Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
Môn học: Sản - Phụ khoa
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
Đối tượng:
Số tiết:
Số câu hỏi:
Mục tiêu bài học:
1.
2.
3.
4.
5.
TEST BLUE PRINT
Mục tiêu Trọng số Mức độ cần lượng giá Số câu
hỏi
Nhớ lại Hiểu Phân tích,
áp dụng
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Tổng số
CÁC LOẠI CÂU HỎI
STT Mục tiêu Số câu hỏi
Số lượng câu hỏi tối thiểu
MCQ Đúng/sai Ngỏ ngắn
1. Mục tiêu 1
2. Mục tiêu 2
3. Mục tiêu 3
4. Mục tiêu 4
Tổng số
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.
1. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
a) Nghe được tim thai.
b) Người khám sờ được cử động thai.
c) Xét nghiệm thử thai dương tính.
d) Siêu âm thấy thai.
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3 tháng đầu thai kỳ:
a) Mệt mỏi.
b) Tiểu nhiều lần.
c) Căng vú.
d) Nôn ói.
e) Đau lưng.
3. Dấu hiệu hướng tới có thai, chọn câu SAI:
a) Trễ kinh.
b) Nôn ói.
c) Niêm mạc âm đạo sậm màu.
d) Thân tử cung to và mềm hơn.
e) Rối loạn tiết niệu.
4. Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán tuổi thai chính xác
nhất:
a) Dựa vào kinh chót.
b) Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
c) Đo BCTC.
d) Siêu âm.
e) X quang.
5. Trong các cách chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:
a) Siêu âm.
b) X quang.
c) Tìm cử động thai.
d) Nghe tim thai.
e) Xét nghiệm beta hCG máu.
Đáp án
1c 2e 3d 4d 5b
Siêu âm chẩn đoán
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời cho mỗi câu hỏi
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
1. Siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm những mục đích sau đây, ngoại trừ
a) Chẩn đoán thai sống hay chết
b) Chẩn đoán thai trong tử cung hay ngoài tử cung
c) Chẩn đoán một thai hay đa thai
d) Chẩn đoán giới tính của thai
e) Chẩn đoán tuổi thai
2. Trên siêu âm, hình ảnh phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng nào ?
a) 5 tuần vô kinh
b) 7 tuần vô kinh
c) 9 tuần vô kinh
d) 10 tuần vô kinh
e) 12 tuần vô kinh
3. Trong 3 tháng đầu thai kỳ, nếu túi thai đo được từ bao nhiêu mm trở lên mà không thấy
phôi thai bên trong thì phải nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi ?
a) 12 mm
b) 16 mm
c) 25 mm
d) 45 mm
e) 52 mm
4. Trường hợp đang mang dụng cụ tử cung mà có thai, muốn siêu âm xác định còn vòng
trong tử cung không thì phải thực hiện trong khoảng thời gian nào để dễ thấy được dụng cụ tử
cung ?
