Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

BÀI tập hóa học 10, 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705 KB, 91 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC 10, 11
§1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….


• Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton D. proton,nơtron

Cấ
u hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như
sau:
2s2 2p3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử X là
A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N
• Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
• Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa
học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
• Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A.
24
Mg(Z=12) B.
23
Na(Z=11) C.
64
Cu(Z=29) D.
56
Fe(Z=26)
• Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
• Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
1
• Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
• Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu
nguyên tử của nguyên tố R là
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
• Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
• Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu
nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
• Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d
1
. Vậy số hiệu
nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
• Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d
6
. Số
hiệu nguyên tử của A là
A. 26 B. 6 C. 20 D.
24
• Có 4 kí hiệu . Điều nào sau đây là sai?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau B. X và Z là hai đồng vị của nhau
C. Y và T là hai đồng vị của nhau D. Z và T đều có cùng số proton
• Ion


có bao nhiêu electron?
A. 21 B. 24 C. 27 D. 52
• Số electron trong các ion H
+
và S
2-
lần lượt là:
• 1 và 16 B. 2 và 18 C. 1 và 18 D. 0 và 18
• số nơtron trong các ion Fe
2+
và Cl
-
lần lượt là:
• 26 và 17 B. 30 và 18 C. 32 và 17 D. 24 và 18
• Nguyên tử
23
Z có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron
• Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố : 1s
2
(X), 1s

2
2s
2
2p
2
(Y),
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Z), 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
(T), 1s
1
(P). Các nguyên tố kim loại là
A. X, Z, P B. X, Y, Z, T, P C. X, Z, T. D. Z, T
• Cation R
+

có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron
của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s22s
2
2p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. Kết quả
khác.
• Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó
số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là:
A. Mg(Z=12) B. Na (Z=11) C. F (Z=9) D. Ne (Z=10)
• Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số

hạt không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là
A. Na, chu kì 3, nhóm IA. B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA
• Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử Y là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số hạt proton và số khối của
Y là
A. 61 và 108. B. 47 và 108. C. 45 và 137. D. 47 và 94.
• Nguyên tố Bo có 2 đồng vị
11
B (x
1
%) và
10
B (x
2
%), nguyên tử khối trung bình
của Bo là 10,8. Giá trị của x
1
% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D.
89,2%
• Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử
khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là:
A. 35% & 61% B. 90%&6% C. 80%&16% D. 25%& 71%
• Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.
Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
§2. BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………….
• Cho một nguyên tố có số thứ tự 20 trong bảng HTTH. Xác định vị trí của nguyên
tố này trong bảng HTTH.
A. Chu kỳ 4, nhóm II A B. Chu kỳ 3, nhóm III A
C. Chu kỳ 2, nhóm III A D. Chu kỳ 3, nhóm VII A
• Ion Y


có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VIIIA
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIA
• Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IV. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
4
• Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
T: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 (1)B. Các nguyên tố X, Y là kim loại; Z, T là phi
kim (2)
C. Một trong 4 nguyên tố là khí hiếm (3) D. (1), (3) đều đúng.
• Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Nhận định nào sai khi nói
về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton . B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 e
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 . D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
• Các ion M
+
và Y
2–
đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. vị trí của
M và Y trong bảng tuần hoàn là
A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA.
C. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA.
• Cho các ngun tố sau:
12
X,

11
Y,
13
Z,
19
T. Chọn cách sắp xếp theo chiều tăng dần
(từ trái sang phải) tính kim loại đúng trong các câu sau:
A. T < Y < X < Z B. Z < X < T < Y C. Z < X < Y < T D. Y < T < X <
Z.
• Cho các ngun tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các
ngun tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính ngun tử từ trái sang phải là:
A. Mg, K, Si, N. B. K, Mg, N, Si. C. N, Si, Mg, K. D. K, Mg, Si, N.
• Bán kính ngun tử của các ngun tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng
dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
• Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố
11
Na,
12
Mg,
13
Al,

