Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề Thi Thử DHCD THPT Thuận Thành II Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.81 KB, 17 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 2

Tr. THPT THUẬN THÀNH II

Mơn: HĨA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:....................................

MÃ ĐỀ 178

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23 Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Sr = 88; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137.

01. Ơxi hóa 7,5 gam một andehit đơn chức X bằng ôxi (xt, t0) với hiệu suất 80% thu được 10,7 gam hỗn hợp Y.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 38,8 gam
B. 50 gam
C. 25 gam
D. 34,1 gam
02. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời
gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,32g vµ 1,28g
B. 0,64g vµ 1,6g
C. 0,32g vµ 0,64g
D. 0,64g vµ 1,28g
03. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng :


SiO2 + 4HF → SiF4 + 2F2O
B. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng :
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
C. KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm theo phản ứng :
MnO , t

2

2KClO3  2KCl + 3O2

as

D. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr  2Ag + Br2

04. Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và cịn lại 1
gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối
lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng kim loại thoát ra
đều bám vào thanh Mg). Giá trị của a là:
A. 2,5 M.
B. 2M.
C. 1,5 M.
D. 1M
05. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là
A. 4 và 3
B. 3 và 4.
C. 5 và 4.
D. 4 và 4.
06. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung
dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32g hai chất rắn . Biết %
khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este là:

A. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CH-CH3
B. HCOOC6H4CH3 vaø CH3COOCH=CH-CH3
C. C3H5COOCH=CHCH3 vaø C4H7COOCH=CH-CH3 D. HCOOC6H5 vaø HCOOCH=CH-CH3
07. Cho các chất sau: CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH.
Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm?
A. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
C. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
08. Nung hỗn hợp (Al, Fe2O3) trong điều kiện khơng có khơng khí . Để nguội hỗn hợp sau phản ứng rồi nghiền
nhỏ, trộn đều chia thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 59g. Cho mỗi phần tác dụng với
NaOH dư thu được lần lượt là 40,32 khí lít H2 (đktc) và 60,48 lít H2 (đktc). Biết hiệu suất các phản ứng là 100%.
Xác định khối lượng Al trong hỗn hợp đầu:
A. 270 gam
B. 220,5gam
C. 135 gam
D. 101,25gam
09. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí
Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
A. H3PO4.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc.
D. HNO3.
Page 1 of đề thi 178


10. (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun
nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi
(Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X
là:

A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
11. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dd chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu
được dd Y. Để thu được tồn bộ lượng Cu có trong dd Y cần cho vào dd Y:
A. (2b + c) mol Zn
B. c mol Zn
C. (0,5b + c) mol Zn
D. (b + c) mol Zn
12. Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho mỗi dung dịch tác dụng với dung dịch AlCl3 thì dung dịch
nào cho kết tủa trắng ?
A. BaCl2 và Na2CO3
B. AgNO3 và Na2CO3
C. Na2CO3
D. AgNO3
13. Cho lần lượt từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi phản ứng hồn tồn, trường hợp
nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ?
A. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K
B. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca
C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe
D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al
14. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 12,96.
B. 34,44.
C. 47,4.
D. 30,18.
15. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO2. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh.

Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và
V lần lượt là:
A. 13,8 và 17,64.
B. 27,6 và 22,4.
C. 13,8 và 14,28.
D. 27,6 và 20,16.
16. Thêm V ml dung dịch HNO3 0,2M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được
(V+100) ml dung dịch X có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 450ml.
B. 400ml.
C. 300ml.
D. 350ml.
17. Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp A gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp A với H2 với tỉ lệ thể tích 3 : 1
thu được hỗn hợp khí X, dẫn X qua xúc tác Ni/t0 sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y
gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với X. Y khơng có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom. Hiệu
suất phản ứng crăckinh butan là:
A. 50%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 25%.
18. Công thức hoá học ca supephotphat kộp l:
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2

19. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp
tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng
của các muối trong hỗn hợp đầu là :
A. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3

B. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
C. 45,72% AlCl3 và 54,28% CrCl3
D. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
20. Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng
là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,55g
C. 34,35g
D. 35g
21. Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic?
A. CH3−CH2OH + CuO (to).
B. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).
o
C. CH2=CH2 + O2 (t , xúc tác).
D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
22. Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. Cl- < S2-B. S2-C. S2-D. Ca2+ < K+ Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung
dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi là:
A. 6,761 gam
B. 4,215 gam
C. 7,015 gam
D. 5,296 gam
24. Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó
đem đốt cháy hồn tồn thì ta có tỉ lệ: nX : nO2: nCO2: nH2O = 2 : 9 : 6 : 8. Hai ancol đó là:
Page 2 of đề thi 178



A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C2H5OH.

