từ từ
B. Giúp cho đầu thai nhi cúi tốt khi sổ đầu
C. Lợi dụng ngôi làm cho cổ tử cung và âm đạo giãn tốt
D. Giúp cho tầng sinh môn giãn tốt
E. Tất cả đều đúng
14. Điền vào không nên làm khi sổ đầu trong ngôi ngược
A. Sử dụng thuốc tăng co giúp cơn co mạch lên
B. Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh
C. Kết hợp đẩy đầu trên khớp vệ người mẹ
D. Kéo chân thai nhi giúp sổ nhanh
E. Cắt tầng sinh môn
15. Xác định tên của hai thủ thuật lấy đầu hậu trong ngôi ngược
A. Xovi anốp
B. Mauriceau
C. Lovset
D. Brach
E. B và D
16. Trong thủ thuật Xô vi anốp khi nào có thể buông tay để mông sổ
A. Khi cổ tử cung mở hết
B. Khi sản phụ bắt đầu rặn
C. Khi ối vỡ
D. Bắt đầu truyền oxy toiml
E. Trong cơn rặn mông thai nhi muốn đẩy vật tay người đỡ
17. Trong đỡ đẻ ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông, tay người hộ
sinh bắt đầu ôm vào phần nào của thai để di chuyển dần lên:
A. Ôm vào đùi thai nhi
B. Ôm vào cẳng chân thai nhi
C. Ôm vào bụng thai nhi
D. Ôm vào ngực thai nhi
E. Ôm vào mông thai nhi
18. Thủ thuật Lovset dùng để hỗ trợ
A. Sinh vai và tay
B. Sổ đầu hậu
C. Làm giãn tầng sinh môn
34
D. Hỗ trợ làm bớt căng dây rốn
E. Lấy đầu bằng Forcép
19. Mục đích của thủ thuật Maurriceau là để
A. Giúp cổ tử cung mở hết
B. Giúp hạ tay và vai
C. Giúp đầu cúi tốt
D. Giúp sản phụ rặn tốt
E. Giúp mông thai nhi sổ dễ
20. Loại Forcep nào dưới đây dùng để lấy đầu hậu
A. Forcep Tarnier
B. Forcep Simpson
C. Forcep Piper
D. Forcep kielland
E. Không có loại nào
21. Đại kéo thai trong ngôi ngược can thiệp vào giai đoạn nào của cuộc
đẻ
A. Toàn bộ cuộc đẻ
B. Toàn bộ sổ mông
C. Giai đoạn đẻ vai
D. Giai đoạn sổ đầu
E. Giai đoạn hạ tay
Đáp án: ngôi ngược
1B 11E 21A
2E 12D
3C 13B
4D 14D
5D 15E
6C 16E
7A 17A
8A 18A
9E 19C
10B 20C
TI N S N GI T- S N GI TỀ Ả Ậ Ả Ậ
Câu hỏi ngắn
1. K 6 d u hi u lâm sàng c a ti n s n gi t n ng:ể ấ ệ ủ ề ả ậ ặ
1
35
2
3
4
5
6
2. K 3 d u hi u c n lâm sàng c a ti n s n gi t n ng:ể ấ ệ ậ ủ ề ả ậ ặ
1
2
3
3. K 3 bi n ch ng do ti n s n gi t- s n gi t gây ra cho thai:ể ế ứ ề ả ậ ả ậ
1
2
3
4. K 2 bi n pháp ph i làm ngay khi b nh nhân lên c n s n gi tể ệ ả ệ ơ ả ậ
1
2
5. Kể tên 4 giai đoạn của một cơn sản giật điển hình:
1
2
3
4
Trả lời Câu hỏi đúng / sai
1. Ti n s n gi t có th g p trong b nh l ch a tr ng:ề ả ậ ể ặ ệ ý ữ ứ
A. úngĐ
B. Sai
2. Phù xu t hi n trong 3 tháng cu i c a thai k luôn luôn là d u hi u c a ấ ệ ố ủ ỳ ấ ệ ủ
ti n s n gi tề ả ậ
A. úngĐ
B. Sai
3. Ti n s n gi t n ng có th gây v gan xu t huy t vào trong b ngề ả ậ ặ ể ỡ ấ ế ổ ụ
A. úngĐ
B. Sai
4. S n gi t luôn luôn òi h i ph i có protein trong n c ti uả ậ đ ỏ ả ướ ể
A. úngĐ
B. Sai