15
P,
17
Cl là:
A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Không xác đònh D. Giảm dần
• Cấu hình electron ngun tử của 3 ngun tố X, Y, Z lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
,
1s2 2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại
thì sự sắp xếp đúng là:
A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X D. Kết quả
khác
• Một ngun tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong
ngun tử bằng 28. Cấu hình electron ngun tử của ngun tố đó là :
A. 1s2 2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2

2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5


• Ngun tố A (Z = 13); B (Z = 16)
A. Tính kim loại của A > B B. Độ âm điện của A < B
C. Bán kính ngun tử của A > B D. Tất cả đều đúng.
• Ngun tử X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Cơng thức phân tử hợp chất khí của

X với hiđro:
• H
2
S B. HCl C. NH
3
D. PH
3
• Ngun tử của ngun tố R có electron ở mức năng lượng cao nhất thuộc phân
lớp 3p
3
. Cơng thức hợp chất khí với Hyđrơ và cơng thức oxyt cao nhất của R có
dạng:
A. RH
2
, RO
3
B. RH
4
, RO
2
C. RH
3
, R
2
O
5
D.RH
5
,R
2

O
5
• Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hiđro
trong đó R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Antimon
• Oxit cao nhất của ngun tố R ứng với cơng thức RO
2
. Trong hợp chất của R với
hidro có 75%R. Ngun tố R đó là :
A. Magie. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho.
• Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi ngun tố R và hiđro là RH3. Trong
oxit mà R có hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Ngun tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
§3. LIÊN KẾT HĨA HỌC
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
• Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử:
• CaCl
2
B. NH
4
Cl C. AlCl
3
D. HCl
• Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
• Giữa các phi kim với nhau
• Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
• Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
• Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
• Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16),
Al(1,61), Ca(1), S (2,58)
A. AlCl
3
B. CaCl
2

C. CaS D. Al
2
S
3
• Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl.
• Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion
• Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O

• Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr,
CO
2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2 C. HCl, C2H2, Br2 D. NH3, Br2, C2H4
• Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái sang phải:
A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl ,
HBr
• Liên kết hóa học trong phân tử Br
2
thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion
• Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion
• Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH
3
thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị có cực. D. ion
• Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93),
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. NaF B. CH
4
C. H
2
O
D. CO
2
• Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl
2
, Al
2

O
3
, Na
2
O
lần lượt là:
• +3, + 2, -1, -2, + 1 B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2 C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1- D. 3+ , 2+ , 1- ,
2- , 1+
• Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4:
• NH
4
+
B. NH
3
C. NO D. N
2
• Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị:
• CaF
2
B. NaCl C. CCl
4
D. KBr
• Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) và ngyên tử Y (Z= 17)
thuộc loại liên kết gì?
A. cộng hóa trị có cực B. Cộng hóa trị không cực
C. Ion D. Cho nhận
• Công thức phân tử hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 12) và Y(Z=15) là:
A. XY B. X
5
Y

2
C. X
3
Y
2
D. XY
2
§4. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….
• Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất:
• Fe + dd HCl 0,1M B. Fe + dd HCl 0,2M C. Fe + dd HCl 1M D. Fe + dd HCl
2M
• Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất:
• Al + dd NaOH ở 25
o
C B. Al + dd NaOH ở 30
o
C
C. Al + dd NaOH ở 40
o
C D. Al + dd NaOH ở 50
o
C
• Ở 25
o
C, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl1M, tốc độ phản ứng xảy ra
nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:
• Nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc C. nồng độ D. áp
suất
• Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang),
yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích. C. Nồng độ. D. xúc

tác.
• Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường
(25
o
). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đôi ban đầu .
• Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong
dung dịch axit clohydric:
• Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit

HCl 2M.
• Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl
2M
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. Diện tích bề mặt bột kẽm
lớn hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
• Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản
ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này
là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002
mol/l.s.
• Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H
2
(k) + Br
2
(k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br
2
là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br
2
còn lại là 0,048 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br
2
trong khoảng thời gian trên là:
• 8.10
-4
mol/(l.s) B. 6.10
-4
mol/(l.s) C. 4.10

-4
mol/(l.s) D. 2.10
-4
mol/(l.s)
• Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)
<0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác.C. Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi nước
• Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.