C. CH3OH ; C3H5OH.

D. CH3OH ; C2H3OH.

25. Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
+

2-

Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50.Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng
phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức phân tử của M là:
A. NH4HCO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2SO3
D. (NH4)3PO4
26. Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm
thuốc xoa bóp, cịn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và
Y lần lượt là
A. metan và axit axetic.
B. metanol và axit axetic.
C. metan và anhiđrit axetic.
D. metanol và anhiđrit axetic.
27. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chứa 50% khối lượng xenlulozơ theo sơ đồ:
(1)
(2)
(3)
(4)

Xenluloz¬ → glucoz¬ → etanol → buta -1,3 - ®ien → cao su Buna :Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là

60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?
A. 8,33.
B. 16,67.
C. 16,2.
D. 8,1.
28. So sánh nào sau đây là đúng?
A. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.
B. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.
C. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
D. Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
29. Trong các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, CH3OH, HCOONH4, HCOONa. Số chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
30. Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí
NO (đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224
ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4.
B. 9,6.
C. 12,4.
D. 15,2.
31. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml)
và từ rượu nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 460. Biết hiệu suất điều chế là 75%.
A. 41,421 lít và 93,75 lít
B. 50,12 lít và 100 lít C. 43,125 lít và 93,75 lít D. 43,125 lít và 100 lít
32. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?

as

A. Toluen + Cl2 

B. Stiren + Br2 →

as,50o C


C. Benzen + Cl2 

D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 →
33. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá
trị lớn nhất của a thỏa mãn là:
A. 0,5 mol.
B. 0,75 mol.
C. 0,3 mol
D. 0,7 mol
34. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 t/d vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau pứ thu
được m gam chất rắn. % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là
A. 20,46%; 79,54%
B. 24,56%; 75,44%
C. 16,84%; 83,16%
D. 15,68%; 84,32%
35. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác,
cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axít có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 43,4%.
B. 25,4%.
C. 35,8%.

D. 27,3%.
36. Cho 10,4g este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu được 9,8g muối.
Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. CH3 - COO - CH2 - CH2 - OH
B. HCOO - CH2 - CH2 - CHO
C. HO - CH2 - COO - C2H5
D. CH3 - CH (OH) - COO - CH3
37. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm: anđehit axetic, axit axetic và ancol etylic thu được 8,96 lit
CO2 (ở đktc) và 9 gam nước. Cho 9,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được V lit CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là:
A. 1,12.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
38. Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
A. Tơ capron
B. Polivinylclorua (PVC)
C. Polistiren (PS)
D. Tơ xenlulozơ axetat
Page 3 of đề thi 178


39. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
40. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 là:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch Na2CO3

D. dung dịch NH3
41. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu
được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 36 mol.
B. 0,12 mol
C. 0,24 mol
D. 0,21 mol
42. Tính axít của các dung dịch halogen hidric trong nước giảm dần theo dãy:
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HI > HF
43. Các chất, ion chỉ thể hiện tính oxi hố:
A. N2O5, Na+, Fe2+.
B. Fe3+, Na+ , N2O5, NO3-, KMnO4, F2, Mg2+


C. NO 3 , KMnO4, Ca, Fe2+, F2, Mg2+



D. Fe3+, Na+ , N2O5, NO 3 , MnO2, Cl2.

44. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CH−COOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là:
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
B. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
D. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
45. Cho phát biểu sau:Các tác nhân hóa học gây ơ nhiễm môi trường nước gồm:

1. thuốc bảo vệ thực vật.
2. phân bón hóa học.
3. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…
4. các anion: NO3-, PO43-, SO42-…
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 1,3,4
D. 1, 2, 3
46. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl
bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 57,4
B. 70,75
C. 14,35
D. 28,7
47. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng hoàn
toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lit khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 112.
B. 8,96.
C. 89,6.
D. 11,2.
48. X là một hợp chất có cơng thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
0

t C

X + 2NaOH → 2Y + H2O ; Y + HCl(loảng)  → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,1 mol.

B. 0,15 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,2 mol.
+
2+
2+
49. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Các
chất dùng làm mềm nước trong cốc:
A. Na2CO3 , Na3PO4 B. Ca(OH)2, HCl
C. Na2CO3, Na2SO4
D. Ca(OH)2,
50. Thùc hiÖn thÝ nghiƯm sau:
A. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 18%
B. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 10%.
C. Zn (bét) + 3ml dd HCl 18%
D. Zn (bét) + 3ml dd 10%
Tèc ®é phản ứng giảm dần theo thứ tự nào trong các d·y sau:
A. C > A > D > B
B. B > A > C > D
C. D > A > C > B
D. A > B > C > D

Page 4 of đề thi 178


SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 2

Tr. THPT THUẬN THÀNH II


Mơn: HĨA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:....................................

MÃ ĐỀ 485

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23 Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Sr = 88; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137.

01. So sánh nào sau đây là đúng?
A. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.
B. Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
C. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
D. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.
02. Tính axít của các dung dịch halogen hidric trong nước giảm dần theo dãy:
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HI > HBr > HCl > HF
D. HCl > HBr > HI > HF
03. Cho các chất sau: CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH.
Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm?
A. CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
B. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3.
C. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
D. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH2=CH-CH2OH.
04. Công thức hoá học ca supephotphat kộp l:
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2