a) Khoảng 5 tuần vô kinh
b) Khoảng 12 tuần vô kinh
c) Khoảng 16 tuần vô kinh
d) Khoảng 20 tuần vô kinh
e) Bất cứ thời điểm nào cũng được
5. Tất cả những đặc điểm siêu âm sau đây trong đa ối đều đúng, ngoại trừ
a) Tăng khoảng écho trống trong buồng tử cung
b) Thành tử cung mỏng hơn
c) Thai nhi tăng chuyển động
d) Khoảng écho trống có kích thước đủ chứa thêm một bụng thai nữa
e) Các chi của thai nhi khó thấy hơn bình thường
6. Siêu âm có thể giúp chẩn đoán giới tính của thai nhi từ khoảng thời điểm nào ?
a) Từ tuần lễ thứ 11
b) Từ tuần lễ thứ 16
c) Từ tuần lễ thứ 20
d) Từ tuần lễ thứ 24
e) Từ tuần lễ thứ 32
7. Siêu âm có thể giúp phát hiện dị tật của thai nào sau đây ?
a) Vô sọ
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
b) Não nhỏ
c) Gai sống chẻ đôi
d) Bụng cóc
e) Tất cả các câu trên đều đúng
8. Thời điểm phát hiện dị dạng thai tốt nhất là
a) 10 tuần đầu
b) Tuần 11 - 15
c) Tuần 16 - 20
d) Tuần 21 - 24
e) Sau tuần lễ thứ 24
9. Tất cả các câu về siêu âm sản khoa sau đây đều đúng, ngoại trừ
a) Là một phương pháp vô hại và hữu hiệu, có thể thay thế hoàn toàn được X quang
b) Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo
c) Trong suốt thai kỳ, lý tưởng nhất là phải được siêu âm ít nhất 3 lần
d) Giá trị các hình ảnh và số đo thu được tùy thuộc vào kinh nghiệm của người đọc
e) ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định và giới hạn riêng
10. Trên siêu âm, có thể thấy nhịp đập của tim phôi từ thời gian nào ?
a) 10 ngày sau thụ thai
b) 4 tuần vô kinh
c) 7 tuần vô kinh
d) 10 tuần vô kinh
e) 13 tuần vô kinh
11. Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng
đỉnh thai nhi là bao nhiêu ?
a) 2mm mỗi tuần
b) 4mm mỗi tuần
c) 2mm mỗi tháng
d) 4mm mỗi tháng
e) 6mm mỗi tháng
12. Một phụ nữ trễ kinh 1 tháng, sau đó bị rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung
nhỏ hơn so với tuổi thai, trong lòng tử cung có các phản âm hỗn hợp không đồng nhất, không
thấy phôi thai, buồng tử cung không dãn rộng. Hai phần phụ không thấy gì bất thường. Chẩn đoán
siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
a) Dọa sẩy thai
b) Sẩy thai không trọn
c) Sẩy thai trọn
d) Thai trứng
e) Thai ngoài tử cung
13. Qua siêu âm, có thể phát hiện được bất thường nào sau đây của dây rốn ?
a) Bất thường về mạch máu rốn
b) Dây rốn thắt nút
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
c) Dây rốn to
d) Dây rốn quấn cổ
e) Tất cả các câu trên đều đúng
14. Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy
(đối với thai gần ngày sanh) ?
a) 90mm
b) 100mm
c) 110mm
d) 120mm
e) 130mm
Đáp án
1d 2b 3c 4a 5e 6d 7e 8c 9a 10c 11b 12b 13e
14c
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
2. Trường thứ hai:
Câu hỏi lượng giá
1. Viết ra 2 triệu chứng cơ năng của thai nghén trong nửa đầu của thời kỳ thai nghén.
A.
B.
2. Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3 tháng đầu thai kỳ:
A. Mệt mỏi
B. Nôn.
C. Căng vú.
D. Đau lưng.
E. Đái rắt nhiều lần
3. Dấu hiệu nghĩ tới có thai gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Chậm kinh.
B. Nôn.
C. Niêm mạc âm đạo sẫm mầu.
D. Thân tử cung to và mềm hơn.
E. Rối loạn tiết niệu
4. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
A. Thân tử cung to ra.
B. Cổ tử cung to và mềm ra.
C. Test sinh học thử thai dương tính.
D. Dấu hiệu bập bềnh thai.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
5. Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác
nhất?
A. Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.
C. Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
D. Siêu âm.
E. X - quang.
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
6. Trong các cách để chẩn đoán chắc chắn có thai sau đây, cách nào ít được khuyến khích
nhất?
A. Siêu âm.
B. X - quang.
C. Tìm cử động thai.
D. Nghe tiếng tim thai.
E. Xét nghiệm bêta hCG.
7. Tìm dấu hiệu Hegar chẩn đoán thai nghén trong nửa đầu của thời kỳ thai nghén nhằm:
A. Đánh giá tình trạng cổ tử cung
B. Đánh giá kích thước tử cung
C. Eo tử cung mềm
8. Dấu hiệu Noble để đánh giá
A. Tình trạng cổ tử cung
B. Mật độ tử cung
C. Eo tử cung
D. Tử cung to
9. Phản ứng sinh vật Galli Mainini ở thai bình thường
A. > 20.000 đvE
B. > 30.000 đvE
C. < 20.000 đvE
10. Phản ứng Fredmann Brouha
A. < 60.000 đv thỏ
B. < 20.000 đv thỏ
C. > 60.000 đv thỏ
11. Viết ra 4 chẩn đoán phân biệt với thai nghén trong nửa đầu của thời kỳ thai nghén.
A.