• Cho các cân bằng hoá học:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) (3) 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1),
(3), (4).
• Cho phản ứng: CaCO
3(r)

⇄CaO
(r)
+CO
2(K)
; ∆H>0. Biện pháp không được sử dụng để
tăng tốc độ phản ứng nung vôi:
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp B. Duy trì nhiệt độ phản
ứng thích hợp
C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt D. Thổi không khí nén vào lò
nung vôi
• Cho cân bằng hoá học: PCl
5
(k) PCl
3
(k)+ Cl
2
(k);

∆H>O. Cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận khi:
A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ. C. thêm PCl
3
D. thêm
Cl
2

• Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) +3H
2

(k) ⇄ 2NH
3
(k);. Cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận khi:
A. tăng áp suất B. tăng nhiệt độ C. giảm áp suất D. thêm chất xúc
tác

Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ; ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Cho các cân b
ằng sau: (I) 2HI(k)⇄H
2(k) + I2(k);
(II) CaCO
3
(r)

CaO(r)
+ CO
2
(k);
(III) FeO(r)+ CO(k)

⇄ Fe(r) +CO
2(k); (IV) 2SO2(k) +O2 (k)

2SO3(k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
• Cho cân bằng hóa học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) ; H < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt
độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ
phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
• Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát

biểu đúng:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng
độ SO
3
.
• Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp
suất :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k).
B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2

(k)
D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
• Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) 2NO(k); ∆H > 0 Cân bằng trên
chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ.
§5. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
• Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO3 + HCl −−> AgCl + HNO3.

B. NaOH + HCl −−> NaCl + H2O.
C. 2NO2 + 2NaOH −−> NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. CaO + CO2 −−> CaCO3.
• Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+,
Fe
2+,
Al
3+,
Mn
2+,
S
2-,
Cl
-
. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
• Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2

, HCl, Cu
2+,
Cl
-
. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
• Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch:
FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng
oxi hoá - khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
• Cho các chất: FeO (1) ; Fe
2
O

3
(2) ; NH
3
(3) ; Ag
+
(4) ; S (5) ; SO
2
(6) . Những chất
vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là:
A. (1); (2); (3) B. (2); (3) ; (4) C. (3); (4); (5) D. (1); (5);
(6).
• Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
,
FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng
thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
• Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản
ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
• Cho các chất riêng biệt sau: FeSO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3

, H
2
S, HI, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
• Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
2HCl + Fe → FeCl
2

+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
• Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+
H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H

2
O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
• Cho các phản ứng sau:-
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →.
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng) →d) Cu + dung dịch FeCl
3
→.
e) CH
3
CHO + H2 f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH

3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol + Cu(OH)
2
→.
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f,
g.
• Cho biết các phản ứng xảy ra sau: Phát biểu đúng là:
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
.
2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
.
A. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br


B. Tính khử của Br
-
mạnh hơn của
Fe
2+.
C. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
. D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của
Fe
3+.
• Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của
KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
• Cho các phản ứng hoá học sau: (a) S + O2 SO2 (b) S + 3F2 SF6
(c) S + Hg −> HgS (d) S + 6HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
§6. SỰ ĐIỆN LI – AXIT, BAZƠ, MUỐI
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
• Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ),
CH
3
COOH, Ca(OH)
2

, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 5. B. 4. C. 2.
D. 3.
• Cho các chất: NaOH, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CH
3
COONa, C
2
H
5
OH,
C
2
H
5
ONa, HCl, H
2
SO
4

, BaCl
2
. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch
dẫn điện là:
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
• Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C
2
H
5
OH (2), CH
3
COOH (3),
K
2
SO
4
(4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của
dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3),
(4).
• (A/11) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
• (A/07) Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
• (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4

(2), HCl (3),
KNO
3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái
sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4),
(1)
• (CĐ-2007) Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
,
C
6
H
5
ONa. Những dung dịch có pH>7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H