D. CaHPO4

05. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp
tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng
của các muối trong hỗn hợp đầu là :
A. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
B. 45,72% AlCl3 và 54,28% CrCl3
C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
06. Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp A gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp A với H2 với tỉ lệ thể tích 3 : 1
thu được hỗn hợp khí X, dẫn X qua xúc tác Ni/t0 sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y
gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với X. Y khơng có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom. Hiệu
suất phản ứng crăckinh butan là:
A. 25%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 50%.
2+
+
07. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 , 0,01 mol Na , 0,25 mol NH4 , 0,3 mol Cl . Cho 270 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi khơng đáng kể). Tổng khối lượng dung
dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi là:
A. 5,296 gam
B. 4,215 gam
C. 7,015 gam
D. 6,761 gam
08. Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và cịn lại 1
gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối
lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng kim loại thoát ra

đều bám vào thanh Mg). Giá trị của a là:
A. 1M
B. 2,5 M.
C. 2M.
D. 1,5 M.
2+
2+
09. Các ion S , Cl , K , Ca có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. Cl- < S2-B. Ca2+ < K+ D. S2-10. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
11. Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho mỗi dung dịch tác dụng với dung dịch AlCl3 thì dung dịch
nào cho kết tủa trắng ?
Page 5 of đề thi 178


A. AgNO3

B. BaCl2 và Na2CO3

C. AgNO3 và Na2CO3

D. Na2CO3

12. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 t/d vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau pứ thu

được m gam chất rắn. % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là
A. 16,84%; 83,16%
B. 15,68%; 84,32%
C. 24,56%; 75,44%
13. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
A. Toluen + KMnO4 + H2SO4 →
B. Stiren + Br2 →
as

D. 20,46%; 79,54%
o

as,50 C


C. Toluen + Cl2 
D. Benzen + Cl2 
14. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CH−COOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là:
A. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
B. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
C. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
D. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
15. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời
gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,64g vµ 1,6g
B. 0,64g vµ 1,28g
C. 0,32g vµ 0,64g
D. 0,32g vµ 1,28g
16. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác,

cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axít có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 35,8%.
B. 25,4%.
C. 27,3%.
D. 43,4%.
17. Cho phát biểu sau: Các tác nhân hóa học gây ơ nhiễm môi trường nước gồm:
1. thuốc bảo vệ thực vật.
2. phân bón hóa học.
3. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…
4. các anion: NO3-, PO43-, SO42-…
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1,3,4
D. 1, 2, 3, 4
18. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí
Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3.
D. H3PO4.
19. Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
A. Polistiren (PS)
B. Polivinylclorua (PVC) C. Tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ capron
20. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dd chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu
được dd Y. Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dd Y cần cho vào dd Y:
A. (b + c) mol Zn
B. (2b + c) mol Zn

C. (0,5b + c) mol Zn
D. c mol Zn
21. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá
trị lớn nhất của a thỏa mãn là:
A. 0,3 mol
B. 0,7 mol
C. 0,5 mol.
D. 0,75 mol.
22. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 là:
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch HCl
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch NH3
23. Thùc hiÖn thÝ nghiÖm sau:
A. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 18%
B. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 10%.
C. Zn (bét) + 3ml dd HCl 18%
D. Zn (bột) + 3ml dd 10%
Tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự nào trong các dÃy sau:
A. C > A > D > B
B. D > A > C > B
C. A > B > C > D
D. B > A > C > D
24. Cho lần lượt từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi phản ứng hồn tồn, trường hợp
nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ?
A. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al
B. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K
C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca
D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe
25. (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, cịn lại là N. Khi đun
nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi

(Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X
là:
A. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
B. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
C. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
D. CH3(CH2)4NO2
26. Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50.Biết rằng hai ngun tố trong Y2- ở cùng
phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức phân tử của M là:
A. (NH4)3PO4
B. (NH4)2SO3
C. NH4HCO3
D. (NH4)2SO4
Page 6 of đề thi 178


27. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm: anđehit axetic, axit axetic và ancol etylic thu được 8,96 lit
CO2 (ở đktc) và 9 gam nước. Cho 9,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được V lit CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 1,68.
28. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng hoàn
toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lit khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96.
B. 89,6.
C. 112.
D. 11,2.
29. Trong các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, CH3OH, HCOONH4, HCOONa. Số chất có

khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
30. Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó
đem đốt cháy hồn tồn thì ta có tỉ lệ: nX : nO2: nCO2: nH2O = 2 : 9 : 6 : 8. Hai ancol đó là:
A. CH3OH ; C3H5OH.
B. C2H5OH; C3H7OH.
C. CH3OH; C2H5OH.
D. CH3OH ; C2H3OH.
31. Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng
là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 34,35g
B. 34,55g
C. 35g
D. 50g
32. Ơxi hóa 7,5 gam một andehit đơn chức X bằng ôxi (xt, t0) với hiệu suất 80% thu được 10,7 gam hỗn hợp Y.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 38,8 gam
B. 50 gam
C. 34,1 gam
D. 25 gam
33. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 47,4.
B. 34,44.
C. 30,18.
D. 12,96.

34. Thêm V ml dung dịch HNO3 0,2M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được
(V+100) ml dung dịch X có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 300ml.
B. 450ml.
C. 400ml.
D. 350ml.
35. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl
bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 28,7
B. 14,35
C. 70,75
D. 57,4
36. Cho 10,4g este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu được 9,8g muối.
Cơng thức cấu tạo đúng của este là:
A. CH3 - CH (OH) - COO - CH3
B. HCOO - CH2 - CH2 - CHO
C. CH3 - COO - CH2 - CH2 - OH
D. HO - CH2 - COO - C2H5
37. X là một hợp chất có cơng thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
0

t C

X + 2NaOH → 2Y + H2O ; Y + HCl(loảng)  → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,15 mol.
B. 0,075 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,1 mol.

38. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml)
và từ rượu nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 460. Biết hiệu suất điều chế là 75%.
A. 43,125 lít và 93,75 lít
B. 41,421 lít và 93,75 lít
C. 50,12 lít và 100 lít D. 43,125 lít và 100 lít
+
39. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4 (theo thứ tự) là
A. 3 và 4.
B. 4 và 3
C. 5 và 4.
D. 4 và 4.
40. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng :
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2F2O
B. KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm theo phản ứng :

MnO2 , t


2KClO3  2KCl + 3O2
C. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng :
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
as

D. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr  2Ag + Br2

Page 7 of đề thi 178


41. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chứa 50% khối lượng xenlulozơ theo sơ đồ:

(1)
(2)
(3)
(4)
Xenluloz¬ → glucoz¬ → etanol → buta -1,3 - ®ien → cao su Buna :Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt
là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?
A. 8,33.
B. 16,67.
C. 16,2.
D. 8,1.
42. Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm
thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và
Y lần lượt là
A. metanol và anhiđrit axetic.
B. metanol và axit axetic.
C. metan và anhiđrit axetic.
D. metan và axit axetic.
43. Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí
NO (đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 224
ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 9,6.
B. 15,2.
C. 6,4.
D. 12,4.
44. Hoãn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung
dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32g hai chất rắn . Biết %
khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este là:
A. C3H5COOCH=CHCH3 và C4H7COOCH=CH-CH3 B. HCOOC6H4CH3 vaø CH3COOCH=CH-CH3
C. HCOOC6H5 vaø HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOC6H4CH3 vaø HCOOCH=CH-CH3

45. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu
được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 36 mol.
B. 0,21 mol
C. 0,12 mol
D. 0,24 mol
+
2+
2+
46. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Các
chất dùng làm mềm nước trong cốc:
A. Na2CO3 , Na3PO4
B. Na2CO3, Na2SO4
C. Ca(OH)2, HCl
D. Ca(OH)2, Na2CO3
47. Nung hỗn hợp (Al, Fe2O3) trong điều kiện khơng có khơng khí . Để nguội hỗn hợp sau phản ứng rồi nghiền
nhỏ, trộn đều chia thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 59g. Cho mỗi phần tác dụng với
NaOH dư thu được lần lượt là 40,32 khí lít H2 (đktc) và 60,48 lít H2 (đktc). Biết hiệu suất các phản ứng là 100%.
Xác định khối lượng Al trong hỗn hợp đầu:
A. 101,25gam
B. 135 gam
C. 270 gam
D. 220,5gam
48. Q trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH3−CH2OH + CuO (to).
C. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
49. Các chất, ion chỉ thể hiện tính oxi hố:



A. NO 3 , KMnO4, Ca, Fe2+, F2, Mg2+

B. Fe3+, Na+ , N2O5, NO3-, KMnO4, F2, Mg2+

C. N2O5, Na+, Fe2+.

D. Fe3+, Na+ , N2O5, NO 3 , MnO2, Cl2.



50. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO2. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh.
Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và
V lần lượt là:
A. 13,8 và 14,28.
B. 27,6 và 20,16.
C. 13,8 và 17,64.
D. 27,6 và 22,4.

Page 8 of đề thi 178


SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 2

Tr. THPT THUẬN THÀNH II

Mơn: HĨA HỌC_ Khối A, B

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:....................................

MÃ ĐỀ 789

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23 Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Sr = 88; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137.

01. X là một hợp chất có cơng thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
0

t C

X + 2NaOH → 2Y + H2O ; Y + HCl(loảng)  → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,15 mol.
B. 0,075 mol.
C. 0,1 mol.
02. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng :
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2F2O

D. 0,2 mol.

as


B. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr  2Ag + Br2
C. KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm theo phản ứng :

MnO2 , t


2KClO3  2KCl + 3O2
D. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng :
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
03. Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50.Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng
phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH4)2SO4
B. NH4HCO3
C. (NH4)2SO3
D. (NH4)3PO4
04. Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. Ca2+ < K+ C. S2-D. S2-05. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl
bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 28,7
B. 14,35
C. 57,4
D. 70,75
06. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu
được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 36 mol.
B. 0,12 mol
C. 0,21 mol
D. 0,24 mol

2+
+
07. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 , 0,01 mol Na , 0,25 mol NH4 , 0,3 mol Cl . Cho 270 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung
dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi là:
A. 5,296 gam
B. 4,215 gam
C. 7,015 gam
D. 6,761 gam
08. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
as

B. Toluen + Cl2 

A. Stiren + Br2 →
as,50o C


C. Benzen + Cl2 
D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 →
09. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 là:
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch HCl
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch NH3
10. Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
A. Tơ capron
B. Polistiren (PS)
C. Polivinylclorua (PVC) D. Tơ xenlulozơ axetat
11. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá

trị của m là:
A. 12,96.
B. 47,4.
C. 34,44.
D. 30,18.