B.
C.
D.
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
12. Nêu các triệu chứng thực thể để chẩn đoán xác định thai nghén trong nửa sau của thời
kỳ thai nghén.
A.
B.
Đáp án:
Câu 1:
A. Tắt kinh
B. Nghén
Câu 2: D.
Câu 3: D.
Câu 4: E.
Câu 5: D.
Câu 6: B.
Câu 7: C
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: A
Câu 11:
A. U nang buồng trứng
B. U xơ tử cung
C. U xơ tử cung + có thai
D. Thai nghén bất thường: GEU, Mole
Câu 12:
A. Nếu thấy các phần thai nhi
B. Nghe được tim thai
Nghiên cứu trường hợp:
Chị A, 20 tuổi, nông dân, lấy chồng được 4 tháng, chậm kinh 10 ngày nay (vòng kinh
28 ngày). Chị A thấy mình hay buồn nôn, chán ăn và rất hay buồn đi đái. Chị rất lo lắng
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
không hiểu mình có mắc bệnh gì không? Bạn đang làm việc tại trung tâm y tế huyện. Bạn
có thể đưa ra chẩn đoán sơ bộ cho chị A?
Bạn có yêu cầu thêm những triệu chứng thực thể gì để giúp cho chẩn đoán của mình?
Bạn có yêu cầu chị A phải làm xét nghiệm gì không? Nếu có thì là xét nghiệm gì?
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
3. Trường thứ ba:
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN
A Chọn câu đúng nhất
1. Dấu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A. Trể kinh
B Hạt Mongomery ở vú
C Nôn nghén
D Rối loạn tiết niệu
E Tử cung to và mềm
2. Dấu hiệu có thể có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A Bụng lớn
B Cơn go Braxton-Hicks
C Nắn được phần thai
D Dẩu hiệu Noble
E Dấu hiệu Hegar
3. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
A Thân tử cung to và mềm
B Cố tử cung tím
C Test HCG nước tiểu (+)
D Tắt kinh
E Tất cả các câu trên đều sai
4. Dấu hiệu chắc chắn có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ:
A Nghe được tim thai
B Bụng lớn đo được bề cao tử cung
C Nắn thấy phần thai
D Sờ được cử động thai
E Siêu âm thấy túi thai trong tử cung
5. Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai sớm nhất:
A Khám lâm sàng
B Test HCG nước tiểu
C Định lượng bêta HCG trong máu
D Siêu âm
E X-quang bụng
6. Trong 3 tháng đầu thai nghén phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán tuổi thai
chính xác nhất;
A Dựa vào ngày kinh cuối cùng
B Đo bề cao tử cung trên xương vệ
C Siêu âm
D X-quang
E Không có phương pháp nào kể trên
7. Để chẩn đoán có thai phương pháp nào sau đây thường không được sử dụng đển :
A Siêu âm
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
B X-quang
C Nghe tim thai
D Test HCG nước tiểu
E Định lượng bêta HCG trong máu
8. Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay đang được sử dụng nhiều nhất:
A Phản ứng Galli-Manini
B Phản ứng miễn dịch
C Phản ứng miễn dịch phóng xạ
D Phản ứng Friedman-Brouha
E Không có phản ứng nào kể trên
9. Phản ứng miễn dịch thử thai có thể bị ảnh hưởng bởi:
A Hồng cầu ,Hb
B Protêin
C Các bệnh lý miễn dịch
D Phản ứng chéo với bêta HCG
E Tất cả các câu trên đều đúng
10. Phản ứng Gali-Manini là phản ứng thử thai loại:
A Phản ứng miễn dịch
B Phản ứng miễn dịch phóng xạ
C Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là chuột cái
D Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực
E Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái
11. Phản ứng Friedman-Brouha là phản ứng thử thai loại:
A Phản ứng miễn dịch
B Phản ứng miễn dịch phóng xạ
C Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là chuột cái
D Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực
E Phản ứng sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái
12. Siêu âm cho phép chẩn đoán thai sớm, có thể thấy tim thai từ :
A Tuần lễ thứ 5
B Tuần lễ thứ 6
C Tuần lễ thứ 7
D Tuần lễ thứ 8
E Tuần lễ thứ 9
13. Dấu hiệu Noble là do:
A Thân tử cung lớn lên và tròn ra
B Sự hóa mềm của cổ tử cung
C Sự hóa mềm của thân tử cung
D Niêm mạc âm đạo, cổ tử cung tím
E Tất cả các câu trên đều đúng
14. Dấu hiệu Hegar là do:
A Thân tử cung lớn lên và tròn ra
B Sự hóa mềm của cổ tử cung
C Sự hóa mềm của thân tử cung
D Sự hóa mềm của eo tử cung
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
E Tất cả các câu trên đều đúng.
B ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:
15. Dựa vào ngày kinh cuối cùng để dự đoán ngày sinh theo công thức của Negalé :
Ngày + , Tháng
16. Các phản ứng thử thai đều dựa trên cơ sở phát hiện ở phụ nữ mang thai
C. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (Đ/S)
17. Một phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ , thử test HCG nước tiểu (+) có thể chẩn đoán chắc
chắn là có thai.
A Đúng
B Sai
18. Khi khám một bệnh nhân thấy có dấu hiệu Noble và Hegar có thể khẳng định bệnh
nhân đó có thai
A Đúng
B Sai
D. Câu hỏi ngắn
19. Một phụ nữ đang cho con bú bị chậm kinh 3 tuần đến khám cần cho bệnh nhân làm
những xét nghiệm gì?
20. Kể 3 trường hợp phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tắt kinh nhưng không có thai .
ĐÁP ÁN
1 E
2 C 12 C
3 E 13 A
4 B 14 E
5 D 15 Ngày + 7 , Tháng - 3
6 C 16 HCG
7 B 17 Sai
8 B 18 Sai
9 E 19 - Test HCG nước tiểu
10 D -Siêu âm tử cung,phần phụ
11 E 20 - Đang cho con bú
- Xáo động tinh thần
- Thay đổi chỗ ở
- Vô kinh bệnh lý
- Rối loạn tiền mãn kinh
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
4. Trường thứ tư:
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau
1. Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất để chẩn đoán thai nghén < 20 tuần
a. Người mệt mỏi
b. @Mất kinh ở phụ nữ kinh nguyệt đều
c. Căng vú
d. Buồn nôn, nôn
2. Triệu chứng thai máy thường xuất hiện khi tuổi thai được trên:
a. 8 tuần
b. 10 -12 tuần
c. 13 - 15 tuần
d. @16 tuần
3. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
a. Vú phát triển, quầng vú thẫm màu, có hạt Montgomer nổi rõ
b. Âm đạo, cổ tử cung tím
a. Dấu hiệu Hegar và dấu hiệu Noble dương tính
c @Có mặt hCG trong máu hoặc trong nước tiểu
4. Phương pháp cận lâm sàng nào dưới đây không dùng để xác định có thai,
a. @X quang
b. Phương pháp miễn dịch
c. Phương pháp sinh vật
d. Siêu âm
5. Chọn câu đúng nhất cho phương pháp chẩn đoán tuổi thai bằng đo chiều cao tử cung
a. @Là phương pháp đo sử dụng bằng thước dây
b. Là phương pháp đo sử dụng bằng thước Baudeloque
c. Là phương pháp đo sử dụng bằng các khoát ngón tay
d. Cả a, b, c đều đúng
6. Chọn câu đúng cho phương pháp tính tuổi thai không dùng thước
a. Là phương pháp xác định đáy tử cung với mốc: đáy tử cung- khớp vệ
b. Là phương pháp xác định đáy tử cung với mốc: đáy tử cung- rốn
c. Là phương pháp xác định đáy tử cung với mốc: đáy tử cung- mũi ức
d. @Cả 3 câu trên đều đúng
7. Thời gian mang thai có thể chia làm:
a. @Có 2 giai đoạn: trước 20 tuần và sau 20 tuần
b. Có 3 giai đoạn ( 3 tháng đầu, 3 tháng giữa và 3 tháng cuối)
c. Có 4 giai đoạn ( 3 tháng đầu, 3 tháng giữa và 3 tháng cuối và thời gian chuyển
dạ)
d. Có 5 giai đoạn: 3 tháng đầu, 3 tháng giữa, 3 tháng cuối , tiền chuyển dạ &
chuyển dạ
8. Khi nghe đếm nhịp tim thai, cần bắt mạch quay để phân biệt:
a. Nhịp tim thai chậm hơn mạch quay
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
b. @Nhịp tim thai nhanh hơn mạch quay
c. Nhịp tim thai trùng với mạch quay
d. Cả a, b, c đều sai
9. Chẩn đoán thai nghén nhằm mục đích:
a. Xác định tuổi thai
b. Xác định thai bình thường hay thai bệnh lý
c. Xác định các dấu hiệu phát triển bình thường của thai
d. @Cả a, b, c đều đúng
10. Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG trong thai nghén:
a. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp sinh vật
b. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