5
ONa, CH
3
COONa B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl
C. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
D. KCl, C
6
H
5
ONa,
CH
3
COONa
• Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4

Cl, NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số
dung dịch có giá trị pH > 7 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
• Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2),
dung dịch Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl(4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch
NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
§7. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….
• Ion CO
3
2-
không phản ứng với các ion nào sau đây :
A. NH
4

+
, Na
+
, K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+

C. H
+

, NH
4
+
, Na
+
, K
+
D. Ba
2+

, NH
4
+
, Cu
2+
, K
+

• Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
B. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
C. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
D. Al
3+
, PO

4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
• Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. ; ; và B. ; ; và
C. ; ; và D. ; ; và
• Cho phản ứng sau : Fe(NO
3
)
3
+ A B + KNO
3
Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl
3
B. K
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. KOH, Fe(OH)
3

D. KBr,
FeBr
3
• Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH B. MgCl
2
+ KNO
3
C. NH
4
Cl + AgNO
3
D. FeS + HCl

Trộn
2 dung dịch Ba(HCO
3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản
ứng có
• không có phản ứng xảy ra. B. 2 chất kết tủa và một chất khí.
• một chất kết tủa D. một chất kết tủa và một chất khí.
• Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2

, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2

A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
• Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl

3
. Số chất trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
• Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
,
Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch

trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3 B. 5 C. 2 D.
4
• Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho
biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. A và B đúng.

• Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
(4) 2NH

3
+ 2H
2
O + FeSO
4
Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3),
(4)
• Phương trình ion rút gọn của phản ứng NaHCO
3
+ H
2
SO
4
là:
A. HCO
3

+ 2H
+
→ CO
3

2–
+ H
2
O B. 2HCO
3

+ 2H
+
→ 2CO
2
+ 2H
2
O
C. HCO
3

+ H
+
→ CO
2
+ H
2
O D. Phản ứng không xảy ra
• Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho

biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. A và B đúng.
• Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4

Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
,
K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.3. B. 5. C. 4. D. 2.
• Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH,
Na
2
CO

3
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa

A.4. B. 7. C. 5.
D. 6.
• Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
; BaCO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; BaCl
2
. Số chất

tác dụng được với dung dịch NaHSO
4
tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6.
D. 7.
• Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
(b) Na
2
S + 2HCl 2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3
+ 3Na
2
S + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) KHSO
4
+ KHS K

2
SO
4
+ H
2
S
(e) BaS + H
2
SO
4
(loãng) BaSO
4
+ H
2
S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S
2-
+ 2H
+
H
2
S là
A. 4. B. 3. C. 2.
D. 1.
• Phương trình ion rút gọn Cu
2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2

tương ứng với phản ứng nào sau
đây?
A. Cu(NO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
B. CuSO
4
+ Ba(OH)
2

C. CuCO
3
+ KOH D. CuS + KOH
• Xét phương trình: S
2-
+ 2H
+
H
2
S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản
ứng
A. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S B. H
2

SO
4
+ Na
2
S Na
2
SO
4
+ H
2
S
C. 2CH
3
COOH + K
2
S

2CH
3
COOK + H
2
S D. BaS + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
S

• Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H
2
O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
B. 2KOH + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
+ 2KCl.
C. KOH + HNO
3
→ KNO
3
+ H
2
O.
D. NaOH + NH
4
Cl → NaCl + NH
3
+ H

2
O.
• Phương trình ion thu gọn: Ca
2+
+ CO
3
2-
CaCO
3
là của phản ứng xảy ra giữa cặp
chất nào sau đây ?
1. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
2.Ca(OH)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3

3.Ca(HCO
3
)
2

+ NaOH 4. Ca(NO
3
)
2
+ (NH
4
)
2
CO
3

A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và
4.
• Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch sau: HNO
3
, Na
2
SO
4
,
Ba(OH)
2
, NaHSO
4
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


Hòa tan
20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H
2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X.
pH của dd X là?
A. 2 B. 3 C. 1,5 D. 1