5. HELP là m t bi n ch ng n ng c a ti n s n gi t- s n gi tộ ế ứ ặ ủ ề ả ậ ả ậ
A. Đúng
B. Sai
36
6. S n gi t luôn luôn xãy ra tr c :ả ậ ướ đẻ
A. úngĐ
A. Sai
7. c t c n s n gi t ng i ta có th dùng Seduxen ng tr c tràng:Để ắ ơ ả ậ ườ ể đườ ự
A. Đúng
B. Sai
8. Phù xu t hi n trong 3 tháng cu i c a thai k là m t d u hi u ch c ấ ệ ố ủ ỳ ộ ấ ệ ắ
ch n ch n oán ti n s n gi t- s n gi t:ắ để ẩ đ ề ả ậ ả ậ
A. úngĐ
B. Sai
9. Ti n s n gi t -s n gi t có th c coi nh là m t h i ch ng thi u ề ả ậ ả ậ ể đượ ư ộ ộ ứ ế
Prostagladin:
A. úngĐ
B. Sai
10.Trong ti n s n gi t- s n gi t thì protein ni u là d u hi u sau cùng c aề ả ậ ả ậ ệ ấ ệ ủ
b 3 tri u ch ng (protein ni u, phù, huy t áp cao):ộ ệ ứ ệ ế
A. úngĐ
B. Sai
Câu hỏi điền từ
1. Ti n s n gi t- s n gi t th ng xãy ra vào tu n l (A) c a ề ả ậ ả ậ ườ ầ ễ ủ
thai k và ch m d t sau (B) tu n sau .ỳ ấ ứ ầ đẻ
2. Trong s n khoa , (A) i kèm v i protein ni u và phù t o ả đ ớ ệ ạ
nên m t b nh c nh c bi t c g i là (B) ộ ệ ả đặ ệ đượ ọ
3. S n gi t là m t bi n ch ng c a (.A) n u không c ả ậ ộ ế ứ ủ ế đượ
phát hi n và i u tr .ệ đ ề ị
4. H i ch ng HELLP là vi t t c c a các t ộ ứ ế ắ ủ ừ
(A) , (B) và (C)
5. Thu c i kháng c a magnesium sulfat là ố đố ủ
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Theo phân lo i cao huy t áp và thai nghén thì ti n s n gi t- s n gi t ạ ế ề ả ậ ả ậ
thu c nhóm:ộ
A. Cao huy t áp do thai n thu nế đơ ầ
B. Cao huy t áp mãn có kèm theo bi n ch ng th nế ế ứ ở ậ
C. Cao huy t áp do thai có kèm protein ni u ho c phù.ế ệ ặ
D. Cao huy t áp thoáng quaế
E. Cao huy t áp không rõ nguyên nhânế
2. Bi n ch ng nào sau ây không liên quan n ti n s n gi t- s n gi t:ế ứ đ đế ề ả ậ ả ậ
37
A. S y thaiẩ
B. Thai ch t trong t cungế ử
C. Rau bong non
D. S n gi tả ậ
E. Thai ch m phát tri n trong t cungậ ể ử
3. Tu n t các giai o n c a m t c n s n gi t i n hình là:ầ ự đ ạ ủ ộ ơ ả ậ đ ể
A. Xâm nhi m- co gi t- hôn mê- gi t c ngễ ậ ậ ứ
B. Xâm nhi m- co c ng - co gi t- hôn mêễ ứ ậ
C. Co gi t- co c ng- hôn mê- xâm nhi mậ ứ ễ
D. Co c ng- co gi t- xâm nhi m- hôn mê.ứ ậ ễ
E. T t c u saiấ ả đề
4.Trong tr ng h p s n ph b phù 2 chi d i xu t hi n trong 3 tháng ườ ợ ả ụ ị ướ ấ ệ
cu i c a thai k c n ti n hành :ố ủ ỳ ầ ế
A. S d ng thu c l i ti uử ụ ố ợ ể
B. n ch gi m mu iă ế độ ả ố
C. Tìm ki m protein ni uế ệ
D. Nh p vi n ngay.ậ ệ
E. C n chuy n thêm m bù l ng m b m t qua n c ầ ề đạ để ượ đạ ị ấ ướ
ti u.ể
5. Tiên l ng m c n ng hay nh c a ti n s n gi t - s n gi t tu ượ ứ độ ặ ẹ ủ ề ả ậ ả ậ ỳ
thu c vào:ộ
A. M c huy t áp t ngứ độ ế ă
B. M c Protein ni uứ độ ệ
C. M c phùứ độ
D. L ng n c ti uượ ướ ể
E. T t c các y u t trên ấ ả ế ố
6. Câu nào sau ây là đ
không úngđ
khi nói v c i m c a phù sinh lề đặ đ ể ủ ý
trong thai
nghén.