c. @Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
d. Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau
11. Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
a. Ngày có kinh cuối cùng
b. @Ngày đầu của kỳ kinh cuối
c. Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
d. Cả a, b, c đều đúng
12. Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể khẳng định:
a. Chắc chắn không có thai
b. Có thai mà siêu âm chưa thấy túi ối
c. Thai nằm ngoài buồng tử cung
d. @Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau
13. Khi người phụ nữ có thai, hạt Montgomery sẽ xuất hiện:
a. Trên núm vú
b. @Trên quầng vú
c. Trên bầu vú
d. Cả a, b, c đều đúng
14. Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
a. Hạt Montgomery
b. Vết rám mầu nâu
c. @Lưới tĩnh mạch Haller
d. Chỉ a và c đúng
15. Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
a. Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ
b. Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường
c. @Xét nghiệm để phát hiện sự có mặt của hCG rồi tư vấn theo kết quả xét
nghiệm
d. Cả a, b, c đều sai
16. Dấu hiệu Hegar khi khám ngoài kết hợp thăm trong âm đạo sẽ hỗ trợ chẩn đoán:
a. @Có thai
b. Có khối u tử cung
c. Có khối u buồng trứng
d. Có viêm phần phụ
17. Có dấu hiệu Noble khi khám ngoài kết hợp thăm âm đạo sẽ hỗ trợ chẩn đoán :
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
a. Tử cung to có u xơ
b. @Tử cung có thai
c. Tử cung có thai ngôi ngang
d. Tử cung có bướu lạc nội mạc
18. Có dấu hiệu Hegar khi khám ngoài kết hợp thăm trong âm đạo chứng tỏ:
a. Mật độ thân tử cung mềm
b. @Mật độ eo tử cung mềm
c. Mật độ cổ tử cung mềm
d. Cả a, b, c đều đúng
19. Chẩn đoán tuổi thai dựa vào số đo bề cao tử cung có thể bị sai lệch vì:
a. Tư thế của tử cung ngả sau
b. Thành bụng quá dày
c. Bàng quang đầy nước tiểu
d. @Cả a, b, c đều đúng
20. Tìm dấu hiệu Noble bằng cách:
a. Cả 2 tay nắn ngoài thành bụng vùng hạ vị
b. Quan sát đánh giá nút nhầy cổ tử cung
c. @Một tay trong âm đạo kết hợp một tay ngoài thành bụng
d. Tay trong âm đạo cham vào eo tử cung
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
5. Trường thứ năm:
Câu 1. Bình thường khi có thai người phụ nữ có các triệu chứng cơ năng sau:
1. Tắc kinh Đ/S
2. Nghén Đ/S
3. Thay đổi tinh thần kinh Đ/S
4. Đau bụng Đ/S
5. Ra máu âm hộ Đ/S
Khoanh chữ Đ nếu bạn cho là đúng và chữ S nếu bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án. Đ Đ Đ S S
Câu 2. Trong 3 tháng đầu triệu chứng nghén nhiều gặp trong:
1.Thai thường Đ/S
2. Đa thai Đ/S
3. Thai trứng Đ/S
4. Thai chết lưu Đ/S
5. Chửa ngoài tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý ( câu) sai
Đáp án: S Đ Đ S S
Câu 3
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi có thai dấu hiệu Nobbe (+) Tử cung phát triển chiều ngang nhanh
hơn chiều trước
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 4
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi có thai dấu hiệu Hegar (+) Đoạn dưới tử cung đã thành lập
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 5. Khi có thai người phụ nữ có triệu chứng sau:
A. Vú to, quầng vú thâm, hạt Mongomery nổi rõ
B. Niêm mạc âm đạo, cổ tử cung màu tím
C. Dấu hiệu Nobble (+)
D. Dấu hiệu Hegar (+)
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
E. Tử cung to, mềm, có cơn co khi bị kích thích.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả
lời.