Trộn
200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2 0,2M thu
được 500 ml dung dịch Z. pH của dd Z là bao nhiêu?
A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48
• Trộn lẫn 100 ml dd KOH 0,2M với 100 ml dd HCl 0,1 M được dd X. pH của dd X là:
A. 2 B. 12 C. 1,3 D. 12,7
• Trộn 100ml dd gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd gồm H
2
SO
4

0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd X. Giá trị pH của dd X:
A. 7 B. 2 C. 1 D. 6
• Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x
mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,2.
• Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:

A. 100ml B.150ml C.200ml D.250ml
• Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca
2+
, 0,2mol Na
+
, 0,15mol Mg
2+
, 0,2mol
Cl
-
và xmol HCO
3
-
. Giá trị của x là:
A.0,25mol B.0,50mol C.0,75mol D.0,05mol

Một dung dịch gồm:
0,01 mol Na
+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion
X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO
3
-

và 0,03 B. Cl
-
và 0,01 C. CO
3
2-
và 0,03 D. OH

-
và 0,03
• Dung dịch X gồm a mol Na
+
; 0,15 mol K
+
; 0,1 mol HCO
3
-
; 0,15 mol CO
3
2-
và 0,05
mol SO
4
2-
. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 29,5 gam. B. 28,5 gam. C. 33,8 gam. D. 31,3 gam.
• Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
. Đun
dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
• 49,4 gam. B. 23,2 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam.

• Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+
; 0,2 mol Cl và a mol
Y
2−
. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y
2−
và giá trị của m là
A. CO
3
2-
và 30,1. B. SO
4
2-
và 56,5. C. CO
3
2-
và 42,1. D. SO
4
2-

37,3.
• Dd X có chứa các ion 0,1 mol Na
+
; 0,2 mol Cu
2+

; a mol SO.Thêm lượng dư dd
hỗn hợp BaCl
2
và NaOH vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 55,82 B. 58,25 C. 77,85 D. 87,75
• Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO
4
0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam.
PHẦN PHI KIM
§8. NHÓM VIIA: HALOGEN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………….
FLO- BRÔM- IÔT
A. FLO B. BROM C. IOT
Trạng thái tự
tự nhiên
–Tính chất
vật lý
- Trong tự nhiên, Flo chỉ
tồn tại dạng hợp chất.
- Hợp chất của Flo có
trong men răng của người
và động vật, trong lá cây
của 1 số loài cây, phần
lớn tập trung trong 2
khoáng vật: Florit

(CaF
2
), Criolit (Na
3
AlF
6
).
- Chất khí, màu lục nhạt,
rất độc
•Tồn tại trong tự nhiên
dạng hợp chất, chủ
yếu là muối Bromua
Kali, Natri, Magie.
• Brom là chất lỏng
màu nâu đỏ, dễ bay
hơi, Brom ít tan
trong nước, nhưng
tan nhiều trong dung
môi hữu cơ.
-Trong tự nhiên iot tồn
tại dạng hợp chất, có
trong 1 số loài rong
biển, tuyến giáp của
người.
• Ở nhiệt độ
thường iot là
tinh thể có màu
tím đen, có vẻ
sáng kim loại.
Tính chất hoá

học
1) Tác dụng
với kim loại:
Flo là phi kim mạnh
nhất nên oxi hoá hầu hết
các kim loại kể cả Au và
Pt.
Ví dụ:
(Vàng florua)
Ví dụ: (Sắt (III)
Bromua)
(Natri
Bromua)
Oxi hoá nhiều kim loại.
Ví dụ:
(Natri Iotua)

(Sắt II Iotua)
(Nhôm Iotua)
2. Tác dụng
với Hidrô:
H
2
tác dụng với F
2
ngay ở
t
o
thấp (–250
o

C)

H
2 (K)
+ F
2 (K)
2HF
(K)
(Phản ứng gây nổ mạnh ở
t
o
rất thấp)
HF: là axit yếu, ăn mòn
các đồ vật bằng thủy tinh
SiO
2
+4HF→SiF
4
+2H
2
O
Phản ứng ở nhiệt độ cao
H
2
+ Br
2
2HBr
Iot tác dụng với hidrô ở
nhiệt độ cao, có xúc tác,
phản ứng thuận nghịch.