A. Phù m m, n lõmề ấ
B. Ch phù nh m t cá chânỉ ẹ ở ắ
C. Sáng ch a phù chi u m i xu t hi n phùư ề ớ ấ ệ
D. Phù toàn thân và c bu i sáng khi th c d yả ổ ứ ậ
E. Phù gi m ho c m t khi kê chân lên ho c n m ngh và nghiên ả ặ ấ ặ ằ ỉ
trái.
7. Hi n nay thu c i u tr ch n l c d phòng lên c n co gi t và ệ ố đ ề ị ọ ọ để ự ơ ậ
ch ng co gi t là:ố ậ
38
A. Kháng sinh chích t nh m chĩ ạ
B. Magesium sulfate
C. Seduxen
D. Hydralazin
E. Coctail lytic
8. Các bi n pháp c khuy n cáo i v i thai ph b ti n s n gi t ệ đượ ế đố ớ ụ ị ề ả ậ
nh bao g m:ẹ ồ
A. Ngh ng i và theo dõi sátỉ ơ
B. Dùng thu c l i ti u gi m phùố ợ ể để ả
C. Thu c h huy t áp Aldometố ạ ế
D. Magesium sulfate
E. T t c u úngấ ả đề đ
9. Khi i u tr Magesium sulfate c n phòng s ng c b ng cách đ ề ị ầ đề ự ộ độ ằ
ph i theo dõi:ả
A. M ch, huy t ápạ ế
B. Nh p thị ở
C. Ph n x x ng bánh chèả ạ ươ
D. L ng n c ti u h ng giượ ướ ể ằ ờ
E. C B,C,D u úngả đề đ
10. Thu c nào sau ây ố đ
không
c s d ng trong ti n s n gi t- s n đượ ử ụ ề ả ậ ả
gi t:ậ
A. Papaverin
B. Magesium sulfate
C. Oxytocin
D. Ergometrin
E. Seduxen
11. phòng ch ng s n gi t, ng i ta ph i:Để ố ả ậ ườ ả
A. Ch n ít mu iế độ ă ố
B. Chích Seduxen 10mg
C. Tiêm phòng u n ván y ố đầ đủ
D. Phát hi n s m các d u hi u ti n s n gi t và i u tr k p th i b ng ệ ớ ấ ệ ề ả ậ đ ề ị ị ờ ằ
cách khám thai y theo quy nh.đầ đủ đị
E. T c u úngấ ả đề đ
12. T l ti n s n gi t là:ỷ ệ ề ả ậ
A. D i 5%ướ
B. 5- 15%
C. 15-25%
39
D. 25- 35%
E. Trên 35%
13. D u hi u nào sau ây ấ ệ đ
không g pặ
trong h i ch ng HELLPộ ứ
A. Tan máu.
B. au vùng th ng vĐ ượ ị
C. T ng các men gană
D. H Calci máuạ
E. Ti u c u gi mể ầ ả
14. Trong s n gi t, ng dùng Seduxen c t c n gi t có th là:ả ậ đườ để ắ ơ ậ ể
A. Tiêm b pắ
B. Tiêm t nh m chĩ ạ
C. Th t vào tr c tràngụ ự
D. C A, B, C u úng ả đề đ
E. Ch có B, C úngỉ đ
15. D u hi u s m phát hi n s ng c khi dùng Magnesium sulfat trong ấ ệ ớ để ệ ự ộ độ
i u tr s n gi t:đ ề ị ả ậ
A. Gi m l ng n c ti u ( d i 100ml/ 4 gi )ả ượ ướ ể ướ ờ
B. Gi m ph n x x ng bánh chèả ả ạ ươ
C. T n s th d i 16l n/ phútầ ố ở ướ ầ
D. Ng ng timừ
E. T t c u úngấ ả đề đ
16.Tr s huy t áp tâm thu nào sau ây c xác nh là t ng huy t ị ố ế đ đượ đị ă ế
áp:
A. 130mmHg
B. 135 mmHg
C. 140 mmHg
D. 150 mmHg
E. 160 mmHg
17.Tr s huy t áp tâm tr ng nào sau ây c xác nh là t ng ị ố ế ươ đ đượ đị ă
huy t áp:ế
A. 85 mmHg
B. 90 mmHg
C. 100 mmHg
D. 110 mmHg
E. 112 mmHg
18.Huy t áp tâm thu t ng bao nhiêu so v i tr s ban u thì g i là t ng ế ă ớ ị ố đầ ọ ă
huy t áp:ế
A. 10 mmHg
40
B. 15 mmHg
C. 20 mmHg
D. 25 mmHg
E. 30 mmHg
19.Huy t áp tâm tr ng t ng bao nhiêu so v i tr s ban u thì g i là ế ươ ă ớ ị ố đầ ọ
t ng huy t áp:ă ế
A. 5 mmHg
B. 10 mmHg
C. 15 mmHg
D. 20 mmHg
E. 25 mmHg
20.T l % cao huy t áp gia t ng trong thai nghén là:ỷ ệ ế ă
A. D i 5%ướ
B. 5-10%
C. 15- 20%
D. 21- 25%
E. 25- 50%
21.T l s n gi t tr c là:ỷ ệ ả ậ ướ đẻ
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
E. 70%
22.T l s n gi t xãy ra sau là:ỷ ệ ả ậ đẻ
A. 25 %
B. 30%
C. 35%
D. 40%
E. 50%
23.V i nh ng c tính nào sau ây là c a ti n s n gi t:ớ ữ đặ đ ủ ề ả ậ
A. Huy t áp t ng trong thai kế ă ỳ
B. Phù
C. Protein ni uệ
D. C A,B,C u úngả đề đ
E. Ch có A, C là úngỉ đ
24.Ch n óan thích h p nh t trong tr ng h p mang thai tu n th 12 mà ẩ đ ợ ấ ườ ợ ầ ứ
có t ng huy t áp là:ă ế
A. Ti n s n gi tề ả ậ
41
B. S n gi tả ậ
C. Cao huy t áp mãnế
D. Cao huy t áp ch ng ch tế ồ ấ
E. Cao huy t áp thoáng quaế
25.Thai ch m phát tri n trong t cung th ng xãy ra trong b nh l ti nậ ể ử ườ ệ ý ề
s n gi t là do:ả ậ
A. B t th ng v thaiấ ườ ề
B.B t th ng v c u trúc rauấ ườ ề ấ
C.Suy t cung- rau mãn tínhử
D. Rau bong non
E.Ch ü n u ng kiêng kem khi mang thaiế độ ă ố
26. au 1/4 h s n ph i trong ti n s n gi t là do:Đ ạ ườ ả ề ả ậ
A. Nh i máu ganồ
B.C ng dãn bao gană
C.V ganỡ
D. Viêm túi m tậ
E. au d dàyĐ ạ
27. Trong ti n s n gi t, xét nghi m nào sau ây cho th y b nh tr ề ả ậ ệ đ ấ ệ ở
n ng:ặ
A. T ng BC a nhână đ
B. Gi m ti u c uả ể ầ
C. T ng Hematocrit (Hct)ă
D. Gi m Hematocrit (Hct)ả
E. B,C úngđ
28. Thu c ch ng cao huy t áp c s d ng trong ti n s n gi t- s n ố ố ế đượ ử ụ ề ả ậ ả
gi t khi huy t áp tâm tr ng trên m c:ậ ế ươ ứ
A. 90mmHg
B. 100 mmHg
C. 110 mmHg
D. 120 mmHg
E. 130 mmHg
29. T t c các i u sau ây u có th theo dõi và i u tr ti n s n gi t ấ ả đ ề đ đề ể đ ề ị ề ả ậ
nhà, ngo i tr :ở ạ ừ
A. Ngh ng i t i gi ngỉ ơ ạ ườ
B. N m nghiêng tráiằ
C. Theo dõi c ng thaiử độ
D. Theo dõi cân n ng m h ng ngàyặ ẹ ằ
E. Dùng Magnesium sulfat
42
30. M c tiêu c a tiêm Magnesium sulfat trong ti n s n gi t n ng là:ụ ủ ề ả ậ ặ
A. Ng n ch n c n gi tă ậ ơ ậ
B. D phòng c n gi tự ơ ậ
C. n nh ch c n ng th nỔ đị ứ ă ậ
D. Làm h huy t ápạ ế
E. T t c u úngấ ả đề đ
31. Thu c nào sau ây i kháng khi b ng c Magnesium sulfat:ố đ để đố ị ộ độ
A. Insulin
B. Dextose 5%
C. Calcium gluconat
D. Magnesium gluconat
E. Adrenalin
32. Khi s d ng Magnesium sulfat li u cao c n ph i theo dõi các d u ử ụ ề ầ ả ấ
hi u lâm sàng nào sau ây:ệ đ
A. Ph n x x ng bánh chèả ạ ươ
B. L ng n c ti u ượ ướ ể
C. Nh p thị ở
D. T t c 3 y u t trênấ ả ế ố
E. Ch c n theo dõi trên ECGỉ ầ
áp ánĐ
Câu h i ng n:ỏ ắ
1.
1. HA t đ ≥ 160mmHg v à HA tt ≥ 110mmHg
2. R i lo n th giác và nãoố ạ ị
3. au u mà không áp ng các thu c thông th ngĐ đầ đ ứ ố ườ
4. au vùng th ng v ho c 1/4 trên h s n ph iĐ ượ ị ặ ạ ườ ả
5. Phù ph i ho c xanh tímổ ặ
6. Thi u ni u ( ể ệ < 400ml/ 24 gi )ờ
2.
1. Protein ni u ệ ≥ 3g/ 24 gi ho c 3+ tr lên.ờ ặ ở
2. Ti u c u ể ầ < 150.000mm
3
3. T ng các men gan(SGOT, SGPT)ă
3.
43
1. Thai kém phát tri nể
1. nonĐẻ
2. Thai ch t l uế ư
4.
1. Ngáng mi ng phòng c n l iệ để đề ă ưỡ
2. Chích ngay Seduxen ch ng co gi t tr c khi chuy nđể ố ậ ướ ể
5.
- Giai o n xâm nhi mđ ạ ễ
- Giai o n gi t c ng đ ạ ậ ứ
- Giai o n gi t gián cáchđ ạ ậ
- gia o n hôn mêđ ạ
Câu h i /Sỏ Đ
1 , 2S, 3 , 4S, 5 , 6S, 7 , 8S, 9 , 10Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Câu h i i n tỏ đ ề ừ
1. (A) tu n 20, (B) 6 tu n sau ầ ầ đẻ
2. ( A) Cao huy t áp, (B) TSGế
3. (A) ti n s n gi t n ngề ả ậ ặ
4. (A) tan máu
hemolysis,
( B)t ng các men gană
Elevated Liver
enzyme và
( C)gi m ti u c uả ể ầ
Low platelets.
5. Calcium gluconate
Câu h i l a ch nỏ ự ọ
1C, 2A, 3B, 4C, 5E, 6D, 7B, 8A, 9E, 10D, 11D, 12B, 13D, 14E, 15B, 16C,
17B, 18E, 19C, 20B, 21C, 22A,23D,24C, 25C, 26B, 27E, 28C, 29E, 30B, 31C,
32D
B.
C. NGÔI M T, NGÔI TRÁNẶ
NGÔI THÓP TRƯỚC, NGÔI NGANG
1. Ngôi mặt là loại ngôi
A. Đầu cúi tối đa
44