Đáp án: E
Câu 6. Trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp:
1. Chẩn đoán chửa ngoài tử cung Đ/S
2. Chẩn đoán thai trứng Đ/S
3. Chẩn đoán dị dạng thai Đ/S
4. Chẩn đoán thai Đ/S
5. Chẩn đoán ung thư Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu 7. Trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp chẩn đoán:
A. Thai trong tử cung: một hoặc đa thai
B. Dọa sảy thai
C. Rau tiền đạo
D. Dị dạng thai nhi
E. Đa ối hoặc thiểu ối
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 8. Chẩn đoán thai dưới 20 tuần cần làm các xét nghiệm:
1. Tìm HCG trong nước tiểu hoặc trong máu Đ/S
2. Định lượng Fibrinogen trong máu Đ/S
3. Chụp Xquang tìm phần thai Đ/S
4. Siêu âm tìm túi ối, cử động thai, tim thai Đ/S
5. Công thức máu, máu chảy, máu đông Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: ĐSSĐS
Câu 9. Để chẩn đoán thai nghén có thể phát hiện HCG qua xét nghiệm:
1. Galli – Mainini trên ếch cái Đ/S
2. Galli – Mainini trên ếch đực Đ/S
3. Friedman – Brouha trên thỏ cái tơ Đ/S
4. Friedman – Brouha trên thỏ đực Đ/S
5. Miễn dịch Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: SĐĐSS
Câu 10
Cột 1
Vì
Cột 2
Chẩn đoán thai < 4, 5 tháng cần chụp X quang Trên phim nhìn rõ phần thai
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 11
Cột 1
Vì
Cột 2
Khi khám lâm sàng thai < 20 tuần dễ
nhầm với u nang buồng trứng
Eo tử cung rất mềm, thân tử cung có cảm
giác di động biệt lập với cổ tử cung.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 12. Thai < 20 tuần cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Thai trứng thoái triển Đ/S
B. Rau bong non Đ/S
C. Thai chết lưu trong tử cung Đ/S
D. Rau tiền đạo Đ/S
E. Chửa ngoài tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 13. Để chẩn đoán phân biệt thai thường< 20 tuần với thai bệnh lý cần làm các xét
nghiệm sau:
1. Định lượng HCG trong máu hoặc trong nước tiểu Đ/S
2. Định lượng Fibrinogen trong máu Đ/S
3. Chụp X quang ổ bụng không chuẩn bị Đ/S
4. Soi ổ bụng Đ/S
5. Siêu âm tìm túi ối, tim thai, cử động thai hoặc hình ảnh tuyết rơi Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 14. Trong những tháng cuối của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp:
1. Chẩn đoán ngôi thai Đ/S
2. Chẩn đoán đa ối hoặc thiểu ối Đ/S
3. Tiên lượng cuộc đẻ Đ/S
4. Chẩn đoán sa dây rau Đ/S
5. Chẩn đoán rau bong non Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 15. Trong những tháng cuối của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp chẩn đoán:
1. Rau bong non Đ/S
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
2. Rau tiền đạo Đ/S
3. Thai già tháng Đ/S
4. Ngôi thai Đ/S
5. Chửa ngoài tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời.
Đáp án: ĐSSĐS
Câu 16. Chẩn đoán thai > 20 tuần dựa vào triệu chứng
A. Tắt kinh
B. Thai máy (+)
C. Sờ thấy phần thai
D. Nghe thấy tim thai
E. Siêu âm thấy cử động thai, tim thai, đo kích thước của thai.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 17. Chẩn đoán thai > 20 tuần cần làm các xét nghiệm:
A. Tìm HCG
B. Công thức máu, máu chảy, máu đông
C. Siêu âm
D. Chụp X quang
E. Soi ối
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
6. Trường thứ sáu:
//Chẩn đoán thai nghén//
// //
::SAN_Y4_1::
Dấu hiệu chắc chắn có thai trong tử cung 3 tháng đầu là:{
~ Mất kinh.
~ Nghén.
= Siêu âm thấy thai.
~ HCG dương tính.}
::SAN_Y4_2::
Phương pháp chẩn đoán có thai ít được khuyến khích nhất là:{
~ Siêu âm.
= Chụp X quang.
~ Xét nghiệm máu tìm β HCG.
~ Xét nghiệm nước tiểu tìm HCG.}
::SAN_Y4_3::
Phương pháp cho phép chẩn đoán thai ở thời điểm sớm nhất là:{
~ Khám lâm sàng.
~ Siêu âm.
= Định lượng βHCG trong máu.
~ Định lượng Progesterol trong máu.}
::SAN_Y4_4::
Các dấu hiệu đều hướng tới có thai . ngoại trừ:{
~ Tắt kinh.
~ Bụng to lên.
~ Nghén.
= Siêu âm có hình ảnh túi ối trong buồng tử cung.}
::SAN_Y4_5::
Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp giúp xác định tuổi thai chính xác nhất là:{
= Dựa vào ngày kinh cuối.
~ Thăm đạo xác định độ lớn của tử cung.
~ Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
~ Hỏi ngày thai đạp.}
::SAN_Y4_6::
Chẩn đoán thai nghén trong những tháng đầu không cần phân biệt với:{
~ U xơ tử cung.
= U mạc treo.
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
~ Chửa ngoài tử cung.
~ Chửa trứng.}
::SAN_Y4_7::
Sau đẻ, sau sẩy thai lượng hCG âm tính sau thời gian:{
~ < 1tuần.
= 1- 2 tuần.
~ 2- 3 tuần.
~ 3- 4 tuần.}
::SAN_Y4_8::
ở người con so sẽ cảm nhận được sự cử động của thai vào thời điểm:{
~ Thai 4 tháng.
~ Thai 4,5 tháng.
= Thai 5 tháng.
~ Thai 5,5 tháng.}
::SAN_Y4_9::
ở người con rạ sẽ cảm nhận được sự cử động của thai vào thời điểm:{
~ Thai 3 - 4 tháng.
= Thai 4 - 4,5 tháng.
~ Thai 5 tháng.