H
2 (k)
+ I
2 (r)
2HI
3. Tác dụng
với nước:
Phản ứng mãnh liệt với
nước ngay ở t
0
thường
2F
2
+ 2H
2
O 4HF + O
2
Phản ứng chậm hơn so với
Clo.

Iot hầu như không tác
dụng với nước
4. Tác dụng
với hồ tinh
bột:
Iot + hồ tinh bột hợp
chất màu xanh tím.
Hồ tinh bột là thuốc thử
để nhận biết iot và
ngược lại.

BÀI TẬP NHÓM HALOGEN
• Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
D. ns
2
• Đặc điểm chung của các đơn chất halogen:
• ở điều kiện thường là chất khí B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. có tính oxi hóa mạnh D. tác dụng mạnh với nước
• Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen nào dưới đây là không đúng:
• nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron
• tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
C. lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp
chất
• Trong các halogen, clo là nguyên tố:
• Có độ âm điện lớn nhất B. tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. có tính phi kim mạnh nhất
• Phản ứng nào dưới đây, clo vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa:
• Cu + Cl
2

→ CuCl
2
B. Fe + Cl
2
→ FeCl
3
C. Cl
2
+ H
2
O ⇄ HCl + HClO D. H
2
+ Cl
2
2HCl
• Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào
sau đây:
• NaCl B. KCl C. KMnO
4
D. HCl
• Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
• điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn B. Điện phân NaCl nóng
chảy
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn
D. dùng F
2
tác dụng với dung dịch NaCl
• Phản ứng của khí Cl
2
với H

2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
• Có chiếu sáng B. Trong bóng tối, 25
o
C
• C. Trong bóng tối D. Nhiệt độ dưới 0
o
C
• Chất chỉ có tính oxi hóa:
A. Cl
2
B. Br
2
C. F
2
D. I
2
• Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
A. dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc B. Na
2
SO
3
khan
C. CaO D. dung dịch NaOH đặc

• Chất không dùng để làm khô khí hiđro clorua:
• P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đậm đặc D. CaCl
2
khan
• Phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm cũng như công
nghiệp hiện nay:
• H
2
+ Cl
2
2HCl B. Cl
2
+ H
2
O ⇄ HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O 2HCl + H

2
SO
4
D. NaCl
tinh thể
+ H
2
SO
4

đậm đặc
Na
2
SO
4
+ HCl
• Cho phản ứng: NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đậm đặc)
→NaHSO
4
+ HX
(khí)
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là:
• HCl, HBr và HI B. HF và HCl C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI

• Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2
PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
NH
4
Cl + CO
2
+
H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn ZnCl

2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử:
A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.
• Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:
A. NaCl, NaClO, H
2
O B. HCl, HClO, H
2
O
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O
• Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
C. NaClO phân hủy ra Cl
2
có tính oxi hóa mạnh
D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng
• Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven:
A. HCHO. B. H

2
S. C. CO
2
. D. SO
2
• Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O), bột đá vôi (CaCO
3
). Thuốc
thử dùng để nhận biết bột gạo:
A. dung dịch HCl B. dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch Br
2
D. dung
dịch I
2
• dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF

• đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl
• Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch
thu được, quỳ tím chuyển sang màu: A. đỏ B. không màu C. xanh
D. tím
• Cho 23,7g KMnO
4
phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl
2
(đktc).
Giá trị của V:
• 3,36 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lit
• Thuốc thử dùng để nhận biết iot là:
A. quì tím ẩm B. nước brom C. hồ tinh bột D. dd
AgNO
3
• Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt B. Tinh chế dầu mỏ
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat
• Cho H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm chứa tinh thể NaCl ở nhiệt độ thường, quan sát
thấy hiện tượng:
A. sủi bọt khí màu vàng lục, mùi xốc, bốc khói trong không khí
B. sủi bọt khí không màu, mùi xốc, bốc khói trong không khí
C. sủi bọt khí màu vàng lục, mùi xốc, làm mất màu giấy quì tím ẩm

D. không có hiện tượng gì
• Sục từ từ đến dư Cl
2
vào dung dịch KBr. Dung dịch sau phản ứng chứa các chất
tan là:
A. KCl B. KCl, Cl
2
C. KCl, HClO, HCl D. KCl, HBrO
3
, HCl, HClO
• Để trung hòa lượng axit dư trong dịch vị dạ dày gây nên hiện tượng ợ chua, người
ta sử dụng thuốc muối chứa:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaCl D. NaOH
• Chất được dùng để tráng lên phim ảnh là:
A. AgBr. B. Mg. C. Na
2
S
2
O
3
. D. AgCl.
• Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. iot B. brom C. clo D. flo
• Cho khí Cl

2
tác dụng lần lượt với: dung dịch FeCl
2
, dung dịch SO
2
, dung dịch
FeCl
3
, dung dịch KOH, khí NH
3
, dung dịch H
2
S, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch
Ca(OH)
2
, Cu, dung dịch KI, khí O
2
. Số trương hợp có phản ứng xẩy ra là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
• Cho phản ứng: KMnO
4
+ HCl đặc KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H

2
O. Hệ số cân bằng
phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
A. 16 B. 5 C. 10 D. 8
• Cho 200 ml dung dịch AgNO
3
0,4M tác dụng với 300 ml dung dịch FeCl
2
0,1M.
Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,045 B. 10,77 C. 8,61 D. 11,85
• Cặp khí có thể tồn tại đồng thời trong cùng một bình chứa là:
A. H
2
S và Cl
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. Cl
2
và O
2
. D. HI và
Cl
2
.
• Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ:
A. HI B. I

2
C. CaI
2
D. KI hoặc
KIO
3
• Hòa tan hoàn toàn m gam MnO
2
trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít
khí clo(đktc). Gía trị m là:
A. 34,8gam B. 8,7gam C. 26,1gam D.
17,4gam
• Cho 0,03 mol hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen thuộc chu kì kế tiếp )
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
thu được 4,75 gam kết tủa. Công thức
hai muối trên là:
A. NaBr, NaI B. NaF, NaCl
C. NaCl, NaBr D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI
• Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Nhỏ dung dịch KI vào dung dịch FeCl
3
(II) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
(III) Sục khí clo vào nước Javel
(IV) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H
2
SO

4 đặc
Số phản ứng xảy ra thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
• Sắp xếp theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI; nhận xét đúng là:
A. tính axit giảm dần B. độ bền phân tử tăng dần
C. nhiệt độ sôi giảm dần D. tính khử tăng dần
• Cho các chất sau: CuO, Zn, Ag, Al(OH)
3
, KMnO
4
, CuS, MgCO
3
, AgNO
3
,
NaHCO
3
, FeS. Số chất không tác dụng với axit HCl là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
• Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O HBr + H
2
SO
4
Vai trò của Br

2
trong phản ứng trên là:
A. Chất oxi hóa B. Chất bị oxi hóa
C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất
khử
• Cho các mệnh đề sau:
(1) Khí F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi NaCl nóng chảy
(2) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước
(3) Tính khử của hidro halogenua giảm dần trong dãy HF, HCl, HBr, HI
(4) Các halogen có số oxi hóa -1, 0, +1, +3, +5, +7
(5) Tính axit tăng, độ bền phân tử giảm trong dãy HF, HCl, HBr, HI
(6) Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất
Các mệnh đề đúng là:
A. (1), (5), (6) B. (3), (5), (6) C. (5), (6) D. (3), (4),
(5)

Để tinh chế Brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua
:
A. dd NaBr B. dd NaI C. dd NaCl D. dd
H
2
SO
4
• Có các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ hóa chất mất nhãn: NaF, NaBr,
NaCl, NaI. Dùng dung dịch AgNO
3

có thể nhận biết được số hóa chất là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
§9. NHÓM VIA: OXI – LƯU HUỲNH
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×