Page 9 of đề thi 178


12. Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng
là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 34,35g
B. 35g
C. 50g
D. 34,55g
13. Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó
đem đốt cháy hồn tồn thì ta có tỉ lệ: nX : nO2: nCO2: nH2O = 2 : 9 : 6 : 8. Hai ancol đó là:
A. CH3OH ; C3H5OH.
B. CH3OH; C2H5OH.
C. C2H5OH; C3H7OH. D. CH3OH ; C2H3OH.
14. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml)
và từ rượu nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 460. Biết hiệu suất điều chế là 75%.
A. 43,125 lít và 100 lít B. 50,12 lít và 100 lít
C. 43,125 lít và 93,75 lít D. 41,421 lít và 93,75 lít
15. Quá trình nào sau đây khơng tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
o
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ).
D. CH3−CH2OH + CuO (to).

16. Cho phát biểu sau: Các tác nhân hóa học gây ơ nhiễm mơi trường nước gồm:
1. thuốc bảo vệ thực vật.
2. phân bón hóa học. 3. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…
4. các anion: NO3-, PO43-, SO42-…
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 1,3,4
D. 2, 3, 4
17. Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp A gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp A với H2 với tỉ lệ thể tích 3 : 1
thu được hỗn hợp khí X, dẫn X qua xúc tác Ni/t0 sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được hỗn hợp khí Y
gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với X. Y khơng có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom. Hiệu
suất phản ứng crăckinh butan là:
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 80%.
18. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác,
cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axít có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 35,8%.
B. 43,4%.
C. 27,3%.
D. 25,4%.
19. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp
tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng
của các muối trong hỗn hợp đầu là :
A. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
B. 45,72% AlCl3 và 54,28% CrCl3
C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3

D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
20. Công thức hoá học ca supephotphat kộp l:
A. CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

21. Thùc hiÖn thÝ nghiÖm sau:

A. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 18%
B. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 10%.
C. Zn (bét) + 3ml dd HCl 18%
D. Zn (bột) + 3ml dd 10%
Tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự nào trong các dÃy sau:
A. D > A > C > B
B. B > A > C > D
C. C > A > D > B
D. A > B > C > D
22. Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho mỗi dung dịch tác dụng với dung dịch AlCl3 thì dung dịch
nào cho kết tủa trắng ?
A. Na2CO3
B. AgNO3 và Na2CO3
C. AgNO3
D. BaCl2 và Na2CO3
23. Ơxi hóa 7,5 gam một andehit đơn chức X bằng ôxi (xt, t0) với hiệu suất 80% thu được 10,7 gam hỗn hợp Y.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 34,1 gam
B. 38,8 gam
C. 50 gam

D. 25 gam
24. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dd chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu
được dd Y. Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dd Y cần cho vào dd Y:
A. (b + c) mol Zn
B. c mol Zn
C. (2b + c) mol Zn
D. (0,5b + c) mol Zn
25. Thêm V ml dung dịch HNO3 0,2M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được
(V+100) ml dung dịch X có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 300ml.
B. 450ml.
C. 350ml.
D. 400ml.
26. Tính axít của các dung dịch halogen hidric trong nước giảm dần theo dãy:
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HI > HF
Page 10 of đề thi 178


27. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm: anđehit axetic, axit axetic và ancol etylic thu được 8,96 lit
CO2 (ở đktc) và 9 gam nước. Cho 9,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được V lit CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 1,68.
C. 1,12.
D. 2,24.
28. Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí
NO (đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224

ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 12,4.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 15,2.
29. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá
trị lớn nhất của a thỏa mãn là:
A. 0,75 mol.
B. 0,3 mol
C. 0,5 mol.
D. 0,7 mol
30. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO2. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh.
Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và
V lần lượt là:
A. 13,8 và 17,64.
B. 27,6 và 22,4.
C. 27,6 và 20,16.
D. 13,8 và 14,28.
+
2+
2+
31. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Các
chất dùng làm mềm nước trong cốc:
A. Ca(OH)2, Na2CO3
B. Na2CO3, Na2SO4
C. Na2CO3 , Na3PO4
D. Ca(OH)2, HCl
32. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung
dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32g hai chất rắn . Biết %

khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este là:
A. HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CH-CH3
B. C3H5COOCH=CHCH3 vaø C4H7COOCH=CH-CH3
C. HCOOC6H5 vaø HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOC6H4CH3 vaø HCOOCH=CH-CH3
33. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chứa 50% khối lượng xenlulozơ theo sơ đồ:
(1)
(2)
(3)
(4)
Xenluloz¬ → glucoz¬ → etanol → buta -1,3 - ®ien → cao su Buna : Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt

là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?
A. 8,33.
B. 8,1.
C. 16,67.
D. 16,2.
34. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
D. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
35. Nung hỗn hợp (Al, Fe2O3) trong điều kiện khơng có khơng khí . Để nguội hỗn hợp sau phản ứng rồi nghiền
nhỏ, trộn đều chia thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 59g. Cho mỗi phần tác dụng với
NaOH dư thu được lần lượt là 40,32 khí lít H2 (đktc) và 60,48 lít H2 (đktc). Biết hiệu suất các phản ứng là 100%.
Xác định khối lượng Al trong hỗn hợp đầu:
A. 270 gam
B. 101,25gam
C. 220,5gam
D. 135 gam
36. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng hoàn

toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lit khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 89,6.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 112.
37. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời
gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,64g vµ 1,28g
B. 0,64g vµ 1,6g
C. 0,32g vµ 0,64g
D. 0,32g vµ 1,28g
38. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí
Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. H2SO4 loãng.
D. H3PO4.
39. Các chất, ion chỉ thể hiện tính oxi hố:


A. Fe3+, Na+ , N2O5, NO 3 , MnO2, Cl2.
C. N2O5, Na+, Fe2+.



B. NO 3 , KMnO4, Ca, Fe2+, F2, Mg2+
D. Fe3+, Na+ , N2O5, NO3-, KMnO4, F2, Mg2+

40. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CH−COOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là:

Page 11 of đề thi 178


A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
C. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).

B. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
D. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).

41. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 t/d vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau pứ thu
được m gam chất rắn. % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là
A. 20,46%; 79,54%
B. 24,56%; 75,44%
C. 16,84%; 83,16%
D. 15,68%; 84,32%
42. Cho lần lượt từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi phản ứng hồn tồn, trường hợp
nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ?
A. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe
B. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K
C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca
D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al
43. (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun
nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi
(Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X
là:
A. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
B. H2N-CH2-CH2-COOC2H5
C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
D. CH3(CH2)4NO2
44. So sánh nào sau đây là đúng?

A. Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
B. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
C. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.
D. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.
45. Cho 10,4g este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu được 9,8g muối.
Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. CH3 - CH (OH) - COO - CH3
B. HO - CH2 - COO - C2H5
C. HCOO - CH2 - CH2 - CHO
D. CH3 - COO - CH2 - CH2 - OH
46. Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và cịn lại 1
gam đồng khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối
lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng kim loại thốt ra
đều bám vào thanh Mg). Giá trị của a là:
A. 2,5 M.
B. 1,5 M.
C. 1M
D. 2M.
47. Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm
thuốc xoa bóp, cịn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và
Y lần lượt là
A. metan và axit axetic.
B. metan và anhiđrit axetic.
C. metanol và anhiđrit axetic.
D. metanol và axit axetic.
48. Trong các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, CH3OH, HCOONH4, HCOONa. Số chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.

D. 3.
+
49. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4 (theo thứ tự) là
A. 4 và 4.
B. 5 và 4.
C. 4 và 3
D. 3 và 4.
50. Cho các chất sau: CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH.
Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm?
A. CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
B. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
C. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3.

Page 12 of đề thi 178


SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 2

Tr. THPT THUẬN THÀNH II

Mơn: HĨA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:....................................

MÃ ĐỀ 985


Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23 Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Sr = 88; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137.

01. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá
trị lớn nhất của a thỏa mãn là:
A. 0,3 mol
B. 0,5 mol.
C. 0,75 mol.
D. 0,7 mol
02. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Các
chất dùng làm mềm nước trong cốc:
A. Ca(OH)2, HCl
B. Ca(OH)2, Na2CO3
C. Na2CO3 , Na3PO4
D. Na2CO3, Na2
03. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời
gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,64g vµ 1,28g
B. 0,64g vµ 1,6g
C. 0,32g vµ 1,28g
D. 0,32g vµ 0,64g
04. Đốt cháy hồn tồn 9,8 gam hỗn hợp X gồm: anđehit axetic, axit axetic và ancol etylic thu được 8,96 lit
CO2 (ở đktc) và 9 gam nước. Cho 9,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được V lit CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là:
A. 1,68.
B. 3,36
C. 2,24.
D. 1,12.
05. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 là:
A. dung dịch Ba(OH)2

B. dung dịch NH3
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch HCl
06. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng hoàn
toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lit khí Cl2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 89,6.
B. 112.
C. 11,2.
D. 8,96.
07. X là một hợp chất có cơng thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:
0

t C

X + 2NaOH → 2Y + H2O ; Y + HCl(loảng)  → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ?
A. 0,075 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,1 mol.
08. Cho các chất sau: CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH.
Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm?
A. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
C. CH3CH2CHO, CH2=CH-CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2OH.
09. Các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. Ca2+ < K+ C. S2-D. S2-

10. Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và cịn lại 1
gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối
lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng kim loại thoát ra
đều bám vào thanh Mg). Giá trị của a là:
A. 1M
B. 1,5 M.
C. 2M.
D. 2,5 M.
11. C«ng thøc ho¸ häc của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4

12. Nung hỗn hợp (Al, Fe2O3) trong điều kiện khơng có khơng khí . Để nguội hỗn hợp sau phản ứng rồi nghiền
nhỏ, trộn đều chia thành 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 59g. Cho mỗi phần tác dụng với
NaOH dư thu được lần lượt là 40,32 khí lít H2 (đktc) và 60,48 lít H2 (đktc). Biết hiệu suất các phản ứng là 100%.
Xác định khối lượng Al trong hỗn hợp đầu:
A. 220,5gam
B. 101,25gam
C. 270 gam
D. 135 gam
Page 13 of đề thi 178


13. Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm
thuốc xoa bóp, cịn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và
Y lần lượt là
A. metanol và anhiđrit axetic.
B. metan và anhiđrit axetic.
C. metan và axit axetic.

D. metanol và axit axetic.
14. Ơxi hóa 7,5 gam một andehit đơn chức X bằng ôxi (xt, t0) với hiệu suất 80% thu được 10,7 gam hỗn hợp Y.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 38,8 gam
B. 50 gam
C. 25 gam
D. 34,1 gam
15. Crăckinh V lit butan thu được hỗn hợp A gồm 5 hiđrocacbon. Trộn hỗn hợp A với H2 với tỉ lệ thể tích 3 : 1
thu được hỗn hợp khí X, dẫn X qua xúc tác Ni/t0 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y
gồm 4 hiđrocacbon có thể tích giảm 25% so với X. Y khơng có khả năng làm nhạt màu dung dịch brom. Hiệu
suất phản ứng crăckinh butan là:
A. 50%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 80%.
16. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chứa 50% khối lượng xenlulozơ theo sơ đồ:
(1)
(2)
(3)
(4)
Xenluloz¬ → glucoz¬ → etanol → buta -1,3 - ®ien → cao su Buna Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt

là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ?
A. 8,1.
B. 16,67.
C. 16,2.
D. 8,33.
17. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dd chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu
được dd Y. Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dd Y cần cho vào dd Y:

A. c mol Zn
B. (2b + c) mol Zn
C. (b + c) mol Zn
D. (0,5b + c) mol Zn
18. Các chất, ion chỉ thể hiện tính oxi hố:
A. N2O5, Na+, Fe2+.
B. Fe3+, Na+ , N2O5, NO3-, KMnO4, F2, Mg2+


C. Fe3+, Na+ , N2O5, NO 3 , MnO2, Cl2.



D. NO 3 , KMnO4, Ca, Fe2+, F2, Mg2+

19. Tính axít của các dung dịch halogen hidric trong nước giảm dần theo dãy:
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HCl > HBr > HI > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HI > HBr > HCl > HF
20. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d = 0,8g/ml)
và từ rượu ngun chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 460. Biết hiệu suất điều chế là 75%.
A. 50,12 lít và 100 lít
B. 43,125 lít và 100 lít
C. 41,421 lít và 93,75 lít
D. 43,125 lít và 93,75 lít
21. So sánh nào sau đây là đúng?
A. Trật tự tăng dần lực bazơ: C3H7NH2 < CH3NHC2H5 < (CH3)3N.
B. Trật tự tăng dần lực axit: CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3CHFCOOH.
C. Trật tự tăng dần lực axit: HCOOH < CH3COOH < CH3CH2COOH.

D. Trật tự tăng dần lực bazơ: CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2.
22. Cho 10,4g este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thì thu được 9,8g muối.
Cơng thức cấu tạo đúng của este là:
A. CH3 - COO - CH2 - CH2 - OH
B. HO - CH2 - COO - C2H5
C. CH3 - CH (OH) - COO - CH3
D. HCOO - CH2 - CH2 - CHO
23. Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó
đem đốt cháy hồn tồn thì ta có tỉ lệ: nX : nO2: nCO2: nH2O = 2 : 9 : 6 : 8. Hai ancol đó là:
A. CH3OH; C2H5OH.
B. CH3OH ; C3H5OH.
C. CH3OH ; C2H3OH.
D. C2H5OH; C3H7OH.
24. Cho lần lượt từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi phản ứng hồn tồn, trường hợp
nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ?
A. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca
B. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al
C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe
D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K
25. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
as


A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr  2Ag + Br2
B. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo được HClO theo phản ứng :
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO

Page 14 of đề thi 178



C. KClO3 được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng :
MnO2 , t


2KClO3  2KCl + 3O2
D. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng :
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2F2O
26. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung
dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 32g hai chất rắn . Biết %
khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%. Công thức của hai este laø:
A. HCOOC6H4CH3 vaø HCOOCH=CH-CH3 B. HCOOC6H4CH3 vaø CH3COOCH=CH-CH3
C. HCOOC6H5 vaø HCOOCH=CH-CH3
D. C3H5COOCH=CHCH3 vaø C4H7COOCH=CH-CH3
27. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
28. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-, 0,01 mol Na+, 0,25 mol NH4+, 0,3 mol Cl-. Cho 270 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi khơng đáng kể). Tổng khối lượng dung
dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi là:
A. 7,015 gam
B. 5,296 gam
C. 4,215 gam
D. 6,761 gam
29. (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun
nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi
(Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X
là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. H2N-CH2-CH2-COOC2H5

C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3
D. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
30. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO2. Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh.
Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và
V lần lượt là:
A. 27,6 và 22,4.
B. 13,8 và 14,28.
C. 13,8 và 17,64.
D. 27,6 và 20,16.
31. Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng
là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 34,55g
B. 34,35g
C. 50g
D. 35g
32. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl
bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 28,7
B. 70,75
C. 14,35
D. 57,4
33. Thêm V ml dung dịch HNO3 0,2M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M thu được
(V+100) ml dung dịch X có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 400ml.
B. 300ml.
C. 350ml.
D. 450ml.
34. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

A. CH3−CH2OH + CuO (to).
B. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
C. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
D. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4).
35. Trong các chất sau: HCHO, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, CH3OH, HCOONH4, HCOONa. Số chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
36. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CH−COOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6) là:
A. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
B. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
37. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu
được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol
B. 0,21 mol
C. 36 mol.
D. 0,24 mol
38. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí
Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
Page 15 of đề thi 178


A. HNO3.

B. H3PO4.


C. H2SO4 đặc.

D. H2SO4 loãng.

39. Cho 3 dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho mỗi dung dịch tác dụng với dung dịch AlCl3 thì dung dịch
nào cho kết tủa trắng ?
A. AgNO3 và Na2CO3
B. AgNO3
C. BaCl2 và Na2CO3
D. Na2CO3
40. Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lit khí
NO (đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 224
ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 15,2.
B. 6,4.
C. 12,4.
D. 9,6.
41. Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?
A. Polistiren (PS)
B. Tơ capron
C. Tơ xenlulozơ axetat
D. Polivinylclorua (PVC)
42. Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.
Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50.Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng
phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức phân tử của M là:
A. (NH4)2SO4
B. (NH4)3PO4
C. (NH4)2SO3
D. NH4HCO3

43. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?

A. Stiren + Br2 →

as,50o C


B. Benzen + Cl2 

as

C. Toluen + Cl2 

D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 →
44. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác,
cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axít có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 27,3%.
B. 25,4%.
C. 35,8%.
D. 43,4%.
+
45. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4 (theo thứ tự) là
A. 4 và 3
B. 3 và 4.
C. 4 và 4.
D. 5 và 4.
46. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp
tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng
của các muối trong hỗn hợp đầu là :

A. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
B. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
C. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
D. 45,72% AlCl3 và 54,28% CrCl3
47. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 30,18.
B. 12,96.
C. 47,4.
D. 34,44.
48. Cho phát biểu sau: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
1. thuốc bảo vệ thực vật.
2. phân bón hóa học.
3. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…
4. các anion: NO3-, PO43-, SO42-…
Những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1,3,4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
49. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 t/d vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau pứ thu
được m gam chất rắn. % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là
A. 15,68%; 84,32%
B. 16,84%; 83,16%
C. 24,56%; 75,44%
D. 20,46%; 79,54%
50. Thùc hiÖn thÝ nghiƯm sau:
A. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 18%
B. Zn (h¹t) + 3ml dd HCl 10%.
C. Zn (bét) + 3ml dd HCl 18%

D. Zn (bét) + 3ml dd 10%
Tèc ®é phản ứng giảm dần theo thứ tự
nào trong các dÃy sau:
A. C > A > D > B
B. B > A > C > D
C. D > A > C > B
D. A > B > C > D

Page 16 of đề thi 178


01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. -

|
|
|
|
-

}
}
}
-

~
~
~
~
~
~


14. 15. 16. 17. {
18. 19. 20. 21. 22. 23. {
24. 25. 26. -

|
|
|
-

}
}
}
}
}
}
-

~
~

1. Đáp án đề: 178
27. - |
28. - |
29. { 30. { 31. - 32. - 33. - 34. - 35. { 36. - 37. { 38. - 39. - |

}
}
}
-


~
~
~
-

40. 41. 42. 43. 44. {
45. {
46. {
47. {
48. 49. {
50. {

|
|
|
|
-

-

~
-

01. {
02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. -

|
|
|

|
|
-

}
}
}
-

~
~
~
~

14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. {
21. 22. 23. {
24. {
25. {
26. -

|
|
|
-

}
}
-

~

~
~
~

2. Đáp án đề: 485
27. - 28. - 29. - |
30. - 31. { 32. - 33. { 34. { 35. - 36. - 37. { 38. { 39. - -

}
}
}
-

~
~
~
~

40. 41. 42. {
43. 44. 45. 46. {
47. 48. {
49. 50. {

|
|
|
-

}
}

}
}
-

-

01. {
02. 03. {
04. {
05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. {
13. -

|
|
|

}
}
-

~
~
~
~
-

14. 15. {
16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. {
25. {
26. -


|
|
|
|
|
|

}
}
}
-

~
-

3. Đáp án đề: 789
27. - 28. - |
29. - 30. - 31. - 32. - 33. - 34. - |
35. - 36. - 37. { 38. { 39. - -

}
}
}
}
-

~
~
~

~
~

40. {
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. {
49. {
50. -

|
-

}
}
}

~
~
~
~
-

01. 02. 03. {
04. 05. 06. 07. 08. 09. {
10. 11. 12. 13. {

|
|
|
-


}
}
}
}
-

~
~
~
-

14. 15. {
16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. {
24. 25. 26. -

|
|
|
|
|
|
-

}
}
}

~
~
-


4. Đáp án đề: 985
27. - 28. - 29. - 30. - |
31. - |
32. - 33. - |
34. - 35. - 36. - 37. { 38. { 39. { -

}
}
-

~
~
~
~
~
-

40. 41. 42. {
43. 44. 45. 46. 47. 48. {
49. {
50. {

|
|
-

}
}
}

-

~
~
-

Page 17 of đề thi 178



×