~ Thai 5,5 tháng.}
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
7. Trường thứ bảy:
CHẨN ĐOÁN THAI
1. Có thai trong những ngày đầu của thai kỳ không cần chẩn đoán phân biệt với :
A) u xơ tử cung B) u nang buồng trứng
C) chửa trứng hoặc thai chết lưu D) viêm ruột thừa
2. Hình thể của tử cung có thai trong 3 tháng đầu là :
A) hình cầu B) hình trám
C) hình trứng D) không nhất định
3. Với ống nghe thường của sản khoa, ta chỉ nghe được tim thai khi tuổi thai :
A) 14-16 tuần B) 20-22 tuần
C) 28-30 tuần D) 34-36 tuần
4. Trứng thường làm tổ ở :
A) mặt trước đáy tử cung B) mặt sau vùng đáy tử cung
C) ở sừng phải tử cung D) mặt sau eo tử cung
5. Ngày kinh chót là ngày 30-6-2005, ngày dự sinh là :
A) 23-3-2006 B) 7-4-2006
C) 17-4-2006 D) 24-4-2006
6. Trong khi mang thai, thể Montgomery thường nổi rõ khi tuổi thai:
A) 4 - 6 tuần B) 6 - 8 tuần
C) 8 - 10 tuần D) 10 - 12 tuần
7. Dấu hiệu chủ quan nào của người phụ nữ khỏe mạnh bình thường, kinh nguyệt đều
hướng thầy thuốc nghĩ tới có thai :
A) thèm chua, nôn ói B) mất kinh 2 tuần
C) vú to và đau D) rối loạn tiểu tiện
8. Có thể khám thấy được hiện tượng bập bềnh của thai nhi khi tuổi thai:
A) 14 - 16 tuần B) 17 - 19 tuần
C) 20 - 23 tuần D) 24 tuần
9. Trong khi mang thai vú sản phụ tiết ra sữa non có thể vắt ra được khi tuổi thai
A) 8 - 10 tuần B) 12 - 14 tuần
C) 16 - 18 tuần D) 37 - 38 tuần
10. Cách đo bề cao tử cung đúng là:
A) đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
B) đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
C) đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
D) đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
11. Tim thai có thể quan sát sớm nhất trên siêu âm khi tuổi thai ở tuần:
A) 4 - 6 tuần B) 6 - 7 tuần
C) 9 - 10 tuần D) 11 - 12 tuần
12. Chức năng vận động của thai nhi bắt đầu khi tuổi thai:
A) sau 10 tuần B) sau 12 tuần
C) sau 16 tuần D) sau 18 tuần
13. Khi có thai, bình thường mỗi tháng bề cao tử cung tăng được:
Bài số: 05
Tên bài: Chẩn đoán thai nghén
A) 01 cm B) 02 cm
C) 03 cm D) 04 cm
14. Điểm cốt hóa ở đầu trên xương chày của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào
tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ
A) tuần 28 B) tuần 32
C) tuần 36 D) tuần 38
15. Bộ phận sinh dục ngoài giúp nhận rõ giới tính của thai nhi chỉ thấy rõ khi tuổi thai:
A) 12 tuần B) 16 tuần C) 20 tuần D) 24 tuần
16. Cảm giác thai máy thường xuất hiện vào tuổi thai:
A) 14 - 16 tuần B) 16 - 19 tuần
C) 19 - 22 tuần D) 22 - 24 tuần
17. Dấu hiệu hướng tới có thai gồm các triệu chứng sau; NGOẠI TRỪ:
A) trễ kinh trên một tuần
B) triệu chứng nghén
C) ra máu âm đạo kéo dài
D) cổ tử cung mềm màu tím
18. Trong các cách để chẩn đoán chắc chắn có thai sau đây cách nào ít được khuyến
khích nhất
A) siêu âm B) X quang
C) tìm tử động thai D) nghe tim thai
19. Khi mang thai các vùng da của cơ quan sinh dục, vú, mặt có những vết nám đậm lại
xuất hiện vào.
A) tháng thứ 2 của thai kỳ B) tháng thứ 3 của thai kỳ
C) tháng thứ 4 của thai kỳ D) tháng thứ 5 của thai kỳ
20. Xét nghiệm xác định hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán có thai:
A) Estriol B) Lactogen nhau C) Prognanediol D) HCG
21. Triệu chứng nào sau đây không nằm trong nhóm triệu chứng nghén của thai kỳ.
A) tăng tiết nước bọt B) buồn nôn và ói mửa
C) đau bụng từng cơn D) thèm các món ăn lạ
ĐÁP ÁN:
1:D, 2:A, 3:B, 4:B, 5:B, 6:B, 7:B, 8:D, 9:C, 10:B, 11:B, 12:C, 13:D, 14:D, 15:B, 16:B,
17:C, 18:B, 19:A, 20:D, 21:C
8. Trường thứ tám: